Bảng giá đất Tại Các vị trí còn lại - Xóm 7, 8, 9, 10 (Tờ 17, thửa: 19, 20, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 30, 31, 36, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 58, 59, 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 71, 78, 79, 83, 84, 85, 86, 87, 88, 89, 96, 98, 99, 100, 101, 102, 103, 104, 105, 106, 107, 108, 109, 110, 111, 112, 114, 115, 116, 117, 118, 119, 120, 120, 121, 122, 130, 131, 132, 133, 134, 135, 136, 145, 146, 147, 148, 149, 150, 152, 153, 154, 155, 156, 157, 159, 160, 162, 164, 165, 166, 167, 168, 169, 170, 171, 172, 173, 174, 176, 177, 178, 179, 180, 181, 182, 183, 184, 199, 200, 202, 203, 204, 205, 206, 207, 208, 210, 211, 212, 214, 215, 216, 217, 218, 219, 220, 221, 222, 223, 224, 226, 227, 228, 230, 231, 232, 233, 234, 235, 236, 237, 238, 239, 240, 241, 242, 243, 244, 245, 246, 247, 248, 249, 250, 251, 253, 254, 255, 256, 257, 259, 260, 261, 262, 264, 265, 266, 267, 268, 269, 270, 271, 272, 273, 274, 276, 277, 278, 279, 280, 282, 284, 285, 286, 287, 288, 289, 290, 291, 292, 294, 295, 296, 297, 2 Huyện Quỳnh Lưu Nghệ An

Bảng Giá Đất Huyện Quỳnh Lưu, Nghệ An: Các Vị Trí Xóm 7, 8, 9, 10

Bảng giá đất của Huyện Quỳnh Lưu, Nghệ An cho các vị trí tại Xóm 7, 8, 9, và 10, loại đất ở, đã được cập nhật theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại khu vực từ các thửa đất được liệt kê, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại các xóm 7, 8, 9, và 10 có mức giá 500.000 VNĐ/m². Khu vực này được xem là có tiềm năng phát triển cao, nằm gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng quan trọng, tạo điều kiện thuận lợi cho việc đầu tư và sinh sống.

Các Vị Trí Còn Lại

Các thửa đất khác trong khu vực từ thửa 19 đến 297 đều có mức giá khác nhau tùy thuộc vào vị trí cụ thể và tiện ích xung quanh. Mỗi thửa đất cung cấp cơ hội cho những ai đang tìm kiếm đất ở khu vực này, từ các hộ gia đình đến các nhà đầu tư.

Bảng giá đất theo các văn bản của UBND tỉnh Nghệ An là tài liệu quan trọng giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các xóm 7, 8, 9, và 10, hỗ trợ trong việc ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
2

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Quỳnh Lưu Các vị trí còn lại - Xóm 7, 8, 9, 10 (Tờ 17, thửa: 19, 20, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 30, 31, 36, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 58, 59, 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 71, 78, 79, 83, 84, 85, 86, 87, 88, 89, 96, 98, 99, 100, 101, 102, 103, 104, 105, 106, 107, 108, 109, 110, 111, 112, 114, 115, 116, 117, 118, 119, 120, 120, 121, 122, 130, 131, 132, 133, 134, 135, 136, 145, 146, 147, 148, 149, 150, 152, 153, 154, 155, 156, 157, 159, 160, 162, 164, 165, 166, 167, 168, 169, 170, 171, 172, 173, 174, 176, 177, 178, 179, 180, 181, 182, 183, 184, 199, 200, 202, 203, 204, 205, 206, 207, 208, 210, 211, 212, 214, 215, 216, 217, 218, 219, 220, 221, 222, 223, 224, 226, 227, 228, 230, 231, 232, 233, 234, 235, 236, 237, 238, 239, 240, 241, 242, 243, 244, 245, 246, 247, 248, 249, 250, 251, 253, 254, 255, 256, 257, 259, 260, 261, 262, 264, 265, 266, 267, 268, 269, 270, 271, 272, 273, 274, 276, 277, 278, 279, 280, 282, 284, 285, 286, 287, 288, 289, 290, 291, 292, 294, 295, 296, 297, 2 500.000 - - - - Đất ở
2 Huyện Quỳnh Lưu Các vị trí còn lại - Xóm 7, 8, 9, 10 (Tờ 17, thửa: 19, 20, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 30, 31, 36, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 58, 59, 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 71, 78, 79, 83, 84, 85, 86, 87, 88, 89, 96, 98, 99, 100, 101, 102, 103, 104, 105, 106, 107, 108, 109, 110, 111, 112, 114, 115, 116, 117, 118, 119, 120, 120, 121, 122, 130, 131, 132, 133, 134, 135, 136, 145, 146, 147, 148, 149, 150, 152, 153, 154, 155, 156, 157, 159, 160, 162, 164, 165, 166, 167, 168, 169, 170, 171, 172, 173, 174, 176, 177, 178, 179, 180, 181, 182, 183, 184, 199, 200, 202, 203, 204, 205, 206, 207, 208, 210, 211, 212, 214, 215, 216, 217, 218, 219, 220, 221, 222, 223, 224, 226, 227, 228, 230, 231, 232, 233, 234, 235, 236, 237, 238, 239, 240, 241, 242, 243, 244, 245, 246, 247, 248, 249, 250, 251, 253, 254, 255, 256, 257, 259, 260, 261, 262, 264, 265, 266, 267, 268, 269, 270, 271, 272, 273, 274, 276, 277, 278, 279, 280, 282, 284, 285, 286, 287, 288, 289, 290, 291, 292, 294, 295, 296, 297, 2 275.000 - - - - Đất TM-DV
3 Huyện Quỳnh Lưu Các vị trí còn lại - Xóm 7, 8, 9, 10 (Tờ 17, thửa: 19, 20, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 30, 31, 36, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 58, 59, 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 71, 78, 79, 83, 84, 85, 86, 87, 88, 89, 96, 98, 99, 100, 101, 102, 103, 104, 105, 106, 107, 108, 109, 110, 111, 112, 114, 115, 116, 117, 118, 119, 120, 120, 121, 122, 130, 131, 132, 133, 134, 135, 136, 145, 146, 147, 148, 149, 150, 152, 153, 154, 155, 156, 157, 159, 160, 162, 164, 165, 166, 167, 168, 169, 170, 171, 172, 173, 174, 176, 177, 178, 179, 180, 181, 182, 183, 184, 199, 200, 202, 203, 204, 205, 206, 207, 208, 210, 211, 212, 214, 215, 216, 217, 218, 219, 220, 221, 222, 223, 224, 226, 227, 228, 230, 231, 232, 233, 234, 235, 236, 237, 238, 239, 240, 241, 242, 243, 244, 245, 246, 247, 248, 249, 250, 251, 253, 254, 255, 256, 257, 259, 260, 261, 262, 264, 265, 266, 267, 268, 269, 270, 271, 272, 273, 274, 276, 277, 278, 279, 280, 282, 284, 285, 286, 287, 288, 289, 290, 291, 292, 294, 295, 296, 297, 2 250.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện