Bảng giá đất tại Huyện Đô Lương, Nghệ An

Bảng giá đất tại Huyện Đô Lương, Nghệ An năm 2025 được cập nhật với thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng khu vực. Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An và Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An tạo cơ sở pháp lý. Huyện Đô Lương đang phát triển mạnh mẽ với hạ tầng giao thông và các dự án đầu tư lớn, hứa hẹn nhiều cơ hội đầu tư.

Tổng quan về Huyện Đô Lương, Nghệ An

Huyện Đô Lương nằm ở phía Tây Nam của tỉnh Nghệ An, cách trung tâm Thành phố Vinh khoảng 30km, là một trong những khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong thời gian tới.

Đặc biệt, Đô Lương có vị trí giao thông thuận lợi, nằm gần các tuyến quốc lộ và là cửa ngõ kết nối với các khu vực trọng điểm khác của tỉnh. Đặc điểm này giúp huyện có lợi thế trong việc thu hút đầu tư, cả về công nghiệp và thương mại.

Ngoài ra, huyện Đô Lương còn sở hữu nhiều tiềm năng phát triển nông nghiệp và du lịch. Các vùng đất nông thôn rộng lớn và cảnh quan thiên nhiên đa dạng là yếu tố góp phần vào giá trị bất động sản tại đây.

Trong những năm gần đây, việc cải thiện cơ sở hạ tầng, đặc biệt là các tuyến đường giao thông, đã tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển các khu đô thị mới, làm gia tăng giá trị bất động sản.

Đặc biệt, Huyện Đô Lương đã và đang triển khai nhiều dự án lớn, bao gồm các khu dân cư, khu công nghiệp và các dự án giao thông, giúp nâng cao khả năng kết nối và phát triển kinh tế. Những yếu tố này tạo ra một môi trường thuận lợi cho các nhà đầu tư, đặc biệt là trong bối cảnh nhu cầu về đất đai tại các khu vực ngoại ô đang gia tăng.

Phân tích giá đất tại Huyện Đô Lương, Nghệ An

Giá đất tại Huyện Đô Lương hiện nay có sự biến động lớn giữa các khu vực. Tại những khu vực trung tâm, giá đất có thể dao động từ 5 triệu đồng đến 8 triệu đồng/m², trong khi ở những khu vực ngoại thành, mức giá chỉ khoảng 1 triệu đồng/m². Mức giá này phụ thuộc rất nhiều vào vị trí, hạ tầng và tiềm năng phát triển của từng khu vực.

Những khu đất gần các tuyến giao thông chính hoặc các khu công nghiệp mới có mức giá đất cao hơn, bởi chúng được coi là những khu vực tiềm năng với sự phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Ví dụ, khu vực gần các dự án khu đô thị mới sẽ có giá đất cao hơn so với các khu vực nông thôn xa trung tâm. Mức giá đất trung bình tại Đô Lương hiện nay khoảng 3 triệu đồng/m², có thể dao động theo từng khu vực và các yếu tố khác nhau.

Dự báo trong tương lai, giá đất tại Huyện Đô Lương sẽ tiếp tục tăng trưởng, đặc biệt là tại các khu vực gần các dự án hạ tầng lớn. Với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông, các nhà đầu tư có thể xem xét đầu tư dài hạn vào khu vực này.

Tuy nhiên, nếu muốn đầu tư ngắn hạn, việc lựa chọn những khu đất gần các dự án đang triển khai là một lựa chọn hợp lý, vì giá trị đất ở các khu vực này có thể gia tăng nhanh chóng khi các dự án hoàn thành.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Đô Lương, Nghệ An

Huyện Đô Lương đang là một trong những khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ tại Nghệ An. Một trong những điểm mạnh lớn nhất của huyện là vị trí địa lý thuận lợi, với khả năng kết nối tốt đến các khu vực xung quanh và các tỉnh khác trong khu vực miền Trung.

Các tuyến quốc lộ, cùng với sự phát triển của hệ thống đường bộ và đường sắt, đang giúp huyện ngày càng trở thành điểm đến hấp dẫn đối với các nhà đầu tư.

Huyện Đô Lương còn sở hữu nhiều khu đất nông nghiệp rộng lớn, là lợi thế quan trọng trong việc phát triển các dự án bất động sản liên quan đến nông nghiệp và du lịch. Với cảnh quan thiên nhiên đa dạng, huyện cũng đang thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng, đặc biệt là những khu vực gần các khu du lịch nổi tiếng như Hồ Xá, hay các khu vực có điều kiện thuận lợi để phát triển các khu nghỉ dưỡng sinh thái.

Các dự án hạ tầng lớn như tuyến đường cao tốc Bắc Nam, hay các khu công nghiệp lớn đang được triển khai tại Đô Lương cũng sẽ là động lực quan trọng thúc đẩy giá trị bất động sản tại đây. Sự phát triển của các khu công nghiệp và đô thị mới không chỉ mang lại cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản mà còn tạo ra hàng nghìn cơ hội việc làm cho người dân, góp phần làm tăng dân số và sự phát triển kinh tế của huyện.

Huyện Đô Lương, Nghệ An đang trở thành một trong những khu vực đầu tư hấp dẫn tại tỉnh Nghệ An. Với sự phát triển của hạ tầng giao thông, các dự án đô thị và khu công nghiệp mới, giá trị bất động sản tại đây sẽ tiếp tục gia tăng. Các nhà đầu tư nên chú trọng vào các khu vực gần các dự án hạ tầng lớn và khu công nghiệp để có thể tối đa hóa lợi nhuận trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Đô Lương là: 15.750.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Đô Lương là: 4.400 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Đô Lương là: 513.722 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1270

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
8201 Huyện Đô Lương Xã Tràng Sơn - Gồm các thửa: 685…689; 701; 746…749; 760; 763…765; 794; 796…799; 809…811; 837; 838; 847; 848; 877; 878; 889; (Tờ bản đồ 11) Đồng Hóc 45.000 - - - - Đất trồng lúa
8202 Huyện Đô Lương Xã Tràng Sơn - Gồm các thửa: 1; 2; 5; 243; 284; 124…126; 158; 159; 186; 188; 485; (Tờ bản đồ 12) Rú Cấm 45.000 - - - - Đất trồng lúa
8203 Huyện Đô Lương Xã Tràng Sơn - Gồm các thửa: 288; 290; 348…363; 414…427; 477…481; 488 (Tờ bản đồ 12) Đồng Chọ Mây trên 45.000 - - - - Đất trồng lúa
8204 Huyện Đô Lương Xã Tràng Sơn - Gồm các thửa: 222…225; 227…232; 257…266; 269…276; 299…339; 341…343; 371…407; 436…454; 456…471; 297; 489; 490; (Tờ bản đồ 12) Đồng Chọ Lau 45.000 - - - - Đất trồng lúa
8205 Huyện Đô Lương Xã Tràng Sơn - Gồm các thửa: 1….9; 62…70; 72...77; 79….81; 147…151; 156; 164…168; 228; 231; 232; 246; 301; 305; 326; 387; 405; 473; 1372; 1376….1378; (Tờ bản đồ 13) Đồng Nương Làng tiếp giáp QL 15A 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8206 Huyện Đô Lương Xã Tràng Sơn - Gồm các thửa: 407; 408; 454…459; 477; 479; 481; 526; 527; 566; 567; 710…713; 788; 791…828; 858; 859; 895; (Tờ bản đồ 13) Đồng Cải Tạo tiếp giáp QL 15 A 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8207 Huyện Đô Lương Xã Tràng Sơn - Gồm các thửa: 1281; (Tờ bản đồ ) 55.000 - - - - Đất trồng lúa
8208 Huyện Đô Lương Xã Tràng Sơn - Gồm các thửa: 10…21; 49…61; 83…94; 97; 130…144; 170…185; 209…227; 250…261; 263; 281; 283…300; 333…349; 370…384; 410; 411; 413; 1364; 1365; 1368….1371; 1374; 1375; 1379…1384; 1388; 1389 (Tờ bản đồ 13) Tiếp giáp QL 15A (Đồng Mạ Thang) 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8209 Huyện Đô Lương Xã Tràng Sơn - Gồm các thửa: 23…28; 43…47; 98..105; 123..128; 187...194; 199…203; 205…207; 264…270; 277…280; 351…355; 365…367; 428; 1366 (Tờ bản đồ 13) Tiếp giáp QL 15A (Đồng Mạ Thang) 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8210 Huyện Đô Lương Xã Tràng Sơn - Gồm các thửa: 369; 414...426; 438…453; 483…502; 511…525; 570…583; 593…607; 652…658; 678…684; 732…734; 1393…1398; 1400 (Tờ bản đồ 13) Tiếp giáp QL 15A (Đồng Kẻ Phong) 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8211 Huyện Đô Lương Xã Tràng Sơn - Gồm các thửa: 752; 929…931; 946…948; 988; 1001…1004; 1041…1045; 1056; 1057; 1098; 1418 (Tờ bản đồ 13) Tiếp giáp QL 15A (Đồng Cửa Thong) 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8212 Huyện Đô Lương Xã Tràng Sơn - Gồm các thửa: 674…676; 737…739; 744…751; 798…805; 812…818; 867…872; 879….884; 932…935; 942…945; 989…991; 999; 1000; 1046; 1054; 1055; 1413; 1415...1417 (Tờ bản đồ 13) Tiếp giáp QL 15A (Đồng Cửa Thong) 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8213 Huyện Đô Lương Xã Tràng Sơn - Gồm các thửa: 271; 272; 274…276; 357…363; 429…431; 433…437; 503…510; 584…592; 659…664; 666; 669…673; 740…743; (Tờ bản đồ 13) Dọc đê Tràng Sơn (Đồng Bã Chè) 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8214 Huyện Đô Lương Xã Tràng Sơn - Gồm các thửa: 806…809; 874…878; 937; 939…941; 992..998; 1048…1051; 1099; 1421; (Tờ bản đồ 13) Dọc đê Tràng Sơn (Đồng Thượng Hồ) 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8215 Huyện Đô Lương Xã Tràng Sơn - Gồm các thửa: 29…33; 35; 36; 38…42; 107…109; 112; 116; 117; 120; 121; 195…198; 273; 1363; 1367 (Tờ bản đồ 13) Dọc đê Tràng Sơn (Đồng Cây Ươi) 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8216 Huyện Đô Lương Xã Tràng Sơn - Gồm các thửa: 612; 613; 661…681; 719…733; 735…744; 771…793; 814…832; 834; 836…842; 849…869; 871…875; (Tờ bản đồ 14) Dọc đê Tràng Sơn (Đồng Thượng Hồ) 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8217 Huyện Đô Lương Xã Tràng Sơn - Gồm các thửa: 892…915; 920…928; 930…947; 953…959; 963; 1026…1028; 1198; 1199; 1200; 1201; 1204; 1205 (Tờ bản đồ 14) Dọc đê Tràng Sơn (Đồng Thượng Hồ) 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8218 Huyện Đô Lương Xã Tràng Sơn - Gồm các thửa: 816; 817; 385…387; 389; 447…450; 500…502; 562 (Tờ bản đồ 14) Dọc đê Tràng Sơn (Đồng Bã Chè) 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8219 Huyện Đô Lương Xã Tràng Sơn - Gồm các thửa: 1…7; 79…95; 152…156; 158…168; 231…237; 1174; (Tờ bản đồ 14) Dọc đê Tràng Sơn (Đồng Sú) 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8220 Huyện Đô Lương Xã Tràng Sơn - Gồm các thửa: 238…245; 308…313; 315; 319…322; 383; 384; 1180; 1182 (Tờ bản đồ 14) Dọc đê Tràng Sơn (Đồng Cây ươi) 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8221 Huyện Đô Lương Xã Tràng Sơn - Gồm các thửa: 8…16; 18…31; 55…77; 96...110; 136…151; 169…182; 210…230; 246…250; 256…261; 285...287; 297…305; 324…327; 329; 332; 334…336; 371...373; 375…382; 390…397; 399…407; 433…442; 444; 445; 454…461; 487…496; 511…515; 517…519; 547...552; 1166; 1168; 1170; 1173; 1185…1188; 1190; (Tờ bản đồ 14) Dọc đê Tràng Sơn (Đồng Gia liêu, Gia chùa) 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8222 Huyện Đô Lương Xã Tràng Sơn - Gồm các thửa: 462; 463; 487…490; 520…526; 538…543; 545; 546; 575…586; 588…597; 630; 632…614; 643; 644; 696; 698…703; 758 (Tờ bản đồ 14) Dọc đê Tràng Sơn (Đồng Mộ Hùng, Kho đỏ) 49.500 - - - - Đất trồng lúa
8223 Huyện Đô Lương Xã Tràng Sơn - Gồm các thửa: 119; 446; 497…499; 451…453; 503…508; 510; 553…561; 563…569; 571…573; 598…609; 611; 614…627; 649…652; 654…660; 682…688; 713…717; 745; 746; 1193; 1194; 1197; (Tờ bản đồ 14) Dọc đê Tràng Sơn (Đồng Thượng Sông) 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8224 Huyện Đô Lương Xã Tràng Sơn - Gồm các thửa: 628; 629; 645…648; 689…695; 705…712; 747…757; 760…770; 795…800; 802…813; 843…847; 876…891; 916…919; 1202; 1203; (Tờ bản đồ 14) Dọc đê Tràng Sơn (Đồng Thượng Sông, đồng Giàn nước) 45.000 - - - - Đất trồng lúa
8225 Huyện Đô Lương Xã Tràng Sơn - Gồm các thửa: 193; 197…200; 270; 271; 275; 276; 347; 348; 359; 414; 426; 468; 483; 531; 535; 1165; 1169; 1172; 1175; 1191; 1214; (Tờ bản đồ 14) Khu vực Rú mồ 45.000 - - - - Đất trồng lúa
8226 Huyện Đô Lương Xã Tràng Sơn - Gồm các thửa: 272; 349…357; 415…425; 470…482; 532; 533; 1189; 1212; (Tờ bản đồ 14) Đồng Bàu Cao 45.000 - - - - Đất trồng lúa
8227 Huyện Đô Lương Xã Tràng Sơn - Gồm các thửa: 35…44; 119…127; 194…196; 273; 274; 1171; 1178; 1281 (Tờ bản đồ 14) Đồng Bàu Đỗ lá 45.000 - - - - Đất trồng lúa
8228 Huyện Đô Lương Xã Tràng Sơn - Gồm các thửa: 194; 195; 208…211; 252…256; 264…267; 319…323; 536; 326…332; 369…372; 378…380; 409…411; (Tờ bản đồ 15) Dọc đường Tràng Minh (Chọ Lau trửa) 45.000 - - - - Đất trồng lúa
8229 Huyện Đô Lương Xã Tràng Sơn - Gồm các thửa: 18…31; 37…48; 81…89; 99…104; 134…138; 148…151; 196…199; 207; 530; 531; (Tờ bản đồ 15) Dọc đường Tràng Minh (Chọ Lau trửa) 45.000 - - - - Đất trồng lúa
8230 Huyện Đô Lương Xã Tràng Sơn - Gồm các thửa: 2; 63…68; 109; 119…126; 166…186; 219…243; 279…303; 345…353; 355; 390…396; 431; 533…535; 537; 539; (Tờ bản đồ 15) Dọc đường Tràng Minh (Đồng Bàu Cao) 45.000 - - - - Đất trồng lúa
8231 Huyện Đô Lương Xã Tràng Sơn - Gồm các thửa: 140; 274…277; 304…316; 335; 337…344; 359; 360; 362…367; 381…383; 405…408; 417…425; 429; 430; 432; 433; 438…443; 445…447; 451…460; 466…491; 494…528; 538; 540; 542; (Tờ bản đồ 15) Dọc đường Tràng Minh (Đồng Cồn Rãy) 45.000 - - - - Đất trồng lúa
8232 Huyện Đô Lương Xã Tràng Sơn - Gồm các thửa: 3…8; 60…62; 69; 70 (Tờ bản đồ 15) Dọc đường Tràng Minh (Đồng Chọ Mây trên) 45.000 - - - - Đất trồng lúa
8233 Huyện Đô Lương Xã Lạc Sơn - Gồm các thửa: 31, 513, 33, 34, 196, 28, 25, 116, 56, 152, 54, 53, 553, 114, 120, 118 (Tờ bản đồ 1) Ngã Tư - Rau xóm 1 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8234 Huyện Đô Lương Xã Lạc Sơn - Gồm các thửa: 16,18, 13, 19, 20, 22, 23, 44, 26, 45, 46, 47 (Tờ bản đồ 2) Cầu Lứng - Cây Dừa 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8235 Huyện Đô Lương Xã Lạc Sơn - Gồm các thửa: 133, 136, 170, 135, 161 (Tờ bản đồ 2) Ông Long - Tám sào 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8236 Huyện Đô Lương Xã Lạc Sơn - Gồm các thửa: 221, 254, 338 (Tờ bản đồ 2) Giếng giận xóm 1 - Giếng Giận xóm 3 45.000 - - - - Đất trồng lúa
8237 Huyện Đô Lương Xã Lạc Sơn - Gồm các thửa: 504, 498, 478, 474, 472, 456, 454, 753, 463 (Tờ bản đồ 2) Vùng Lòi - Trù phúc 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8238 Huyện Đô Lương Xã Lạc Sơn - Gồm các thửa: 286, 315, 355 (Tờ bản đồ 2) Vùng Lòi - Tám sào N 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8239 Huyện Đô Lương Xã Lạc Sơn - Gồm các thửa: 306, 339, 342 (Tờ bản đồ 2) Vùng Lòi - Tám sào T 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8240 Huyện Đô Lương Xã Lạc Sơn - Gồm các thửa: 465, 470, 501, 500, 499, 497, 503, 577, 581, 508, 510, 512, 506, 514, 516, 519 (Tờ bản đồ 2) Vùng rãy - Cựa rú 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8241 Huyện Đô Lương Xã Lạc Sơn - Gồm các thửa: 515, 544, 556, 600, 593, 563, 542, 543, 566, 582, 591, 557, 522, 552, 595, 607, 581, 565, 545 (Tờ bản đồ 2) Vùng rãy - Cửa rú 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8242 Huyện Đô Lương Xã Lạc Sơn - Gồm các thửa: 548, 523, 521, 530, 538, 547, 561, 539, 549, 560, 567 (Tờ bản đồ 2) Cửa rú - Thanh niên 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8243 Huyện Đô Lương Xã Lạc Sơn - Gồm các thửa: 39, 36, 41, 43, 51, 45, 44, 40, 46, 42, 50, 58, 55, 61, 63, 59, 56, 66, 68, 62, 60 (Tờ bản đồ 3) Kho phân - Lúa dài 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8244 Huyện Đô Lương Xã Lạc Sơn - Gồm các thửa: 82, 86, 75, 67, 71, 82, 86, 75, 101, 103, 104, 110, 115, 121, 117, 131, 140, 153, 150, 170, 184, 185, 208, 231, 238, 256, 269, 242, 253, 200, 148, 172, 138, 129, 128, 113, 112, 114, 116, 127 (Tờ bản đồ 3) Cây Dừa - Ven đập 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8245 Huyện Đô Lương Xã Lạc Sơn - Gồm các thửa: 125, 132, 134, 149, 176, 180, 215, 226, 239, 249, 275, 285, 296, 336, 323, 351, 352, 345, 324, 335, 318, 286 (Tờ bản đồ 3) Vùng Thìn - Cửa rú 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8246 Huyện Đô Lương Xã Lạc Sơn - Gồm các thửa: 397, 391, 384, 380, 368, 377, 383, 392, 382, 370, 363, 338, 380, 348, 361, 355, 369, 374, 379, 376, 373, 367, 358, 366, 341, 349, 327, 314, 317, 291, 309, 281, 244, 284 (Tờ bản đồ 3) Cửa rú - Tám sào 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8247 Huyện Đô Lương Xã Lạc Sơn - Gồm các thửa: 123, 119, 135, 144, 130, 124, 126, 164, 151, 154, 157, 147, 133, 139, 136, 155, 171, 190, 189, 214, 212, 243, 234, 204, 219, 187, 175, 192, 188, 155, 168, 201, 211, 236, 262, 295, 268, 302, 274, 251, 232, 245, 300, 307, 320, 326, 353, 356, 360, 340, 330, 311, 305, 283 (Tờ bản đồ 3) Hói trên - Hói dưới 45.000 - - - - Đất trồng lúa
8248 Huyện Đô Lương Xã Lạc Sơn - Gồm các thửa: 203, 197, 194, 191, 183, 160, 162, 166, 169, 174, 156, 152, 159, 178, 179, 186, 222, 217, 209, 205, 223, 228, 237, 241, 265, 264, 229, 233, 240, 266, 263, 260, 255, 250, 267, 270, 272 , 277, 282, 304, 301, 273, 290, 248, 279, 292, 303, 298, 293, 287, 306, 308, 313, 319, 334 , 331, 329, 322 , 339 , 337, 342 , 344 , 347, 350, 354 , 365, 362, 359 (Tờ bản đồ 3) Mạ chuyển - Mạ chuyển 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8249 Huyện Đô Lương Xã Lạc Sơn - Gồm các thửa: 488, 492, 489, 500, 505, 511, 502 (Tờ bản đồ 3) Phần trăm - Khải sơn 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8250 Huyện Đô Lương Xã Lạc Sơn - Gồm các thửa: 496, 479, 481, 475, 491, 486, 497, 484, 487, 510, 509 (Tờ bản đồ 3) Cây da - Bục bục 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8251 Huyện Đô Lương Xã Lạc Sơn - Gồm các thửa: 1, 2, 9, 8, 7, 5, 17, 11, 27, 14, 42, 67, 68, 78, 57, 37, 54, 53, (Tờ bản đồ 4) Cầu tre - Cầu tre 45.000 - - - - Đất trồng lúa
8252 Huyện Đô Lương Xã Lạc Sơn - Gồm các thửa: 36, 6, 19, 38, 45, 22, 23, 46, 43, 41, 48, 28, 21, 13, 23, 131, 128, 126, 162, 134, 165, 175, 163, 171, 203, 208, 215, 265, 272, 308 (Tờ bản đồ 4) Trọt trên X8 - Trọt dưới X8 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8253 Huyện Đô Lương Xã Lạc Sơn - Gồm các thửa: 12, 20, 25, 44, 30, 51, 55, 66, , 329, 330, 125, 130, 141, 178, 169, 206, 217, 242, 267, 248, 299, 309, 318 (Tờ bản đồ 4) Đồng quan - Đội bà 45.000 - - - - Đất trồng lúa
8254 Huyện Đô Lương Xã Lạc Sơn - Gồm các thửa: 10; 11; 21; 22; 23; 24; 08; 09; 51; 52; 53; 71; 72; (Tờ bản đồ 5) Rãy X2 - Rãy X2 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8255 Huyện Đô Lương Xã Lạc Sơn - Gồm các thửa: 05; 07; 25; 27; 40; 39; 38; 35; 46; 34; 28; 27; 50; 74; 73; 98; 97; 139; 138; 137; 192; 132; 88; 254; 255; (Tờ bản đồ 5) Đồng troi X2 - Mồ nậy X1 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8256 Huyện Đô Lương Xã Lạc Sơn - Gồm các thửa: 216; 217; 232…337; 379; 412…482; 484; 506; (Tờ bản đồ 5) Đà sơn - Đà sơn 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8257 Huyện Đô Lương Xã Lạc Sơn - Gồm các thửa: 56; 55; 68; 99; 118; 144; 178; 179; 199; 200; 443; 476; (Tờ bản đồ 5) Đà sơn - Đà sơn 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8258 Huyện Đô Lương Xã Lạc Sơn - Gồm các thửa: 198; 247; 248; 303; 310; 311; 312; 434; 317; 319; 354; 428; 463; 437; 438; 471; 492; 491; 473; 488; 475; 458; (Tờ bản đồ 5) Kè X2 - Kè X2 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8259 Huyện Đô Lương Xã Lạc Sơn - Gồm các thửa: 176; 174; 185; 234; 256; 295; 373; 437; 471; 596; 633; (Tờ bản đồ 6) Đồng kè X1 - Đồng kè X2 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8260 Huyện Đô Lương Xã Lạc Sơn - Gồm các thửa: 308; 309; 364; 418; 436; 372; (Tờ bản đồ 6) Đồng kè X1 - Đồng kè X2 45.000 - - - - Đất trồng lúa
8261 Huyện Đô Lương Xã Lạc Sơn - Gồm các thửa: 293; 358; 470; 518; 579; 632; 755; 794; (Tờ bản đồ 6) Vùng hai trên - Vùng ba dưới 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8262 Huyện Đô Lương Xã Lạc Sơn - Gồm các thửa: 292; 291; 262; 230; 229; 207; 208; 270; 326; 325; 357; 416; 374; 353; 352; 330; 345; 404; 405; 444; 443; 517; 488; 494; 495; 463; 501; 505; 570; 604; 576; 597; 631; 630; 606; 620; 768; 733; 762; 761; 794; 755; (Tờ bản đồ 6) Vùng hai trên - Vùng ba dưới 45.000 - - - - Đất trồng lúa
8263 Huyện Đô Lương Xã Lạc Sơn - Gồm các thửa: 94; 95; 148; 149; 108; 159; 223; 279; 462; 511; 730; 782; (Tờ bản đồ 6) Đồng kè X6 - Đồng mơng X5 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8264 Huyện Đô Lương Xã Lạc Sơn - Gồm các thửa: 222; 221; 274; 275; 340; 331; 403; 402; 393; 392; 453; 454; 455; 461; 510; 619; 618; 612; 611; 664; 665; 659; 670; 729; 781; 775; 776; (Tờ bản đồ 6) Đồng kè X6 - Đồng mơng X5 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8265 Huyện Đô Lương Xã Lạc Sơn - Gồm các thửa: 701; 700; 697; 698; 636; 635; 699; (Tờ bản đồ 6) Làng Vành - Làng Vành 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8266 Huyện Đô Lương Xã Lạc Sơn - Gồm các thửa: 641; 642; 811; 847; 964; (Tờ bản đồ 6) Đồng kè X5 - Đồng mơng x5 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8267 Huyện Đô Lương Xã Lạc Sơn - Gồm các thửa: 643; 644; 656; 657; 768; 783; 793; 812; 891; 890; 961; 936; 938; 939; 940; (Tờ bản đồ 6) Đồng kè X5 - Đồng mơng x5 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8268 Huyện Đô Lương Xã Lạc Sơn - Gồm các thửa: 658; 671; 872; 873; (Tờ bản đồ 6) Đồng mơng - Ruộng mậu 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8269 Huyện Đô Lương Xã Lạc Sơn - Gồm các thửa: 659; 669; 665; 664; 724; 776; 781; 726; 777; 831; 873; (Tờ bản đồ 6) Đồng mơng - Ruộng mậu 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8270 Huyện Đô Lương Xã Lạc Sơn - Gồm các thửa: 916; 918; 986; 987; 1103; 1110; (Tờ bản đồ 6) Đồng bùn ĐS - Xưởng 41 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8271 Huyện Đô Lương Xã Lạc Sơn - Gồm các thửa: 982; 1041; 1138; 1279; 1270; 1182…1285; 1286…1289; (Tờ bản đồ 6) Đồng bùn ĐS - Xưởng 41 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8272 Huyện Đô Lương Xã Lạc Sơn - Gồm các thửa: 1046; 1135; 1261; 1047; 1037; 1260; 1279; 1289; (Tờ bản đồ 6) Đồng bùn ĐS - Xưởng 41 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8273 Huyện Đô Lương Xã Lạc Sơn - Gồm các thửa: 1214; 1213…1235; 1236; 1248; 1262; 1268; (Tờ bản đồ 6) Đồng bùn ĐS - Xưởng 41 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8274 Huyện Đô Lương Xã Lạc Sơn - Gồm các thửa: 161; 233; 232; 364; 363; 421; 448; 449; 531; 615; 742; (Tờ bản đồ 7) Đồng phươn 1 - Đồng cội x9 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8275 Huyện Đô Lương Xã Lạc Sơn - Gồm các thửa: 239; 322; 655; 714; 777; 828; 834; 711; 657; 313; 327; 326; 369; 722; 770; 835; 1544; 894; 767; 427; 387; 425; 446; 883; 896; 930; 881; 447; 480; 534; 929; 952; 955; 925; 381; 636; 924; 956…961; 920; 753; 794; 917; (Tờ bản đồ 7) Đồng phươn 1 - Đồng cội x9 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8276 Huyện Đô Lương Xã Lạc Sơn - Gồm các thửa: 158; 155; 248; 309; (Tờ bản đồ 7) Mạ X6 - Đập bành X5 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8277 Huyện Đô Lương Xã Lạc Sơn - Gồm các thửa: 11; 12; 13; 19; 28; 77; 80; 104; 177; 250 (Tờ bản đồ 7) Mạ X6 - Đập bành X5 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8278 Huyện Đô Lương Xã Lạc Sơn - Gồm các thửa: 03; 303; 312; 332; 360; 262 (Tờ bản đồ 7) Con khỉ X5 - Cầu bung X7 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8279 Huyện Đô Lương Xã Lạc Sơn - Gồm các thửa: 07; 10; 34; 35; 36; 45; 87; 86; 122; 145; 303; 307; 308; 335; (Tờ bản đồ 7) Con khỉ X5 - Cầu bung X7 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8280 Huyện Đô Lương Xã Lạc Sơn - Gồm các thửa: 330; 419; 530; 676; 691; (Tờ bản đồ 7) Đồng p X10 - Trọt X10 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8281 Huyện Đô Lương Xã Lạc Sơn - Gồm các thửa: 135; 360; 337; 188; 353; 414; 417; 473; 510; 577; 632; (Tờ bản đồ 7) Đồng p X10 - Trọt X10 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8282 Huyện Đô Lương Xã Lạc Sơn - Gồm các thửa: 127; 130; 201; 291; 751; 797; 519; 518; 512 (Tờ bản đồ 7) Mạ X9 - Đồng quan 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8283 Huyện Đô Lương Xã Lạc Sơn - Gồm các thửa: 73; 72; 76; 71; 44; 36; 37; 41; 64; 82; 83; 96; 106; 107; 131; 132; 122; 123; 124; 135; 134; 133; 142; 147; 146; 161; 159; 149; 153; 152; 155; 154; 170; 171; 172; 185; (Tờ bản đồ 8) Sau đồng quan - Sau đồng quan 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8284 Huyện Đô Lương Xã Lạc Sơn - Gồm các thửa: 105; 106; 336; 361; 412; 446; 460; 509; 515; 513; 498; 463; 481; 482; 440; 442; 393; 415; 392; 417; 388; 420; 347; 348; 422; 470; 7471; 472; 430; 403; 405; 488; 487; 472; 471; 144; 491; 492; 451; (Tờ bản đồ 8) Gia giếng - Cồn tổng 45.000 - - - - Đất trồng lúa
8285 Huyện Đô Lương Xã Lạc Sơn - Gồm các thửa: 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12; 13; 14; 15; 16; 17; 18; 20; 21; 22; 23; 24; 25; (Tờ bản đồ 9) Đà sơn - Xưởng 41 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8286 Huyện Đô Lương Xã Lạc Sơn - Gồm các thửa: 01; 28; 29; 40; 109; 126; (Tờ bản đồ 10) Đà sơn - Khe giang 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8287 Huyện Đô Lương Xã Lạc Sơn - Gồm các thửa: 02; 03; 05; 16; 15; 14; 13; 33; 35; 42; 43; 51; 59; 60; 69; 70; 71; 72; 73; 74; 75; 76; 77; 79; 80; 81; 82; 83, 84, 85, 87; 88; 90; 91; 92; 94; 95; 96; 97; 98; 99, 100; 101; 102; 103; 104; 105; 106; 107; 108; 109; 110; 111; 112; 113; 114; 115; 116; 117; 118; 120; 121; 122; 123; 124; 125; 126; 127; 128; 129; 130; 131; 132; 133; 134; 136; 137; 140 (Tờ bản đồ 10) Đà sơn - Khe giang 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8288 Huyện Đô Lương Xã Lưu Sơn - Gồm các thửa: 345, 366, 351....356, 361.....368, 358, 349, 357, 403, 421, 423, 425, 395, 404, 405, 467, 359, 380, 381, 411......417, 407....409, 438 ......483 (Tờ bản đồ 1) Cây Sông - Cuối cây Sông 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8289 Huyện Đô Lương Xã Lưu Sơn - Gồm các thửa: 484....502 (Tờ bản đồ 1) Cây Sông - Cuối cây Sông 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8290 Huyện Đô Lương Xã Lưu Sơn - Gồm các thửa: 372...399 (Tờ bản đồ 1) Cây Sông - Cuối cây Sông 45.000 - - - - Đất trồng lúa
8291 Huyện Đô Lương Xã Lưu Sơn - Gồm các thửa: 933....957, 974......988 (Tờ bản đồ 2) Đầu lội - Cuối lội 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8292 Huyện Đô Lương Xã Lưu Sơn - Gồm các thửa: 959 ......988, 928....931 (Tờ bản đồ 2) Đầu lội - Cuối lội 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8293 Huyện Đô Lương Xã Lưu Sơn - Gồm các thửa: 1022.........1054, 1062......1093 (Tờ bản đồ 2) Đầu lội - Cuối lội 45.000 - - - - Đất trồng lúa
8294 Huyện Đô Lương Xã Lưu Sơn - Gồm các thửa: 1131......1169,1173....1286 (Tờ bản đồ 2) Đầu lội - Cuối lội 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8295 Huyện Đô Lương Xã Lưu Sơn - Gồm các thửa: 1040...1056, 1063....1105, (Tờ bản đồ 3) Vùng Độc - Trưa mạ 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8296 Huyện Đô Lương Xã Lưu Sơn - Gồm các thửa: 1107.....1204,1207...1248, (Tờ bản đồ 3) Vùng Độc - Trưa mạ 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8297 Huyện Đô Lương Xã Lưu Sơn - Gồm các thửa: 1250 .....1288, 1291....1313, 1316 .....1368, 1380 .....1432, (Tờ bản đồ 3) Vùng Độc - Trưa mạ 45.000 - - - - Đất trồng lúa
8298 Huyện Đô Lương Xã Lưu Sơn - Gồm các thửa: 717, 720, 721, 726, 736...738, 743....769, 774 .....793, 796 ....799 (Tờ bản đồ 4) Cửa hàng - Đ. Thong 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8299 Huyện Đô Lương Xã Lưu Sơn - Gồm các thửa: 800...810 (Tờ bản đồ 4) Cửa hàng - Đ. Thong 50.000 - - - - Đất trồng lúa
8300 Huyện Đô Lương Xã Lưu Sơn - Gồm các thửa: 814....826 (Tờ bản đồ 4) Cửa Hàng - Đ. Thong 45.000 - - - - Đất trồng lúa