Bảng giá đất tại Huyện Quế Phong, Nghệ An: Tiềm năng và yếu tố tác động đến giá trị đất

Huyện Quế Phong, Nghệ An đang trên đà phát triển mạnh mẽ với các yếu tố hạ tầng, du lịch và công nghiệp. Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, bảng giá đất tại đây có sự thay đổi đáng kể và hứa hẹn tiềm năng đầu tư lớn.

Tổng quan khu vực Huyện Quế Phong

Huyện Quế Phong nằm ở phía Tây Bắc tỉnh Nghệ An, giáp ranh với các tỉnh Thanh Hóa và Hòa Bình. Khu vực này nổi bật với địa hình đồi núi, rừng rậm và các khu bảo tồn thiên nhiên.

Quế Phong không chỉ có cảnh quan thiên nhiên hấp dẫn mà còn là một điểm đến du lịch sinh thái với các địa danh như Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Huống, các thác nước và nhiều di tích văn hóa lịch sử.

Vị trí địa lý thuận lợi, cùng với tiềm năng du lịch và khai thác nông sản phong phú, khiến Quế Phong có giá trị bất động sản ngày càng gia tăng.

Việc nâng cấp hạ tầng giao thông, xây dựng các tuyến đường mới và hệ thống thủy lợi kết nối với các khu vực khác trong tỉnh và ngoài tỉnh đang thúc đẩy sự phát triển của khu vực này. Đây chính là một trong những yếu tố quan trọng làm tăng giá trị bất động sản tại Quế Phong.

Phân tích giá đất tại Huyện Quế Phong

Giá đất tại Huyện Quế Phong hiện nay có sự phân hóa rõ rệt. Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, mức giá đất tại đây dao động khá lớn.

Giá đất cao nhất ở Quế Phong có thể lên tới 347.875.000 đồng/m², chủ yếu tập trung ở các khu vực gần trung tâm hành chính và các tuyến đường lớn. Mặt khác, các khu vực xa trung tâm có giá đất thấp hơn rất nhiều, từ 4.500 đồng/m² đến 20 triệu đồng/m².

Mức giá trung bình tại Quế Phong rơi vào khoảng 959.569 đồng/m². Điều này cho thấy sự phân hóa giữa các khu vực trong huyện, tạo ra cơ hội đầu tư tiềm năng cho những ai muốn tìm kiếm những lô đất giá hợp lý, nhưng vẫn nằm trong khu vực phát triển về cơ sở hạ tầng và dịch vụ.

Nhìn chung, các nhà đầu tư có thể xem xét đầu tư dài hạn vào các khu đất có giá trị thấp nhưng có khả năng phát triển cao trong tương lai. Đặc biệt, những khu vực gần các dự án công nghiệp, du lịch hoặc các tuyến giao thông lớn sẽ có sự tăng trưởng mạnh về giá trị trong vài năm tới.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Quế Phong

Huyện Quế Phong không chỉ nổi bật về thiên nhiên mà còn có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong ngành công nghiệp và du lịch. Các dự án du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng đang được triển khai, thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư lớn. Những khu vực gần các khu du lịch, như Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Huống, có tiềm năng tăng trưởng giá trị đất rất cao.

Ngoài ra, Quế Phong đang đẩy mạnh phát triển các khu công nghiệp và các ngành sản xuất nông sản, tạo cơ hội việc làm và tăng trưởng kinh tế cho địa phương. Hệ thống giao thông đang được cải thiện với các tuyến đường cao tốc và quốc lộ nối liền các tỉnh, tạo điều kiện thuận lợi cho việc vận chuyển hàng hóa và kết nối kinh tế.

Các khu vực ngoại thành cũng đang có xu hướng phát triển mạnh mẽ nhờ vào các dự án hạ tầng và công nghiệp. Chính quyền địa phương đang tập trung vào việc xây dựng các khu công nghiệp, khu dân cư và các dự án du lịch sinh thái, từ đó gia tăng giá trị đất và thu hút nhà đầu tư.

Với sự phát triển mạnh mẽ về du lịch, công nghiệp và cơ sở hạ tầng, Huyện Quế Phong đang trở thành điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản. Đây là cơ hội lý tưởng để các nhà đầu tư nắm bắt, với tiềm năng sinh lời cao từ sự phát triển của các dự án hạ tầng và các khu công nghiệp, đồng thời cũng mang lại môi trường sống trong lành, hấp dẫn cho những ai tìm kiếm một nơi an cư lâu dài.

Giá đất cao nhất tại Huyện Quế Phong là: 347.875.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Quế Phong là: 4.500 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Quế Phong là: 791.480 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
172

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2201 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 4 (Thửa 43, 44, 45, 54, 55 Tờ bản đồ số 6) - Thị trấn Kim Sơn Từ nhà ông Công - Nhà ông Ngó 287.500 - - - - Đất SX-KD
2202 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 4+6 (Thửa 76, 86, 85, 84, 94, 93, 92, 102, 101, 125, 124, 136, 74, 146, 145, 163, 162, 164, 214, 244, 219, 220, 221, 222, 223, 224, 225, 226, 227 Tờ bản đồ số 6) - Thị trấn Kim Sơn Từ nhà Viên Ngọc - Nhà Trọng Nguyệt 3.162.500 - - - - Đất SX-KD
2203 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 4+6 (Thửa 228, 229, 230, 231, 232, 233, 73, 161, 72, 83, 122, 135, 121, 134, 144, 241, 71, 263, 100 Tờ bản đồ số 6) - Thị trấn Kim Sơn Từ nhà Viên Ngọc - Nhà Trọng Nguyệt 632.500 - - - - Đất SX-KD
2204 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 4+6 (Thửa 55, 65, 71, 91, 106, 112, 111, 230, 256, 120, 119, 133, 143, 132, 253, 254, 255, 264, 263, 274, 275 Tờ bản đồ số 6) - Thị trấn Kim Sơn Từ nhà Viên Ngọc - Nhà Trọng Nguyệt 287.500 - - - - Đất SX-KD
2205 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 4 +khối 5 (Thửa 49, 68, 87, 103, 149, 145, 165, 166, 205, 148, 147, 113, 117 Tờ bản đồ số 6) - Thị trấn Kim Sơn Từ Đài truyền hình - Đến hết nhà bà Phúc Lâm 3.162.500 - - - - Đất SX-KD
2206 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 4 +khối 5 (Thửa 150, 168, 167, 150 Tờ bản đồ số 6) - Thị trấn Kim Sơn Từ Đài truyền hình - Đến hết nhà bà Phúc Lâm 690.000 - - - - Đất SX-KD
2207 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 4 +khối 5 (Thửa 62, 79, 89, 98, 70, 69, 78, 88, 96, 97, 246, 247, 252, 266, 90, 271 Tờ bản đồ số 6) - Thị trấn Kim Sơn Từ Đài truyền hình - Đến hết nhà bà Phúc Lâm 287.500 - - - - Đất SX-KD
2208 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 4 +khối 5 (Thửa 64, 80, 81, 104, 105, 186, 167, 269, 270, 272, 273, 274, 279 Tờ bản đồ số 6) - Thị trấn Kim Sơn Từ Đài truyền hình - Đến hết nhà bà Phúc Lâm 172.500 - - - - Đất SX-KD
2209 Huyện Quế Phong Liên xã - Khối 4+ 5 (Thửa 108, 156, 191 Tờ bản đồ số 6) - Thị trấn Kim Sơn Từ ngã ba chợ đi Truông Bành - đến hết trường Tiểu học Kim Sơn (Phía trái đường) 2.587.500 - - - - Đất SX-KD
2210 Huyện Quế Phong Liên xã - Khối 4+ 5 (Thửa 109, 117, 276, 278 Tờ bản đồ số 6) - Thị trấn Kim Sơn Từ ngã ba chợ đi Truông Bành - đến hết trường Tiểu học Kim Sơn (Phía trái đường) 287.500 - - - - Đất SX-KD
2211 Huyện Quế Phong Liên xã - Khối 4+ 5 (Thửa 109, 117, 276, 278 Tờ bản đồ số 6) - Thị trấn Kim Sơn Từ ngã ba chợ đi Truông Bành - đến hết trường Tiểu học Kim Sơn (Phía trái đường) 632.500 - - - - Đất SX-KD
2212 Huyện Quế Phong Liên xã - Khối 4+ 5 (Thửa 110, 131, 307 Tờ bản đồ số 6) - Thị trấn Kim Sơn Từ ngã ba chợ đi Truông Bành - đến hết trường Tiểu học Kim Sơn (Phía trái đường) 175.000 - - - - Đất SX-KD
2213 Huyện Quế Phong Liên xã - Khối 4+ 5 (Thửa 11, 12, 22, 25, 26, 27, 32, 33 Tờ bản đồ số 7) - Thị trấn Kim Sơn Từ ngã ba chợ đi Truông Bành - đến hết trường Tiểu học Kim Sơn (Phía trái đường) 150.000 - - - - Đất SX-KD
2214 Huyện Quế Phong Liên xã - Khối 5 (Thửa 12, 34, 5, 7, 10, 12, 13, 14, 15, 268, 270 Tờ bản đồ số 9) - Thị trấn Kim Sơn Từ trường cấp 2 Kim Sơn - Giáp địa phận xã Mường Nọc 1.725.000 - - - - Đất SX-KD
2215 Huyện Quế Phong Liên xã - Khối 5 (Thửa 218 Tờ bản đồ số 6) - Thị trấn Kim Sơn Từ trường cấp 2 Kim Sơn - Giáp địa phận xã Mường Nọc 517.500 - - - - Đất SX-KD
2216 Huyện Quế Phong Liên xã - Khối 5 (Thửa 1, 2, 3, 6, 9 Tờ bản đồ số 10) - Thị trấn Kim Sơn Từ trường cấp 2 Kim Sơn - Giáp địa phận xã Mường Nọc 517.500 - - - - Đất SX-KD
2217 Huyện Quế Phong Liên xã - Khối 5 (Thửa 19, 16, 30 Tờ bản đồ số 7) - Thị trấn Kim Sơn Từ trường cấp 2 Kim Sơn - Giáp địa phận xã Mường Nọc 230.000 - - - - Đất SX-KD
2218 Huyện Quế Phong Liên xã - Khối 5 (Thửa 8, 4 Tờ bản đồ số 10) - Thị trấn Kim Sơn Từ trường cấp 2 Kim Sơn - Giáp địa phận xã Mường Nọc 230.000 - - - - Đất SX-KD
2219 Huyện Quế Phong Liên xã - Khối 5 (Thửa 13, 15, 18, 17, 20, 23, 24, 28, 29 Tờ bản đồ số 7) - Thị trấn Kim Sơn Từ trường cấp 2 Kim Sơn - Giáp địa phận xã Mường Nọc 150.000 - - - - Đất SX-KD
2220 Huyện Quế Phong Liên xã - Khối 4 (Thửa 115, 116, 126, 127, 128, 129, 138 Tờ bản đồ số 6) - Thị trấn Kim Sơn Từ bờ rào Chi Cục Thuế huyện - Hết nhà bà Thủy Thịnh 2.587.500 - - - - Đất SX-KD
2221 Huyện Quế Phong Liên xã - Khối 5 (Thửa 139, 140, 152, 153, 154 Tờ bản đồ số 6) - Thị trấn Kim Sơn Từ bờ rào Chi Cục Thuế huyện - Hết nhà bà Thủy Thịnh 2.587.500 - - - - Đất SX-KD
2222 Huyện Quế Phong Liên xã - Khối 5 (Thửa 155, 170, 171, 172, 173, 214, 187, 188, 189, 206 Tờ bản đồ số 6) - Thị trấn Kim Sơn Từ nhà bà Thủy Thịnh - Hết nhà ông Yến 2.300.000 - - - - Đất SX-KD
2223 Huyện Quế Phong Liên xã - Khối 5 (Thửa 169 Tờ bản đồ số 6) - Thị trấn Kim Sơn Từ nhà bà Thủy Thịnh - Hết nhà ông Yến 517.500 - - - - Đất SX-KD
2224 Huyện Quế Phong Liên xã - Khối 5 (Thửa 8 Tờ bản đồ số 9) - Thị trấn Kim Sơn Từ nhà bà Thủy Thịnh - Hết nhà ông Yến 517.500 - - - - Đất SX-KD
2225 Huyện Quế Phong Liên xã - Khối 5 (Thửa 26, 46 Tờ bản đồ số 9) - Thị trấn Kim Sơn Từ nhà bà Thủy Thịnh - Hết nhà ông Yến 230.000 - - - - Đất SX-KD
2226 Huyện Quế Phong Liên xã - Khối 5 (Thửa 215, 216 Tờ bản đồ số 6) - Thị trấn Kim Sơn Từ nhà Công Thư - hết thị trấn Kim Sơn giáp xã Mường Nọc 2.012.500 - - - - Đất SX-KD
2227 Huyện Quế Phong Liên xã - Khối 5 (Thửa 10, 9, 11, 30, 32, 31, 48, 49, 50 , 242, 243 Tờ bản đồ số 9) - Thị trấn Kim Sơn Từ nhà Công Thư - hết thị trấn Kim Sơn giáp xã Mường Nọc 2.012.500 - - - - Đất SX-KD
2228 Huyện Quế Phong Liên xã - Khối 5 (Thửa 62, 80, 81, 94, 101 Tờ bản đồ số ) - Thị trấn Kim Sơn Từ nhà Công Thư - hết thị trấn Kim Sơn giáp xã Mường Nọc 2.012.500 - - - - Đất SX-KD
2229 Huyện Quế Phong Liên xã - Khối 5 (Thửa 29, 28, 47, 61 Tờ bản đồ số 9) - Thị trấn Kim Sơn Từ nhà Công Thư - hết thị trấn Kim Sơn giáp xã Mường Nọc 517.500 - - - - Đất SX-KD
2230 Huyện Quế Phong Liên xã - Khối 5 (Thửa 92, 93, 94, 101, 79, 78 Tờ bản đồ số 9) - Thị trấn Kim Sơn Từ nhà Công Thư - hết thị trấn Kim Sơn giáp xã Mường Nọc 201.250 - - - - Đất SX-KD
2231 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 6 +7 (Thửa 202, 204, 201, 213, 212, 245, 249, 203 Tờ bản đồ số 6) - Thị trấn Kim Sơn Từ nhà Tâm Đào - Hết Trung tâm thương mại 2.875.000 - - - - Đất SX-KD
2232 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 6 +7 (Thửa 6, 7, 23, 5, 240, 22, 43, 44, 56, 57, 76, 75, 74, 88, 89, 100, 108, 107, 117, 130, 129, 157, 253, 271, 278 Tờ bản đồ số 9) - Thị trấn Kim Sơn Từ nhà Tâm Đào - Hết Trung tâm thương mại 2.875.000 - - - - Đất SX-KD
2233 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 6 +7 (Thửa 166, 168, 167, 118, 45, 58, 110, 131, 150, 170, 244, 255, 256, 277, 276, 278, 279 Tờ bản đồ số 9) - Thị trấn Kim Sơn Từ nhà Tâm Đào - Hết Trung tâm thương mại 632.500 - - - - Đất SX-KD
2234 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 6 +7 (Thửa 25, 59, 60, 90, 139, 151, 158, 162, 237, 266, 267, 272, 273, 274, 275, 276 Tờ bản đồ số 9) - Thị trấn Kim Sơn Từ nhà Tâm Đào - Hết Trung tâm thương mại 230.000 - - - - Đất SX-KD
2235 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 6 +7 (Thửa 159, 159.1, 246, 160, 141, 121, 132, 140, 163, 254, 245 Tờ bản đồ số 9) - Thị trấn Kim Sơn Từ nhà Tâm Đào - Hết Trung tâm thương mại 150.000 - - - - Đất SX-KD
2236 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 8 (Thửa 165, 176, 181, 190, 196, 197, 202, 214, 248, 249, 250, 225, 251 Tờ bản đồ số 9) - Thị trấn Kim Sơn Từ đường rẽ xóm Cỏ Noong, xã Mường Nọc - Đến hết địa phận thị trấn Kim Sơn giáp xã Mường Nọc 2.300.000 - - - - Đất SX-KD
2237 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 8 (Thửa 9, 8, 17, 33, 31, 34, 35 Tờ bản đồ số 11) - Thị trấn Kim Sơn Từ đường rẽ xóm Cỏ Noong, xã Mường Nọc - Đến hết địa phận thị trấn Kim Sơn giáp xã Mường Nọc 2.300.000 - - - - Đất SX-KD
2238 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 8 (Thửa 170, 169, 184, 183, 182, 181 Tờ bản đồ số 8) - Thị trấn Kim Sơn Từ đường rẽ xóm Cỏ Noong, xã Mường Nọc - Đến hết địa phận thị trấn Kim Sơn giáp xã Mường Nọc 2.300.000 - - - - Đất SX-KD
2239 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 8 (Thửa 173, 174, 247, 175, 180, 191, 205, 192, 199, 162.1, 237, 171 Tờ bản đồ số 9) - Thị trấn Kim Sơn Từ đường rẽ xóm Cỏ Noong, xã Mường Nọc - Đến hết địa phận thị trấn Kim Sơn giáp xã Mường Nọc 517.500 - - - - Đất SX-KD
2240 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 8 (Thửa 10 Tờ bản đồ số 11) - Thị trấn Kim Sơn Từ đường rẽ xóm Cỏ Noong, xã Mường Nọc - Đến hết địa phận thị trấn Kim Sơn giáp xã Mường Nọc 517.500 - - - - Đất SX-KD
2241 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 8 (Thửa 11, 21, 12 Tờ bản đồ số 11) - Thị trấn Kim Sơn Từ đường rẽ xóm Cỏ Noong, xã Mường Nọc - Đến hết địa phận thị trấn Kim Sơn giáp xã Mường Nọc 230.000 - - - - Đất SX-KD
2242 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 8 (Thửa 193, 182, 183, 184, 219, 220, 221, 222, 200, 206, 207, 193, 182, 183, 184, 219, 220, 221, 222, 172, 178, 179, 177, 186, 185, 194, 208 Tờ bản đồ số 9) - Thị trấn Kim Sơn Từ đường rẽ xóm Cỏ Noong, xã Mường Nọc - Đến hết địa phận thị trấn Kim Sơn giáp xã Mường Nọc 230.000 - - - - Đất SX-KD
2243 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 8 (Thửa 209, 210, 201, 195, 188, 187, 257, 258 Tờ bản đồ số 9) - Thị trấn Kim Sơn Từ đường rẽ xóm Cỏ Noong, xã Mường Nọc - Đến hết địa phận thị trấn Kim Sơn giáp xã Mường Nọc 150.000 - - - - Đất SX-KD
2244 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 8 (Thửa 13, 28 Tờ bản đồ số 11) - Thị trấn Kim Sơn Từ đường rẽ xóm Cỏ Noong, xã Mường Nọc - Đến hết địa phận thị trấn Kim Sơn giáp xã Mường Nọc 150.000 - - - - Đất SX-KD
2245 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 6 +7 (Thửa 182, 200, 199, 198, 197, 211, 210, 243, 238 Tờ bản đồ số 6) - Thị trấn Kim Sơn Từ nhà ông Thìn - nhà Thắng Nga 2.875.000 - - - - Đất SX-KD
2246 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 6 +7 (Thửa 21, 40, 41, 42, 54, 55, 70, 71, 72, 73, 86, 87, 127, 106, 230, 231, 232, 126, 135, 136, 137, 146, 148, 154, 169, 246, 247, 156, 5, 20, 19 Tờ bản đồ số 9) - Thị trấn Kim Sơn Từ nhà ông Thìn - nhà Thắng Nga 2.875.000 - - - - Đất SX-KD
2247 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 6 +7 (Thửa 85, 98, 105, 123, 113, 115, 125, 124, 133, 134, 327 Tờ bản đồ số 9) - Thị trấn Kim Sơn Từ nhà ông Thìn - nhà Thắng Nga 690.000 - - - - Đất SX-KD
2248 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 6 +7 (Thửa 181, 196, 179, 209, 260 Tờ bản đồ số 6) - Thị trấn Kim Sơn Từ nhà ông Thìn - nhà Thắng Nga 460.000 - - - - Đất SX-KD
2249 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 6 +7 (Thửa 18, 38, 39, 53, 67, 68, 112, 114, 155c, 125, 133, 233, 234, 235, 236, 145 Tờ bản đồ số 9) - Thị trấn Kim Sơn Từ nhà ông Thìn - nhà Thắng Nga 460.000 - - - - Đất SX-KD
2250 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 7 (Thửa 141, 158, 159, 160, 179, 180, 239, 237, 236, 267, 268 Tờ bản đồ số 6) - Thị trấn Kim Sơn Từ nhà ông Thìn - nhà Thắng Nga 230.000 - - - - Đất SX-KD
2251 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 7 (Thửa 3, 4, 15, 16, 17, 35, 52, 65, 83, 84, 95, 96, 103, 104, 122, 153, 227, 228, 229, 252, 37, 97 Tờ bản đồ số 9) - Thị trấn Kim Sơn Từ nhà ông Thìn - nhà Thắng Nga 230.000 - - - - Đất SX-KD
2252 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 7 (Thửa 178, 195, 208 Tờ bản đồ số 6) - Thị trấn Kim Sơn Từ nhà ông Thìn - nhà Thắng Nga 201.250 - - - - Đất SX-KD
2253 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 7 (Thửa 84, 77, 188, 189, 82, 273, 274, 275 Tờ bản đồ số 8) - Thị trấn Kim Sơn Từ nhà ông Thìn - nhà Thắng Nga 201.250 - - - - Đất SX-KD
2254 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 7 (Thửa 2, 14, 1, 35, 36, 51, 62, 63, 64, 102, 111, 41 Tờ bản đồ số 9) - Thị trấn Kim Sơn Từ nhà ông Thìn - nhà Thắng Nga 201.250 - - - - Đất SX-KD
2255 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 8 (Thửa 6, 15, 16, 22, 23, 24, 29, 31 Tờ bản đồ số 11) - Thị trấn Kim Sơn Từ kho bạc - Hết thị trấn Kim Sơn 2.300.000 - - - - Đất SX-KD
2256 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 8 (Thửa 121, 129, 137, 140, 141, 142, 143 Tờ bản đồ số 8) - Thị trấn Kim Sơn Từ kho bạc - Hết thị trấn Kim Sơn 2.300.000 - - - - Đất SX-KD
2257 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 8 (Thửa 151, 152, 153, 154, 164, 165, 266 Tờ bản đồ số ) - Thị trấn Kim Sơn Từ kho bạc - Hết thị trấn Kim Sơn 2.300.000 - - - - Đất SX-KD
2258 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 8 (Thửa 127, 126, 136, 139, 162, 149, 178 Tờ bản đồ số 8) - Thị trấn Kim Sơn Từ kho bạc - Hết thị trấn Kim Sơn 575.000 - - - - Đất SX-KD
2259 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 8 (Thửa 2, 4, 5, 14, 38, 40, 41 Tờ bản đồ số 11) - Thị trấn Kim Sơn Từ kho bạc - Hết thị trấn Kim Sơn 575.000 - - - - Đất SX-KD
2260 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 8 (Thửa 160, 172, 173, 174, 177, 204, 225, 226, 133, 203 Tờ bản đồ số 8) - Thị trấn Kim Sơn Từ kho bạc - Hết thị trấn Kim Sơn 230.000 - - - - Đất SX-KD
2261 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 8 (Thửa 119, 122, 130, 131, 132, 138, 144, 146, 158, 117, 227, 206, 209, 271, 235 Tờ bản đồ số 8) - Thị trấn Kim Sơn Từ kho bạc - Hết thị trấn Kim Sơn 172.500 - - - - Đất SX-KD
2262 Huyện Quế Phong Liên xã - Khối 8 +9 (Thửa 75, 106, 107, 111, 115, 116, 93, 92, 88, 82, 81 Tờ bản đồ số 8) - Thị trấn Kim Sơn Từ ngã ba Bưu điện - Hết sân vận động (nhà ông Liên Minh) 1.725.000 - - - - Đất SX-KD
2263 Huyện Quế Phong Liên xã - Khối 8 +9 (Thửa 101, 104, 110, 267, 114, 120, 124, 125, 131, 100, 103, 211, 212, 213, 105, 230 Tờ bản đồ số 8) - Thị trấn Kim Sơn Từ ngã ba Bưu điện - Hết sân vận động (nhà ông Liên Minh) 460.000 - - - - Đất SX-KD
2264 Huyện Quế Phong Liên xã - Khối 8 +9 (Thửa 118, 197, 198, 199, 200, 201, 202, 210, 187, 102, 91, 97, 99, 207, 208, 214, 215, 185, 186, 113 Tờ bản đồ số 8) - Thị trấn Kim Sơn Từ ngã ba Bưu điện - Hết sân vận động (nhà ông Liên Minh) 230.000 - - - - Đất SX-KD
2265 Huyện Quế Phong Liên xã - Khối 9 (Thửa 86, 87, 72, 74, 67, 73 Tờ bản đồ số 8) - Thị trấn Kim Sơn Từ ngã ba cuối Sân vận động huyện - đi vào bản Tám xã Mường Nọc 862.500 - - - - Đất SX-KD
2266 Huyện Quế Phong Liên xã - Khối 9 (Thửa 79, 80, 90, 95, 219, 220, 221, 60, 71, 222 Tờ bản đồ số 8) - Thị trấn Kim Sơn Từ ngã ba cuối Sân vận động huyện - đi vào bản Tám xã Mường Nọc 316.250 - - - - Đất SX-KD
2267 Huyện Quế Phong Liên xã - Khối 9 (Thửa 29, 43, 30, 44, 54, 60, 66, 96, 70, 65, 228, 53, 78, 59, 220, 64, 52, 42, 28, 18, 39 Tờ bản đồ số 8) - Thị trấn Kim Sơn Từ ngã ba cuối Sân vận động huyện - đi vào bản Tám xã Mường Nọc 230.000 - - - - Đất SX-KD
2268 Huyện Quế Phong Liên xã - Khối 9 (Thửa 32, 21, 10, 9, 20, 8, 186, 196, 67, 61, 45 Tờ bản đồ số 8) - Thị trấn Kim Sơn Từ Cơ quan Khối dân - Hết nhà ông Hiền Toàn 517.500 - - - - Đất SX-KD
2269 Huyện Quế Phong Liên xã - Khối 9 (Thửa 38, 21, 9, 7, 28, 42, 39, 20 Tờ bản đồ số 5) - Thị trấn Kim Sơn Từ Cơ quan Khối dân - Hết nhà ông Hiền Toàn 517.500 - - - - Đất SX-KD
2270 Huyện Quế Phong Liên xã - Khối 9 (Thửa 2, 3, 11, 22, 205, 19, 31, 30 Tờ bản đồ số 8) - Thị trấn Kim Sơn Từ Cơ quan Khối dân - Hết nhà ông Hiền Toàn 258.750 - - - - Đất SX-KD
2271 Huyện Quế Phong Liên xã - Khối 9 (Thửa 29, 14, 10, 22, 23, 15, 11 Tờ bản đồ số 5) - Thị trấn Kim Sơn Từ Cơ quan Khối dân - Hết nhà ông Hiền Toàn 258.750 - - - - Đất SX-KD
2272 Huyện Quế Phong Liên xã - Khối 9 (Thửa 1, 2, 3, 4, 8, 12, 41 Tờ bản đồ số 5) - Thị trấn Kim Sơn Từ Cơ quan Khối dân - Hết nhà ông Hiền Toàn 175.000 - - - - Đất SX-KD
2273 Huyện Quế Phong Đường Vành đai - Khối 6, 7, 9 (Thửa 232, 233, 234, 236, 237, 238, 239, 240, 241, 242, 243, 244, 245, 246, 247, 248, 249, 250, 251, 255, 256, 257, 258, 259, 260, 261, 264, 265 Tờ bản đồ số 8) - Thị trấn Kim Sơn Từ nhà ông Quỹ - Đến hết ranh giới thị trấn giáp ruộng Mường Nọc 862.500 - - - - Đất SX-KD
2274 Huyện Quế Phong Đường Vành đai - Khối 6, 7, 9 (Thửa 252, 253, 254, 262, 263, 266 Tờ bản đồ số 8) - Thị trấn Kim Sơn Từ nhà ông Quỹ - Đến hết ranh giới thị trấn giáp ruộng Mường Nọc 460.000 - - - - Đất SX-KD
2275 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (đường nhựa) - Khối 1 (Thửa 68, 86, 4, 93, 92, 91, 80 Tờ bản đồ số 2) - Thị trấn Kim Sơn Địa phận thị trấn Kim Sơn giáp xã Tiền Phong - Cầu Tùng Mọ 1.500.000 - - - - Đất SX-KD
2276 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (đường nhựa) - Khối 1 (Thửa 25 Tờ bản đồ số 2) - Thị trấn Kim Sơn Địa phận thị trấn Kim Sơn giáp xã Tiền Phong - Cầu Tùng Mọ 287.500 - - - - Đất SX-KD
2277 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (đường nhựa) - Khối 1 (Thửa 131, 132 133 Tờ bản đồ số 1) - Thị trấn Kim Sơn Địa phận thị trấn Kim Sơn giáp xã Tiền Phong - Cầu Tùng Mọ 150.000 - - - - Đất SX-KD
2278 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (đường nhựa) - Khối 1 (Thửa 33, 40, 79, 81, 36, 44, 40, 45, 29, 84, 85, 86, 17, 20, 42, 65, 67, 35, 78, 79, 95, 77, 87, 89, 90, 64 Tờ bản đồ số 2) - Thị trấn Kim Sơn Địa phận thị trấn Kim Sơn giáp xã Tiền Phong - Cầu Tùng Mọ 150.000 - - - - Đất SX-KD
2279 Huyện Quế Phong Liên thôn - Khối 3 (Thửa 111, 119, 8, 110, 101, 91, 106, 107, 126, 109, 125, 124 Tờ bản đồ số 3) - Thị trấn Kim Sơn Bắt đầu từ ngã 3 đường vào bản Hăn - Hết địa phận thị trấn giáp ngã 3 bản Dốn xã Mường Nọc 175.000 - - - - Đất SX-KD
2280 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 2 (Thửa 139, 140, 141 Tờ bản đồ số 4) - Thị trấn Kim Sơn Từ cầu Tồng Mọ - Hạt giao thụng 175.000 - - - - Đất SX-KD
2281 Huyện Quế Phong Đường vành đai - Khối 6 (Thửa 141, 178, 195, 297 Tờ bản đồ số 6) - Thị trấn Kim Sơn Từ nhà Lưu Hựng - Nhà Thủy Ủy 460.000 - - - - Đất SX-KD
2282 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (đường nhựa) - Khối 1 (Thửa 73 Tờ bản đồ số 2) - Thị trấn Kim Sơn Địa phận thị trấn Kim Sơn giáp xã Tiền Phong - Cầu Tựng Mọ 1.500.000 - - - - Đất SX-KD
2283 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (đường nhựa) - Khối 1 (Thửa 105, 106, 5, 93, 124 Tờ bản đồ số 1) - Thị trấn Kim Sơn Địa phận thị trấn Kim Sơn giáp xã Tiền Phong - Cầu Tựng Mọ 1.500.000 - - - - Đất SX-KD
2284 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (đường nhựa) - Khối 1 (Thửa 162, 132, 131, 133 Tờ bản đồ số 1) - Thị trấn Kim Sơn Địa phận thị trấn Kim Sơn giáp xã Tiền Phong - Cầu Tựng Mọ 150.000 - - - - Đất SX-KD
2285 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (đường nhựa) - Khối 1 (Thửa 77, 29, 67, 35, 78, 79, 65 Tờ bản đồ số 2) - Thị trấn Kim Sơn Địa phận thị trấn Kim Sơn giáp xã Tiền Phong - Cầu Tựng Mọ 150.000 - - - - Đất SX-KD
2286 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (đường nhựa) - Khối 1 (Thửa 45, 44, 40 Tờ bản đồ số 2) - Thị trấn Kim Sơn Địa phận thị trấn Kim Sơn giáp xã Tiền Phong - Cầu Tựng Mọ 150.000 - - - - Đất SX-KD
2287 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (đường nhựa) - Khối 1 + 2 (Thửa 149, 136 Tờ bản đồ số 1) - Thị trấn Kim Sơn Từ Cầu Tựng Mọ - Hạt giao thông 1.500.000 - - - - Đất SX-KD
2288 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (đường nhựa) - Khối 4+6 (Thửa 280, 107 Tờ bản đồ số 6) - Thị trấn Kim Sơn Từ nhà Viờn Ngọc - Nhà Trọng Nguyệt 3.162.500 - - - - Đất SX-KD
2289 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 16 (đường nhựa) - Khối 4 + Khối 5 (Thửa 249, 282, 283, 284, 285 , 137 Tờ bản đồ số 6) - Thị trấn Kim Sơn Từ Đài truyền hình huyện - Đến nhà bà Phúc Lâm 3.162.500 - - - - Đất SX-KD
2290 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 16 (đường nhựa) - Khối 4 + Khối 5 (Thửa 234, 235, 151 Tờ bản đồ số 6) - Thị trấn Kim Sơn Từ Đài truyền hình huyện - Đến nhà bà Phúc Lâm 690.000 - - - - Đất SX-KD
2291 Huyện Quế Phong Đường liên xã - Khối 4+ 5 (Thửa 34 Tờ bản đồ số 7) - Thị trấn Kim Sơn Từ ngó ba chợ đi Trung Bành - Đến hết trường Tiểu học Kim Sơn (Phía trái đường) 150.000 - - - - Đất SX-KD
2292 Huyện Quế Phong Đường Vành đai - Khối 6, 7, 9 (Thửa 268, 269, 282 Tờ bản đồ số 8) - Thị trấn Kim Sơn Từ nhà Hiền Quế - Đến hết ranh giới thị trấn giáp ruộng Mường Nọc 862.500 - - - - Đất SX-KD
2293 Huyện Quế Phong Xã Cắm Muộn (Đất vườn ao liền kề đất ở toàn xã) 28.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
2294 Huyện Quế Phong Quốc Lộ 48D -Bản Piếng Cắm, Phả Pạt, Mòng 1, Mòng 2, Ná Cấn - Xã Cắm Muộn (tờ bản đồ 9; gồm các thửa: 123, 121, 125, 127, 128, 132, 133, 134, 130, 131, 140, 142, 129, 138, 136, 145) (Đất trồng lúa nước) Nhà Ông Lô Văn Liên, Bản Piếng Cắm - Nhà Ông Lô Mạnh Quỳnh 28.000 - - - - Đất trồng lúa
2295 Huyện Quế Phong Quốc Lộ 48D -Bản Piếng Cắm, Phả Pạt, Mòng 1, Mòng 2, Ná Cấn - Xã Cắm Muộn (tờ bản đồ 15; gồm các thửa: 24, 25, 28, 29, 27, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 38, 39, 40, 41, 42, 45, 46, 48, 49, 51, 52, 53, 54, 56, 59, 62, 60, 61, 63, 68) (Đất trồng lúa nước) Nhà Ông Lô Văn Liên, Bản Piếng Cắm - Nhà Ông Lô Mạnh Quỳnh 28.000 - - - - Đất trồng lúa
2296 Huyện Quế Phong Quốc Lộ 48D -Bản Piếng Cắm, Phả Pạt, Mòng 1, Mòng 2, Ná Cấn - Xã Cắm Muộn (tờ bản đồ 17; gồm các thửa: 189, 196, 193, 195, 202, 204, 205, 216, 217, 218, 230, 232, 233, 234, 220, 235, 236) (Đất trồng lúa nước) Nhà Ông Lô Văn Liên, Bản Piếng Cắm - Nhà Ông Lô Mạnh Quỳnh 28.000 - - - - Đất trồng lúa
2297 Huyện Quế Phong Quốc Lộ 48D -Bản Piếng Cắm, Phả Pạt, Mòng 1, Mòng 2, Ná Cấn - Xã Cắm Muộn (tờ bản đồ 18; gồm các thửa: 24, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 39, 40, 41, 42, 44, 45) (Đất trồng lúa nước) Nhà Ông Lô Văn Liên, Bản Piếng Cắm - Nhà Ông Lô Mạnh Quỳnh 28.000 - - - - Đất trồng lúa
2298 Huyện Quế Phong Quốc Lộ 48D -Bản Piếng Cắm, Phả Pạt, Mòng 1, Mòng 2, Ná Cấn - Xã Cắm Muộn (tờ bản đồ 25; gồm các thửa: 108, 111, 110, 113, 115, 118, 129, 130, 131, 122, 128, 125, 126, 127, 140, 142, 143, 158, 155, 156, 154, 171, 172, 173, 170, 193, 192, 168, 167, 150, 164, 165, 166, 189, 191, 188, 204) (Đất trồng lúa nước) Nhà Ông Lô Văn Liên, Bản Piếng Cắm - Nhà Ông Lô Mạnh Quỳnh 28.000 - - - - Đất trồng lúa
2299 Huyện Quế Phong Quốc Lộ 48D -Bản Piếng Cắm, Phả Pạt, Mòng 1, Mòng 2, Ná Cấn - Xã Cắm Muộn (tờ bản đồ 23; gồm các thửa: 69, 70, 77, 78, 79, 84, 85, 91, 86, 93, 92, 100, 101, 109, 110, 111, 112, 113, 139140, 141162, 164, 163, 142, 166, 165, 183, 180) (Đất trồng lúa nước) Nhà Ông Lô Văn Liên, Bản Piếng Cắm - Nhà Ông Lô Mạnh Quỳnh 28.000 - - - - Đất trồng lúa
2300 Huyện Quế Phong Quốc Lộ 48D -Bản Piếng Cắm, Phả Pạt, Mòng 1, Mòng 2, Ná Cấn - Xã Cắm Muộn (tờ bản đồ 32; gồm các thửa: 63, 64, 65, 66, 79, 90, 8887, 97, 89, 98, 107, 108, 106, 104, 117, 119, 120, 130, 129, 131, 128, 174, 147, 144145, 160, 161, 162, 163, 176, 178, 179, 180, 194, 177) (Đất trồng lúa nước) Nhà Ông Lô Văn Liên, Bản Piếng Cắm - Nhà Ông Lô Mạnh Quỳnh 28.000 - - - - Đất trồng lúa