Bảng giá đất Tại Đường xóm 10 (Tờ 21, thửa: 5, 8, 9, 10, 12, 13, 14, 15, 16, 18, 20, 22, 23, 25, 26, 27, 28, 29, 300, 31, 33, 34, 35, 36) (Tờ 22, thửa: 1, 4, 5, 6, 8, 9, 1, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 37, 38, 39, 40, 42, 41) (Tờ 24, thửa: 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 20, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 30, 31, 32, 34, 33, 35, 42, 43, 44, 45, 46, 48, 49, 50, 51, 52, 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 71, 81, 82, 83, 84, 85, 87, 89, 90, 91, 104, 106, 107, 108, 110, 114, 131, 132, 133, 149, 450, 209) (Tờ 25, thửa: 1, 2, 3, 5, 6, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 18, 19, 20, 22, 23, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 32, 33, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41) (Tờ 31, thửa: 123) (Tờ 34, thửa: 55) - Xã Quỳnh Lâm Huyện Quỳnh Lưu Nghệ An

Bảng Giá Đất Đường Xóm 10, Xã Quỳnh Lâm, Huyện Quỳnh Lưu, Nghệ An

Bảng giá đất tại huyện Quỳnh Lưu, Nghệ An cho đoạn đường Xóm 10 (bao gồm các thửa từ Tờ 21 đến Tờ 34), (Tờ 21, thửa: 5, 8, 9, 10, 12, 13, 14, 15, 16, 18, 20, 22, 23, 25, 26, 27, 28, 29, 300, 31, 33, 34, 35, 36) (Tờ 22, thửa: 1, 4, 5, 6, 8, 9, 1, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 37, 38, 39, 40, 42, 41) (Tờ 24, thửa: 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 20, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 30, 31, 32, 34, 33, 35, 42, 43, 44, 45, 46, 48, 49, 50, 51, 52, 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 71, 81, 82, 83, 84, 85, 87, 89, 90, 91, 104, 106, 107, 108, 110, 114, 131, 132, 133, 149, 450, 209) (Tờ 25, thửa: 1, 2, 3, 5, 6, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 18, 19, 20, 22, 23, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 32, 33, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41) (Tờ 31, thửa: 123) (Tờ 34, thửa: 55) - Xã Quỳnh Lâm, loại đất ở, đã được cập nhật theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và ra quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Xóm 10 có mức giá 300.000 VNĐ/m². Khu vực này được đánh giá có giá trị đất hợp lý, phù hợp với nhu cầu phát triển và sinh sống của người dân.

Bảng giá đất theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND và các bổ sung là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư nắm rõ giá trị đất tại khu vực này, từ đó đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán hiệu quả.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
13

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Quỳnh Lưu Đường xóm 10 (Tờ 21, thửa: 5, 8, 9, 10, 12, 13, 14, 15, 16, 18, 20, 22, 23, 25, 26, 27, 28, 29, 300, 31, 33, 34, 35, 36) (Tờ 22, thửa: 1, 4, 5, 6, 8, 9, 1, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 37, 38, 39, 40, 42, 41) (Tờ 24, thửa: 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 20, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 30, 31, 32, 34, 33, 35, 42, 43, 44, 45, 46, 48, 49, 50, 51, 52, 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 71, 81, 82, 83, 84, 85, 87, 89, 90, 91, 104, 106, 107, 108, 110, 114, 131, 132, 133, 149, 450, 209) (Tờ 25, thửa: 1, 2, 3, 5, 6, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 18, 19, 20, 22, 23, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 32, 33, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41) (Tờ 31, thửa: 123) (Tờ 34, thửa: 55) - Xã Quỳnh Lâm 300.000 - - - - Đất ở
2 Huyện Quỳnh Lưu Đường xóm 10 (Tờ 21, thửa: 5, 8, 9, 10, 12, 13, 14, 15, 16, 18, 20, 22, 23, 25, 26, 27, 28, 29, 300, 31, 33, 34, 35, 36) (Tờ 22, thửa: 1, 4, 5, 6, 8, 9, 1, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 37, 38, 39, 40, 42, 41) (Tờ 24, thửa: 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 20, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 30, 31, 32, 34, 33, 35, 42, 43, 44, 45, 46, 48, 49, 50, 51, 52, 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 71, 81, 82, 83, 84, 85, 87, 89, 90, 91, 104, 106, 107, 108, 110, 114, 131, 132, 133, 149, 450, 209) (Tờ 25, thửa: 1, 2, 3, 5, 6, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 18, 19, 20, 22, 23, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 32, 33, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41) (Tờ 31, thửa: 123) (Tờ 34, thửa: 55) - Xã Quỳnh Lâm 165.000 - - - - Đất TM-DV
3 Huyện Quỳnh Lưu Đường xóm 10 (Tờ 21, thửa: 5, 8, 9, 10, 12, 13, 14, 15, 16, 18, 20, 22, 23, 25, 26, 27, 28, 29, 300, 31, 33, 34, 35, 36) (Tờ 22, thửa: 1, 4, 5, 6, 8, 9, 1, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 37, 38, 39, 40, 42, 41) (Tờ 24, thửa: 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 20, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 30, 31, 32, 34, 33, 35, 42, 43, 44, 45, 46, 48, 49, 50, 51, 52, 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 71, 81, 82, 83, 84, 85, 87, 89, 90, 91, 104, 106, 107, 108, 110, 114, 131, 132, 133, 149, 450, 209) (Tờ 25, thửa: 1, 2, 3, 5, 6, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 18, 19, 20, 22, 23, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 32, 33, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41) (Tờ 31, thửa: 123) (Tờ 34, thửa: 55) - Xã Quỳnh Lâm 150.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện