Bảng giá đất Tại Còn lại - Xóm 10, 11, 9 (Tờ 5, thửa: 9, 11, 49, 50, 74, 112, 125, 145, 183, 184, 75, 125, 125, 184, 115, 126, 147, 226, 31, 100, 101, 102, 66, 166, 164, 165 174, 175, , 37, 40, 42, 44, 45, 48, 195 đến 230, 80, 104, 105, 106, 147, 205, 206, 97, 163, 167, 90, 64, 51, 52, 59, 55, 56, 61, 62, 63, 67, 68, 36, 246, từ 246 đến 510) - Xã Nam Giang Huyện Nam Đàn Nghệ An

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...

Bảng Giá Đất Nghệ An Huyện Nam Đàn Còn Lại - Xóm 9, 10, 11

Bảng giá đất tại huyện Nam Đàn, xã Nam Giang, bao gồm các xóm 9, 10 và 11, được quy định rõ ràng nhằm hỗ trợ người dân trong việc sử dụng và đầu tư vào đất đai.

Giá Đất Vị Trí 1: 300.000 đồng/m²

Đối với các thửa đất nằm trong danh sách (Tờ 5, thửa: 9, 11, 49, 50, 74, 112, 125, 145, 183, 184, 75, 115, 126, 147, 226, 31, 100, 101, 102, 66, 166, 164, 165, 174, 175, 37, 40, 42, 44, 45, 48, 195 đến 230, 80, 104, 105, 106, 147, 205, 206, 97, 163, 167, 90, 64, 51, 52, 59, 55, 56, 61, 62, 63, 67, 68, 36, 246, từ 246 đến 510), mức giá đất được quy định là 300.000 đồng/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất ở, được ban hành theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021.

Mức giá này không chỉ phản ánh giá trị của bất động sản trong khu vực mà còn góp phần vào sự phát triển kinh tế xã hội của địa phương.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
33

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Nam Đàn Còn lại - Xóm 10, 11, 9 (Tờ 5, thửa: 9, 11, 49, 50, 74, 112, 125, 145, 183, 184, 75, 125, 125, 184, 115, 126, 147, 226, 31, 100, 101, 102, 66, 166, 164, 165 174, 175, , 37, 40, 42, 44, 45, 48, 195 đến 230, 80, 104, 105, 106, 147, 205, 206, 97, 163, 167, 90, 64, 51, 52, 59, 55, 56, 61, 62, 63, 67, 68, 36, 246, từ 246 đến 510) - Xã Nam Giang Còn lại 300.000 - - - - Đất ở
2 Huyện Nam Đàn Còn lại - Xóm 10, 11, 9 (Tờ 5, thửa: 9, 11, 49, 50, 74, 112, 125, 145, 183, 184, 75, 125, 125, 184, 115, 126, 147, 226, 31, 100, 101, 102, 66, 166, 164, 165 174, 175, , 37, 40, 42, 44, 45, 48, 195 đến 230, 80, 104, 105, 106, 147, 205, 206, 97, 163, 167, 90, 64, 51, 52, 59, 55, 56, 61, 62, 63, 67, 68, 36, 246, từ 246 đến 510) - Xã Nam Giang Còn lại 165.000 - - - - Đất TM-DV
3 Huyện Nam Đàn Còn lại - Xóm 10, 11, 9 (Tờ 5, thửa: 9, 11, 49, 50, 74, 112, 125, 145, 183, 184, 75, 125, 125, 184, 115, 126, 147, 226, 31, 100, 101, 102, 66, 166, 164, 165 174, 175, , 37, 40, 42, 44, 45, 48, 195 đến 230, 80, 104, 105, 106, 147, 205, 206, 97, 163, 167, 90, 64, 51, 52, 59, 55, 56, 61, 62, 63, 67, 68, 36, 246, từ 246 đến 510) - Xã Nam Giang Còn lại 150.000 - - - - Đất SX-KD
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện