Bảng giá đất tại Huyện Quỳ Châu, Tỉnh Nghệ An: Phân tích chi tiết giá trị đất và tiềm năng đầu tư

Huyện Quỳ Châu thuộc tỉnh Nghệ An hiện đang là khu vực tiềm năng cho các nhà đầu tư bất động sản. Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An đã quy định rõ bảng giá đất tại khu vực này. Với sự phát triển mạnh mẽ của cơ sở hạ tầng và môi trường kinh tế, giá trị đất tại Quỳ Châu có triển vọng tăng trưởng vượt bậc trong tương lai.

Tổng quan khu vực Huyện Qùy Châu

Huyện Quỳ Châu nằm ở phía Tây của tỉnh Nghệ An, có vị trí chiến lược kết nối với các khu vực quan trọng như Thành phố Vinh, các huyện lân cận và quốc lộ 48.

Quỳ Châu được biết đến với cảnh quan thiên nhiên đẹp, đa dạng về nguồn tài nguyên và tiềm năng phát triển nông nghiệp. Huyện có một đặc điểm nổi bật là các khu vực ngoại ô và các thung lũng, tạo nên tiềm năng phát triển du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng trong tương lai.

Các yếu tố như phát triển giao thông và hạ tầng đang tạo ra một cú hích cho bất động sản tại Quỳ Châu. Mới đây, chính quyền tỉnh Nghệ An đã triển khai nhiều dự án xây dựng các tuyến đường trọng điểm, kết nối Quỳ Châu với các khu vực khác, đồng thời thúc đẩy quá trình đô thị hóa ở khu vực này.

Các tiện ích như hệ thống cấp nước, điện, viễn thông và các dịch vụ công cộng khác cũng đang được đầu tư mạnh mẽ, nâng cao giá trị đất đai. Đặc biệt, các dự án khu dân cư và khu công nghiệp cũng được triển khai, tạo ra sự thay đổi lớn trong cấu trúc bất động sản tại Quỳ Châu.

Phân tích giá đất Huyện Qùy Châu

Bảng giá đất tại Quỳ Châu hiện tại dao động từ 1.000.000 VND/m² đến 6.000.000 VND/m² tùy theo vị trí và đặc điểm từng khu đất.

Giá đất tại các khu vực trung tâm và gần các tuyến đường lớn, khu công nghiệp hoặc các dự án phát triển đô thị sẽ có giá cao hơn so với những khu vực ngoại ô hoặc đất nông nghiệp.

Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, bảng giá đất tại Quỳ Châu được cập nhật thường xuyên nhằm điều chỉnh phù hợp với thị trường và nhu cầu phát triển của khu vực. Đây là cơ sở quan trọng giúp nhà đầu tư xác định giá trị thực của từng loại đất tại khu vực này.

Với các yếu tố phát triển hạ tầng, quy hoạch đô thị và sự xuất hiện của các khu công nghiệp, giá đất tại Quỳ Châu dự báo sẽ tiếp tục tăng trong tương lai. Các nhà đầu tư có thể lựa chọn chiến lược đầu tư dài hạn, đặc biệt là trong bối cảnh Quỳ Châu sẽ đón nhận nhiều dự án lớn.

Tuy nhiên, đối với những ai có nhu cầu đầu tư ngắn hạn hoặc mua đất để ở, cần cân nhắc kỹ lưỡng về vị trí và tình hình phát triển cụ thể của từng khu vực trong huyện.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Huyện Qùy Châu

Quỳ Châu không chỉ nổi bật về cảnh quan thiên nhiên mà còn sở hữu tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong lĩnh vực nông nghiệp, công nghiệp và du lịch.

Đặc biệt, các dự án bất động sản như khu công nghiệp, khu đô thị và các khu nghỉ dưỡng sinh thái đang được triển khai mạnh mẽ tại đây. Sự kết hợp giữa phát triển kinh tế và bảo vệ môi trường tạo nên một lợi thế lớn cho thị trường bất động sản Quỳ Châu.

Một trong những điểm mạnh của khu vực này là sự phát triển mạnh mẽ của các dự án hạ tầng, đặc biệt là các tuyến đường giao thông kết nối với các khu vực khác trong tỉnh và các tỉnh lân cận. Hệ thống giao thông sẽ tạo ra sự thuận lợi cho việc vận chuyển hàng hóa, di chuyển và kết nối giữa các khu vực, từ đó thúc đẩy sự phát triển kinh tế và tăng trưởng bất động sản.

Tiềm năng phát triển bất động sản tại Quỳ Châu còn nằm ở sự phát triển của ngành du lịch sinh thái. Với cảnh quan thiên nhiên phong phú và các khu vực núi non, sông suối, Quỳ Châu đang trở thành điểm đến hấp dẫn cho du khách. Đầu tư vào bất động sản nghỉ dưỡng, đặc biệt là các khu resort, khách sạn và homestay, đang là xu hướng được nhiều nhà đầu tư quan tâm.

Với những lợi thế về hạ tầng, vị trí và tiềm năng phát triển, Huyện Quỳ Châu là một khu vực đáng để các nhà đầu tư chú ý. Giá đất tại đây sẽ tiếp tục tăng trưởng mạnh mẽ, đặc biệt là khi các dự án phát triển hạ tầng và khu công nghiệp được triển khai. Các nhà đầu tư nên tập trung vào các khu vực có hạ tầng phát triển và tiềm năng du lịch để có thể đạt được lợi nhuận cao trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Quỳ Châu là: 8.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Quỳ Châu là: 6.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Quỳ Châu là: 321.901 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
65

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2301 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Xốp Cam, Bản Tằm 1, Tằm 2 (Tờ bản đồ số 47, thửa: 47) - Xã Châu Phong Lữ Văn Thuận - Trường tiểu học Châu Phong 2 (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 40.000 - - - - Đất SX-KD
2302 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Đôm 2, Piêng Điếm (Tờ bản đồ số 62, thửa: 9-10-14-15-25-26-27-28-29-34-45-44-43-48-50-58-57-68-69-75-76-77-78-79-86-7-6-16-18-24-23-30-32-37-41-38-40-51-52-54-56-71-74-80-85-84-83) - Xã Châu Phong Lang Văn Kỳ - Vi Thanh Nghệ (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 125.000 - - - - Đất SX-KD
2303 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Đôm 2, Piêng Điếm (Tờ bản đồ số 62, thửa: 11-12-59-67-87-5-3-19-20-22-53-55-89-81-31-92) - Xã Châu Phong Lang Văn Kỳ - Vi Thanh Nghệ (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 100.000 - - - - Đất SX-KD
2304 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Đôm 2, Piêng Điếm (Tờ bản đồ số 62, thửa: 60-66-1-2-21-39-82) - Xã Châu Phong Lang Văn Kỳ - Vi Thanh Nghệ (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 75.000 - - - - Đất SX-KD
2305 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Đôm 2, Piêng Điếm (Tờ bản đồ số 62, thửa: 62-63-65) - Xã Châu Phong Lang Văn Kỳ - Vi Thanh Nghệ (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 40.000 - - - - Đất SX-KD
2306 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Piêng Điếm (Tờ bản đồ số 67, thửa: 12-14-16-17-18-19-24-13-27-28-32-31-38-80-29-32-21-20-11-8-7-6-5-3-4-22) - Xã Châu Phong Lô Văn Tiếp - Hà Văn Bính (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 125.000 - - - - Đất SX-KD
2307 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Piêng Điếm (Tờ bản đồ số 67, thửa: 26-33) - Xã Châu Phong Lô Văn Tiếp - Hà Văn Bính (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 100.000 - - - - Đất SX-KD
2308 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Piêng Điếm (Tờ bản đồ số 68, thửa: 4-7-8-14-13-15-12-10-2) - Xã Châu Phong Vi Văn Hải - Lô Văn Thanh (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 125.000 - - - - Đất SX-KD
2309 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Piêng Điếm (Tờ bản đồ số 68, thửa: 1-11-16) - Xã Châu Phong Vi Văn Hải - Lô Văn Thanh (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 100.000 - - - - Đất SX-KD
2310 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Đôm 2 (Tờ bản đồ số 57, thửa: 60-61-62-64-73-65-58-57-56-55-47-46-45-44) - Xã Châu Phong Bùi Văn Hà - Vi Văn Lý (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 125.000 - - - - Đất SX-KD
2311 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Đôm 2 (Tờ bản đồ số 57, thửa: 36-43-48-54-66-68) - Xã Châu Phong Bùi Văn Hà - Vi Văn Lý (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 100.000 - - - - Đất SX-KD
2312 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Đôm 2 (Tờ bản đồ số 57, thửa: 35-42-50-52-69-39) - Xã Châu Phong Bùi Văn Hà - Vi Văn Lý (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 75.000 - - - - Đất SX-KD
2313 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Đôm 2 (Tờ bản đồ số 57, thửa: 22-24-31-41-70-30-16-14-18-19-12-10-9-7-4-3-2-40) - Xã Châu Phong Bùi Văn Hà - Vi Văn Lý (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 40.000 - - - - Đất SX-KD
2314 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Xốp Cam, Bản Lìm (Tờ bản đồ số 49, thửa: 74-72-71-60-69-67) - Xã Châu Phong Quang Văn Cầm - Lô Văn Dường (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 100.000 - - - - Đất SX-KD
2315 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Xốp Cam, Bản Lìm (Tờ bản đồ số 49, thửa: 62-63-64-55-52-61-58-57-59-38-39-56-40-54-76-75-80) - Xã Châu Phong Quang Văn Cầm - Lô Văn Dường (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 75.000 - - - - Đất SX-KD
2316 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Xốp Cam, Bản Lìm (Tờ bản đồ số 49, thửa: 51-49-46-47-32-28-27-14-25-34-33-42-43-45-41-44) - Xã Châu Phong Quang Văn Cầm - Lô Văn Dường (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 50.000 - - - - Đất SX-KD
2317 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Xốp Cam, Bản Lìm (Tờ bản đồ số 49, thửa: 24-23-22-21-20-19-18-16-15-17-1-2-3-4-5-6-9-11-12-14) - Xã Châu Phong Quang Văn Cầm - Lô Văn Dường (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 40.000 - - - - Đất SX-KD
2318 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản May (Tờ bản đồ số 39, thửa: 36-34-29-23-22-13-9-20-24-26-27) - Xã Châu Phong Lữ Văn Tâm - Trương Anh Văn (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 100.000 - - - - Đất SX-KD
2319 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản May (Tờ bản đồ số 39, thửa: 19-12-11-3-2) - Xã Châu Phong Lữ Văn Tâm - Trương Anh Văn (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 75.000 - - - - Đất SX-KD
2320 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Tằm 1 (Tờ bản đồ số 46, thửa: 16-15-10-5-7-8) - Xã Châu Phong Vi Văn Xanh - Vi Văn Nguyên (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 100.000 - - - - Đất SX-KD
2321 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Tằm 1 (Tờ bản đồ số 46, thửa: 4) - Xã Châu Phong Vi Văn Xanh - Vi Văn Nguyên (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 40.000 - - - - Đất SX-KD
2322 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Chiềng, Piêng Căm (Tờ bản đồ số 74, thửa: 34) - Xã Châu Phong Lô Xuân Hùng - Trương Văn Bình (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 125.000 - - - - Đất SX-KD
2323 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Chiềng, Piêng Căm (Tờ bản đồ số 74, thửa: 32-31-30-26-25-19-22-15-13-14-12-8-7-1-4-37-46-48) - Xã Châu Phong Lô Xuân Hùng - Trương Văn Bình (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 100.000 - - - - Đất SX-KD
2324 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Chiềng, Piêng Căm (Tờ bản đồ số 74, thửa: 27-17-6-5-45-48-49-43-36-47) - Xã Châu Phong Lô Xuân Hùng - Trương Văn Bình (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 50.000 - - - - Đất SX-KD
2325 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Chiềng (Tờ bản đồ số 72, thửa: 1-8-7-50-10-9-13-14-16-15-21-23-25-26-34-35-37-39-42-45-46-47-49) - Xã Châu Phong Lương Thị Hà - Vi Văn Phúc (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 100.000 - - - - Đất SX-KD
2326 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Chiềng (Tờ bản đồ số 72, thửa: 41-40-33-36-28-19) - Xã Châu Phong Lương Thị Hà - Vi Văn Phúc (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 40.000 - - - - Đất SX-KD
2327 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Luồng (Tờ bản đồ số 59, thửa: 1-3-2-6-5-7-8-16-18-26-23-28-29-31-32-36-22) - Xã Châu Phong Lữ Văn Lam - Lữ Văn Thắng (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 75.000 - - - - Đất SX-KD
2328 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Luồng (Tờ bản đồ số 59, thửa: 9-10-30) - Xã Châu Phong Lữ Văn Lam - Lữ Văn Thắng (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 40.000 - - - - Đất SX-KD
2329 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Xốp Cam (Tờ bản đồ số 48, thửa: 8-9-10-14-13-19-20-21-22-23-24-27-25-31-32-33-34-35-36) - Xã Châu Phong Vi Văn Chanh - Lô Minh Hà (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 100.000 - - - - Đất SX-KD
2330 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Xốp Cam (Tờ bản đồ số 48, thửa: 37-41-42-43-7-15-16-17-5-3-6) - Xã Châu Phong Vi Văn Chanh - Lô Minh Hà (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 40.000 - - - - Đất SX-KD
2331 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Minh Tiến, Hạnh Tiến (Tờ bản đồ số 19, thửa: 55-51) - Xã Châu Tiến Bù Tuồng - Giáp cầu Châu Tiến (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 435.000 - - - - Đất SX-KD
2332 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Minh Tiến, Hạnh Tiến (Tờ bản đồ số 21, thửa: 9-8-2) (Tờ bản đồ số 11, thửa: 11-10-7-15-13-12-9-3) (Tờ bản đồ số 20, thửa: 12-11-10) (Tờ bản đồ số 19, thửa: 78-77-75-72-66-64-63-44-45-46-34-29-24-19-18-14-13-6-5-12-17-22-23-27-28-33-37-43-38) - Xã Châu Tiến Bù Tuồng - Giáp cầu Châu Tiến (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 425.000 - - - - Đất SX-KD
2333 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Minh Tiến, Hạnh Tiến (Tờ bản đồ số 21, thửa: 3-4-5) (Tờ bản đồ số 16, thửa: 114-113-134-141-192-185) (Tờ bản đồ số 19, thửa: 2) (Tờ bản đồ số 15, thửa: 28-29-31-9-8-7-3-1-2-5) - Xã Châu Tiến Bù Tuồng - Giáp cầu Châu Tiến (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 325.000 - - - - Đất SX-KD
2334 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Minh Tiến, Hạnh Tiến (Tờ bản đồ số 16, thửa: 208-207-220) (Tờ bản đồ số 15, thửa: 12-14-13-15-16-17-18-20-24-25-30-32-21) (Tờ bản đồ số 11, thửa: 1-4-5-6-14) (Tờ bản đồ số 20, thửa: 9-6-5-4) - Xã Châu Tiến Bù Tuồng - Giáp cầu Châu Tiến (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 265.000 - - - - Đất SX-KD
2335 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Minh Tiến, Hạnh Tiến (Tờ bản đồ số 16, thửa: 215-206-198-188) (Tờ bản đồ số 15, thửa: 23-10) - Xã Châu Tiến Bù Tuồng - Giáp cầu Châu Tiến (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 100.000 - - - - Đất SX-KD
2336 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Minh Tiến, Hồng Tiến (Tờ bản đồ số 19, thửa: 47-31-25-8-9-4-11-16-26-32-36-40-52) (Tờ bản đồ số 20, thửa: 1-3) - Xã Châu Tiến Ngã ba đi Hang Bua - Nhà ông Lo Văn Xuân (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 365.000 - - - - Đất SX-KD
2337 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Minh Tiến, Hồng Tiến (Tờ bản đồ số 19, thửa: 35-46-41-53-54-49-42-59-70-73-67) - Xã Châu Tiến Ngã ba đi Hang Bua - Nhà ông Lo Văn Xuân (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 275.000 - - - - Đất SX-KD
2338 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Minh Tiến, Hồng Tiến (Tờ bản đồ số 19, thửa: 7) - Xã Châu Tiến Ngã ba đi Hang Bua - Nhà ông Lo Văn Xuân (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 175.000 - - - - Đất SX-KD
2339 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Hoa Tiến 1 (Tờ bản đồ số 6, thửa: 6-21-30-47-58-70-89-112-110-120-142-149-162-163-174-167-129-119-172-173-176-177-96-29-39-118) - Xã Châu Tiến Nhà ông Sầm Hải Lan - Cuối bản Hoa Tiến 1 (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 150.000 - - - - Đất SX-KD
2340 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Hoa Tiến 1 (Tờ bản đồ số 6, thửa: 1-8-12-13-7-22-14-40-31-32-59-48-49-70-60-90-80-97-113-130-136-150-155-51-41-16-81-61-53-26-17-2-143-52-24) (Tờ bản đồ số 3, thửa: 101-110-97-79-106-90-80-81-58) (Tờ bản đồ số 6, thửa: 9-25-33-34-18-43-54-64-71-190-91-107-97-98-15-106-114-121-120-137-138-132-62-63-72-73) (Tờ bản đồ số 3, thửa: 85-78-62-70-86-104-109-105-96-93-111-112-47-41-46-64-71-72-63-55-42-36-25-13-53-60-61-68-69-77-83-84-88-95-98-103-108) (Tờ bản đồ số 7, thửa: 16-17-18-14-13-22-23-24-2-1-3-5-6-7-10-11-12) - Xã Châu Tiến Nhà ông Sầm Hải Lan - Cuối bản Hoa Tiến 1 (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 100.000 - - - - Đất SX-KD
2341 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Hoa Tiến 1 (Tờ bản đồ số 4, thửa: 25-27-28-26-24-23-20-22-18-15-16-17-19-13-14-7-1-5-4-6-8-10-21-2) - Xã Châu Tiến Nhà ông Sầm Hải Lan - Cuối bản Hoa Tiến 1 (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 75.000 - - - - Đất SX-KD
2342 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Hoa Tiến 2 (Tờ bản đồ số 6, thửa: ) (Tờ bản đồ số 3, thửa: 100-99-82-66-57-92-93-37-31-26-27-24-17-18-12-9-6-3-2-1-5-7-8-10-15-14-23-54-56-73-4-16-19) (Tờ bản đồ số 2, thửa: 12-8-6-2-3-14-18) - Xã Châu Tiến Trạm hạ thế điện - Cuối bản (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 150.000 - - - - Đất SX-KD
2343 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Hoa Tiến 2 (Tờ bản đồ số 6, thửa: 4-19-28-45-48-57-95-117-86-77-67-56-35-27-3-10-68-76-87-94-104) (Tờ bản đồ số 3, thửa: 94-74-75-67-59-49-48-45-38-41-30-32-39-43-44) (Tờ bản đồ số 2, thửa: 5-4-7-9-10-13-16-19-20-21-22-24-25-26-27-15) - Xã Châu Tiến Trạm hạ thế điện - Cuối bản (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 100.000 - - - - Đất SX-KD
2344 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Hoa Tiến 2 (Tờ bản đồ số 6, thửa: 37-44-55-84-74-75-66-102-92-85-78-79-106-109-93-145-139-133-124-115-116-103-157-156-152-147-146-36-38-108-123-140-158) (Tờ bản đồ số 3, thửa: 50-51-52-45-33-34-40-29-20-30-35) - Xã Châu Tiến Trạm hạ thế điện - Cuối bản (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 90.000 - - - - Đất SX-KD
2345 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Hoa Tiến 2 (Tờ bản đồ số 6, thửa: 168-160-151-144-122-101-100-83-164-165-169-171-175) (Tờ bản đồ số 5, thửa: 1-2-3-27-7-8-9-10-11-12-14-15-16-18-19-20-21-24-25-26-5) - Xã Châu Tiến Trạm hạ thế điện - Cuối bản (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 75.000 - - - - Đất SX-KD
2346 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Bua Lầu (Tờ bản đồ số 13, thửa: 56-49-36-28-19-15-9-76-72-69-56-62-71-70-75-74-80-50-46-1-3-7-63-64-87) (Tờ bản đồ số 14, thửa: 1-3-7-60-64-67-68) - Xã Châu Tiến Nhà ông Lê Văn Từ - Cuối bản Bua Lầu (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 200.000 - - - - Đất SX-KD
2347 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Bua Lầu (Tờ bản đồ số 13, thửa: 4-8-14-23-18-22-30-25-31-36-40-43-44-47) (Tờ bản đồ số 14, thửa: 4-5-12-8-14-30-46-47) - Xã Châu Tiến Nhà ông Lê Văn Từ - Cuối bản Bua Lầu (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 125.000 - - - - Đất SX-KD
2348 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Bua Lầu (Tờ bản đồ số 13, thửa: 76-94-100-9-2-6-10-16-17-21-26-49-55-52-35-22-12-18-13-8-5) (Tờ bản đồ số 14, thửa: 2-6-9-10-16-17-18-19-20-21-22-23-24-25-26-27-28-29-35-36-31-33-37-38-40-41-42-43-44-45-48-50-51-52-49-53-54-55-56-57-58-59-61-62-65) (Tờ bản đồ số 10, thửa: 63-67-73-77-78-81-82-79-75-70-71-62) - Xã Châu Tiến Nhà ông Lê Văn Từ - Cuối bản Bua Lầu (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 100.000 - - - - Đất SX-KD
2349 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Bua Lầu (Tờ bản đồ số 13, thửa: 19-20-24-27-28-33-37-53-54-59-58-65-62-61-57-56-55-51-50-48-41-67) - Xã Châu Tiến Nhà ông Lê Văn Từ - Cuối bản Bua Lầu (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 75.000 - - - - Đất SX-KD
2350 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Hồng Tiến 2 (Tờ bản đồ số 10, thửa: 56-46-45-40-21-15-5-4-8-14-20-25-30-35-34-37-38-69-72-76-74) (Tờ bản đồ số 9, thửa: 22-21-20-19-16-14-12-10-9-7-4-3-1-13-17) (Tờ bản đồ số 8, thửa: 78-69-60-53-54-48-31-29-26-24-73-77) - Xã Châu Tiến Nhà ông Vi Văn Dung - Cuối bản Hồng Tiến 2 (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 300.000 - - - - Đất SX-KD
2351 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Hồng Tiến 2 (Tờ bản đồ số 10, thửa: 42-51-59-60-66-36-32-52-27-22) (Tờ bản đồ số 9, thửa: 2-24-23) (Tờ bản đồ số 8, thửa: 1-7-6-11-15-17-25-27-33-32-46-59-64-21-61) - Xã Châu Tiến Nhà ông Vi Văn Dung - Cuối bản Hồng Tiến 2 (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 225.000 - - - - Đất SX-KD
2352 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Hồng Tiến 2 (Tờ bản đồ số 10, thửa: 64-57-65-53-54-49-17-12-6-11-16) (Tờ bản đồ số 8, thửa: 55-56-62-4-3-9-14-39-37-36-50-44-42-49-58-63-65-70-74-41-71-72-76) - Xã Châu Tiến Nhà ông Vi Văn Dung - Cuối bản Hồng Tiến 2 (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 125.000 - - - - Đất SX-KD
2353 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Hồng Tiến 1 (Tờ bản đồ số 18, thửa: 37-31-28-22-21-16-11-6-3-1-2-38-5-13-19-20-27-35-36) - Xã Châu Tiến Nhà ông Lo Văn Xuân - Nhà ông Nguyễn Trung Thành (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 300.000 - - - - Đất SX-KD
2354 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Hồng Tiến 1 (Tờ bản đồ số 18, thửa: 25-4-8-15-9) (Tờ bản đồ số 13, thửa: 73-91-105-114-121-113-108-97-84-85-72-61-60-39-32-24-20-11-26-40-45-86-92-109-110-122) - Xã Châu Tiến Nhà ông Lo Văn Xuân - Nhà ông Nguyễn Trung Thành (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 225.000 - - - - Đất SX-KD
2355 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Hồng Tiến 1 (Tờ bản đồ số 18, thửa: 17-23-24-26-29-34-32) (Tờ bản đồ số 13, thửa: 106-125-46-98-99-138-139-140-141-142-143) (Tờ bản đồ số 17, thửa: 138-141-5-4-17-9-11-7-6-143) - Xã Châu Tiến Nhà ông Lo Văn Xuân - Nhà ông Nguyễn Trung Thành (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 125.000 - - - - Đất SX-KD
2356 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Hồng Tiến 1 (Tờ bản đồ số 13, thửa: 104-103-88-89-90-83-65-58-52-29-59-53-38-67) (Tờ bản đồ số 17, thửa: 21-14-10-22-24-26-29-30-31-27-2-3-8-15-16-22-23-28-32-33-20) - Xã Châu Tiến Nhà ông Lo Văn Xuân - Nhà ông Nguyễn Trung Thành (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 75.000 - - - - Đất SX-KD
2357 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Hợp Tiến, Hạnh Tiến (Tờ bản đồ số 12, thửa: 76-64-55-56-34-35-21-24-17-15-10-1-39-47) (Tờ bản đồ số 13, thửa: 115-116-111-131-132-133-135-127-123-124-117-118-119-120-101-96-102-128-51-57-70-59-112-95-130-126-134-137) (Tờ bản đồ số 16, thửa: 26-36-27-7-16-1) - Xã Châu Tiến Ngã Tư Bà Thảo - Nhà ông Bùi Viết Mai (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 225.000 - - - - Đất SX-KD
2358 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Hợp Tiến, Hạnh Tiến (Tờ bản đồ số 16, thửa: 44-215) (Tờ bản đồ số 12, thửa: 54-33-28-29-27-23-14-9-12-15-5-4-3-2-11-77-53-75-63-73-72-71-70-68-67-8-46-74) - Xã Châu Tiến Ngã Tư Bà Thảo - Nhà ông Bùi Viết Mai (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 200.000 - - - - Đất SX-KD
2359 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Hợp Tiến, Hạnh Tiến (Tờ bản đồ số 12, thửa: 18-19-20-51-45-41-49-43-37-38-57-60-69) - Xã Châu Tiến Ngã Tư Bà Thảo - Nhà ông Bùi Viết Mai (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 150.000 - - - - Đất SX-KD
2360 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Hạnh Tiến, Hợp Tiến (Tờ bản đồ số 16, thửa: 180-156-145-127-184-170-171-163-157-146-128-89-72-118-88-71-60-48-35-2-3-4-5-6) - Xã Châu Tiến Ngã ba Chợ Châu Tiến - Ngã Tư bà Thảo (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 250.000 - - - - Đất SX-KD
2361 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Hạnh Tiến, Hợp Tiến (Tờ bản đồ số 16, thửa: 61-76-90-247-119-150-151-165-175-197-196-187-181-174-161-149-130) - Xã Châu Tiến Ngã ba Chợ Châu Tiến - Ngã Tư bà Thảo (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 200.000 - - - - Đất SX-KD
2362 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Hạnh Tiến, Hợp Tiến (Tờ bản đồ số 16, thửa: 50-37-38-28-62-63-51-52-77-78-53-79-73-80-91-106-107-108-94-95-126-125-124-103-104-105-55-68-75-87-58-70-57-44-56-43-213-116-117-179-193-219) - Xã Châu Tiến Ngã ba Chợ Châu Tiến - Ngã Tư bà Thảo (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 150.000 - - - - Đất SX-KD
2363 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Hạnh Tiến, Hợp Tiến (Tờ bản đồ số 7, thửa: 28-32-33) (Tờ bản đồ số 16, thửa: 109-110-111-120-131-132-166-186-173-160-159-164-148-158-147-139-138-129-86-45-46-47-34-24-23-20-21-33-13-11-12-10-15-31-59) - Xã Châu Tiến Ngã ba Chợ Châu Tiến - Ngã Tư bà Thảo (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 75.000 - - - - Đất SX-KD
2364 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Hạnh Tiến (Tờ bản đồ số 16, thửa: 66-42-19-10-9-18-32-41) (Tờ bản đồ số 12, thửa: 67-59-42-36-31-25-48-58-66) - Xã Châu Tiến Ngã ba Thủy Nga - Nhà ông Lô Minh Tuấn (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 275.000 - - - - Đất SX-KD
2365 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Bản Bần, Xóm Mới (Tờ bản đồ số 8, thửa: 13-15-16-17-18) (Tờ bản đồ số 10, thửa: 1-4-16) (Tờ bản đồ số 11, thửa: 1-3-5-6-8-10-13-16-19-20-22-26-27-28-30-31-4-7-9-11-12-17-18-24-21-25-29-33-34-37-38-35-36-40-42-43-44-14-23-32-36-39-41-46-47-48) (Tờ bản đồ số 12, thửa: 2-4-3-5-6-7-9-10-11-12-14-15-16-17-20-26-21-29-30-31-34-18-19-22-23-24-25-27-32-36-1-28) (Tờ bản đồ số 13, thửa: 46-57-58-61-62-63-56) - Xã Châu Thắng Cầu Bản Bần - Giáp xã Châu Tiến (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 350.000 - - - - Đất SX-KD
2366 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Bản Bần, Xóm Mới (Tờ bản đồ số 8, thửa: 2-5-6) - Xã Châu Thắng Cầu Bản Bần - Giáp xã Châu Tiến (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 300.000 - - - - Đất SX-KD
2367 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Bản Bần, Bản Bài (Tờ bản đồ số 13, thửa: 53-54-55-60) (Tờ bản đồ số 16, thửa: 1-2-3-4-5-6-7-10) - Xã Châu Thắng Cầu Bản Bần - Dốc Bù Bải (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 275.000 - - - - Đất SX-KD
2368 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Bản Bần, Bản Bài (Các vị trí còn lại (chưa có bản đồ địa chính)) - Xã Châu Thắng Cầu Bản Bần - Dốc Bù Bải (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 250.000 - - - - Đất SX-KD
2369 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Khu trung tâm xã (bản Xẹt) (Tờ bản đồ số 10, thửa: 2-8-21-20-10-9-22-15-3-14) - Xã Châu Thắng Nhà bà Tuấn Nghị - Nhà ông Lương Thanh Tùng (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 300.000 - - - - Đất SX-KD
2370 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Bần (Tờ bản đồ số 13, thửa: 52-48-43-42-37-31-30-26-20-46-36-35-21) - Xã Châu Thắng Nhà văn hóa bản Bần - Cuối thôn bản Bần (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 300.000 - - - - Đất SX-KD
2371 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Bần (Tờ bản đồ số 13, thửa: 35-34-18-23-27-38-28-33-39-49-44-40-60-61-45-50-51) (Tờ bản đồ số 16, thửa: 1-2-4-5-6-7-8) - Xã Châu Thắng Nhà văn hóa bản Bần - Cuối thôn bản Bần (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 275.000 - - - - Đất SX-KD
2372 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Bần (Tờ bản đồ số 13, thửa: 1-2-3-4-5-7-9-8-10-12-15-14) - Xã Châu Thắng Nhà văn hóa bản Bần - Cuối thôn bản Bần (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 250.000 - - - - Đất SX-KD
2373 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Chiềng Ban 1 (Tờ bản đồ số 4, thửa: 84-61-51-46-32-21-14-11-7-4-1-3-9-10-13-18-27-31-39-45-59-76-96) - Xã Châu Thắng Điểm trường mầm non bản Chiềng Ban - Cuối bản Chiềng Ban 1 (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 175.000 - - - - Đất SX-KD
2374 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Chiềng Ban 1 (Tờ bản đồ số 4, thửa: 17-62-63-52-33-22-19-15-2-6-5-8-12-20-24-23-29-34-35-42-43-56-57-68-73-82-92-91-93-74-69-49-44-37-61-98-54-53) - Xã Châu Thắng Điểm trường mầm non bản Chiềng Ban - Cuối bản Chiềng Ban 1 (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 150.000 - - - - Đất SX-KD
2375 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Chiềng Ban 1 (Tờ bản đồ số 4, thửa: 16-25-26-38-30-17-65-47-66-67-81-72) - Xã Châu Thắng Điểm trường mầm non bản Chiềng Ban - Cuối bản Chiềng Ban 1 (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 120.000 - - - - Đất SX-KD
2376 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Chiềng Ban 1 (Tờ bản đồ số 5, thửa: 1-2-4-5-6-7-9-8-10-12-13-15-16) - Xã Châu Thắng Điểm trường mầm non bản Chiềng Ban - Cuối bản Chiềng Ban 1 (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 60.000 - - - - Đất SX-KD
2377 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Chiềng Ban 2 (Tờ bản đồ số 4, thửa: 40-53-54-64-79-66-90-95-97-89) (Tờ bản đồ số 6, thửa: 2-3-5-11-12-17-15-25-27-29-32-33-20-14) - Xã Châu Thắng Nhà ông Lương Nhật Lam - Cuối bản Chiềng Ban 2 (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 175.000 - - - - Đất SX-KD
2378 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Chiềng Ban 2 (Tờ bản đồ số 4, thửa: 78-85-88) (Tờ bản đồ số 6, thửa: 4-9-8-1-18-7) - Xã Châu Thắng Nhà ông Lương Nhật Lam - Cuối bản Chiềng Ban 2 (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 150.000 - - - - Đất SX-KD
2379 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Chiềng Ban 2 (Tờ bản đồ số 6, thửa: 21-24-22-23-26-31-6-13-16) (Tờ bản đồ số 3, thửa: 1-3-6-8) - Xã Châu Thắng Nhà ông Lương Nhật Lam - Cuối bản Chiềng Ban 2 (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 120.000 - - - - Đất SX-KD
2380 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Xẹt 1 (Tờ bản đồ số 9, thửa: 6-4-3) (Tờ bản đồ số 7, thửa: 98-84-77-65-57-85-69-58-47-52-38-31-35-32-22-21-15-4-3-7-102-39) (Tờ bản đồ số 8, thửa: 1-4-9-10-12) - Xã Châu Thắng Nhà văn hóa Xẹt 1 - Cuối bản Xẹt 1 (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 175.000 - - - - Đất SX-KD
2381 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Xẹt 1 (Tờ bản đồ số 9, thửa: 1) (Tờ bản đồ số 7, thửa: 41-49-60-66-36-33-40-42-48-53-29-27-19-20-11-92-83-76-96-97-82-75-64-52-25-24-18-4-3-7-101) - Xã Châu Thắng Nhà văn hóa Xẹt 1 - Cuối bản Xẹt 1 (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 150.000 - - - - Đất SX-KD
2382 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Xẹt 1 (Tờ bản đồ số 5, thửa: 17) (Tờ bản đồ số 7, thửa: 70-78-74-68-56-63-50-43-44-45-37-30-23-5-8-61-55-62-67-72-73-71-79-86-87-88-80-81-98-99-95-103-105-106) - Xã Châu Thắng Nhà văn hóa Xẹt 1 - Cuối bản Xẹt 1 (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 120.000 - - - - Đất SX-KD
2383 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Xẹt 2 (Tờ bản đồ số 9, thửa: 12-21-20-38-44-48-58-67-68-71-87-97-79-98-29) (Tờ bản đồ số 14, thửa: 7-17) - Xã Châu Thắng Nhà ông Vang Văn Sách - Cuối bản Xẹt 2 (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 175.000 - - - - Đất SX-KD
2384 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Xẹt 2 (Tờ bản đồ số 9, thửa: 20-27-28-35-36-37-42-43-55-56-57-65-66-10-16-22-31-34-41-46-51-54-61-95-94-93-92-91-85-88-89-62-72-73-84-90-83) (Tờ bản đồ số 14, thửa: 1-8-14-13-5-4-3-2-9-22-31-16) - Xã Châu Thắng Nhà ông Vang Văn Sách - Cuối bản Xẹt 2 (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 150.000 - - - - Đất SX-KD
2385 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Xẹt 2 (Tờ bản đồ số 9, thửa: 13-14-15-17-18-23-24-25-30-34-39-40-50-62-63-59-60-64-61-86-76-75-74-70-69--81-82) (Tờ bản đồ số 14, thửa: 26-29-30-21-12-19-24-11-10-18-25-27) - Xã Châu Thắng Nhà ông Vang Văn Sách - Cuối bản Xẹt 2 (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 120.000 - - - - Đất SX-KD
2386 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Cằng (Tờ bản đồ số 15, thửa: 3-6-7-4-5-10-11-9-14-15-20-12) (Tờ bản đồ số 16, thửa: 11-17-21-22-30-18-14-16) - Xã Châu Thắng Nhà ông Sầm Tuấn Anh. (Vị trí 1 cách lề đường 20m). - Cuối Bản Cằng (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 200.000 - - - - Đất SX-KD
2387 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Cằng (Tờ bản đồ số 15, thửa: 1-13-2-21-28-25-18-19-24-27) (Tờ bản đồ số 16, thửa: 10-20-32) - Xã Châu Thắng Nhà ông Sầm Tuấn Anh. (Vị trí 1 cách lề đường 20m). - Cuối Bản Cằng (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 160.000 - - - - Đất SX-KD
2388 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Cằng (Tờ bản đồ số 15, thửa: 32-35-29-30-31-33-34-37-38-39-40-41) (Tờ bản đồ số 16, thửa: 19-26-25-33-34-31-35-36-37) - Xã Châu Thắng Nhà ông Sầm Tuấn Anh. (Vị trí 1 cách lề đường 20m). - Cuối Bản Cằng (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 125.000 - - - - Đất SX-KD
2389 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Bài (Tờ bản đồ số 17, thửa: 2-3-4) (Tờ bản đồ số 18, thửa: 2-5-7-12-18-21-26-29-32-38-41-49-47) - Xã Châu Thắng Nhà ông Lương Thanh Nhau - Cuối bản (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 185.000 - - - - Đất SX-KD
2390 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Bài (Tờ bản đồ số 17, thửa: 5-6-9-12-23-25-28-29) (Tờ bản đồ số 18, thửa: 1-6-10-11-17-25-9-20-18-23-31-37-40-44) - Xã Châu Thắng Nhà ông Lương Thanh Nhau - Cuối bản (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 150.000 - - - - Đất SX-KD
2391 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Bài (Tờ bản đồ số 17, thửa: 7-11-14-10-16-15-19-21-24-27-26-30-33-34) (Tờ bản đồ số 18, thửa: 15-22-27-36-30-42-46-48-52-54-50-61-53-16-24-37) - Xã Châu Thắng Nhà ông Lương Thanh Nhau - Cuối bản (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 115.000 - - - - Đất SX-KD
2392 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Thắm 2, bản Men (Tờ bản đồ số 7, thửa: 552, 566, 570, 569) - Xã Châu Thuận Vi Văn Sơn - Hà Văn Hùng (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 150.000 - - - - Đất SX-KD
2393 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Thắm 2, bản Men (Tờ bản đồ số 7, thửa: 533) - Xã Châu Thuận Vi Văn Sơn - Hà Văn Hùng (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 140.000 - - - - Đất SX-KD
2394 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Thắm, Bản Men (Tờ bản đồ số 6, thửa: 545-615-616-895-967-1024) - Xã Châu Thuận Nhà cộng đồng bản Thắm 2 - Lương Văn Thâm bản Men (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 150.000 - - - - Đất SX-KD
2395 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Thắm, Bản Men (Tờ bản đồ số 6, thửa: 302-896) - Xã Châu Thuận Nhà cộng đồng bản Thắm 2 - Lương Văn Thâm bản Men (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 140.000 - - - - Đất SX-KD
2396 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Thắm, Bản Men (Tờ bản đồ số 6, thửa: 379-43-29-39-897) - Xã Châu Thuận Nhà cộng đồng bản Thắm 2 - Lương Văn Thâm bản Men (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 100.000 - - - - Đất SX-KD
2397 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Piu (Tờ bản đồ số 30, thửa: 33-19-20-21-18-1-17-16-15-39-34-37-30-29-22-14-13-11-6-7) - Xã Châu Thuận Hà Văn Thủy - Lu Văn Nghiêm (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 225.000 - - - - Đất SX-KD
2398 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Piu (Tờ bản đồ số 30, thửa: 36-38-24-25-10-8) - Xã Châu Thuận Hà Văn Thủy - Lu Văn Nghiêm (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 200.000 - - - - Đất SX-KD
2399 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Piu (Tờ bản đồ số 30, thửa: 3-4-27-26) - Xã Châu Thuận Hà Văn Thủy - Lu Văn Nghiêm (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 190.000 - - - - Đất SX-KD
2400 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản piu, bản Chàng (Tờ bản đồ số 31, thửa: 5-4-2-3-8-9-10-11-15-32-31-30-50-51-52-48-6-7-20-19-25-26-27-28-29-33-53-45) - Xã Châu Thuận Lô Văn Thái Bản Piu - Vi Thị Đàn bản Chàng (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 225.000 - - - - Đất SX-KD