Bảng giá đất tại Huyện Kỳ Sơn, Tỉnh Hòa Bình

Huyện Kỳ Sơn, Tỉnh Hòa Bình, đang nổi lên như một khu vực đầu tư hấp dẫn với giá trị đất tăng cao nhờ vào sự phát triển hạ tầng và du lịch. Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình và sự sửa đổi bổ sung từ Quyết định số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình, giá trị đất tại khu vực này có xu hướng tăng mạnh trong tương lai gần.

Tổng quan khu vực Huyện Kỳ Sơn

Huyện Kỳ Sơn nằm ở phía Bắc của tỉnh Hòa Bình, giáp ranh với các huyện như Lương Sơn và Tân Lạc. Huyện có cảnh quan thiên nhiên đa dạng với những ngọn núi, thung lũng và hồ nước đẹp mắt, là tiềm năng lớn cho ngành du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng.

Kỳ Sơn không chỉ nổi bật về tài nguyên thiên nhiên mà còn có hệ thống giao thông phát triển, thuận tiện cho việc di chuyển vào các khu vực trung tâm và các tỉnh lân cận.

Các yếu tố như giao thông, tiện ích công cộng và quy hoạch đô thị đang thúc đẩy sự phát triển mạnh mẽ của Kỳ Sơn. Đặc biệt, trong những năm gần đây, hệ thống đường giao thông đã được đầu tư và nâng cấp, giúp kết nối Kỳ Sơn với các khu vực khác trong tỉnh và dễ dàng di chuyển đến các khu vực kinh tế trọng điểm.

Việc phát triển hạ tầng sẽ tạo ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư trong việc phát triển bất động sản, đặc biệt là những khu đất gần các tuyến đường lớn hay các khu du lịch tiềm năng.

Bên cạnh đó, huyện Kỳ Sơn còn có tiềm năng phát triển các khu nghỉ dưỡng cao cấp, đặc biệt là trong bối cảnh du lịch sinh thái ngày càng trở nên phổ biến. Điều này làm tăng nhu cầu về đất đai, đặc biệt là đất ở và đất du lịch, mở ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Phân tích giá đất tại Huyện Kỳ Sơn

Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình, giá đất tại Huyện Kỳ Sơn có sự phân bổ rõ rệt theo từng khu vực. Giá đất cao nhất tại các khu vực gần trung tâm huyện, các khu vực đất ở và đất thương mại có thể dao động từ 3,5 triệu đồng/m2 đến 5 triệu đồng/m2.

Trong khi đó, giá đất ở các khu vực ngoại thành, xa trung tâm hoặc chưa phát triển sẽ thấp hơn rất nhiều, từ 700.000 đồng/m2 đến 1 triệu đồng/m2.

Giá đất trung bình tại Huyện Kỳ Sơn rơi vào khoảng 1,8 triệu đồng/m2, với sự phân chia rõ rệt giữa các khu vực. Các khu vực nằm gần tuyến đường giao thông chính hoặc gần các khu du lịch tiềm năng sẽ có giá cao hơn, trong khi các khu vực xa trung tâm hoặc chưa được khai thác sẽ có giá đất thấp hơn.

Với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và du lịch, giá đất tại Kỳ Sơn có xu hướng tăng trong tương lai, đặc biệt là những khu vực có tiềm năng phát triển về du lịch và các dự án hạ tầng.

Nhà đầu tư có thể lựa chọn đầu tư dài hạn ở các khu vực còn giá đất thấp, trong khi các khu vực gần trung tâm hoặc các khu du lịch có thể mang lại lợi nhuận ngắn hạn cao hơn.

So với các huyện khác trong tỉnh, giá đất tại Kỳ Sơn có mức giá khá hợp lý và có khả năng tăng mạnh trong những năm tới khi hạ tầng được hoàn thiện và các dự án du lịch phát triển.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Kỳ Sơn

Một trong những điểm mạnh lớn nhất của Huyện Kỳ Sơn là tiềm năng phát triển du lịch sinh thái. Kỳ Sơn sở hữu cảnh quan thiên nhiên hùng vĩ, với các khu vực núi non, hồ nước và rừng nguyên sinh, là địa điểm lý tưởng cho các dự án du lịch nghỉ dưỡng và sinh thái.

Với xu hướng du lịch nghỉ dưỡng đang bùng nổ, Kỳ Sơn đang trở thành một điểm đến thu hút đầu tư, tạo ra nhu cầu lớn về đất đai cho các khu nghỉ dưỡng và dịch vụ du lịch.

Hệ thống giao thông của huyện đang được cải thiện mạnh mẽ, đặc biệt là các tuyến đường kết nối với các khu vực kinh tế trọng điểm trong tỉnh và thủ đô Hà Nội. Điều này tạo ra tiềm năng lớn cho các dự án bất động sản, khi việc di chuyển trở nên thuận tiện và dễ dàng hơn.

Các nhà đầu tư có thể tìm kiếm cơ hội tại các khu vực gần các tuyến đường giao thông hoặc các khu vực du lịch để hưởng lợi từ sự phát triển của hạ tầng và tăng trưởng du lịch.

Ngoài ra, huyện Kỳ Sơn còn có các yếu tố thúc đẩy sự phát triển của ngành nông nghiệp và chế biến thực phẩm, khi sở hữu nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú và đa dạng. Đây là cơ hội cho các nhà đầu tư vào lĩnh vực sản xuất nông sản và chế biến thực phẩm tại địa phương.

Với những yếu tố trên, tiềm năng bất động sản tại Huyện Kỳ Sơn ngày càng trở nên rõ ràng hơn. Đặc biệt là khi các dự án du lịch và hạ tầng được triển khai, giá trị đất tại khu vực này có thể sẽ tăng mạnh trong tương lai.

Với tiềm năng phát triển du lịch sinh thái và hạ tầng giao thông ngày càng hoàn thiện, Huyện Kỳ Sơn là một lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản. Các khu vực gần trung tâm và các khu du lịch sẽ mang lại cơ hội sinh lời cao, đặc biệt trong dài hạn.

Giá đất cao nhất tại Huyện Kỳ Sơn là: 6.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Kỳ Sơn là: 4.500 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Kỳ Sơn là: 383.049 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
138

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Kỳ Sơn Đường làng Ngõ xóm Lưu Tiến (Tờ bản đồ số 34; 35; 36; Các thửa còn lại) - Xã Chiêu Lưu Đầu bản - Cuối bản 70.000 - - - - Đất ở
202 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã - Huồi Viêng (Tờ bản đồ số 13, thửa: 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8) - Xã Đọoc Mạy Lầu Bá Năng - Già Bá Dì 100.000 - - - - Đất ở
203 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã - Huồi Viêng (Tờ bản đồ số 13, thửa: 9) - Xã Đọoc Mạy 80.000 - - - - Đất ở
204 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã - Huồi Viêng (Tờ bản đồ số 11, thửa: 81, 77, 78, 80, 79, 76, 74, 70, 68, 69, 63, 56, 55, 51, 47, 46, 45, 44, 40, 41, 33, 17, 18, 26, 27, 32, 27, 26, 88, 83, 34, 35, 36, 38, 37, 30, 29, 31, 24, 23, 22, 13, 12, 5, 4, 86, 2, 3, 82, 52, 53, 57, 61, 66, 67, 71, 73, 72, 84) - Xã Đọoc Mạy Già Vả Lầu - 1. Già Vả Rùa 2. Lầu Y Chia 120.000 - - - - Đất ở
205 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã - Huồi Viêng (Tờ bản đồ số 11, thửa: 75, 64, 54, 50, 43, 42, 48, 49, 19, 25, 25, 16, 11, 10, 9, 1, 8, 7, 6, 15, 14, 20, 21, 28, 25, 19, 14, 58, 60, 59, 65) - Xã Đọoc Mạy Già Xìa Chống - Già Chá Lỳ 100.000 - - - - Đất ở
206 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã - Trung tâm xã, Phà Lếch Phay (Tờ bản đồ số 10, thửa: 26, 31, 32, 40, 41, 52, 33, 43, 44, 45, 46, 34, 53, 54, 55, 49, 56, 49, 56, 57, 58, 47, 48, 38, 39, 28, 29, 30, 22, 23, 24, 25, 19, 20, 21, 16, 14, 10, 9, 8, 5, 6, 3, 1, 2, 4, 7, 11, 12, 13, 15, 18, 17, 27, 37, 36, 35) - Xã Đọoc Mạy Già Bá Lánh - Lỳ Giống Dìa 120.000 - - - - Đất ở
207 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã - Phà Lếch Phay (Tờ bản đồ số 10, thửa: 50, 70, 69, 68, 65, 64, 60) - Xã Đọoc Mạy Già Gà Thay - Già Vả Xênh 100.000 - - - - Đất ở
208 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã - Phà Lếch Phay (Tờ bản đồ số 10, thửa: 62, 63, 66, 72, 67, 71) - Xã Đọoc Mạy UBND xã - Già Bá Thông 80.000 - - - - Đất ở
209 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã - Phà Lếch Phay (Tờ bản đồ số 12, thửa: 6, 11, 14, 12, 5, 20, 15, 21, 31, 22, 30, 32, 41, 49) - Xã Đọoc Mạy Già Bá Pò - Già Pà Dìa 100.000 - - - - Đất ở
210 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã - Phà Lếch Phay (Tờ bản đồ số 12, thửa: 13, 4, 51, 50, 71, 53, 54, 55, 56, 58, 57, 59, 60, 63, 64, 6, 66, 65, 67, 68, 70, 29, 28, 33, 40, 39, 43, 34, 38, 47, 46, 37, 45, 36, 35, 26, 27, 25, 17, 18, 24, 23, 19, 16) - Xã Đọoc Mạy Già Nhìa Súa - Già Nỏ Pó 80.000 - - - - Đất ở
211 Huyện Kỳ Sơn Đường liên bản - Phà Tả (Tờ bản đồ số 9, thửa: 58, 57, 56, 55, 49, 54, 53, 42, 35, 48, 50, 47, 45, 46, 39, 38, 34) - Xã Đọoc Mạy Già Bá Rùa - 1. Xồng Nềnh Thông 2. Xồng Dua Xử 100.000 - - - - Đất ở
212 Huyện Kỳ Sơn Đường liên bản - Phà Tả (Tờ bản đồ số 9, thửa: 33, 36, 37, 41, 40, 44, 52, 51, 32, 31, 30, 25, 29, 21, 26, 23, 24, 12, 13, 20, 27, 19, 16, 10, 15, 14, 11, 28, 18, 17, 9, 8, 7, 5, 1, 2, 3, 4.6) - Xã Đọoc Mạy Xồng Chìa Chư - Xồng Chứ Ca 70.000 - - - - Đất ở
213 Huyện Kỳ Sơn Đường bản - Noọng Hán (Tờ bản đồ số 6, thửa: 36, 28, 27, 22, 32, 31, 30, 29, 26, 23, 65, 24, 17, 9, 11, 10, 9, 20, 16, 12, 8, 6, 3) - Xã Đọoc Mạy Lỳ Bá Pó - Lỳ Chá Dềnh 80.000 - - - - Đất ở
214 Huyện Kỳ Sơn Đường bản - Noọng Hán (Tờ bản đồ số 6, thửa: 5, 4, 2, 7, 1, 13, 15, 14, 21, 25, 18, 33, 35, 34, 38, 39, 44, 45, 46, 49, 48, 50, 54, 55, 56, 57, 60, 62, 63, 64, 58, 59, 53, 51, 47, 43, 42, 41, 40, 37, 52) - Xã Đọoc Mạy Lỳ Xìa Vừ - Hờ Bá Xà 70.000 - - - - Đất ở
215 Huyện Kỳ Sơn Đường bản - Noọng Hán (Tờ bản đồ số 5, thửa: 43, 41, 38, 34, 33, 28, 19, 27, 18, 10, 20, 17, 9, 1, 2, 3, 8, 44, 11, 7, 4, 5, 6, 13, 14, 12, 16, 21, 22, 23, 26, 15, 24, 25, 29, 30, 31, 35, 37, 36, 39, 40, 45, 48) - Xã Đọoc Mạy Lỳ Bá Lữ - Hờ Chìa Pó 70.000 - - - - Đất ở
216 Huyện Kỳ Sơn Đường bản - Noọng Hán (Tờ bản đồ số 7, thửa: 22, 27, 21, 16, 11, 20, 19, 18, 17, 23, 25, 26, 24, 15, 14, 13, 12, 7, 28, 9, 10, 8, 6, 4, 3, 2, 1) - Xã Đọoc Mạy Lỳ Bá Chù - Già Gà Rê 70.000 - - - - Đất ở
217 Huyện Kỳ Sơn Đường bản - Phà Nọi (Tờ bản đồ số 8, thửa: 37, 27, 26, 22, 20, 19, 15, 12, 14, 7, 6, 13, 5) - Xã Đọoc Mạy Già Bá Lánh - Lầu Rua Thái 80.000 - - - - Đất ở
218 Huyện Kỳ Sơn Đường bản - Phà Nọi (Tờ bản đồ số 8, thửa: 25, 18, 17, 10, 9, 8, 2, 4, 3, 1, 18, 23, 24, 30, 28, 29, 31, 35, 33, 34, 32) - Xã Đọoc Mạy Già Dua Tồng - Xồng Nỏ Vừ 70.000 - - - - Đất ở
219 Huyện Kỳ Sơn Đường bản - Huồi Khơ (Chưa có bản đồ) - Tất cả các thửa bám đường - Xã Đọoc Mạy Đầu bản - Cuối bản 80.000 - - - - Đất ở
220 Huyện Kỳ Sơn Đường bản - Huồi Khơ (Chưa có bản đồ) - Các thửa còn lại - Xã Đọoc Mạy Đầu bản - Cuối bản 70.000 - - - - Đất ở
221 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 16 - Trung Tâm (Tờ bản đồ số 30, thửa: 97, 98, 99, 100, 101, 102, 113, 114, 119, 94, 103, 104, 105, 106, 107, 109, 111, 120, 115, 88, 82, 81, 77, 69, 70, 71, 57, 58, 59, 50, 62, 61, 60, 73, 72, 80, 79, 78, 89, 62, 61, 80, 79, 78, 89, 62, 61, 78, 89, 88, 87, 95) - Xã Huồi Tụ Đầu bản - Cuối bản 1.200.000 - - - - Đất ở
222 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 16 - Trung Tâm (Tờ bản đồ số 29; 30; 33, thửa: Các thửa còn lại) - Xã Huồi Tụ Đầu bản - Cuối bản 800.000 - - - - Đất ở
223 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 16 - Trung Tâm (Tờ bản đồ số 29; 30; 31; 33, thửa: Các thửa còn lại) - Xã Huồi Tụ Đầu bản - Cuối bản 300.000 - - - - Đất ở
224 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 16 - Huồi Đun (Tờ bản đồ số 34, thửa: 11, 10, 7, 3, 2, 5, 4, 53, 1, 54, 55, 51, 50, 47, 48, 45, 44, 46, 49, 43, 42, 41, 40, 37, 34, 36, 35, 32, 29, 26, 23, 22, 19, 16, 15, 1) - Xã Huồi Tụ Đầu bản - Cuối bản 1.000.000 - - - - Đất ở
225 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 16 - Huồi Đun (Tờ bản đồ số 33; 34, thửa: Các thửa còn lại) - Xã Huồi Tụ Đầu bản - Cuối bản 300.000 - - - - Đất ở
226 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 16 - Huồi Thăng - Tất cả các thửa bám đường - Xã Huồi Tụ Đầu bản - Cuối bản 100.000 - - - - Đất ở
227 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 16 - Huồi Thăng - Các thửa còn lại - Xã Huồi Tụ Đầu bản - Cuối bản 70.000 - - - - Đất ở
228 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 16 - Huồi Khả (Tờ bản đồ số 17, thửa: 1, 2, 3, 7, 19, 23, 12, 24, 21, 17, 18, 19, 11, 1) - Xã Huồi Tụ Đầu bản - Cuối bản 110.000 - - - - Đất ở
229 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 16 - Huồi Khả (Tờ bản đồ số 17, Các thửa còn lại) - Xã Huồi Tụ Đầu bản - Cuối bản 100.000 - - - - Đất ở
230 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 16 - Ngã Ba (Tờ bản đồ số 22, thửa: 1, 2, 3, 14, 6, 7, 20, 12, 13, 21, 8, 9, 17, 17, 28, 25, 24, 23, 22) - Xã Huồi Tụ Đầu bản - Cuối bản 120.000 - - - - Đất ở
231 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 16 - Ngã Ba (Tờ bản đồ số 23, Các thửa còn lại) - Xã Huồi Tụ Đầu bản - Cuối bản 100.000 - - - - Đất ở
232 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 16 - Phà Bún (Tờ bản đồ số 10, thửa: 43, 37, 45, 44, 36, 35, 34, 33, 42, 41, 29, 40, 31, 38, 39, 25, 26, 23, 24, 22, 27, 18, 17, 15, 19, 56, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 1, 2, 3, 4) - Xã Huồi Tụ Đầu bản - Cuối bản 100.000 - - - - Đất ở
233 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 16 - Phà Bún (Tờ bản đồ số 10, Các thửa còn lại) - Xã Huồi Tụ Đầu bản - Cuối bản 70.000 - - - - Đất ở
234 Huyện Kỳ Sơn Đường Huồi Tụ- Mường Lống - Phà Xắc - Xã Huồi Tụ Đầu bản - Cuối bản 100.000 - - - - Đất ở
235 Huyện Kỳ Sơn Đường Huồi Tụ- Mường Lống - Phà Xắc - Xã Huồi Tụ Đầu bản - Cuối bản 70.000 - - - - Đất ở
236 Huyện Kỳ Sơn Đường Huồi Tụ- Mường Lống - Huồi Khe (Tờ bản đồ số 21, thửa: 1, 3, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 9, 8, 10, 11, 12, 23, 31, 32, 26, 27, 40, 33, 36, 37, 28, 43, 49, 36, 7, 9, 10, 19, 11, 18, 20, 12, 28, 22, 34, 33, 38, 29, 21, 35, 36, 37, 38, 40, 41, 42, 43, 44, 50, 47, 48, 49, 52, 51, 52, 54, 55, 59, 58, 60, 61, 2, 4, 8, 9, 10) - Xã Huồi Tụ Đầu bản - Cuối bản 100.000 - - - - Đất ở
237 Huyện Kỳ Sơn Đường Huồi Tụ- Mường Lống - Huồi Khe (Tờ bản đồ số 21, Các thửa còn lại) - Xã Huồi Tụ Đầu bản - Cuối bản 100.000 - - - - Đất ở
238 Huyện Kỳ Sơn Đường Huồi Tụ- Mường Lống - Huồi Lê (Tờ bản đồ số 29, thửa: 20, 55, 57, 60, 2, 1, 6, 3, 74, 6, 7, 11, 17, 12, 16, 22, 18, 23, 8, 28, 33, 30, 29, 32, 31, 36, 35, 37) - Xã Huồi Tụ Đầu bản - Cuối bản 100.000 - - - - Đất ở
239 Huyện Kỳ Sơn Đường Huồi Tụ- Mường Lống - Huồi Lê (Tờ bản đồ số 29, Các thửa còn lại) - Xã Huồi Tụ Đầu bản - Cuối bản 70.000 - - - - Đất ở
240 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã Huồi Tụ- Na Loi - Huồi Mũ (Tờ bản đồ số 28, thửa: 71, 50, 44, 48, 45, 62, 70, 76, 61, 60, 42, 80, 68, 67, 66, 42, 69, 58, 57, 65, 56, 55, 37, 36, 81, 38, 16, 5321, 23, 29, 26, 27, 20, 12, 3, 1) - Xã Huồi Tụ Đầu bản - Cuối bản 100.000 - - - - Đất ở
241 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã Huồi Tụ- Na Loi - Huồi Mũ (Tờ bản đồ số 28, Các thửa còn lại) - Xã Huồi Tụ Đầu bản - Cuối bản 70.000 - - - - Đất ở
242 Huyện Kỳ Sơn Đường liên bản - Huồi Ức 1, 2 (Tờ bản đồ số 6, thửa: 2, 5, 10, 17, 16, 2, 4, 74, 75, 65, 64, 55, 63, 69, 70, 57, 54, 48, 49, 42, 33, 28, 26, 23, 20, 29, 17, 18, 21, 22, 23, 14, 8, 33, 24, 23, 31, 22, 14, 15, 3, 7) - Xã Huồi Tụ Đầu bản - Cuối bản 70.000 - - - - Đất ở
243 Huyện Kỳ Sơn Đường liên bản - Huồi Ức 1, 3 (Tờ bản đồ số 6, thửa: Các thửa còn lại) - Xã Huồi Tụ Đầu bản - Cuối bản 70.000 - - - - Đất ở
244 Huyện Kỳ Sơn Đường liên bản - Na Ni (Tờ bản đồ số 11, thửa: 38, 29, 29, 14, 15, 18, 19, 9, 10, 11, 12, 5, 16, 13, 21, 30, 31, 32, 7, 6, 5, 1, 9, 17, 15, 18, 12, 8, 3, 2, 48, 46, 44, 41, 25, 30, 28, 20, 14, 67, 1, 8, 9, 16, 12, 8, 9, 1, 7, 10, 11, 12, 18, 19, 13, 16, 5, 20, 14, 2) - Xã Huồi Tụ Đầu bản - Cuối bản 70.000 - - - - Đất ở
245 Huyện Kỳ Sơn Đường liên bản - Na Ni (Tờ bản đồ số 11, Các thửa còn lại) - Xã Huồi Tụ Đầu bản - Cuối bản 70.000 - - - - Đất ở
246 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Khe Tỳ - Xã Hữu Kiệm Vi Thị Hiền - Moong Văn Bình 1.500.000 - - - - Đất ở
247 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Khe Tỳ - Xã Hữu Kiệm Cụt Văn Hoài - Phạm Viết Phúc 1.500.000 - - - - Đất ở
248 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Khe Tỳ - Xã Hữu Kiệm Vi Tuấn Anh - Nguyễn Bá Tài 1.500.000 - - - - Đất ở
249 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Khe Tỳ - Xã Hữu Kiệm Nguyễn Văn Thắng - Phùng Duy Đức 1.500.000 - - - - Đất ở
250 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Khe Tỳ - Xã Hữu Kiệm Vi Văn Tam - Lô Thành Công 500.000 - - - - Đất ở
251 Huyện Kỳ Sơn Đường bê tông - Khe Tỳ - Xã Hữu Kiệm Kha Hồng Châu - La Văn Dũng 400.000 - - - - Đất ở
252 Huyện Kỳ Sơn Đường bê tông - Khe Tỳ - Xã Hữu Kiệm Moong Văn Bình - Lương văn Phúc 400.000 - - - - Đất ở
253 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Na Lượng 1 - Xã Hữu Kiệm Kha Văn Tấn - Lô Văn Dần 1.000.000 - - - - Đất ở
254 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Na Lượng 1 - Xã Hữu Kiệm Vi Hải Đường - Lô Văn Phim 1.000.000 - - - - Đất ở
255 Huyện Kỳ Sơn Đường bê tông - Na Lượng 1 - Xã Hữu Kiệm Vi Hải Lân - Vi Văn Cần 500.000 - - - - Đất ở
256 Huyện Kỳ Sơn Đường bê tông - Na Lượng 1 - Xã Hữu Kiệm Kha Thị Em - Lô Thị Giang 500.000 - - - - Đất ở
257 Huyện Kỳ Sơn Đường bê tông - Na Lượng 1 - Xã Hữu Kiệm Vi Thị Chuyên - Lô Hoàng Thiết 500.000 - - - - Đất ở
258 Huyện Kỳ Sơn Đường bê tông - Na Lượng 1 - Xã Hữu Kiệm Lô Hồng Thắng - Cụt Văn Sơn 500.000 - - - - Đất ở
259 Huyện Kỳ Sơn Đường bê tông - Na Lượng 1 - Xã Hữu Kiệm Lương Thị Cóong - Lương Thị Mạt 500.000 - - - - Đất ở
260 Huyện Kỳ Sơn Đường bê tông - Na Lượng 1 - Xã Hữu Kiệm Lô Văn Hùng - Kha Trọng hòa 500.000 - - - - Đất ở
261 Huyện Kỳ Sơn Đường bê tông - Na Lượng 1 - Xã Hữu Kiệm Lương Thị Hòa - Cụt Văn Thôn 400.000 - - - - Đất ở
262 Huyện Kỳ Sơn Đường bê tông - Na Lượng 1 - Xã Hữu Kiệm Lô Văn Quy - Lương Văn Minh 400.000 - - - - Đất ở
263 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Na Lượng 2 - Xã Hữu Kiệm Nguyễn Bích Thủy - Lô Ngô Quyền 1.500.000 - - - - Đất ở
264 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Na Lượng 2 - Xã Hữu Kiệm Lô Văn Hằng - Lô Văn Hùng 1.500.000 - - - - Đất ở
265 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Na Lượng 2 - Xã Hữu Kiệm Kha Văn Quyên - Đặng Văn Minh 1.500.000 - - - - Đất ở
266 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Na Lượng 2 - Xã Hữu Kiệm La Văn hà - Đặng Thị Nga 1.500.000 - - - - Đất ở
267 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Na Lượng 2 - Xã Hữu Kiệm Kha Thị Hoa - Hoàng Thị Tường 1.500.000 - - - - Đất ở
268 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Na Lượng 2 - Xã Hữu Kiệm Vi Văn chương - Trần Quốc Hùng 1.500.000 - - - - Đất ở
269 Huyện Kỳ Sơn Đường bê tông - Na Lượng 2 - Xã Hữu Kiệm Nguyễn Thị Hoài - Vi Văn Lộc 1.000.000 - - - - Đất ở
270 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã - Na Lượng 2 - Xã Hữu Kiệm Nguyễn Xuân Minh - Vũ Thị Ánh 1.000.000 - - - - Đất ở
271 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Na Chảo - Xã Hữu Kiệm La Văn Cường - Lô Văn Phôm 1.400.000 - - - - Đất ở
272 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Na Chảo - Xã Hữu Kiệm Vi Thị Cúc - Nguyễn Thị Tâm 1.400.000 - - - - Đất ở
273 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Na Chảo - Xã Hữu Kiệm Huông Văn Xuân - Hà Thị Dung 800.000 - - - - Đất ở
274 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Na Chảo - Xã Hữu Kiệm Hờ Bá Cử - Lữ Minh Đình 1.000.000 - - - - Đất ở
275 Huyện Kỳ Sơn Đường bê tông - Na Chảo - Xã Hữu Kiệm Lê Văn Quỳnh - Đinh Xuân Kiên 600.000 - - - - Đất ở
276 Huyện Kỳ Sơn Đường bê tông - Na Chảo - Xã Hữu Kiệm Vi Văn Nam - Vi Văn May 600.000 - - - - Đất ở
277 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Bản Hòm - Xã Hữu Kiệm Trần Quốc Hào - La Khắc Hiển 800.000 - - - - Đất ở
278 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Bản Hòm - Xã Hữu Kiệm Vi Văn Sơn - Lương Thị Mai 800.000 - - - - Đất ở
279 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Bản Hòm - Xã Hữu Kiệm Lô Văn Phỏng - Vi Thị Ngọc 800.000 - - - - Đất ở
280 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Bản Hòm - Xã Hữu Kiệm Lương Văn Tiến - Lương Văn Anh 700.000 - - - - Đất ở
281 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Bản Hòm - Xã Hữu Kiệm Vi Thị Là - Vi văn May 700.000 - - - - Đất ở
282 Huyện Kỳ Sơn Đường bê tông - Bản Hòm - Xã Hữu Kiệm Ốc Văn Thái - Vi Văn Tuấn 300.000 - - - - Đất ở
283 Huyện Kỳ Sơn Đường bê tông - Bản Hòm - Xã Hữu Kiệm La Thị Hiền - Vi Văn Minh 300.000 - - - - Đất ở
284 Huyện Kỳ Sơn Đường bê tông - Bản Hòm - Xã Hữu Kiệm Lương thị Hoong - Vi Văn Xui 300.000 - - - - Đất ở
285 Huyện Kỳ Sơn Đường bê tông - Bản Hòm - Xã Hữu Kiệm Vi văn Sơn - Kha Thị On 300.000 - - - - Đất ở
286 Huyện Kỳ Sơn Đường bê tông - Bản Hòm - Xã Hữu Kiệm Nguyễn Thái Tuấn - Trần Sỹ Hà 300.000 - - - - Đất ở
287 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Bản Bà - Xã Hữu Kiệm Nguyễn Thị Dịu - Lương Văn Toàn 500.000 - - - - Đất ở
288 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Bản Bà - Xã Hữu Kiệm Lô Văn Vương - Lộc Văn May 500.000 - - - - Đất ở
289 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Bản Bà - Xã Hữu Kiệm Lộc Văn Khăm - Vi Văn chắn 500.000 - - - - Đất ở
290 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Bản Bà - Xã Hữu Kiệm Vi Đình Quyết - Vi Văn Khom 500.000 - - - - Đất ở
291 Huyện Kỳ Sơn Đường trong bản - Bản Bà - Xã Hữu Kiệm Vi Thị On 300.000 - - - - Đất ở
292 Huyện Kỳ Sơn Đường trong bản - Bản Bà - Xã Hữu Kiệm Lô Văn Toản - Lương Văn Xán 300.000 - - - - Đất ở
293 Huyện Kỳ Sơn Đường trong bản - Bản Bà - Xã Hữu Kiệm Vi Văn Phúc - Phan Văn Hưng 300.000 - - - - Đất ở
294 Huyện Kỳ Sơn Đường liên bản - Huồi Thợ (Tờ bản đồ số 16; 17, thửa: cả bản) - Xã Hữu Kiệm 70.000 - - - - Đất ở
295 Huyện Kỳ Sơn Đường liên bản - Đỉnh Sơn 1 (Tờ bản đồ số 18; 20, thửa: cả bản) - Xã Hữu Kiệm 70.000 - - - - Đất ở
296 Huyện Kỳ Sơn Đường liên bản - Đỉnh Sơn 2 (Tờ bản đồ số 19; 21; 22, thửa: cả bản) - Xã Hữu Kiệm 70.000 - - - - Đất ở
297 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã - Bản Xốp Nhị (Tờ bản đồ số 21, thửa: 4, 7, 15, 16, 17, 18, 19, 20,21) - Xã Hữu Lập Đầu bản - Cuối bản 250.000 - - - - Đất ở
298 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã - Bản Xốp Nhị (Tờ bản đồ số 21, thửa: Còn lại) - Xã Hữu Lập Đầu bản - Cuối bản 150.000 - - - - Đất ở
299 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã - Bản Xốp Nhị (Tờ bản đồ số 22, thửa: 13, 28, 31, 32, 33, 34, 35, 37, 38, 40, 44) - Xã Hữu Lập Đầu bản - Cuối bản 250.000 - - - - Đất ở
300 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã - Bản Xốp Nhị (Tờ bản đồ số 22, thửa: Còn lại) - Xã Hữu Lập Đầu bản - Cuối bản 150.000 - - - - Đất ở