Bảng giá đất tại Huyện Quỳ Châu, Tỉnh Nghệ An: Phân tích chi tiết giá trị đất và tiềm năng đầu tư

Huyện Quỳ Châu thuộc tỉnh Nghệ An hiện đang là khu vực tiềm năng cho các nhà đầu tư bất động sản. Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An đã quy định rõ bảng giá đất tại khu vực này. Với sự phát triển mạnh mẽ của cơ sở hạ tầng và môi trường kinh tế, giá trị đất tại Quỳ Châu có triển vọng tăng trưởng vượt bậc trong tương lai.

Tổng quan khu vực Huyện Qùy Châu

Huyện Quỳ Châu nằm ở phía Tây của tỉnh Nghệ An, có vị trí chiến lược kết nối với các khu vực quan trọng như Thành phố Vinh, các huyện lân cận và quốc lộ 48.

Quỳ Châu được biết đến với cảnh quan thiên nhiên đẹp, đa dạng về nguồn tài nguyên và tiềm năng phát triển nông nghiệp. Huyện có một đặc điểm nổi bật là các khu vực ngoại ô và các thung lũng, tạo nên tiềm năng phát triển du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng trong tương lai.

Các yếu tố như phát triển giao thông và hạ tầng đang tạo ra một cú hích cho bất động sản tại Quỳ Châu. Mới đây, chính quyền tỉnh Nghệ An đã triển khai nhiều dự án xây dựng các tuyến đường trọng điểm, kết nối Quỳ Châu với các khu vực khác, đồng thời thúc đẩy quá trình đô thị hóa ở khu vực này.

Các tiện ích như hệ thống cấp nước, điện, viễn thông và các dịch vụ công cộng khác cũng đang được đầu tư mạnh mẽ, nâng cao giá trị đất đai. Đặc biệt, các dự án khu dân cư và khu công nghiệp cũng được triển khai, tạo ra sự thay đổi lớn trong cấu trúc bất động sản tại Quỳ Châu.

Phân tích giá đất Huyện Qùy Châu

Bảng giá đất tại Quỳ Châu hiện tại dao động từ 1.000.000 VND/m² đến 6.000.000 VND/m² tùy theo vị trí và đặc điểm từng khu đất.

Giá đất tại các khu vực trung tâm và gần các tuyến đường lớn, khu công nghiệp hoặc các dự án phát triển đô thị sẽ có giá cao hơn so với những khu vực ngoại ô hoặc đất nông nghiệp.

Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, bảng giá đất tại Quỳ Châu được cập nhật thường xuyên nhằm điều chỉnh phù hợp với thị trường và nhu cầu phát triển của khu vực. Đây là cơ sở quan trọng giúp nhà đầu tư xác định giá trị thực của từng loại đất tại khu vực này.

Với các yếu tố phát triển hạ tầng, quy hoạch đô thị và sự xuất hiện của các khu công nghiệp, giá đất tại Quỳ Châu dự báo sẽ tiếp tục tăng trong tương lai. Các nhà đầu tư có thể lựa chọn chiến lược đầu tư dài hạn, đặc biệt là trong bối cảnh Quỳ Châu sẽ đón nhận nhiều dự án lớn.

Tuy nhiên, đối với những ai có nhu cầu đầu tư ngắn hạn hoặc mua đất để ở, cần cân nhắc kỹ lưỡng về vị trí và tình hình phát triển cụ thể của từng khu vực trong huyện.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Huyện Qùy Châu

Quỳ Châu không chỉ nổi bật về cảnh quan thiên nhiên mà còn sở hữu tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong lĩnh vực nông nghiệp, công nghiệp và du lịch.

Đặc biệt, các dự án bất động sản như khu công nghiệp, khu đô thị và các khu nghỉ dưỡng sinh thái đang được triển khai mạnh mẽ tại đây. Sự kết hợp giữa phát triển kinh tế và bảo vệ môi trường tạo nên một lợi thế lớn cho thị trường bất động sản Quỳ Châu.

Một trong những điểm mạnh của khu vực này là sự phát triển mạnh mẽ của các dự án hạ tầng, đặc biệt là các tuyến đường giao thông kết nối với các khu vực khác trong tỉnh và các tỉnh lân cận. Hệ thống giao thông sẽ tạo ra sự thuận lợi cho việc vận chuyển hàng hóa, di chuyển và kết nối giữa các khu vực, từ đó thúc đẩy sự phát triển kinh tế và tăng trưởng bất động sản.

Tiềm năng phát triển bất động sản tại Quỳ Châu còn nằm ở sự phát triển của ngành du lịch sinh thái. Với cảnh quan thiên nhiên phong phú và các khu vực núi non, sông suối, Quỳ Châu đang trở thành điểm đến hấp dẫn cho du khách. Đầu tư vào bất động sản nghỉ dưỡng, đặc biệt là các khu resort, khách sạn và homestay, đang là xu hướng được nhiều nhà đầu tư quan tâm.

Với những lợi thế về hạ tầng, vị trí và tiềm năng phát triển, Huyện Quỳ Châu là một khu vực đáng để các nhà đầu tư chú ý. Giá đất tại đây sẽ tiếp tục tăng trưởng mạnh mẽ, đặc biệt là khi các dự án phát triển hạ tầng và khu công nghiệp được triển khai. Các nhà đầu tư nên tập trung vào các khu vực có hạ tầng phát triển và tiềm năng du lịch để có thể đạt được lợi nhuận cao trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Quỳ Châu là: 8.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Quỳ Châu là: 6.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Quỳ Châu là: 321.901 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
65

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2501 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48D - Bản Hốc (Tờ bản đồ số 25, thửa: 105-96-90-89-41-42-45-4-5-7-27-28-29-30-31-33-35-91-95-6-12) - Xã Diên Lãm Lữ Văn Duyên - Lữ Văn Dũng (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 150.000 - - - - Đất SX-KD
2502 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48D - Bản Hốc (Tờ bản đồ số 25, thửa: 56-58-59-61-70-79-80-19-14-16-18) - Xã Diên Lãm Lữ Văn Duyên - Lữ Văn Dũng (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 125.000 - - - - Đất SX-KD
2503 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48D - Bản Hốc (Tờ bản đồ số 25, thửa: 101-60) - Xã Diên Lãm Lữ Văn Duyên - Lữ Văn Dũng (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 70.000 - - - - Đất SX-KD
2504 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Na No (Tờ bản đồ số 26, thửa: 5-4-2-1-6-7-8-9-12) - Xã Diên Lãm Vi Văn Du - Vi Văn Thông (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 70.000 - - - - Đất SX-KD
2505 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Na No (Tờ bản đồ số 26, thửa: 15-16-17) - Xã Diên Lãm Vi Văn Du - Vi Văn Thông (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 50.000 - - - - Đất SX-KD
2506 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Chao (Tờ bản đồ số 29, thửa: 14-15-23-25-26-27-33-35-36-34) - Xã Diên Lãm Từ Ngã ba Xốp Hốc - Trương Công Dự (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 200.000 - - - - Đất SX-KD
2507 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Chao (Tờ bản đồ số 29, thửa: 17-18-22-21-28-19-31-37-38-42) - Xã Diên Lãm Từ Ngã ba Xốp Hốc - Trương Công Dự (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 150.000 - - - - Đất SX-KD
2508 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Chao (Tờ bản đồ số 29, thửa: 39-41) - Xã Diên Lãm Từ Ngã ba Xốp Hốc - Trương Công Dự (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 70.000 - - - - Đất SX-KD
2509 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Chao (Tờ bản đồ số 31, thửa: 1-2-4-5-6-46-11-9-12-13-20-21-24-29-30-28-27-31-32-34) - Xã Diên Lãm Từ Trương Công Dự - Trương Văn Doãn (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 200.000 - - - - Đất SX-KD
2510 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Chao (Tờ bản đồ số 31, thửa: 35-48-39-41-37) - Xã Diên Lãm Từ Trương Công Dự - Trương Văn Doãn (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 150.000 - - - - Đất SX-KD
2511 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Chao (Tờ bản đồ số 31, thửa: 40-45-14-25-26) - Xã Diên Lãm Từ Trương Công Dự - Trương Văn Doãn (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 70.000 - - - - Đất SX-KD
2512 Huyện Quỳ Châu Xã Châu Bình (tờ bản đồ 3,4) Bao gồm các Xứ đồng bản Quỳnh 1, Quỳnh 2, Kẻ Nâm bản Bình 3, Kẻ Khoang, Kẻ Móng bản Bình 2, Dốc 77 bản Lầu 2, Khe Nem bản Lầu 1, Đồng Phẩu thuộc bản 3 24.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2513 Huyện Quỳ Châu Xã Châu Bình (tờ bản đồ 2, 3,) Hòa Bình, Bình 1, Bình Quang, Xứ đồng Na Táng, Kẻ Khoang, Na Mô Bình 2, Khe Pùng bản Bình 2 24.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2514 Huyện Quỳ Châu Xã Châu Bình (tờ bản đồ 2,3,4) Quỳnh 2, Quỳnh 1, Bình 3, Kẻ Khoang, Bình 2, Lầu 2, Lầu 1, bản 3/2 24.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2515 Huyện Quỳ Châu Xã Châu Bình (tờ bản đồ 2,3,4) Hòa Bình, Độ 2, Bình 1 24.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2516 Huyện Quỳ Châu Xã Châu Bình (tờ bản đồ 3,40 Khu vực Trại Bò giáp huyện Quỳ Hợp 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2517 Huyện Quỳ Châu Xã Châu Bình (tờ bản đồ 2,3,4) Bản Bình Quang, Bình 1, Hòa Bình, Độ 2, Quỳnh 1, Quỳnh 2, bản 3/4 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2518 Huyện Quỳ Châu Xã Châu Bình Đất vườn ao liền kề đất ở 24.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
2519 Huyện Quỳ Châu Xã Châu Bính (tờ bản đồ 6) Bản Luồng - Bản Bính Thọ 24.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2520 Huyện Quỳ Châu Xã Châu Bính (tờ bản đồ 6) Khu vực giáp xã Châu Tiến - Bản Lành và bản Nông Trang giáp xã Châu Thuận 24.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2521 Huyện Quỳ Châu Xã Châu Bính (tờ bản đồ 4,6) Xứ đồng bản Kiềng 2 - Cuối bản Cọc (dọc theo đường cấp phối 3-5m) 24.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2522 Huyện Quỳ Châu Xã Châu Bính (tờ bản đồ 4,6) Cuối bản Bính Thọ - Bản Chào (dọc theo đường cấp phối 3-5m) 24.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2523 Huyện Quỳ Châu Xã Châu Bính (tờ bản đồ 6) Bản Lành giáp xã Châu Tiến - Nông Trang 24.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2524 Huyện Quỳ Châu Xã Châu Bính (tờ bản đồ 4,6) Bản Kiềng 2, Kiềng 1, Xăng 1, Xăng 2, Cọc, Mờ, Chào 24.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2525 Huyện Quỳ Châu Xã Châu Bính (tờ bản đồ 6) Cuối bản Nông Trang - Bính Thọ dọc theo đường nhựa Tiến Bính Thuận 12m 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2526 Huyện Quỳ Châu Xã Châu Bính (tờ bản đồ 4,6) Từ bản Kiềng 2 - Cọc, bản Chào dọc theo đường cấp phối 3-5m 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2527 Huyện Quỳ Châu Xã Châu Bính Đất vườn ao liền kề đất ở 24.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
2528 Huyện Quỳ Châu Xã Châu Hạnh tờ bản đồ (3,4,5) Xứ đồng Tụ, đồng Kè, đồng Tà Lạnh, Na Tổng (Thuộc các bản: Minh Tiến, Đồng Minh, Kẻ Bọn, Húa Na). Xứ đồng bản Na Ca, Piêng Đai 24.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2529 Huyện Quỳ Châu Xã Châu Hạnh tờ bản đồ (2) Xứ đồng Khe Súng, Khe Bò, Khe Hán, Khe Mãn (Thuộc các bản: Tài Sỏi, Khe Hán) 24.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2530 Huyện Quỳ Châu Xã Châu Hạnh tờ bản đồ (2,3,4,5) Từ cầu Khe Bấn - Đỉnh dốc Bù Bài giáp xã Châu Thắng: Bao gồm các bản (Hạnh Tiến, Tà Lạnh, Đồng Minh, Minh Tiến, Na Ca, Tà Sỏi, Khe Hán). Bản Kẻ Bọn, Húa Na 24.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2531 Huyện Quỳ Châu Xã Châu Hạnh tờ bản đồ (1,2,4,5) Các địa danh còn lại của xã 24.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2532 Huyện Quỳ Châu Xã Châu Hạnh tờ bản đồ (2,3,4) Khe Súng - Đỉnh dốc Bù Bài. Từ khe Nghèo Nọi đến cầu Khe Tụ. 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2533 Huyện Quỳ Châu Xã Châu Hạnh tờ bản đồ (1,4,5) Khu vực khe Nôn (Thuộc các bản Na Ca) và khe Tông (Thuộc bản Húa Na, Kẻ Bọn); Khe Đai bản Định Tiến, Khe Hung bản Đồng Minh, Minh Tiến 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2534 Huyện Quỳ Châu Xã Châu Hạnh Đất vườn ao liền kề đất ở 24.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
2535 Huyện Quỳ Châu Xã Châu Hoàn (tờ bản đồ 2) Xứ đồng Tổng Cam, Húa Tổng, Tơ Ban (thuộc bản Na Ba), Na Cá, Na Pính, Na Cày, Tổng Công (thuộc bản Na Cống) 24.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2536 Huyện Quỳ Châu Xã Châu Hoàn (tờ bản đồ 1,2) Xứ đồng Na Ngồm, Na Xá, Na Hang, Na My, Na Đống, Tổng Canh, Tơ Ban, Tổng Canh, Tổng Pông. 24.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2537 Huyện Quỳ Châu Xã Châu Hoàn (tờ bản đồ 2) Từ cầu Na Ba - Cuối Bản Na Cống (dọc theo đường tỉnh lộ) 24.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2538 Huyện Quỳ Châu Xã Châu Hoàn (tờ bản đồ 1,2) Từ ngã ba bản Na Cống - Pông Canh giáp xã Châu Phong 24.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2539 Huyện Quỳ Châu Xã Châu Hoàn (tờ bản đồ 2) Đỉnh dốc Bù Hốc - Cuối Bản Na Cống (dọc theo đường tỉnh lộ) 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2540 Huyện Quỳ Châu Xã Châu Hoàn (tờ bản đồ 1,2) Từ ngã ba bản Na Cống - Pông Canh giáp xã Châu Phong 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2541 Huyện Quỳ Châu Xã Châu Hoàn Đất vườn ao liền kề đất ở 24.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
2542 Huyện Quỳ Châu Xã Châu Hội (tờ bản đồ 3) Xứ đồng bản Hội 1 24.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2543 Huyện Quỳ Châu Xã Châu Hội (tờ bản đồ 2,3) Xứ đồng bản Khứm, Hội 2, Hội 3, Lè, bản Đơn, Khun, 8/3 giáp với bản Việt Hương 24.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2544 Huyện Quỳ Châu Xã Châu Hội (tờ bản đồ 2,3) Xứ đồng bản Hội 1, Hội 2, bản Lè, bản Việt Hương, Lâm Hội, 8/3 giáp bản Hội 1 24.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2545 Huyện Quỳ Châu Xã Châu Hội (tờ bản đồ 2,3) Xứ đồng bản Khứm, Hội 2, Hội 3, Lè, 8/3 giáp với bản Việt Hương 24.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2546 Huyện Quỳ Châu Xã Châu Hội (tờ bản đồ 2,3) Bản Việt Hương giáp xã Châu Bình - Cầu Khe Bấn giáp xã Châu Hạnh (Dọc theo QL48) 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2547 Huyện Quỳ Châu Xã Châu Hội (tờ bản đồ 2,3) Từ Ao sen - Bản 8/3 giáp xã Châu Nga. Hội 2, Hội 3, Đơn 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2548 Huyện Quỳ Châu Xã Châu Hội Đất vườn ao liền kề đất ở 24.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
2549 Huyện Quỳ Châu Xã Châu Phong (tờ bản đồ 1,2,3,4) Na hia - Xốp cam, Tổng chón 24.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2550 Huyện Quỳ Châu Xã Châu Phong (1,2,3,4 1,2,3,4) Tổng Ca - Đôm 1, Đôm 2, Na Ngịu, Na Cắng, Na Khóa. Các Xứ đồng Tằm 1, Tằm 2, Bản Lầu 24.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2551 Huyện Quỳ Châu Xã Châu Phong (1,2,3,4 1,4) Xứ đồng bản Bua, Na Meo, Chiềng, Luồng 24.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2552 Huyện Quỳ Châu Xã Châu Phong (1,2,3,4,5 1,2,3,4) Xứ đồng Na Hia - Xốp Cam, Tổng Chón. Xứ đồng Tổng Ca, Đôm 1, Đôm 2, Na Ngịu, Na Cắng, Na Khóa. Xứ đồng Tằm 1, Tằm 2, Bản Lầu 24.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2553 Huyện Quỳ Châu Xã Châu Phong (1,2,3,4 1,4) Xứ đồng bản Bua, Na Meo, Chiềng, Luồng 24.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2554 Huyện Quỳ Châu Xã Châu Phong (1,2,3,4 1,2,3,4) Từ đỉnh Bù Xen - Đôm 1, Đôm 2, Piêng Điếm, bản Chiềng, Ban 1, Ban 2, Tóng 1, Tóng 2, Khe Đống 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2555 Huyện Quỳ Châu Xã Châu Phong (1,2,3,4 1,2,3,4) Từ bản Bua - Lìm, Tằm 1, Tằm 2, May, Lầu giáp xã Châu Hoàn 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2556 Huyện Quỳ Châu Xã Châu Phong (1,2,3,4 1,2,3,4) Từ khe Na Hia - Piêng Căm 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2557 Huyện Quỳ Châu Xã Châu Phong (1,2,3,4 3,4,5) Từ bản Luồng - Khe Pùng 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2558 Huyện Quỳ Châu Xã Châu Phong (3,4,5 3,4,5) Ngã ba ao Lâm Trường - Khe Pá Nọi 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2559 Huyện Quỳ Châu Xã Châu Phong (3,4,5 3,4,5) Ngã ba Bản Xốp Cam - Bản Quàng 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2560 Huyện Quỳ Châu Xã Châu Phong Đất vườn ao liền kề đất ở 24.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
2561 Huyện Quỳ Châu Xã Châu Nga (tờ bản đồ1) Xứ đồng bản Thanh Sơn (Thuộc bản Thanh Sơn) 24.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2562 Huyện Quỳ Châu Xã Châu Nga (tờ bản đồ1,2) Xứ đồng bản Thanh Tân, Liên Minh, Tân Tiến 24.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2563 Huyện Quỳ Châu Xã Châu Nga (tờ bản đồ1,2) Khe Đơn - Cuối Bản Thanh Sơn (Gồm các bản Thanh Tân, Thanh Sơn) 24.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2564 Huyện Quỳ Châu Xã Châu Nga (tờ bản đồ1) Bản Liên Minh - Ngã ba (Trạm bảo vệ rừng Lâm Trường) bản Nga My 24.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2565 Huyện Quỳ Châu Xã Châu Nga (tờ bản đồ 2) Từ Cầu H10 - Khe Đơn 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2566 Huyện Quỳ Châu Xã Châu Nga (tờ bản đồ1,2) Từ khe Đơn - Cuối Bản Thanh Sơn (Gồm các bản Thanh Tân, Thanh Sơn) 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2567 Huyện Quỳ Châu Xã Châu Nga Đất vườn ao liền kề đất ở 24.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
2568 Huyện Quỳ Châu Xã Châu Tiên (tờ bản đồ 1) Xứ đồng Tà Chum, khu vực dọc Ql48 (bản Minh Tiến), đồng Bán (bản Hạnh Tiến), đồng Mạc (các bản Hợp Tiến, Hạnh Tiến) 31.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2569 Huyện Quỳ Châu Xã Châu Tiên (tờ bản đồ 1) Xứ đồng Hà (Hồng Tiến 1, Bua Lầu), đồng Nhàng (Bua Lầu, Hồng Tiến 2) 31.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2570 Huyện Quỳ Châu Xã Châu Tiên (tờ bản đồ 1) Bản Bua Lầu, Hồng Tiến 1,2 và Hợp Tiến 31.000 - - - - Đất trồng thủy sản
2571 Huyện Quỳ Châu Xã Châu Tiên (tờ bản đồ 1) Hoa Tiến 1, Hoa Tiến 2, Hạnh Tiến 31.000 - - - - Đất trồng thủy sản
2572 Huyện Quỳ Châu Xã Châu Tiên (tờ bản đồ 1) Từ Khu vực núi Bù Tuồng giáp xã Châu Thắng - Hồng Tiến 1, Minh Tiến và Khu vực đồi Phòng Không 7.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2573 Huyện Quỳ Châu Xã Châu Tiên (tờ bản đồ 1) Từ khe Muồng - Túng Duộc giáp Châu Bính, Hạnh và Châu Thắng 7.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2574 Huyện Quỳ Châu Xã Châu Tiên (tờ bản đồ ) Bản Hoa Tiến 1 (Pu Có Ba) - Giáp xã Châu Bính và từ đập Khe Mó đến giáp bản Kiềng xã Châu Bính và huyện Quế Phong 7.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2575 Huyện Quỳ Châu Xã Châu Tiên Đất vườn ao liền kề đất ở 31.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
2576 Huyện Quỳ Châu Xã Châu Thắng (tờ bản đồ 2) Xứ đồng bản Bài, Bần, Xóm Mới, Xẹt và bản Chiềng Ban dọc theo Quốc lộ 48 24.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2577 Huyện Quỳ Châu Xã Châu Thắng (tờ bản đồ 1,2) Xứ đồng bản Cằng, bản Xẹt, Chiềng Ban, bản Bài cách Quốc lộ 48 khoảng 250m qua sông Hiếu 24.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2578 Huyện Quỳ Châu Xã Châu Thắng (tờ bản đồ 2) Bản Bài, Bần, Xóm Mới 24.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2579 Huyện Quỳ Châu Xã Châu Thắng (tờ bản đồ 1,2) Bản Bài, Cằng, Xẹt, Chiềng Ban 24.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2580 Huyện Quỳ Châu Xã Châu Thắng (tờ bản đồ 2) Từ đỉnh Dốc Bù Bài - Núi Bù Tuồng giáp Châu Tiến 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2581 Huyện Quỳ Châu Xã Châu Thắng (tờ bản đồ 1,2) Từ bản Bài - Cuối Bản Chiềng 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2582 Huyện Quỳ Châu Xã Châu Thắng Đất vườn ao liền kề đất ở 24.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
2583 Huyện Quỳ Châu Xã Châu Thuận (tờ bản đồ 1) Bản Bông - Dốc Kèm Kho và Xứ đồng Na Tì, Na Tó, Na Tà, Na Luộc, Na Lắc Xưa, Na Chào, Na Om, Na Chàng 24.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2584 Huyện Quỳ Châu Xã Châu Thuận (tờ bản đồ 1) Xứ đồng Na Tong, Na Bàn, Na Quèn, Na Nấp, Na Diện, Na Thắm, Na Muồng, Na Cườm, Na Cầu 24.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2585 Huyện Quỳ Châu Xã Châu Thuận (tờ bản đồ 1) Bản Bông - Bản Nong và từ ngã ba bản Piu đi bản Thắm đến Thẩm Ồm 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2586 Huyện Quỳ Châu Xã Châu Thuận (tờ bản đồ 1) Bản Thắm - Bản Men 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2587 Huyện Quỳ Châu Xã Châu Thuận Đất vườn ao liền kề đất ở 24.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
2588 Huyện Quỳ Châu Xã Diên Lãm (tờ bản đồ 1) Khu vực từ Cầu Xốp Lịch giáp xã Châu Phong - Ngã ba Xốp Hốc (dọc theo đường tỉnh lộ Châu Thôn-Tân Xuân) 24.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2589 Huyện Quỳ Châu Xã Diên Lãm (tờ bản đồ 1) Ngã ba Xốp Hốc - Bản Na No, bản Hốc. Xứ đồng bản Chao, Na Có Hướng 24.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2590 Huyện Quỳ Châu Xã Diên Lãm (tờ bản đồ 1,4) Bản Na Ca - Bản Cướm (dọc đường đất 9m) 24.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2591 Huyện Quỳ Châu Xã Diên Lãm (tờ bản đồ 1) Ngã ba Xốp Hốc - Bản Hốc giáp xã Châu Hoàn 24.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2592 Huyện Quỳ Châu Xã Diên Lãm (tờ bản đồ 1) Bản Xốp Hốc giáp xã Châu Phong - Ngã ban bản Xốp Hốc 24.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2593 Huyện Quỳ Châu Xã Diên Lãm (tờ bản đồ 1,4) Ngã ba Xốp Hốc - Bản Cướm 24.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2594 Huyện Quỳ Châu Xã Diên Lãm (tờ bản đồ 1) Khu vực trung tâm xã thuộc bản Chao và Xốp Hốc 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2595 Huyện Quỳ Châu Xã Diên Lãm (tờ bản đồ 1) Khu vực từ Cầu Xốp Lịch giáp xã Châu Phong - Ngã ba Xốp Hốc (dọc theo đường nhựa 12m) 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2596 Huyện Quỳ Châu Xã Diên Lãm (tờ bản đồ 1) Ngã ba Xốp Hốc - Bản Na No, bản Hốc. Xứ đồng bản Chao, Na Có Hướng 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2597 Huyện Quỳ Châu Xã Diên Lãm (tờ bản đồ 1,4) Từ Khu vực trung tâm UBND xã - Bản Cướm (dọc đường đất 12m) 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2598 Huyện Quỳ Châu Xã Diên Lãm Đất vườn ao liền kề đất ở 24.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
2599 Huyện Quỳ Châu Thị trấn Tân Lạc (tờ bản đồ 2,3,6) Na Ba: Cách Nhà Văn hoá Khối 1 khoảng 150m. - Đến giáp xí nghiệp Gạch Ngói cũ. Xứ đồng bản Na Phi, Tân Hương. 31.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2600 Huyện Quỳ Châu Thị trấn Tân Lạc (tờ bản đồ 2,3,7) Na Ba: từ Gạch ngói cũ - Đến cầu Đồng Minh. Xứ đồng bản Định Hoa 31.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm