Bảng giá đất tại Huyện Kỳ Sơn, Tỉnh Hòa Bình

Huyện Kỳ Sơn, Tỉnh Hòa Bình, đang nổi lên như một khu vực đầu tư hấp dẫn với giá trị đất tăng cao nhờ vào sự phát triển hạ tầng và du lịch. Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình và sự sửa đổi bổ sung từ Quyết định số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình, giá trị đất tại khu vực này có xu hướng tăng mạnh trong tương lai gần.

Tổng quan khu vực Huyện Kỳ Sơn

Huyện Kỳ Sơn nằm ở phía Bắc của tỉnh Hòa Bình, giáp ranh với các huyện như Lương Sơn và Tân Lạc. Huyện có cảnh quan thiên nhiên đa dạng với những ngọn núi, thung lũng và hồ nước đẹp mắt, là tiềm năng lớn cho ngành du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng.

Kỳ Sơn không chỉ nổi bật về tài nguyên thiên nhiên mà còn có hệ thống giao thông phát triển, thuận tiện cho việc di chuyển vào các khu vực trung tâm và các tỉnh lân cận.

Các yếu tố như giao thông, tiện ích công cộng và quy hoạch đô thị đang thúc đẩy sự phát triển mạnh mẽ của Kỳ Sơn. Đặc biệt, trong những năm gần đây, hệ thống đường giao thông đã được đầu tư và nâng cấp, giúp kết nối Kỳ Sơn với các khu vực khác trong tỉnh và dễ dàng di chuyển đến các khu vực kinh tế trọng điểm.

Việc phát triển hạ tầng sẽ tạo ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư trong việc phát triển bất động sản, đặc biệt là những khu đất gần các tuyến đường lớn hay các khu du lịch tiềm năng.

Bên cạnh đó, huyện Kỳ Sơn còn có tiềm năng phát triển các khu nghỉ dưỡng cao cấp, đặc biệt là trong bối cảnh du lịch sinh thái ngày càng trở nên phổ biến. Điều này làm tăng nhu cầu về đất đai, đặc biệt là đất ở và đất du lịch, mở ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Phân tích giá đất tại Huyện Kỳ Sơn

Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình, giá đất tại Huyện Kỳ Sơn có sự phân bổ rõ rệt theo từng khu vực. Giá đất cao nhất tại các khu vực gần trung tâm huyện, các khu vực đất ở và đất thương mại có thể dao động từ 3,5 triệu đồng/m2 đến 5 triệu đồng/m2.

Trong khi đó, giá đất ở các khu vực ngoại thành, xa trung tâm hoặc chưa phát triển sẽ thấp hơn rất nhiều, từ 700.000 đồng/m2 đến 1 triệu đồng/m2.

Giá đất trung bình tại Huyện Kỳ Sơn rơi vào khoảng 1,8 triệu đồng/m2, với sự phân chia rõ rệt giữa các khu vực. Các khu vực nằm gần tuyến đường giao thông chính hoặc gần các khu du lịch tiềm năng sẽ có giá cao hơn, trong khi các khu vực xa trung tâm hoặc chưa được khai thác sẽ có giá đất thấp hơn.

Với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và du lịch, giá đất tại Kỳ Sơn có xu hướng tăng trong tương lai, đặc biệt là những khu vực có tiềm năng phát triển về du lịch và các dự án hạ tầng.

Nhà đầu tư có thể lựa chọn đầu tư dài hạn ở các khu vực còn giá đất thấp, trong khi các khu vực gần trung tâm hoặc các khu du lịch có thể mang lại lợi nhuận ngắn hạn cao hơn.

So với các huyện khác trong tỉnh, giá đất tại Kỳ Sơn có mức giá khá hợp lý và có khả năng tăng mạnh trong những năm tới khi hạ tầng được hoàn thiện và các dự án du lịch phát triển.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Kỳ Sơn

Một trong những điểm mạnh lớn nhất của Huyện Kỳ Sơn là tiềm năng phát triển du lịch sinh thái. Kỳ Sơn sở hữu cảnh quan thiên nhiên hùng vĩ, với các khu vực núi non, hồ nước và rừng nguyên sinh, là địa điểm lý tưởng cho các dự án du lịch nghỉ dưỡng và sinh thái.

Với xu hướng du lịch nghỉ dưỡng đang bùng nổ, Kỳ Sơn đang trở thành một điểm đến thu hút đầu tư, tạo ra nhu cầu lớn về đất đai cho các khu nghỉ dưỡng và dịch vụ du lịch.

Hệ thống giao thông của huyện đang được cải thiện mạnh mẽ, đặc biệt là các tuyến đường kết nối với các khu vực kinh tế trọng điểm trong tỉnh và thủ đô Hà Nội. Điều này tạo ra tiềm năng lớn cho các dự án bất động sản, khi việc di chuyển trở nên thuận tiện và dễ dàng hơn.

Các nhà đầu tư có thể tìm kiếm cơ hội tại các khu vực gần các tuyến đường giao thông hoặc các khu vực du lịch để hưởng lợi từ sự phát triển của hạ tầng và tăng trưởng du lịch.

Ngoài ra, huyện Kỳ Sơn còn có các yếu tố thúc đẩy sự phát triển của ngành nông nghiệp và chế biến thực phẩm, khi sở hữu nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú và đa dạng. Đây là cơ hội cho các nhà đầu tư vào lĩnh vực sản xuất nông sản và chế biến thực phẩm tại địa phương.

Với những yếu tố trên, tiềm năng bất động sản tại Huyện Kỳ Sơn ngày càng trở nên rõ ràng hơn. Đặc biệt là khi các dự án du lịch và hạ tầng được triển khai, giá trị đất tại khu vực này có thể sẽ tăng mạnh trong tương lai.

Với tiềm năng phát triển du lịch sinh thái và hạ tầng giao thông ngày càng hoàn thiện, Huyện Kỳ Sơn là một lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản. Các khu vực gần trung tâm và các khu du lịch sẽ mang lại cơ hội sinh lời cao, đặc biệt trong dài hạn.

Giá đất cao nhất tại Huyện Kỳ Sơn là: 6.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Kỳ Sơn là: 4.500 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Kỳ Sơn là: 383.049 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
138

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1001 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã - Huồi Viêng (Tờ bản đồ số 13, thửa: 9) - Xã Đọoc Mạy 44.000 - - - - Đất TM-DV
1002 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã - Huồi Viêng (Tờ bản đồ số 11, thửa: 81, 77, 78, 80, 79, 76, 74, 70, 68, 69, 63, 56, 55, 51, 47, 46, 45, 44, 40, 41, 33, 17, 18, 26, 27, 32, 27, 26, 88, 83, 34, 35, 36, 38, 37, 30, 29, 31, 24, 23, 22, 13, 12, 5, 4, 86, 2, 3, 82, 52, 53, 57, 61, 66, 67, 71, 73, 72, 84) - Xã Đọoc Mạy Già Vả Lầu - 1. Già Vả Rùa 2. Lầu Y Chia 66.000 - - - - Đất TM-DV
1003 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã - Huồi Viêng (Tờ bản đồ số 11, thửa: 75, 64, 54, 50, 43, 42, 48, 49, 19, 25, 25, 16, 11, 10, 9, 1, 8, 7, 6, 15, 14, 20, 21, 28, 25, 19, 14, 58, 60, 59, 65) - Xã Đọoc Mạy Già Xìa Chống - Già Chá Lỳ 55.000 - - - - Đất TM-DV
1004 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã - Trung tâm xã, Phà Lếch Phay (Tờ bản đồ số 10, thửa: 26, 31, 32, 40, 41, 52, 33, 43, 44, 45, 46, 34, 53, 54, 55, 49, 56, 49, 56, 57, 58, 47, 48, 38, 39, 28, 29, 30, 22, 23, 24, 25, 19, 20, 21, 16, 14, 10, 9, 8, 5, 6, 3, 1, 2, 4, 7, 11, 12, 13, 15, 18, 17, 27, 37, 36, 35) - Xã Đọoc Mạy Già Bá Lánh - Lỳ Giống Dìa 66.000 - - - - Đất TM-DV
1005 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã - Phà Lếch Phay (Tờ bản đồ số 10, thửa: 50, 70, 69, 68, 65, 64, 60) - Xã Đọoc Mạy Già Gà Thay - Già Vả Xênh 55.000 - - - - Đất TM-DV
1006 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã - Phà Lếch Phay (Tờ bản đồ số 10, thửa: 62, 63, 66, 72, 67, 71) - Xã Đọoc Mạy UBND xã - Già Bá Thông 44.000 - - - - Đất TM-DV
1007 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã - Phà Lếch Phay (Tờ bản đồ số 12, thửa: 6, 11, 14, 12, 5, 20, 15, 21, 31, 22, 30, 32, 41, 49) - Xã Đọoc Mạy Già Bá Pò - Già Pà Dìa 55.000 - - - - Đất TM-DV
1008 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã - Phà Lếch Phay (Tờ bản đồ số 12, thửa: 13, 4, 51, 50, 71, 53, 54, 55, 56, 58, 57, 59, 60, 63, 64, 6, 66, 65, 67, 68, 70, 29, 28, 33, 40, 39, 43, 34, 38, 47, 46, 37, 45, 36, 35, 26, 27, 25, 17, 18, 24, 23, 19, 16) - Xã Đọoc Mạy Già Nhìa Súa - Già Nỏ Pó 44.000 - - - - Đất TM-DV
1009 Huyện Kỳ Sơn Đường liên bản - Phà Tả (Tờ bản đồ số 9, thửa: 58, 57, 56, 55, 49, 54, 53, 42, 35, 48, 50, 47, 45, 46, 39, 38, 34) - Xã Đọoc Mạy Già Bá Rùa - 1. Xồng Nềnh Thông 2. Xồng Dua Xử 55.000 - - - - Đất TM-DV
1010 Huyện Kỳ Sơn Đường liên bản - Phà Tả (Tờ bản đồ số 9, thửa: 33, 36, 37, 41, 40, 44, 52, 51, 32, 31, 30, 25, 29, 21, 26, 23, 24, 12, 13, 20, 27, 19, 16, 10, 15, 14, 11, 28, 18, 17, 9, 8, 7, 5, 1, 2, 3, 4.6) - Xã Đọoc Mạy Xồng Chìa Chư - Xồng Chứ Ca 39.000 - - - - Đất TM-DV
1011 Huyện Kỳ Sơn Đường bản - Noọng Hán (Tờ bản đồ số 6, thửa: 36, 28, 27, 22, 32, 31, 30, 29, 26, 23, 65, 24, 17, 9, 11, 10, 9, 20, 16, 12, 8, 6, 3) - Xã Đọoc Mạy Lỳ Bá Pó - Lỳ Chá Dềnh 44.000 - - - - Đất TM-DV
1012 Huyện Kỳ Sơn Đường bản - Noọng Hán (Tờ bản đồ số 6, thửa: 5, 4, 2, 7, 1, 13, 15, 14, 21, 25, 18, 33, 35, 34, 38, 39, 44, 45, 46, 49, 48, 50, 54, 55, 56, 57, 60, 62, 63, 64, 58, 59, 53, 51, 47, 43, 42, 41, 40, 37, 52) - Xã Đọoc Mạy Lỳ Xìa Vừ - Hờ Bá Xà 39.000 - - - - Đất TM-DV
1013 Huyện Kỳ Sơn Đường bản - Noọng Hán (Tờ bản đồ số 5, thửa: 43, 41, 38, 34, 33, 28, 19, 27, 18, 10, 20, 17, 9, 1, 2, 3, 8, 44, 11, 7, 4, 5, 6, 13, 14, 12, 16, 21, 22, 23, 26, 15, 24, 25, 29, 30, 31, 35, 37, 36, 39, 40, 45, 48) - Xã Đọoc Mạy Lỳ Bá Lữ - Hờ Chìa Pó 39.000 - - - - Đất TM-DV
1014 Huyện Kỳ Sơn Đường bản - Noọng Hán (Tờ bản đồ số 7, thửa: 22, 27, 21, 16, 11, 20, 19, 18, 17, 23, 25, 26, 24, 15, 14, 13, 12, 7, 28, 9, 10, 8, 6, 4, 3, 2, 1) - Xã Đọoc Mạy Lỳ Bá Chù - Già Gà Rê 39.000 - - - - Đất TM-DV
1015 Huyện Kỳ Sơn Đường bản - Phà Nọi (Tờ bản đồ số 8, thửa: 37, 27, 26, 22, 20, 19, 15, 12, 14, 7, 6, 13, 5) - Xã Đọoc Mạy Già Bá Lánh - Lầu Rua Thái 44.000 - - - - Đất TM-DV
1016 Huyện Kỳ Sơn Đường bản - Phà Nọi (Tờ bản đồ số 8, thửa: 25, 18, 17, 10, 9, 8, 2, 4, 3, 1, 18, 23, 24, 30, 28, 29, 31, 35, 33, 34, 32) - Xã Đọoc Mạy Già Dua Tồng - Xồng Nỏ Vừ 39.000 - - - - Đất TM-DV
1017 Huyện Kỳ Sơn Đường bản - Huồi Khơ (Chưa có bản đồ) - Tất cả các thửa bám đường - Xã Đọoc Mạy Đầu bản - Cuối bản 44.000 - - - - Đất TM-DV
1018 Huyện Kỳ Sơn Đường bản - Huồi Khơ (Chưa có bản đồ) - Các thửa còn lại - Xã Đọoc Mạy Đầu bản - Cuối bản 39.000 - - - - Đất TM-DV
1019 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 16 - Trung Tâm (Tờ bản đồ số 30, thửa: 97, 98, 99, 100, 101, 102, 113, 114, 119, 94, 103, 104, 105, 106, 107, 109, 111, 120, 115, 88, 82, 81, 77, 69, 70, 71, 57, 58, 59, 50, 62, 61, 60, 73, 72, 80, 79, 78, 89, 62, 61, 80, 79, 78, 89, 62, 61, 78, 89, 88, 87, 95) - Xã Huồi Tụ Đầu bản - Cuối bản 660.000 - - - - Đất TM-DV
1020 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 16 - Trung Tâm (Tờ bản đồ số 29; 30; 33, thửa: Các thửa còn lại) - Xã Huồi Tụ Đầu bản - Cuối bản 440.000 - - - - Đất TM-DV
1021 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 16 - Trung Tâm (Tờ bản đồ số 29; 30; 31; 33, thửa: Các thửa còn lại) - Xã Huồi Tụ Đầu bản - Cuối bản 165.000 - - - - Đất TM-DV
1022 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 16 - Huồi Đun (Tờ bản đồ số 34, thửa: 11, 10, 7, 3, 2, 5, 4, 53, 1, 54, 55, 51, 50, 47, 48, 45, 44, 46, 49, 43, 42, 41, 40, 37, 34, 36, 35, 32, 29, 26, 23, 22, 19, 16, 15, 1) - Xã Huồi Tụ Đầu bản - Cuối bản 550.000 - - - - Đất TM-DV
1023 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 16 - Huồi Đun (Tờ bản đồ số 33; 34, thửa: Các thửa còn lại) - Xã Huồi Tụ Đầu bản - Cuối bản 165.000 - - - - Đất TM-DV
1024 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 16 - Huồi Thăng - Tất cả các thửa bám đường - Xã Huồi Tụ Đầu bản - Cuối bản 55.000 - - - - Đất TM-DV
1025 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 16 - Huồi Thăng - Các thửa còn lại - Xã Huồi Tụ Đầu bản - Cuối bản 39.000 - - - - Đất TM-DV
1026 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 16 - Huồi Khả (Tờ bản đồ số 17, thửa: 1, 2, 3, 7, 19, 23, 12, 24, 21, 17, 18, 19, 11, 1) - Xã Huồi Tụ Đầu bản - Cuối bản 61.000 - - - - Đất TM-DV
1027 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 16 - Huồi Khả (Tờ bản đồ số 17, Các thửa còn lại) - Xã Huồi Tụ Đầu bản - Cuối bản 55.000 - - - - Đất TM-DV
1028 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 16 - Ngã Ba (Tờ bản đồ số 22, thửa: 1, 2, 3, 14, 6, 7, 20, 12, 13, 21, 8, 9, 17, 17, 28, 25, 24, 23, 22) - Xã Huồi Tụ Đầu bản - Cuối bản 66.000 - - - - Đất TM-DV
1029 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 16 - Ngã Ba (Tờ bản đồ số 23, Các thửa còn lại) - Xã Huồi Tụ Đầu bản - Cuối bản 55.000 - - - - Đất TM-DV
1030 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 16 - Phà Bún (Tờ bản đồ số 10, thửa: 43, 37, 45, 44, 36, 35, 34, 33, 42, 41, 29, 40, 31, 38, 39, 25, 26, 23, 24, 22, 27, 18, 17, 15, 19, 56, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 1, 2, 3, 4) - Xã Huồi Tụ Đầu bản - Cuối bản 55.000 - - - - Đất TM-DV
1031 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 16 - Phà Bún (Tờ bản đồ số 10, Các thửa còn lại) - Xã Huồi Tụ Đầu bản - Cuối bản 39.000 - - - - Đất TM-DV
1032 Huyện Kỳ Sơn Đường Huồi Tụ- Mường Lống - Phà Xắc - Xã Huồi Tụ Đầu bản - Cuối bản 55.000 - - - - Đất TM-DV
1033 Huyện Kỳ Sơn Đường Huồi Tụ- Mường Lống - Phà Xắc - Xã Huồi Tụ Đầu bản - Cuối bản 39.000 - - - - Đất TM-DV
1034 Huyện Kỳ Sơn Đường Huồi Tụ- Mường Lống - Huồi Khe (Tờ bản đồ số 21, thửa: 1, 3, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 9, 8, 10, 11, 12, 23, 31, 32, 26, 27, 40, 33, 36, 37, 28, 43, 49, 36, 7, 9, 10, 19, 11, 18, 20, 12, 28, 22, 34, 33, 38, 29, 21, 35, 36, 37, 38, 40, 41, 42, 43, 44, 50, 47, 48, 49, 52, 51, 52, 54, 55, 59, 58, 60, 61, 2, 4, 8, 9, 10) - Xã Huồi Tụ Đầu bản - Cuối bản 55.000 - - - - Đất TM-DV
1035 Huyện Kỳ Sơn Đường Huồi Tụ- Mường Lống - Huồi Khe (Tờ bản đồ số 21, Các thửa còn lại) - Xã Huồi Tụ Đầu bản - Cuối bản 55.000 - - - - Đất TM-DV
1036 Huyện Kỳ Sơn Đường Huồi Tụ- Mường Lống - Huồi Lê (Tờ bản đồ số 29, thửa: 20, 55, 57, 60, 2, 1, 6, 3, 74, 6, 7, 11, 17, 12, 16, 22, 18, 23, 8, 28, 33, 30, 29, 32, 31, 36, 35, 37) - Xã Huồi Tụ Đầu bản - Cuối bản 55.000 - - - - Đất TM-DV
1037 Huyện Kỳ Sơn Đường Huồi Tụ- Mường Lống - Huồi Lê (Tờ bản đồ số 29, Các thửa còn lại) - Xã Huồi Tụ Đầu bản - Cuối bản 39.000 - - - - Đất TM-DV
1038 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã Huồi Tụ- Na Loi - Huồi Mũ (Tờ bản đồ số 28, thửa: 71, 50, 44, 48, 45, 62, 70, 76, 61, 60, 42, 80, 68, 67, 66, 42, 69, 58, 57, 65, 56, 55, 37, 36, 81, 38, 16, 5321, 23, 29, 26, 27, 20, 12, 3, 1) - Xã Huồi Tụ Đầu bản - Cuối bản 55.000 - - - - Đất TM-DV
1039 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã Huồi Tụ- Na Loi - Huồi Mũ (Tờ bản đồ số 28, Các thửa còn lại) - Xã Huồi Tụ Đầu bản - Cuối bản 39.000 - - - - Đất TM-DV
1040 Huyện Kỳ Sơn Đường liên bản - Huồi Ức 1, 2 (Tờ bản đồ số 6, thửa: 2, 5, 10, 17, 16, 2, 4, 74, 75, 65, 64, 55, 63, 69, 70, 57, 54, 48, 49, 42, 33, 28, 26, 23, 20, 29, 17, 18, 21, 22, 23, 14, 8, 33, 24, 23, 31, 22, 14, 15, 3, 7) - Xã Huồi Tụ Đầu bản - Cuối bản 39.000 - - - - Đất TM-DV
1041 Huyện Kỳ Sơn Đường liên bản - Huồi Ức 1, 3 (Tờ bản đồ số 6, thửa: Các thửa còn lại) - Xã Huồi Tụ Đầu bản - Cuối bản 39.000 - - - - Đất TM-DV
1042 Huyện Kỳ Sơn Đường liên bản - Na Ni (Tờ bản đồ số 11, thửa: 38, 29, 29, 14, 15, 18, 19, 9, 10, 11, 12, 5, 16, 13, 21, 30, 31, 32, 7, 6, 5, 1, 9, 17, 15, 18, 12, 8, 3, 2, 48, 46, 44, 41, 25, 30, 28, 20, 14, 67, 1, 8, 9, 16, 12, 8, 9, 1, 7, 10, 11, 12, 18, 19, 13, 16, 5, 20, 14, 2) - Xã Huồi Tụ Đầu bản - Cuối bản 39.000 - - - - Đất TM-DV
1043 Huyện Kỳ Sơn Đường liên bản - Na Ni (Tờ bản đồ số 11, Các thửa còn lại) - Xã Huồi Tụ Đầu bản - Cuối bản 39.000 - - - - Đất TM-DV
1044 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Khe Tỳ - Xã Hữu Kiệm Vi Thị Hiền - Moong Văn Bình 825.000 - - - - Đất TM-DV
1045 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Khe Tỳ - Xã Hữu Kiệm Cụt Văn Hoài - Phạm Viết Phúc 825.000 - - - - Đất TM-DV
1046 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Khe Tỳ - Xã Hữu Kiệm Vi Tuấn Anh - Nguyễn Bá Tài 825.000 - - - - Đất TM-DV
1047 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Khe Tỳ - Xã Hữu Kiệm Nguyễn Văn Thắng - Phùng Duy Đức 825.000 - - - - Đất TM-DV
1048 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Khe Tỳ - Xã Hữu Kiệm Vi Văn Tam - Lô Thành Công 275.000 - - - - Đất TM-DV
1049 Huyện Kỳ Sơn Đường bê tông - Khe Tỳ - Xã Hữu Kiệm Kha Hồng Châu - La Văn Dũng 220.000 - - - - Đất TM-DV
1050 Huyện Kỳ Sơn Đường bê tông - Khe Tỳ - Xã Hữu Kiệm Moong Văn Bình - Lương văn Phúc 220.000 - - - - Đất TM-DV
1051 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Na Lượng 1 - Xã Hữu Kiệm Kha Văn Tấn - Lô Văn Dần 550.000 - - - - Đất TM-DV
1052 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Na Lượng 1 - Xã Hữu Kiệm Vi Hải Đường - Lô Văn Phim 550.000 - - - - Đất TM-DV
1053 Huyện Kỳ Sơn Đường bê tông - Na Lượng 1 - Xã Hữu Kiệm Vi Hải Lân - Vi Văn Cần 275.000 - - - - Đất TM-DV
1054 Huyện Kỳ Sơn Đường bê tông - Na Lượng 1 - Xã Hữu Kiệm Kha Thị Em - Lô Thị Giang 275.000 - - - - Đất TM-DV
1055 Huyện Kỳ Sơn Đường bê tông - Na Lượng 1 - Xã Hữu Kiệm Vi Thị Chuyên - Lô Hoàng Thiết 275.000 - - - - Đất TM-DV
1056 Huyện Kỳ Sơn Đường bê tông - Na Lượng 1 - Xã Hữu Kiệm Lô Hồng Thắng - Cụt Văn Sơn 275.000 - - - - Đất TM-DV
1057 Huyện Kỳ Sơn Đường bê tông - Na Lượng 1 - Xã Hữu Kiệm Lương Thị Cóong - Lương Thị Mạt 275.000 - - - - Đất TM-DV
1058 Huyện Kỳ Sơn Đường bê tông - Na Lượng 1 - Xã Hữu Kiệm Lô Văn Hùng - Kha Trọng hòa 275.000 - - - - Đất TM-DV
1059 Huyện Kỳ Sơn Đường bê tông - Na Lượng 1 - Xã Hữu Kiệm Lương Thị Hòa - Cụt Văn Thôn 220.000 - - - - Đất TM-DV
1060 Huyện Kỳ Sơn Đường bê tông - Na Lượng 1 - Xã Hữu Kiệm Lô Văn Quy - Lương Văn Minh 220.000 - - - - Đất TM-DV
1061 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Na Lượng 2 - Xã Hữu Kiệm Nguyễn Bích Thủy - Lô Ngô Quyền 825.000 - - - - Đất TM-DV
1062 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Na Lượng 2 - Xã Hữu Kiệm Lô Văn Hằng - Lô Văn Hùng 825.000 - - - - Đất TM-DV
1063 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Na Lượng 2 - Xã Hữu Kiệm Kha Văn Quyên - Đặng Văn Minh 825.000 - - - - Đất TM-DV
1064 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Na Lượng 2 - Xã Hữu Kiệm La Văn hà - Đặng Thị Nga 825.000 - - - - Đất TM-DV
1065 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Na Lượng 2 - Xã Hữu Kiệm Kha Thị Hoa - Hoàng Thị Tường 825.000 - - - - Đất TM-DV
1066 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Na Lượng 2 - Xã Hữu Kiệm Vi Văn chương - Trần Quốc Hùng 825.000 - - - - Đất TM-DV
1067 Huyện Kỳ Sơn Đường bê tông - Na Lượng 2 - Xã Hữu Kiệm Nguyễn Thị Hoài - Vi Văn Lộc 550.000 - - - - Đất TM-DV
1068 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã - Na Lượng 2 - Xã Hữu Kiệm Nguyễn Xuân Minh - Vũ Thị Ánh 550.000 - - - - Đất TM-DV
1069 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Na Chảo - Xã Hữu Kiệm La Văn Cường - Lô Văn Phôm 770.000 - - - - Đất TM-DV
1070 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Na Chảo - Xã Hữu Kiệm Vi Thị Cúc - Nguyễn Thị Tâm 770.000 - - - - Đất TM-DV
1071 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Na Chảo - Xã Hữu Kiệm Huông Văn Xuân - Hà Thị Dung 440.000 - - - - Đất TM-DV
1072 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Na Chảo - Xã Hữu Kiệm Hờ Bá Cử - Lữ Minh Đình 550.000 - - - - Đất TM-DV
1073 Huyện Kỳ Sơn Đường bê tông - Na Chảo - Xã Hữu Kiệm Lê Văn Quỳnh - Đinh Xuân Kiên 330.000 - - - - Đất TM-DV
1074 Huyện Kỳ Sơn Đường bê tông - Na Chảo - Xã Hữu Kiệm Vi Văn Nam - Vi Văn May 330.000 - - - - Đất TM-DV
1075 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Bản Hòm - Xã Hữu Kiệm Trần Quốc Hào - La Khắc Hiển 440.000 - - - - Đất TM-DV
1076 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Bản Hòm - Xã Hữu Kiệm Vi Văn Sơn - Lương Thị Mai 440.000 - - - - Đất TM-DV
1077 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Bản Hòm - Xã Hữu Kiệm Lô Văn Phỏng - Vi Thị Ngọc 440.000 - - - - Đất TM-DV
1078 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Bản Hòm - Xã Hữu Kiệm Lương Văn Tiến - Lương Văn Anh 385.000 - - - - Đất TM-DV
1079 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Bản Hòm - Xã Hữu Kiệm Vi Thị Là - Vi văn May 385.000 - - - - Đất TM-DV
1080 Huyện Kỳ Sơn Đường bê tông - Bản Hòm - Xã Hữu Kiệm Ốc Văn Thái - Vi Văn Tuấn 165.000 - - - - Đất TM-DV
1081 Huyện Kỳ Sơn Đường bê tông - Bản Hòm - Xã Hữu Kiệm La Thị Hiền - Vi Văn Minh 165.000 - - - - Đất TM-DV
1082 Huyện Kỳ Sơn Đường bê tông - Bản Hòm - Xã Hữu Kiệm Lương thị Hoong - Vi Văn Xui 165.000 - - - - Đất TM-DV
1083 Huyện Kỳ Sơn Đường bê tông - Bản Hòm - Xã Hữu Kiệm Vi văn Sơn - Kha Thị On 165.000 - - - - Đất TM-DV
1084 Huyện Kỳ Sơn Đường bê tông - Bản Hòm - Xã Hữu Kiệm Nguyễn Thái Tuấn - Trần Sỹ Hà 165.000 - - - - Đất TM-DV
1085 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Bản Bà - Xã Hữu Kiệm Nguyễn Thị Dịu - Lương Văn Toàn 275.000 - - - - Đất TM-DV
1086 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Bản Bà - Xã Hữu Kiệm Lô Văn Vương - Lộc Văn May 275.000 - - - - Đất TM-DV
1087 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Bản Bà - Xã Hữu Kiệm Lộc Văn Khăm - Vi Văn chắn 275.000 - - - - Đất TM-DV
1088 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Bản Bà - Xã Hữu Kiệm Vi Đình Quyết - Vi Văn Khom 275.000 - - - - Đất TM-DV
1089 Huyện Kỳ Sơn Đường trong bản - Bản Bà - Xã Hữu Kiệm Vi Thị On 165.000 - - - - Đất TM-DV
1090 Huyện Kỳ Sơn Đường trong bản - Bản Bà - Xã Hữu Kiệm Lô Văn Toản - Lương Văn Xán 165.000 - - - - Đất TM-DV
1091 Huyện Kỳ Sơn Đường trong bản - Bản Bà - Xã Hữu Kiệm Vi Văn Phúc - Phan Văn Hưng 165.000 - - - - Đất TM-DV
1092 Huyện Kỳ Sơn Đường liên bản - Huồi Thợ (Tờ bản đồ số 16; 17, thửa: cả bản) - Xã Hữu Kiệm 39.000 - - - - Đất TM-DV
1093 Huyện Kỳ Sơn Đường liên bản - Đỉnh Sơn 1 (Tờ bản đồ số 18; 20, thửa: cả bản) - Xã Hữu Kiệm 39.000 - - - - Đất TM-DV
1094 Huyện Kỳ Sơn Đường liên bản - Đỉnh Sơn 2 (Tờ bản đồ số 19; 21; 22, thửa: cả bản) - Xã Hữu Kiệm 39.000 - - - - Đất TM-DV
1095 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã - Bản Xốp Nhị (Tờ bản đồ số 21, thửa: 4, 7, 15, 16, 17, 18, 19, 20,21) - Xã Hữu Lập Đầu bản - Cuối bản 138.000 - - - - Đất TM-DV
1096 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã - Bản Xốp Nhị (Tờ bản đồ số 21, thửa: Còn lại) - Xã Hữu Lập Đầu bản - Cuối bản 83.000 - - - - Đất TM-DV
1097 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã - Bản Xốp Nhị (Tờ bản đồ số 22, thửa: 13, 28, 31, 32, 33, 34, 35, 37, 38, 40, 44) - Xã Hữu Lập Đầu bản - Cuối bản 138.000 - - - - Đất TM-DV
1098 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã - Bản Xốp Nhị (Tờ bản đồ số 22, thửa: Còn lại) - Xã Hữu Lập Đầu bản - Cuối bản 83.000 - - - - Đất TM-DV
1099 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã - Bản Xốp Nhị (Tờ bản đồ số 23, thửa: 3, 6, 7,10, 11, 15, 25, 27, 30, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38) - Xã Hữu Lập Đầu bản - Cuối bản 138.000 - - - - Đất TM-DV
1100 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã - Bản Xốp Nhị (Tờ bản đồ số 23, thửa: Còn lại) - Xã Hữu Lập Đầu bản - Cuối bản 83.000 - - - - Đất TM-DV