Bảng giá đất tại Huyện Quỳ Hợp, Nghệ An: Phân tích tiềm năng và cơ hội đầu tư

Bảng giá đất tại Huyện Quỳ Hợp, Nghệ An được công bố theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An. Với các yếu tố thuận lợi về vị trí địa lý, hạ tầng giao thông và các dự án phát triển, Huyện Quỳ Hợp đang mở ra nhiều cơ hội cho các nhà đầu tư bất động sản. Dưới đây là những phân tích chi tiết về giá trị đất và tiềm năng phát triển của khu vực này.

Tổng quan khu vực Huyện Quỳ Hợp

Huyện Quỳ Hợp nằm ở phía Tây Bắc tỉnh Nghệ An, với vị trí tiếp giáp với các huyện lớn như Quỳ Châu, Tương Dương và Thành phố Vinh.

Quỳ Hợp nổi bật với đặc trưng về địa hình đa dạng, bao gồm các vùng núi, đồi và thung lũng, tạo nên cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp. Huyện này không chỉ có lợi thế về mặt phong cảnh mà còn sở hữu các tài nguyên thiên nhiên phong phú, đặc biệt là khoáng sản.

Với dân số đông đúc và kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp và khai khoáng, Quỳ Hợp đang dần chuyển mình trong việc phát triển các ngành nghề công nghiệp, thương mại và dịch vụ.

Một trong những yếu tố đáng chú ý làm tăng giá trị bất động sản ở Huyện Quỳ Hợp là sự phát triển hạ tầng giao thông.

Mặc dù khu vực này không có hệ thống giao thông cao tốc hay đường lớn như các khu vực trung tâm, nhưng chính quyền tỉnh Nghệ An đang tích cực đầu tư vào việc mở rộng các tuyến đường kết nối giữa Quỳ Hợp và các khu vực trọng điểm như Thành phố Vinh, tạo điều kiện thuận lợi cho việc vận chuyển và phát triển kinh tế.

Hơn nữa, các dự án quy hoạch đô thị và các khu dân cư mới tại Quỳ Hợp cũng sẽ là động lực mạnh mẽ để thúc đẩy giá trị đất trong khu vực.

Phân tích giá đất tại Huyện Quỳ Hợp

Theo bảng giá đất hiện tại, giá đất tại Huyện Quỳ Hợp dao động từ 4.000 đồng/m2 (ở các khu vực xa trung tâm) đến 12.000.000 đồng/m2 (ở các khu vực có tiềm năng phát triển). Giá trung bình của đất tại Quỳ Hợp hiện vào khoảng 206.660 đồng/m2, thể hiện sự đa dạng về giá trị bất động sản tại các khu vực khác nhau trong huyện.

Sự chênh lệch giá đất giữa các khu vực chủ yếu phụ thuộc vào vị trí, tính khả thi của các dự án phát triển, và gần đây là sự tác động từ các dự án hạ tầng giao thông. Những khu đất gần các trục giao thông chính hoặc khu vực có khả năng phát triển du lịch sẽ có mức giá cao hơn.

Trong khi đó, các khu vực nông thôn hoặc xa trung tâm vẫn có giá đất thấp hơn nhưng lại là lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư dài hạn.

So với các huyện lân cận như Quỳ Châu hay Tương Dương, giá đất tại Quỳ Hợp hiện tại có phần nhỉnh hơn nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ của ngành khai khoáng và các dự án cơ sở hạ tầng đang được triển khai. Tuy nhiên, so với các huyện nội thành của Nghệ An, giá đất tại Quỳ Hợp vẫn còn khá thấp, tạo ra cơ hội đầu tư hấp dẫn trong giai đoạn hiện tại.

Với mức giá đất hiện tại, đây là cơ hội để các nhà đầu tư xem xét lựa chọn các khu vực có giá trị đất hợp lý, phù hợp với kế hoạch đầu tư ngắn hạn và dài hạn. Đầu tư vào các khu vực phát triển tiềm năng tại Quỳ Hợp có thể mang lại lợi nhuận lớn khi hạ tầng hoàn thiện và nhu cầu đất ở tăng lên.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Huyện Quỳ Hợp

Huyện Quỳ Hợp hiện tại đang sở hữu nhiều điểm mạnh và tiềm năng phát triển lớn trong thời gian tới. Một trong những yếu tố nổi bật là ngành công nghiệp khai khoáng, đặc biệt là khai thác đá, quặng sắt và các loại khoáng sản khác. Sự phát triển của ngành này tạo ra cơ hội việc làm lớn và thu hút dân cư đến sinh sống và làm việc, làm gia tăng nhu cầu về đất ở và nhà ở tại các khu vực gần các khu công nghiệp.

Bên cạnh đó, việc phát triển hạ tầng giao thông kết nối giữa Quỳ Hợp và các khu vực khác như Thành phố Vinh, khu vực phía Bắc và các khu vực ngoại thành sẽ là yếu tố quan trọng giúp khu vực này phát triển mạnh mẽ. Các dự án như mở rộng và nâng cấp các tuyến đường huyện, xây dựng các khu đô thị và khu công nghiệp mới sẽ tạo ra sự thay đổi lớn về giá trị bất động sản tại các khu vực này.

Quỳ Hợp cũng có tiềm năng phát triển du lịch, đặc biệt là du lịch sinh thái và khám phá thiên nhiên. Với cảnh quan thiên nhiên đẹp và các khu vực rừng núi hoang sơ, huyện Quỳ Hợp có thể thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng trong tương lai. Điều này cũng sẽ giúp tăng giá trị đất tại các khu vực ven sông, ven núi và các khu vực có tiềm năng phát triển du lịch sinh thái.

Với những yếu tố trên, đầu tư vào Huyện Quỳ Hợp, Nghệ An hiện nay là một cơ hội lý tưởng để gia tăng giá trị bất động sản trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Quỳ Hợp là: 12.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Quỳ Hợp là: 4.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Quỳ Hợp là: 233.024 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
264

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1801 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Mường Ham (Tờ bản đồ số 26, thửa: 12,58,321) (Tờ bản đồ số 54, thửa: 3,4,12,13,15,17,19..21) (Tờ bản đồ số 57, thửa: 1..4,7,9..14,16..29,31..46,48..54,57..63,68,72,73,78, 79,87,88,110,111) (Tờ bản đồ số 58, thửa: 1,5,11,12,17,19,24,28,30,31,34,35,40..48,50..59,61..66,69..84) - Xã Châu Cường 50.000 - - - - Đất SX-KD
1802 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Bản Thắm (Tờ bản đồ số 20, thửa: 494) (Tờ bản đồ số 42, thửa: 130..132,139,143,147,152,156,157,163,167) (Tờ bản đồ số 45, thửa: 4,31..34,36,37) (Tờ bản đồ số 50, thửa: 6..8,10..16,18,19,22,23) (Tờ bản đồ số 51, thửa: 1,2,5..9,12,13,16,21,23,25,27..32,35,39,40) - Xã Châu Cường 50.000 - - - - Đất SX-KD
1803 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Bản Nhọi (Tờ bản đồ số 39, thửa: 2,4,6,7,10,12..14,16,18,19) (Tờ bản đồ số 41, thửa: 5..7,18,64,65,68,74,78,79,82,84,89,94,96,99, 103,105) (Tờ bản đồ số 42, thửa: 1..4,8,11,13..15,20,22..24,27,28,30,31,33..38,41..43, 47..51,57..61,75, 76,82,96,97,103,104,110,113,118, 120,124,125,133,140,) - Xã Châu Cường 50.000 - - - - Đất SX-KD
1804 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Bản Nguông (Tờ bản đồ số 13, thửa: 221,222) (Tờ bản đồ số 37, thửa: 3,5,8..12,16..20,22,24,29,34,35,38,48, 54..58,60,62) (Tờ bản đồ số 38, thửa: 5,8,10,11,13,16,21,23..25,27,28,32..36) (Tờ bản đồ số 41, thửa: 2,3,43,47,54..56,32,66,67,70..72,80,81,85,86,90,91) - Xã Châu Cường 50.000 - - - - Đất SX-KD
1805 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Bản Nhạ (Tờ bản đồ số 11 thửa: 525) (Tờ bản đồ số 12, thửa: 791, 85) (Tờ bản đồ số 18, thửa: 176) (Tờ bản đồ số 19, thửa: 50..52,60,90,155) (Tờ bản đồ số 40, thửa: 3..5,10,13,26,27,29..31,36,38..40,44..49,51..57,60..64, 66..68,71..74,77..83, 85..88,91..103) (Tờ bản đồ số 44, thửa: 1..5,7,9...14,16,17,19...21,23,26) - Xã Châu Cường 50.000 - - - - Đất SX-KD
1806 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Bản Nạt (Tờ bản đồ số 11, thửa: 12,16,17,20..22,29,35,43,44,47,51,52 ,55,63..66,69,70, 78,91..93,97,112,118,169,199,222,241,269,272,362,379) - Xã Châu Cường 50.000 - - - - Đất SX-KD
1807 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Bản Khì (Tờ bản đồ số 17, thửa: 23,29,42,45,65,154,155) (Tờ bản đồ số 43, thửa: 4,8..11,15..17,20,23,28,34,35,41,42,52,58,61,62,65, 69,70) (Tờ bản đồ số 46, thửa: 6,9,12,21,23,26..30,35) (Tờ bản đồ số 47, thửa: 1..4,6,7,9,10,13,14,17,21,22,25,28..30,38,40,42..47, 51..55,60,61,63..66,69,78,79,96,98) (Tờ bản đồ số 48, thửa: 3,5,6,9,10,20,23,24,27,32,34,36..39,44) (Tờ bản đồ số 49, thửa: 6,46,53,66,98) - Xã Châu Cường 50.000 - - - - Đất SX-KD
1808 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Bản Tèo (Tờ bản đồ số 29, thửa: 24) (Tờ bản đồ số 47, thửa: 77,84,93,94,103,104,106..109,111,112,116) (Tờ bản đồ số 48, thửa: 46…48) (Tờ bản đồ số 52, thửa: 3..5,7,10..15,18,19,21..24,36,47,48,53..56,58..66,69, 71,72) (Tờ bản đồ số 53, thửa: 1..7,9..23,25,27,29,30,32,36..39) (Tờ bản đồ số 56, thửa: 1..4,7,9..14,16,17,23,28..30,33,34) (Các vị trí còn lại trong các ngõ hẻm của các Tờ bản đồ số bản đồ) - Xã Châu Cường 50.000 - - - - Đất SX-KD
1809 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48 C - Xóm Cầu Đá, xóm Mới (Tờ bản đồ số 51, thửa: 1, 10, 12..14, 26, 40, 42, 59..61, 82, 83) (Tờ bản đồ số 49, thửa: 65, 67,68, 71..77, 88..94, 105…109, 112, 113) (Tờ bản đồ số 50, thửa: 45, 46, 53..60, 68, 70, 71, 77, 78, 80, 81, 86, 88, 89, 91, 120..123.221,222,223,228,229,230) (Tờ bản đồ số 29, thửa: 65,98,100,102,111… 113, 115, 116) - Xã Châu Lộc Giáp ranh xã Tam Hợp - Giáp ranh xã Thọ Hợp 500.000 - - - - Đất SX-KD
1810 Huyện Quỳ Hợp TL 532: Ngã 3 Châu Lộc đi Liên Hợp (đường nối QL 48C) - Xóm Mới (Tờ bản đồ số 49, thửa: 15, 18…20, 24, 25, 28…32, 36,37, 39, 40, 45…48, 61… 64, 120, 121) - Xã Châu Lộc Ngã 3 Châu Lộc - Đi vào 300m 150.000 - - - - Đất SX-KD
1811 Huyện Quỳ Hợp Đường TL532 - Xã Châu Lộc Xóm Na Tỳ - Xóm Cụt 135.000 - - - - Đất SX-KD
1812 Huyện Quỳ Hợp Đường TL532 - Xóm Kèn (Tờ bản đồ số 3, thửa: 31,33…35,37,58,66,67) (Tờ bản đồ số 30, thửa: 10,14,16,26…34,46,48…50,53,54,56,58…60,64…67,66,88,99) (Tờ bản đồ số 31, thửa: 8,10,12,18,21…25,29,31,40,41,54,57,58,70,74,75,77…81,86…88) (Tờ bản đồ số 32, thửa: 19,20,33,38,40…47,49…52,54,55) - Xã Châu Lộc xóm Kèn - xóm Chô 135.000 - - - - Đất SX-KD
1813 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Xóm Mới (Tờ bản đồ số 49, thưuar: 16, 34,35,41,49, 51..53, 56, 58..60,78…83,85…87,110) (Tờ bản đồ số 51, thửa: 63, 85) - Xã Châu Lộc 50.000 - - - - Đất SX-KD
1814 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Xóm Cầu Đá (Tờ bản đồ số 50, thửa: 23,28,33,35,36,39,41…44,49,51,94…97,133,135,138,140,178,212) (Tờ bản đồ số 52, thửa: 15,23,24,61,63…65,70) - Xã Châu Lộc 50.000 - - - - Đất SX-KD
1815 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại (Tờ bản đồ số 24, thửa: 490.491.494.495) (Tờ bản đồ số 28, thửa: 10, 19) (Tờ bản đồ số 46, thửa: 23,40,43...48,50,64) (Tờ bản đồ số 47, thửa: 1…12,15,17…24,26,31,32,34,37,38,40,45,46) (Tờ bản đồ số 48, thửa: 11) - Xã Châu Lộc 40.000 - - - - Đất SX-KD
1816 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Xóm Rồng (Tờ bản đồ số 24, thửa: 68…70,74…76,122,128,177,179…181,227,271,276,278,281) (Tờ bản đồ số 42, thửa: 47,49,53,55,57,58) (Tờ bản đồ số 43, thửa: 23,30,34…36) (Tờ bản đồ số 44, thửa: 2,4,5,7…16,21) (Tờ bản đồ số 45, thửa: 5,15,17,32,47,54,62) (Tờ bản đồ số 46, thửa: 1…3,19,20, 38,39,52) - Xã Châu Lộc 40.000 - - - - Đất SX-KD
1817 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Xóm Khục (Tờ bản đồ số 18, thửa: 66) (Tờ bản đồ số 40, thửa: 4,5,10,16,18,19,25,29,40) (Tờ bản đồ số 41, thửa: 18, 19) (Tờ bản đồ số 42, thửa: 10,15,16,26,29…33,35…39,44,45) - Xã Châu Lộc 40.000 - - - - Đất SX-KD
1818 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Xóm Ính (Tờ bản đồ số 10, thửa: 236…238,254,256,257,271,278,281,283,284,286) (Tờ bản đồ số 11, thửa: 312) (Tờ bản đồ số 12, thửa: 23,38,155,268,274,275,366) (Tờ bản đồ số 17, thửa: 5, 1) (Tờ bản đồ số 18, thửa: 3…6,49…54) (Tờ bản đồ số 34, thửa: 1,3…5,7,9…12,14…19,23…27) (Tờ bản đồ số 37, thửa: 16,19,20,24,31,32,34,44,52,53,59…61,63,69,73…79) (Tờ bản đồ số 38, thửa: 1,2,4,6,8,11…19,21…28,30…34,36,38) - Xã Châu Lộc 40.000 - - - - Đất SX-KD
1819 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Xóm Đan và xóm Lìn (Tờ bản đồ số 7, thửa: 75,88,89,157) (Tờ bản đồ số 8, thửa: 60,61,70,77,79,80) (Tờ bản đồ số 9, thửa: 3) (Tờ bản đồ số 12, thửa: 154,200,201,238,284,360,361,377,473,554,619,629,645,653,662…665,667,684,686…689,828,830,861,862) (Tờ bản đồ số 13, thửa: 27,60,142,175,177,205,240) (Tờ bản đồ số 14, thửa: 1,9,16,23) (Tờ bản đồ số 19, thửa: 1,4,6,17) (Tờ bản đồ số 20, thửa: 89,90,127,128,133…137,140…146,148..150,152,153,164…168,170,178,180,186,187,189…195,205,207…209,214,227,229,231,232,240,244,250…252,255…259,267,270,272,273,284,307,309) (Tờ bản đồ số 35, thửa: 3,7,8,10,23,25,45…49,52…56,60,61,63,66…74,77,85,88,90…92,105,107…109,111,112,115…118,125…129,141…143,145,146) (Tờ bản đồ số 39, thửa: 3,4,6…8,10…16,18…20,23,24,26…30,32,33,38…43, 46…51) - Xã Châu Lộc 40.000 - - - - Đất SX-KD
1820 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Xóm Cụt (Tờ bản đồ số 6, thửa: 93…95,105…107,116,117) (Tờ bản đồ số 10, thửa: 138) (Tờ bản đồ số 33, thửa: 5,7,12…15,18…20,22,23) (Tờ bản đồ số 36, thửa: 3…7,9,14,15,18,19,24,25,28,29) - Xã Châu Lộc 40.000 - - - - Đất SX-KD
1821 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Xóm Kèn và xóm Chô (Tờ bản đồ số 3, thửa: 1,82,279,298,316,318,319,334) (Tờ bản đồ số 5, thửa: 23,42,43,97,99…103,106,367,370,385,492…494,498…502,504,507…509) (Tờ bản đồ số 30, thửa: 6,7,9,19…21,23…25,36,37,44,47,57,62,63,65,78,79,,88) (Tờ bản đồ số 31, thửa: 6,11,36,38,76) (Tờ bản đồ số 32, thửa: 1…8,13…18,24…26,31,32) - Xã Châu Lộc 40.000 - - - - Đất SX-KD
1822 Huyện Quỳ Hợp Tờ bản đồ số 16, thửa: 7,15,23,31,32,43,49,61,88,91,99,101,104,105,106 - Xã Châu Hồng 150.000 - - - - Đất SX-KD
1823 Huyện Quỳ Hợp Bản Pòong - Xã Châu Hồng Ngã ba lên Suối Bắc ( Trạm Phòng hộ) - Cầu số 01 xã Châu Hồng (Nhà Ông Sạch) 175.000 - - - - Đất SX-KD
1824 Huyện Quỳ Hợp Bản Na Hiêng - Xã Châu Hồng Từ ốt xăng Ông Dũng - Cổng UBND xã Châu Hồng 175.000 - - - - Đất SX-KD
1825 Huyện Quỳ Hợp Bản Na Hiêng - Xã Châu Hồng Nga ba vào Bản Na Đôn - Cầu số 3 Châu Hồng 175.000 - - - - Đất SX-KD
1826 Huyện Quỳ Hợp Đường nhánh nối các trục đường chính TL 532 - Bản Na Hiêng - Xã Châu Hồng Từ càu số 2 nhà Ông Dự Bản Na Hiêng - Vào đến Bản Huống dài 300m 150.000 - - - - Đất SX-KD
1827 Huyện Quỳ Hợp Đường nhánh nối các trục đường chính TL 532 - Bản Na Hiêng - Xã Châu Hồng - Từ cổng UBND xã Châu Hồng - Cổng Na Hiêng 175.000 - - - - Đất SX-KD
1828 Huyện Quỳ Hợp Đường nhánh nối các trục đường chính TL 532 - Bản Na Hiêng - Xã Châu Hồng - Từ nga ba vào Hang cát tơ 120 m - Ngã ba đi Bản Na Đôn 150.000 - - - - Đất SX-KD
1829 Huyện Quỳ Hợp Đường nhánh nối các trục đường chính TL 532 - Bản Na Hiêng - Xã Châu Hồng - Từ nga ba vào Bản Nặm Tịu vào 100m - Nhà Ông Chiến 150.000 - - - - Đất SX-KD
1830 Huyện Quỳ Hợp Đường nhánh nối các trục đường chính TL 532 - Xã Châu Hồng - Từ nga ba Bản Pòong - Cổng chào Bản Công 50.000 - - - - Đất SX-KD
1831 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại xóm Bản Pòong (Tờ bản đồ số 25, 29, thửa: Các thửa bám mặt đường liên thôn và các thửa còn lại.thửa 41,53,55,7 và 4-86…) - Xã Châu Hồng 50.000 - - - - Đất SX-KD
1832 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại Bản Công (Tờ bản đồ số 26, 27, 28, thửa: Các thửa bám mặt đường liên thôn và các thửa còn lạicác thửa 18,20,26,27,40,44,49,51,6… 1,2,3,7,16,21,18,17….) - Xã Châu Hồng 50.000 - - - - Đất SX-KD
1833 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại Bản Na Hiêng (Tờ bản đồ số 25, 29, thửa: Các thửa bám mặt đường liên thôn và các thửa còn lại.thửa 59-69…thửa 7,8,51,64….) - Xã Châu Hồng 50.000 - - - - Đất SX-KD
1834 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại Bản Na Noong (Tờ bản đồ số 20, 22, 27, thửa: Các thửa bám mặt đường liên thôn và các thửa còn lại, các thửa 17,18,27,50,75,161,165….) - Xã Châu Hồng 50.000 - - - - Đất SX-KD
1835 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại Bản Ngọc (Tờ bản đồ số 18, thửa: Các thửa bám mặt đường liên thôn và các thửa còn lại, thửa 2,5,9,15,55,59,63,76,78,79,82….) - Xã Châu Hồng 50.000 - - - - Đất SX-KD
1836 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại Bản Nặm Tịu (Tờ bản đồ số 21, thửa: Các thửa bám mặt đường liên thôn và các thửa còn lại các thửa 2,4,6,8,9,33,37,40…. …) - Xã Châu Hồng 50.000 - - - - Đất SX-KD
1837 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại Bản Phảy (Tờ bản đồ số, thửa: Các thửa bám mặt đường liên thôn và các thửa còn lại các thửa 1,2,3,6,28,40…) - Xã Châu Hồng 50.000 - - - - Đất SX-KD
1838 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại Bản Muồng (Tờ bản đồ số 19, thửa: Các thửa bám mặt đường liên thôn và các thửa còn lại, các thửa 38,39,41,50,79,82,140…..) - Xã Châu Hồng 50.000 - - - - Đất SX-KD
1839 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại Bản Huống (Tờ bản đồ số 27, thửa: Các thửa bám mặt đường liên thôn và các thửa còn lại các thửa 44,50,61…) - Xã Châu Hồng 50.000 - - - - Đất SX-KD
1840 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại Bản Chảo (Tờ bản đồ số 8, thửa: Các thửa bám mặt đường liên thôn và các thửa còn lại.các thửa 1,2,3,4,34,35,90,100,122…..) - Xã Châu Hồng 50.000 - - - - Đất SX-KD
1841 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại Bản Hy (Tờ bản đồ số 6, 7, 24, thửa: Các thửa bám mặt đường liên thôn và các thửa còn lại.thửa 1 đến 28…..) - Xã Châu Hồng 50.000 - - - - Đất SX-KD
1842 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48C - Pạ Pục (Tờ bản đồ số 13, 31, 14, 8, thửa: 22 , 18 ... 80 và các thửa còn lại bám mặt đường QL 48C) - Xã Bắc Sơn Cầu Đen đin - Xóm Pạ Pục 100.000 - - - - Đất SX-KD
1843 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48C - Bản Nháo (Tờ bản đồ số 13, 33, thửa: 312 , 72 ... 313 và các thửa còn lại bám mặt đường QL 48C) - Xã Bắc Sơn Pạ Pục - Bưu điện VH 100.000 - - - - Đất SX-KD
1844 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48C - Bản Vi (Tờ bản đồ số 32, 12, thửa: 83 , 96 ... 16 , 6 ... 18 và các thửa còn lại bám mặt đường QL 48C) - Xã Bắc Sơn Bưu điện VH - Cầu có quyến 100.000 - - - - Đất SX-KD
1845 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48C - Bản Hiêng (Tờ bản đồ số 11, 15, thửa: 22 , 28 , 39 ... 23 và các thửa còn lại bám mặt đường QL 48C) - Xã Bắc Sơn Cầu có Quyến - Khe Hày 75.000 - - - - Đất SX-KD
1846 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí trong Xóm - Pạ Pục (Tờ bản đồ số 8, 31, 13, 14, thửa: 18 , 42 ... 45 ,43,170) - Xã Bắc Sơn Pạ Pục - Bản Nháo 40.000 - - - - Đất SX-KD
1847 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí trong Xóm - Bản Nháo (Tờ bản đồ số 13, 33, 32, thửa: 318,34 ... 82,41,43) - Xã Bắc Sơn Bản Nháo - Bản Vi 40.000 - - - - Đất SX-KD
1848 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí trong Xóm - Bản Vi (Tờ bản đồ số 8, thửa: 38 , 90 , 97 ... 77 , 83 ... 81, 66) - Xã Bắc Sơn Bản Vi - Bản Hiêng 40.000 - - - - Đất SX-KD
1849 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí trong Xóm - Bản Hiêng (Tờ bản đồ số 18, 17, 10, thửa: 192 ,160,217,213 ... 21,10,19,55) - Xã Bắc Sơn Bản Hiêng - Bản Vạn 40.000 - - - - Đất SX-KD
1850 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí trong Xóm - Bản Vạn (Tờ bản đồ số 21, 34, thửa: 18,99,97,89,287 ... 95,98,21) - Xã Bắc Sơn Bản Vạn - Bản Nguộc 40.000 - - - - Đất SX-KD
1851 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí trong Xóm - Bản Nguộc (Tờ bản đồ số 35, 21, 20, thửa: 24,48,23,151 ... 297,289,14,228) - Xã Bắc Sơn Bản Nguộc - Bản Mánh 40.000 - - - - Đất SX-KD
1852 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí trong Xóm - Bản Mánh (Tờ bản đồ số 37, 20, 38, 22, thửa: 328,85,27,415 ... 21,16) - Xã Bắc Sơn Bản Mánh - Cuối Bản 40.000 - - - - Đất SX-KD
1853 Huyện Quỳ Hợp Quốc Lộ 48C - Bản Tăng - Xã Nam Sơn Ông Hiền - Ông Danh 150.000 - - - - Đất SX-KD
1854 Huyện Quỳ Hợp Quốc Lộ 48C - Bản Tăng - Xã Nam Sơn Bà Nguyệt - Ông Sơn 150.000 - - - - Đất SX-KD
1855 Huyện Quỳ Hợp Quốc Lộ 48C - Bản Tăng - Xã Nam Sơn Ông Ngọc - Ông Nghiệp 150.000 - - - - Đất SX-KD
1856 Huyện Quỳ Hợp Quốc Lộ 48C - Bản Tăng - Xã Nam Sơn Ông Tấm - Ông Ích 150.000 - - - - Đất SX-KD
1857 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Bản Tăng B Hằm - Xã Nam Sơn Ông Biết - Ông Hải 50.000 - - - - Đất SX-KD
1858 Huyện Quỳ Hợp Quốc Lộ 48C - Bản Khiết - Xã Nam Sơn Ông Hung - Ông Hướng 150.000 - - - - Đất SX-KD
1859 Huyện Quỳ Hợp Quốc Lộ 48C - Bản Khiết - Xã Nam Sơn Ông Quàn - Ông Hậu 150.000 - - - - Đất SX-KD
1860 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Bản Khiết.C.Hàng - Xã Nam Sơn Ông Tỷ - Ông Việt 50.000 - - - - Đất SX-KD
1861 Huyện Quỳ Hợp Đường Liên Xóm - Bản Hăm - Xã Nam Sơn Ông Chúc - Lo Văn Nắm 75.000 - - - - Đất SX-KD
1862 Huyện Quỳ Hợp Đuờng Liên Xóm - Bản Quảng - Xã Nam Sơn Ông Hải - Ông Cường 40.000 - - - - Đất SX-KD
1863 Huyện Quỳ Hợp Đường Liên Xóm - Chàng Hàng - Xã Nam Sơn Ông Cầu - Ông Vi 40.000 - - - - Đất SX-KD
1864 Huyện Quỳ Hợp Đường Liên Xóm - Bản Quảng - Xã Nam Sơn Bà Bình - Bà Lý 75.000 - - - - Đất SX-KD
1865 Huyện Quỳ Hợp Đường Liên Xóm - Bản Cà Vạt - Xã Nam Sơn Ông Lượng - Ông Minh 75.000 - - - - Đất SX-KD
1866 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại (Tờ bản đồ số 2, thửa: Thuộc các Tờ bản đồ số bản đồ 2...35) - Xã Nam Sơn 40.000 - - - - Đất SX-KD
1867 Huyện Quỳ Hợp Đường nhánh bản Lống (Tờ bản đồ số 1, thửa: 1, 3, 8, 11, 13, 14, 15) - Xã Liên Hợp Tỉnh lộ 532 - Suối 40.000 - - - - Đất SX-KD
1868 Huyện Quỳ Hợp Đường tỉnh lộ 532 (Tờ bản đồ số 2, thửa: 16, 19, 20, 9, 11) - Xã Liên Hợp 135.000 - - - - Đất SX-KD
1869 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm (Tờ bản đồ số 2, thửa: 8) - Xã Liên Hợp Tỉnh lộ 532 50.000 - - - - Đất SX-KD
1870 Huyện Quỳ Hợp Đường tỉnh lộ 532 (Tờ bản đồ số 2, thửa: 10, 15) - Xã Liên Hợp Tỉnh lộ 532 135.000 - - - - Đất SX-KD
1871 Huyện Quỳ Hợp Đường tỉnh lộ 532 (Tờ bản đồ số 3, thửa: 10, 11, 20, 21, 22, 24, 27, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 46, 47, 48, 52) - Xã Liên Hợp Tỉnh lộ 532 135.000 - - - - Đất SX-KD
1872 Huyện Quỳ Hợp Đường Bản luộc (Tờ bản đồ số 3, thửa: 13, 14, 44) - Xã Liên Hợp Tỉnh lộ 532 50.000 - - - - Đất SX-KD
1873 Huyện Quỳ Hợp Đường liên xóm Thung chè (Tờ bản đồ số 4, thửa: 23, 28, 30, 38, 45) - Xã Liên Hợp Thung chè - Na kìu 40.000 - - - - Đất SX-KD
1874 Huyện Quỳ Hợp Đường liên xã - Quèn (Tờ bản đồ số 5, thửa: 552, 554) - Xã Liên Hợp 40.000 - - - - Đất SX-KD
1875 Huyện Quỳ Hợp Đường liên xã - Thung Chè Xóm Quèn (Tờ bản đồ số 5, thửa: 572, 574, 637, 640, 689, 692, 698, 700, 701, 702, 703, 704, 707, 708) - Xã Liên Hợp 40.000 - - - - Đất SX-KD
1876 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm Xài (Tờ bản đồ số 6, thửa: 329, 380, 381, 394, 468, 481, 482, 537, 538) - Xã Liên Hợp 532 - Na Kì 40.000 - - - - Đất SX-KD
1877 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm Duộc (Tờ bản đồ số 7, thửa: 24, 36, 102) - Xã Liên Hợp Đường liên xã - Thung Giếng 40.000 - - - - Đất SX-KD
1878 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm (Ná phá) - Xóm Duộc (Tờ bản đồ số 7, thửa: 43, 57, 58) - Xã Liên Hợp Đường liên xã - Suối Duộc 40.000 - - - - Đất SX-KD
1879 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm (Na cọ) - Xóm Duộc (Tờ bản đồ số 7, thửa: 115, 118, 134, 135, 136, 152, 177, 188, 213) - Xã Liên Hợp Đường liên xã - Ná Mái 40.000 - - - - Đất SX-KD
1880 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm (Bản Na) - Xóm Duộc (Tờ bản đồ số 7, thửa: 262;266;267;268;270;271, 284, 285, 289;290;291;292;295297,308;310;311) - Xã Liên Hợp Đường liên xã - Đất lâm nghiệp 40.000 - - - - Đất SX-KD
1881 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm (Na lúc) - Xóm Duộc (Tờ bản đồ số 7, thửa: 154, 155) - Xã Liên Hợp Đường liên xã - Nhà bà Bằng 40.000 - - - - Đất SX-KD
1882 Huyện Quỳ Hợp Đường Xóm (Thung giếng) - Xóm Duộc (Tờ bản đồ số 8, thửa: 2, 3, 4) - Xã Liên Hợp Nhà ông Điểm - Nhà ông Biên 40.000 - - - - Đất SX-KD
1883 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm (Na kỳ) - Xóm Xài (Tờ bản đồ số 9, thửa: 144, 146, 147, 149, 172, 186, 189, 191, 192, 203, 204, 205, 206, 209) - Xã Liên Hợp Đường Xóm Xài - Na cáo xóm Khột 50.000 - - - - Đất SX-KD
1884 Huyện Quỳ Hợp Đường Xóm Duộc Bản Na (Tờ bản đồ số 11, thửa: 2, 4, 22, 23) - Xã Liên Hợp 40.000 - - - - Đất SX-KD
1885 Huyện Quỳ Hợp Nhà VH xóm Duộc (Tờ bản đồ số 11, thửa: 36) - Xã Liên Hợp 40.000 - - - - Đất SX-KD
1886 Huyện Quỳ Hợp Đường Liên xóm Duộc-Quắn (Tờ bản đồ số 11, thửa: 37) - Xã Liên Hợp Nhà Văn hóa - Cầu Xóm Quắn 40.000 - - - - Đất SX-KD
1887 Huyện Quỳ Hợp Đường cúm cuống - Xóm Quắn (Tờ bản đồ số 11, thửa: 151, 154, 455, 177, 181, 183, 197, 199, 200, 202, 203, 217, 218, 219, 220, 221) - Xã Liên Hợp 40.000 - - - - Đất SX-KD
1888 Huyện Quỳ Hợp Đuồng Na Khói - Xóm Quắn Suối - Đất lâm nghiệp 40.000 - - - - Đất SX-KD
1889 Huyện Quỳ Hợp Đường liên xã Bản Luộc - Xóm Quèn (Tờ bản đồ số 15, thửa: 8, 10, 11, 28, 30, 32, 34, 35, 54, 55, 56, 57, 58) - Xã Liên Hợp Cống - Cầu bản Luộc 40.000 - - - - Đất SX-KD
1890 Huyện Quỳ Hợp Đường bản Luộc - Xóm Quèn (Tờ bản đồ số 15, thửa: 9,31) - Xã Liên Hợp 50.000 - - - - Đất SX-KD
1891 Huyện Quỳ Hợp Đường liên xã bản luộc - Xóm Quèn (Tờ bản đồ số 16, thửa: 4,9,12,14,21,22,23,27) - Xã Liên Hợp Cống - Cầu bản Luộc 135.000 - - - - Đất SX-KD
1892 Huyện Quỳ Hợp Đường liêm xã - Xóm Quèn (Tờ bản đồ số 17, thửa: 7,8,9,11,14,15,17,22,23,24,26, 28,30,32,33,37,39,42,43,49,50,6,57,58,60,61,62,79,80,81,90) - Xã Liên Hợp Ngã 3 xóm Quèn - Bản Luộc 135.000 - - - - Đất SX-KD
1893 Huyện Quỳ Hợp Đường liên xã (Tờ bản đồ số 17, thửa: 82,86,89,91,92) - Xã Liên Hợp Ngã 3 - Ruộng 50.000 - - - - Đất SX-KD
1894 Huyện Quỳ Hợp Đường xóm Quèn (Tờ bản đồ số 17, thửa: 18,19,40,41,44,47,59,78,83,84,85) - Xã Liên Hợp Các đường nội xóm 50.000 - - - - Đất SX-KD
1895 Huyện Quỳ Hợp Đường tỉnh lộ 532 - Xóm Na (Tờ bản đồ số 18, thửa: 3,9,11,13,23,24,25,26) - Xã Liên Hợp 135.000 - - - - Đất SX-KD
1896 Huyện Quỳ Hợp Đường nội xóm - Xóm Na (Tờ bản đồ số 18, thửa: 1,7,8,15,17,18,19,22?) - Xã Liên Hợp 50.000 - - - - Đất SX-KD
1897 Huyện Quỳ Hợp Đường tỉnh lộ 532 - Xóm Xài, Xóm Na (Tờ bản đồ số 19, thửa: 2,4,13,15,16,17,18,19,20,21,22, 30,31,32,33,37,38,39,45,46,47,48,50,51,53,59,60,62,63,64,68,69, 71,72,79,80,81) - Xã Liên Hợp Xóm Xài - Xóm Na 135.000 - - - - Đất SX-KD
1898 Huyện Quỳ Hợp Các đường nội xóm Xài, xóm na (Tờ bản đồ số 19, thửa: 5,8,12,14,25,28,29,34,35,40,42, 43,49,54,55,56,58,64,67) - Xã Liên Hợp 50.000 - - - - Đất SX-KD
1899 Huyện Quỳ Hợp Đường tỉnh lộ 532 - Xóm Xài (Tờ bản đồ số 20, thửa: 3,5,6,13,14,15,16,20,21,24,30,32,33,34,61,62,69,70,91,92,93,95, 102,104,105,106,109,111,112,116,117,119,120,121,123,129,130) - Xã Liên Hợp 135.000 - - - - Đất SX-KD
1900 Huyện Quỳ Hợp Đường nội xóm Xài (Tờ bản đồ số 20, thửa: 2,9,11,25,26,28,38,50,66,68,81, 96, 103) - Xã Liên Hợp 135.000 - - - - Đất SX-KD