Bảng giá đất Tại Đường Thôn 1, 2, 2003 (Tờ 14, thửa: 3,4,10,13,14,15,29,25,19,18,12,23,24,32,33,36,277,51,50,44,39,35,48,40,56,57,59,64,58,65,66,74,79,80,71,87,99,100,82,88,89,90,102,101,114,115,116,103,91,117,115,119,125,126,127,141,140,137,146,136,124,112,278,98,129,151,168,175,181,192,193,202,203,210,215,219,211,216,217,226,225,221,220,218,214,213,209,206,200,199,198,196,190,180,179,186,187,178,173,170,171,174,157,163,166,167,159,158,154,148,147,138,128,111, 93,92,73,77,85,86,97, 110,109,122,) - Xã Quỳnh Bá Huyện Quỳnh Lưu Nghệ An
Bảng Giá Đất Huyện Quỳnh Lưu, Nghệ An: Đường Thôn 1, 2, 2003
Bảng giá đất tại huyện Quỳnh Lưu, Nghệ An cho đường Thôn 1, 2, 2003, đã được cập nhật theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá cho từng vị trí đất ở, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường này có mức giá là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho loại đất ở đô thị, phản ánh giá trị đất tương đối cao trong khu vực, tạo điều kiện cho việc phát triển dự án và đầu tư. Các thửa đất được xác định gồm: Tờ 14, thửa: 3, 4, 10, 13, 14, 15, 29, 25, 19, 18, 12, 23, 24, 32, 33, 36, 277, 51, 50, 44, 39, 35, 48, 40, 56, 57, 59, 64, 58, 65, 66, 74, 79, 80, 71, 87, 99, 100, 82, 88, 89, 90, 102, 101, 114, 115, 116, 103, 91, 117, 115, 119, 125, 126, 127, 141, 140, 137, 146, 136, 124, 112, 278, 98, 129, 151, 168, 175, 181, 192, 193, 202, 203, 210, 215, 219, 211, 216, 217, 226, 225, 221, 220, 218, 214, 213, 209, 206, 200, 199, 198, 196, 190, 180, 179, 186, 187, 178, 173, 170, 171, 174, 157, 163, 166, 167, 159, 158, 154, 148, 147, 138, 128, 111, 93, 92, 73, 77, 85, 86, 97, 110, 109, 122.
Bảng giá đất theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND và bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin hữu ích cho cá nhân và tổ chức trong việc định giá và quyết định đầu tư, mua bán đất tại xã Quỳnh Bá, huyện Quỳnh Lưu.