Bảng giá đất tại Huyện Quỳ Châu, Tỉnh Nghệ An: Phân tích chi tiết giá trị đất và tiềm năng đầu tư

Huyện Quỳ Châu thuộc tỉnh Nghệ An hiện đang là khu vực tiềm năng cho các nhà đầu tư bất động sản. Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An đã quy định rõ bảng giá đất tại khu vực này. Với sự phát triển mạnh mẽ của cơ sở hạ tầng và môi trường kinh tế, giá trị đất tại Quỳ Châu có triển vọng tăng trưởng vượt bậc trong tương lai.

Tổng quan khu vực Huyện Qùy Châu

Huyện Quỳ Châu nằm ở phía Tây của tỉnh Nghệ An, có vị trí chiến lược kết nối với các khu vực quan trọng như Thành phố Vinh, các huyện lân cận và quốc lộ 48.

Quỳ Châu được biết đến với cảnh quan thiên nhiên đẹp, đa dạng về nguồn tài nguyên và tiềm năng phát triển nông nghiệp. Huyện có một đặc điểm nổi bật là các khu vực ngoại ô và các thung lũng, tạo nên tiềm năng phát triển du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng trong tương lai.

Các yếu tố như phát triển giao thông và hạ tầng đang tạo ra một cú hích cho bất động sản tại Quỳ Châu. Mới đây, chính quyền tỉnh Nghệ An đã triển khai nhiều dự án xây dựng các tuyến đường trọng điểm, kết nối Quỳ Châu với các khu vực khác, đồng thời thúc đẩy quá trình đô thị hóa ở khu vực này.

Các tiện ích như hệ thống cấp nước, điện, viễn thông và các dịch vụ công cộng khác cũng đang được đầu tư mạnh mẽ, nâng cao giá trị đất đai. Đặc biệt, các dự án khu dân cư và khu công nghiệp cũng được triển khai, tạo ra sự thay đổi lớn trong cấu trúc bất động sản tại Quỳ Châu.

Phân tích giá đất Huyện Qùy Châu

Bảng giá đất tại Quỳ Châu hiện tại dao động từ 1.000.000 VND/m² đến 6.000.000 VND/m² tùy theo vị trí và đặc điểm từng khu đất.

Giá đất tại các khu vực trung tâm và gần các tuyến đường lớn, khu công nghiệp hoặc các dự án phát triển đô thị sẽ có giá cao hơn so với những khu vực ngoại ô hoặc đất nông nghiệp.

Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, bảng giá đất tại Quỳ Châu được cập nhật thường xuyên nhằm điều chỉnh phù hợp với thị trường và nhu cầu phát triển của khu vực. Đây là cơ sở quan trọng giúp nhà đầu tư xác định giá trị thực của từng loại đất tại khu vực này.

Với các yếu tố phát triển hạ tầng, quy hoạch đô thị và sự xuất hiện của các khu công nghiệp, giá đất tại Quỳ Châu dự báo sẽ tiếp tục tăng trong tương lai. Các nhà đầu tư có thể lựa chọn chiến lược đầu tư dài hạn, đặc biệt là trong bối cảnh Quỳ Châu sẽ đón nhận nhiều dự án lớn.

Tuy nhiên, đối với những ai có nhu cầu đầu tư ngắn hạn hoặc mua đất để ở, cần cân nhắc kỹ lưỡng về vị trí và tình hình phát triển cụ thể của từng khu vực trong huyện.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Huyện Qùy Châu

Quỳ Châu không chỉ nổi bật về cảnh quan thiên nhiên mà còn sở hữu tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong lĩnh vực nông nghiệp, công nghiệp và du lịch.

Đặc biệt, các dự án bất động sản như khu công nghiệp, khu đô thị và các khu nghỉ dưỡng sinh thái đang được triển khai mạnh mẽ tại đây. Sự kết hợp giữa phát triển kinh tế và bảo vệ môi trường tạo nên một lợi thế lớn cho thị trường bất động sản Quỳ Châu.

Một trong những điểm mạnh của khu vực này là sự phát triển mạnh mẽ của các dự án hạ tầng, đặc biệt là các tuyến đường giao thông kết nối với các khu vực khác trong tỉnh và các tỉnh lân cận. Hệ thống giao thông sẽ tạo ra sự thuận lợi cho việc vận chuyển hàng hóa, di chuyển và kết nối giữa các khu vực, từ đó thúc đẩy sự phát triển kinh tế và tăng trưởng bất động sản.

Tiềm năng phát triển bất động sản tại Quỳ Châu còn nằm ở sự phát triển của ngành du lịch sinh thái. Với cảnh quan thiên nhiên phong phú và các khu vực núi non, sông suối, Quỳ Châu đang trở thành điểm đến hấp dẫn cho du khách. Đầu tư vào bất động sản nghỉ dưỡng, đặc biệt là các khu resort, khách sạn và homestay, đang là xu hướng được nhiều nhà đầu tư quan tâm.

Với những lợi thế về hạ tầng, vị trí và tiềm năng phát triển, Huyện Quỳ Châu là một khu vực đáng để các nhà đầu tư chú ý. Giá đất tại đây sẽ tiếp tục tăng trưởng mạnh mẽ, đặc biệt là khi các dự án phát triển hạ tầng và khu công nghiệp được triển khai. Các nhà đầu tư nên tập trung vào các khu vực có hạ tầng phát triển và tiềm năng du lịch để có thể đạt được lợi nhuận cao trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Quỳ Châu là: 8.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Quỳ Châu là: 6.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Quỳ Châu là: 321.901 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
65

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1801 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Quỳnh 2 (Tờ bản đồ số 93, thửa: 3) - Xã Châu Bình Hoàng Văn Đại - Trần Xuân Nhân (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 300.000 - - - - Đất SX-KD
1802 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Quỳnh 2 (Tờ bản đồ số 93, thửa: 13-17-25-24-30-31-33-36-40-38-44-46-34-42) - Xã Châu Bình Hoàng Văn Đại - Trần Xuân Nhân (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 250.000 - - - - Đất SX-KD
1803 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Quỳnh 2 (Tờ bản đồ số 93, thửa: 1-8-11-9-48-12) - Xã Châu Bình Hoàng Văn Đại - Trần Xuân Nhân (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 200.000 - - - - Đất SX-KD
1804 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Quỳnh 2 (Tờ bản đồ số 93, thửa: 15-20-18-19-23-27-28-29-32-41-45) - Xã Châu Bình Hoàng Văn Đại - Trần Xuân Nhân (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 150.000 - - - - Đất SX-KD
1805 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bình Quang (Tờ bản đồ số 55, thửa: 23-27-34-40) - Xã Châu Bình Hồ Duy Biên - Hà Thị Minh (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 125.000 - - - - Đất SX-KD
1806 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Bình 2 (Tờ bản đồ số 28, thửa: 85-86-162-46) - Xã Châu Bình Lang Thị An - Nhà văn hóa bản Bình 2 (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 300.000 - - - - Đất SX-KD
1807 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Bình 2 (Tờ bản đồ số 28, thửa: 142) - Xã Châu Bình Lang Thị An - Nhà văn hóa bản Bình 2 (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 275.000 - - - - Đất SX-KD
1808 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Bình 1 (Tờ bản đồ số 26, thửa: 259-200-417-187-186-81-325-64-65-84-66-79-87-88-89-86-90-106-107-60-122-121-105-120-119-125-157-149) - Xã Châu Bình Đinh Trung Tài - Lô Thị Tham (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 250.000 - - - - Đất SX-KD
1809 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Bình 1 (Tờ bản đồ số 26, thửa: 309) - Xã Châu Bình Đinh Trung Tài - Lô Thị Tham (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 175.000 - - - - Đất SX-KD
1810 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Bình 1 (Tờ bản đồ số 26, thửa: 351) - Xã Châu Bình Đinh Trung Tài - Lô Thị Tham (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 125.000 - - - - Đất SX-KD
1811 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Can (Tờ bản đồ số 17, thửa: 1) - Xã Châu Bình Lô Văn Tuyền - Nghĩa địa bản Kẻ Can (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 125.000 - - - - Đất SX-KD
1812 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Can (Tờ bản đồ số 17, thửa: 38-42) - Xã Châu Bình Lô Văn Tuyền - Nghĩa địa bản Kẻ Can (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 90.000 - - - - Đất SX-KD
1813 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Độ 2, Thung Khạng (Tờ bản đồ số 7, thửa: 162-198-158-157-155-150-23) - Xã Châu Bình Lô Văn Tứ - Vi Văn Tương (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 175.000 - - - - Đất SX-KD
1814 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Độ 2, Thung Khạng (Tờ bản đồ số 7, thửa: 151) - Xã Châu Bình Lô Văn Tứ - Vi Văn Tương (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 125.000 - - - - Đất SX-KD
1815 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Bản Bình 3 (Tờ bản đồ số 87, thửa: 3-4-7-12-13-10) - Xã Châu Bình Lê Đình Nghĩa - Phan Bá Giang (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 325.000 - - - - Đất SX-KD
1816 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Bản Bình (Tờ bản đồ số 87, thửa: 5-6-8-11-14-15-16-17-21) - Xã Châu Bình Lê Đình Nghĩa - Phan Bá Giang (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 200.000 - - - - Đất SX-KD
1817 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Bản Bình 3 (Tờ bản đồ số 85, thửa: 1-3-4-5-6-8-9-11-12-24-25-30-29-46-54-53-52-51-68-69-83-84-85-72) - Xã Châu Bình Vi Văn Ninh - Lang Thị Hương (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 325.000 - - - - Đất SX-KD
1818 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Bản Bình 3 (Tờ bản đồ số 85, thửa: 32-31-42-59-63-81-44-45-57-56-64-55-65-66-67-78-77-76-75-74-73-82-86-87-89-88-90-91) - Xã Châu Bình Vi Văn Ninh - Lang Thị Hương (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 200.000 - - - - Đất SX-KD
1819 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Bản Bình 3 (Tờ bản đồ số 84, thửa: 105-106-109-110-111-112-16-17-18-37-36-38-39-51-52-53-65-54-64-67-63-73-72-71-76-78-85-87-77-89-90-69-81-62-56-55-49-50-33-40-34-35-13-14-19-3-15-2-1-108-103-102-104-101-100-99-98-97-96-94-93-92-107) - Xã Châu Bình Ngô Minh Khánh (bản Khoang) - Đỗ Văn Hiệp bản Bình 3 (Vị trí 1 cách lề đường 20m). 325.000 - - - - Đất SX-KD
1820 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Bản Bình 3 (Tờ bản đồ số 84, thửa: 7-8-25-27-26-61-70-59-47-12-20-83-84-88-91-95) - Xã Châu Bình Ngô Minh Khánh (bản Khoang) - Đỗ Văn Hiệp bản Bình 3 (Vị trí 1 cách lề đường 20m). 200.000 - - - - Đất SX-KD
1821 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Bản Bình 2 (Tờ bản đồ số 81, thửa: 10-9-25-1-11-13-14-10-17-16-26-27-24-28-29-37-36-38-41-56-57-44-43-45-51-50-62-63-78-3-7-8-6-18-21-22-31-35-34-33-46-49-19-20-23-30-47-48-113) - Xã Châu Bình Lang Thanh Hoài - Nguyễn Văn Tình (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 500.000 - - - - Đất SX-KD
1822 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Bản Bình 2 (Tờ bản đồ số 81, thửa: 53-52-61-64-65-60-54-58-68-69-70-71-72-66-74-75-79-84-91-92-94-93-97-99-103-102-104-106-98-105-108-112-114-111-110-109-107-101-100-95-96-87-86-81-83) - Xã Châu Bình Lang Thanh Hoài - Nguyễn Văn Tình (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 325.000 - - - - Đất SX-KD
1823 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Bản 3/2 (Tờ bản đồ số 77, thửa: 2-6-12-55-16-23-54-53-28-31-34-37-32-38-39-42-43-44-45-46-47-49-50-51-3-7-9-13-14-17-24-18-25-29-30-27-19-20-33-55-35-36-40-41-10-11-15-52-24-48-56) - Xã Châu Bình Phan Xuân Hải - Vũ Thanh Hải (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 500.000 - - - - Đất SX-KD
1824 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Bản 3/2 (Tờ bản đồ số 77, thửa: 26-21-4-5) - Xã Châu Bình Phan Xuân Hải - Vũ Thanh Hải (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 325.000 - - - - Đất SX-KD
1825 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Bản Lầu 1 (Tờ bản đồ số 66, thửa: 10-18-17-22-24-29-30-37-36-38-40-41-46-45-49-48-43-39-34-28-21-19-14-7-8-2-3-6-54-4-9-32) - Xã Châu Bình Trần Thị Hương - Chu Đức Hải (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 325.000 - - - - Đất SX-KD
1826 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Bản Lầu 1 (Tờ bản đồ số 66, thửa: 26) - Xã Châu Bình Trần Thị Hương - Chu Đức Hải (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 200.000 - - - - Đất SX-KD
1827 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Bình Quang (Tờ bản đồ số 63, thửa: 8-20-16-19-25-27-59-1) - Xã Châu Bình Nguyễn Đức Cảnh - Nguyễn Xuân Thành (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 125.000 - - - - Đất SX-KD
1828 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Độ 3 (Tờ bản đồ số 59, thửa: 54-31-95-132-4-21-38) - Xã Châu Bình Vi Thị Hiền - Nguyễn Thị Thi (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 125.000 - - - - Đất SX-KD
1829 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Bình Quang (Tờ bản đồ số 57, thửa: 14-54-59-68-23-34-40-27) - Xã Châu Bình Nguyễn Thị Lai - Vũ Thị Thu Hiền (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 125.000 - - - - Đất SX-KD
1830 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Bản 3/4 (Tờ bản đồ số 52, thửa: 32-24-33-34-35-36-30-31-40-39-38-42-37-44-45-47-48-46-49-51-18) - Xã Châu Bình Mai Văn Nghị - Hồ Xuân Khoán (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 325.000 - - - - Đất SX-KD
1831 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Độ 2 (Tờ bản đồ số 48, thửa: 27-40-38-71-86-114-118-103-81-80-97-58-60-44-1-45-55-93) - Xã Châu Bình Lô Thị Hiền - Lang Văn Đoàn (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 250.000 - - - - Đất SX-KD
1832 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Bình Quang (Tờ bản đồ số 46, thửa: 9-11-13-10-136-139-33-56-62-72-76-74-75-87-129-130-137-80-59-63) - Xã Châu Bình Nguyễn Ngọc Hồng - Nguyễn Thị Phượng (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 125.000 - - - - Đất SX-KD
1833 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Bả Quỳnh 2 (Tờ bản đồ số 94, thửa: 4-14-15-34-35-47-49-48-2-3-13-17-18-16-31-32-33-36-46-64-66-65-74-76-85-96-99-109-110-119-120-131-132) - Xã Châu Bình Hồ Hữu Văn - Hồ Cảnh Tuất (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 325.000 - - - - Đất SX-KD
1834 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Bản Quỳnh 2 (Tờ bản đồ số 94, thửa: 132-133-139-141-140-129-134-135-136-137-138-8) - Xã Châu Bình Hồ Hữu Văn - Hồ Cảnh Tuất (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 200.000 - - - - Đất SX-KD
1835 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Bản Quỳnh 2 (Tờ bản đồ số 94, thửa: 116-100-89-82-71-60-42-27-12-21-26-1-23-25-41-58-69-68-79-90-92-103-113-40) - Xã Châu Bình Hồ Hữu Văn - Hồ Cảnh Tuất (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 150.000 - - - - Đất SX-KD
1836 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Can (Tờ bản đồ số 25, thửa: 59-67-69-57) - Xã Châu Bình Bùi Văn Chín - Cao Xuân Hải (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 125.000 - - - - Đất SX-KD
1837 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản 3/2 (Tờ bản đồ số 22, thửa: 33-32-26-34-30-35-22-19-36) - Xã Châu Bình Nguyễn Mạnh Hùng - Nguyễn Hải Luân (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 300.000 - - - - Đất SX-KD
1838 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Lầu 2 (Tờ bản đồ số 20, thửa: 6) - Xã Châu Bình Đoàn Thị Hoa - Văn Đức Kỳ (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 300.000 - - - - Đất SX-KD
1839 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Lầu 2 (Tờ bản đồ số 20, thửa: 3) - Xã Châu Bình Đoàn Thị Hoa - Văn Đức Kỳ (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 225.000 - - - - Đất SX-KD
1840 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Lầu 2 (Tờ bản đồ số 20, thửa: 36) - Xã Châu Bình Đoàn Thị Hoa - Văn Đức Kỳ (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 175.000 - - - - Đất SX-KD
1841 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Bản Lầu 1 (Tờ bản đồ số 12, thửa: 242-267-269-268-286-241-291) - Xã Châu Bình Nguyễn Thị Tình - Hà Huy Chiểu (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 325.000 - - - - Đất SX-KD
1842 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Bản Lầu 1 (Tờ bản đồ số 12, thửa: 320-324-339-309-200-159-190-192-194-3-4-5-8-13-208-231) - Xã Châu Bình Nguyễn Thị Tình - Hà Huy Chiểu (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 225.000 - - - - Đất SX-KD
1843 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Quỳnh 1, bản 3/4 (Tờ bản đồ số 89, thửa: 4-7-12-6-16-15-20-19-21-26-24-25-9-3) - Xã Châu Bình Hồ Nghĩa Lai - Hồ Đình Lộc (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 325.000 - - - - Đất SX-KD
1844 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Quỳnh 1, bản 3/4 (Tờ bản đồ số 89, thửa: 02-1) - Xã Châu Bình Hồ Nghĩa Lai - Hồ Đình Lộc (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 275.000 - - - - Đất SX-KD
1845 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Bản Bình 3 (Tờ bản đồ số 86, thửa: 22-36-39-38-35-52-53-54-66-63-61-9-11-12-21-65-50-34-42-51-50-55-20) - Xã Châu Bình Nguyễn Văn Liên - Kim Văn Thắng (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 325.000 - - - - Đất SX-KD
1846 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Bản Bình 3 (Tờ bản đồ số 86, thửa: 10-15-28-29-30-62) - Xã Châu Bình Nguyễn Văn Liên - Kim Văn Thắng (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 200.000 - - - - Đất SX-KD
1847 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Quỳnh 1 (Tờ bản đồ số 43, thửa: 68-58-50-47-46-51-186-185-192-66-65-63-62-61-72-74-85-49-171) - Xã Châu Bình Lý Văn Sự - Lương Văn Đồng (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 300.000 - - - - Đất SX-KD
1848 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Quỳnh 1 (Tờ bản đồ số 43, thửa: 81-73-76-88-100-95-108-71) - Xã Châu Bình Lý Văn Sự - Lương Văn Đồng (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 200.000 - - - - Đất SX-KD
1849 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Quỳnh 1 (Tờ bản đồ số 43, thửa: 67-93-99-104-115-119-130-121-120-131-148-34-27-187-178-180-168-147) - Xã Châu Bình Lý Văn Sự - Lương Văn Đồng (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 150.000 - - - - Đất SX-KD
1850 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Quỳnh 1 (Tờ bản đồ số 43, thửa: 98-33-42-38-182-179-173) - Xã Châu Bình Lý Văn Sự - Lương Văn Đồng (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 90.000 - - - - Đất SX-KD
1851 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Bình Quang (Tờ bản đồ số 56, thửa: 219-213-222-216-211-208-173-159-44-212-207-202-180-191-192) - Xã Châu Bình Trần Ngọc Trường - Lương Văn Đông (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 125.000 - - - - Đất SX-KD
1852 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Bình Quang (Tờ bản đồ số 56, thửa: 214-223-195-182-98-185-186-191-138) - Xã Châu Bình Trần Ngọc Trường - Lương Văn Đông (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 110.000 - - - - Đất SX-KD
1853 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Bình Quang (Tờ bản đồ số 56, thửa: 188-117-128-24-15-14-229-149-50-151) - Xã Châu Bình Trần Ngọc Trường - Lương Văn Đông (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 100.000 - - - - Đất SX-KD
1854 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Bình Quang (Tờ bản đồ số 56, thửa: 181-106-89-72-51-33-34-35-30-38-253-248-231-38-30-83-101-148-175-52-91) - Xã Châu Bình Trần Ngọc Trường - Lương Văn Đông (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 90.000 - - - - Đất SX-KD
1855 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Bản Bình 3 (Tờ bản đồ số 41, thửa: 11-26-23-17-13-1-33-41) - Xã Châu Bình Phạm Văn Độ - Đỗ Văn Phương. (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 325.000 - - - - Đất SX-KD
1856 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Bản Bình 3 (Tờ bản đồ số 41, thửa: 36) - Xã Châu Bình Phạm Văn Độ - Đỗ Văn Phương. (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 200.000 - - - - Đất SX-KD
1857 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Bản Bình 3 (Tờ bản đồ số 41, thửa: 77-78) - Xã Châu Bình Phạm Văn Độ - Đỗ Văn Phương. (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 150.000 - - - - Đất SX-KD
1858 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Độ 3 (Tờ bản đồ số 49, thửa: 72-317-370-416-274-318-384-371-139-483-492-530-565-454-482-427-348) - Xã Châu Bình Lô Thị Thụ - Kim Văn Yên (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 125.000 - - - - Đất SX-KD
1859 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Độ 3 (Tờ bản đồ số 49, thửa: 273-439-438-437-436-402) - Xã Châu Bình Lô Thị Thụ - Kim Văn Yên (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 90.000 - - - - Đất SX-KD
1860 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Độ 3 (Tờ bản đồ số 49, thửa: 140-188-147) - Xã Châu Bình Lô Thị Thụ - Kim Văn Yên (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 60.000 - - - - Đất SX-KD
1861 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Độ 3 (Tờ bản đồ số 49, thửa: 94-103-106-169-531-591-592-187-261-122-127-109-181) - Xã Châu Bình Lô Thị Thụ - Kim Văn Yên (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 40.000 - - - - Đất SX-KD
1862 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Bản Lầu 1 (Tờ bản đồ số 69, thửa: 1-13-14-26-25-24-23-21-17-31-5-10-12) - Xã Châu Bình Nguyễn Sỹ Trung - Nguyễn Trúc Ly (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 325.000 - - - - Đất SX-KD
1863 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Bản Lầu 1 (Tờ bản đồ số 69, thửa: 34-36-35-27) - Xã Châu Bình Nguyễn Sỹ Trung - Nguyễn Trúc Ly (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 225.000 - - - - Đất SX-KD
1864 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Bản Lầu 1 (Tờ bản đồ số 69, thửa: 33) - Xã Châu Bình Nguyễn Sỹ Trung - Nguyễn Trúc Ly (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 150.000 - - - - Đất SX-KD
1865 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Bản Lầu 1 (Tờ bản đồ số 69, thửa: 3) - Xã Châu Bình Nguyễn Sỹ Trung - Nguyễn Trúc Ly (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 100.000 - - - - Đất SX-KD
1866 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Kẻ Can (Tờ bản đồ số 68, thửa: 28-29-30-20-19-12-11-3-10-2-4-5-92-6-9-8-86-87-88-24-14-15-16-17-21-27-41-46-56-57-63-66-70-72-65-64-59-52-45-60) - Xã Châu Bình Lô Văn Hà - Hà Văn Châu (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 125.000 - - - - Đất SX-KD
1867 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Kẻ Can (Tờ bản đồ số 68, thửa: 58-42-38) - Xã Châu Bình Lô Văn Hà - Hà Văn Châu (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 90.000 - - - - Đất SX-KD
1868 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Kẻ Can (Tờ bản đồ số 68, thửa: 81-71-54-53-51-31) - Xã Châu Bình Lô Văn Hà - Hà Văn Châu (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 60.000 - - - - Đất SX-KD
1869 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Kẻ Can (Tờ bản đồ số 68, thửa: 40) - Xã Châu Bình Lô Văn Hà - Hà Văn Châu (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 40.000 - - - - Đất SX-KD
1870 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Pà Hốc (Tờ bản đồ số 64, thửa: 8-15-769-680-681-601-588-581-585-580-578-543-574-490-512-439-440-449-392-477-514-516-533-555-556-567-568-600-815) - Xã Châu Bình Vi Văn Phong - Vi Văn Thu (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 125.000 - - - - Đất SX-KD
1871 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Pà Hốc (Tờ bản đồ số 64, thửa: 549-273-268-51-138-178-226-269-272-227) - Xã Châu Bình Vi Văn Phong - Vi Văn Thu (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 90.000 - - - - Đất SX-KD
1872 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Pà Hốc (Tờ bản đồ số 64, thửa: 521-520-515-479-481-395-394-392-442) - Xã Châu Bình Vi Văn Phong - Vi Văn Thu (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 60.000 - - - - Đất SX-KD
1873 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Pà Hốc (Tờ bản đồ số 64, thửa: 271-270-311-45-82-83-912-910-679-602-561-562-545-544-519-518-517-482-487-486-485-484-483-482-446-448-444-443-441-402-397-403-405-404-338-83-82-46-1-2-7-19-18-17-22-44-399-401-586) - Xã Châu Bình Vi Văn Phong - Vi Văn Thu (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 40.000 - - - - Đất SX-KD
1874 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Độ 2 (Tờ bản đồ số 83, thửa: 1-4-5-6-11-12-20-21-24-27) - Xã Châu Bình Lang Văn An - Vi Văn Thuật (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 250.000 - - - - Đất SX-KD
1875 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Độ 2 (Tờ bản đồ số 83, thửa: 2-3-8-9-10-13-14-19-22-26) - Xã Châu Bình Lang Văn An - Vi Văn Thuật (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 175.000 - - - - Đất SX-KD
1876 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Bản Bình 2, Kẻ Khoang (Tờ bản đồ số 82, thửa: 1-2-3-4-5-6-7-8-11-12-21-24-132-133-134-135-38-52-95-97) - Xã Châu Bình Kim Thị Tư - Trần Văn Thanh (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 375.000 - - - - Đất SX-KD
1877 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Bản Bình 2, Kẻ Khoang (Tờ bản đồ số 82, thửa: 9-10-22-23-34-35-33-36-38-37-54-53-58-101-77-61 (tách thành 151-152)-140) - Xã Châu Bình Kim Thị Tư - Trần Văn Thanh (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 275.000 - - - - Đất SX-KD
1878 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Bản Bình 2, Kẻ Khoang (Tờ bản đồ số 82, thửa: 80-81-82-99-100-98-104-105-122-124-139-106-125-138-121-119-120-126-127-128-129-137-136) - Xã Châu Bình Kim Thị Tư - Trần Văn Thanh (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 200.000 - - - - Đất SX-KD
1879 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Bản Bình 2, Kẻ Khoang (Tờ bản đồ số 82, thửa: 25-32-40-51-60-75-74-14-13-15-29-45-46-47-20-26-27-44-42-41-49-50-63-64-71-72-73-83-84-96-95-107-85-94-93-92-108-118-117-109-116-130-115-131) - Xã Châu Bình Kim Thị Tư - Trần Văn Thanh (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 100.000 - - - - Đất SX-KD
1880 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Bản Bình 2, Hòa Bình (Tờ bản đồ số 80, thửa: 2-3-4-5-7-8-11-12-13-21-27-28-29-30-39-40-41-48-129-52-10-69-70-71-72-75-79-83-99-102-111-115-117-121-122-127-126-125-123-120-119-118-114-113-112-101-100-85-80-76-77-78-67-65-63-133-51-54-55-50-43-42-45-33-32-31-24-23-22-16-6-15-116-64-99-128) - Xã Châu Bình Đinh Xuân Đồng - Lang Văn Ba (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 375.000 - - - - Đất SX-KD
1881 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Bản Bình 2, Hòa Bình (Tờ bản đồ số 80, thửa: 74-57-61-59-58-98-97-92-89-88-86-61-58-59-103-110-124-116-109-108-47-35-36-56-37-25-46-44-78-34-74-82) - Xã Châu Bình Đinh Xuân Đồng - Lang Văn Ba (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 275.000 - - - - Đất SX-KD
1882 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Bản Bình 2, Hòa Bình (Tờ bản đồ số 80, thửa: 18-19-90-93-91-106-104) - Xã Châu Bình Đinh Xuân Đồng - Lang Văn Ba (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 200.000 - - - - Đất SX-KD
1883 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Hòa Bình, Bản 3/2 (Tờ bản đồ số 78, thửa: 01-30-34-33-36-38-41-40-49-49-109-110-111-112-113-157-118-119-120-123-125-126-127-131-136-138-145-149-150-151) - Xã Châu Bình Lang Văn Thủy - Võ Văn Thư (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 375.000 - - - - Đất SX-KD
1884 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Hòa Bình, Bản 3/2 (Tờ bản đồ số 78, thửa: 31-44-43-50-7-8-9-10-13-14-15-12-18-19-20-21-23-27-28-29-35-39-42-45-47-48-52-55-56-57-58-59-64-65-66-67-68-69-70-71-72-73-74-75-78-79-80-81-82-89-90-91-92-93-94-96-97-98-99-10-101-102-103-104-105-130) - Xã Châu Bình Lang Văn Thủy - Võ Văn Thư (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 275.000 - - - - Đất SX-KD
1885 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Hòa Bình, Bản 3/2 Lang Văn Thủy - Võ Văn Thư (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 200.000 - - - - Đất SX-KD
1886 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Bản 3/2 (Tờ bản đồ số 75, thửa: 15-21-35-41-46-49-51-52-56-55-48-64-72) - Xã Châu Bình Lương Thị Hường - Trần Văn Tảo (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 375.000 - - - - Đất SX-KD
1887 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Bản 3/2 (Tờ bản đồ số 75, thửa: 02-05-08-12-17-22-23-27-31-36-42-43-44-45-37-47-50-53-54-57-18-03-06) - Xã Châu Bình Lương Thị Hường - Trần Văn Tảo (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 275.000 - - - - Đất SX-KD
1888 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Bản 3/2 (Tờ bản đồ số 75, thửa: 01-07-10-20-30) - Xã Châu Bình Lương Thị Hường - Trần Văn Tảo (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 200.000 - - - - Đất SX-KD
1889 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Can (Tờ bản đồ số 72, thửa: 35-36-45-44-43-42-36-40-50-25-28-37-38-10) - Xã Châu Bình Lò Thị Xoan - Lô Văn Phượng (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 125.000 - - - - Đất SX-KD
1890 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Can (Tờ bản đồ số 72, thửa: 26-39-54-52-59-56-49) - Xã Châu Bình Lò Thị Xoan - Lô Văn Phượng (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 90.000 - - - - Đất SX-KD
1891 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Can (Tờ bản đồ số 72, thửa: 57-48-47-01-02) - Xã Châu Bình Lò Thị Xoan - Lô Văn Phượng (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 60.000 - - - - Đất SX-KD
1892 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Bản Lầu 1, bản Lầu 2 (Tờ bản đồ số 71, thửa: 77-76-08-06-78-09-11-12-13-19-26-27-44-51-52-15-16-20-17-18-21-23-25-33-36-37) - Xã Châu Bình Ngô Đức Thuận - Ngô Bá Dương (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 325.000 - - - - Đất SX-KD
1893 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Bản Lầu 1, bản Lầu 2 (Tờ bản đồ số 71, thửa: 32-42-49-71-68-63-66-70) - Xã Châu Bình Ngô Đức Thuận - Ngô Bá Dương (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 225.000 - - - - Đất SX-KD
1894 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Bản Lầu 1, bản Lầu 2 (Tờ bản đồ số 71, thửa: 03-05-60-57-56-22-30-31) - Xã Châu Bình Ngô Đức Thuận - Ngô Bá Dương (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 150.000 - - - - Đất SX-KD
1895 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Bản Lầu 1, bản Lầu 2 (Tờ bản đồ số 71, thửa: 55-59-64-40-46-54) - Xã Châu Bình Ngô Đức Thuận - Ngô Bá Dương (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 90.000 - - - - Đất SX-KD
1896 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Kẻ Can (Tờ bản đồ số 9, thửa: 79-78-48-75-41-44-45-47-77) - Xã Châu Bình Lê Thị Việt - Lô Mạnh Đường (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 125.000 - - - - Đất SX-KD
1897 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Kẻ Can (Tờ bản đồ số 8, thửa: 15-29-16) - Xã Châu Bình Lê Thị Việt - Lô Mạnh Đường (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 90.000 - - - - Đất SX-KD
1898 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Bản Quỳnh 2 (Tờ bản đồ số 91, thửa: 5-7-14-17-22-28-21-30) - Xã Châu Bình Hồ Đạt An - Bùi Duy Tâm (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 325.000 - - - - Đất SX-KD
1899 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Bản Quỳnh 2 (Tờ bản đồ số 91, thửa: 24-25-26-18) - Xã Châu Bình Hồ Đạt An - Bùi Duy Tâm (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 200.000 - - - - Đất SX-KD
1900 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Bản Quỳnh 2 (Tờ bản đồ số 91, thửa: 32-29-19-37-36-27-15-12-9-5-35) - Xã Châu Bình Hồ Đạt An - Bùi Duy Tâm (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 150.000 - - - - Đất SX-KD