Bảng giá đất tại Huyện Đô Lương, Nghệ An

Bảng giá đất tại Huyện Đô Lương, Nghệ An năm 2025 được cập nhật với thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng khu vực. Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An và Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An tạo cơ sở pháp lý. Huyện Đô Lương đang phát triển mạnh mẽ với hạ tầng giao thông và các dự án đầu tư lớn, hứa hẹn nhiều cơ hội đầu tư.

Tổng quan về Huyện Đô Lương, Nghệ An

Huyện Đô Lương nằm ở phía Tây Nam của tỉnh Nghệ An, cách trung tâm Thành phố Vinh khoảng 30km, là một trong những khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong thời gian tới.

Đặc biệt, Đô Lương có vị trí giao thông thuận lợi, nằm gần các tuyến quốc lộ và là cửa ngõ kết nối với các khu vực trọng điểm khác của tỉnh. Đặc điểm này giúp huyện có lợi thế trong việc thu hút đầu tư, cả về công nghiệp và thương mại.

Ngoài ra, huyện Đô Lương còn sở hữu nhiều tiềm năng phát triển nông nghiệp và du lịch. Các vùng đất nông thôn rộng lớn và cảnh quan thiên nhiên đa dạng là yếu tố góp phần vào giá trị bất động sản tại đây.

Trong những năm gần đây, việc cải thiện cơ sở hạ tầng, đặc biệt là các tuyến đường giao thông, đã tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển các khu đô thị mới, làm gia tăng giá trị bất động sản.

Đặc biệt, Huyện Đô Lương đã và đang triển khai nhiều dự án lớn, bao gồm các khu dân cư, khu công nghiệp và các dự án giao thông, giúp nâng cao khả năng kết nối và phát triển kinh tế. Những yếu tố này tạo ra một môi trường thuận lợi cho các nhà đầu tư, đặc biệt là trong bối cảnh nhu cầu về đất đai tại các khu vực ngoại ô đang gia tăng.

Phân tích giá đất tại Huyện Đô Lương, Nghệ An

Giá đất tại Huyện Đô Lương hiện nay có sự biến động lớn giữa các khu vực. Tại những khu vực trung tâm, giá đất có thể dao động từ 5 triệu đồng đến 8 triệu đồng/m², trong khi ở những khu vực ngoại thành, mức giá chỉ khoảng 1 triệu đồng/m². Mức giá này phụ thuộc rất nhiều vào vị trí, hạ tầng và tiềm năng phát triển của từng khu vực.

Những khu đất gần các tuyến giao thông chính hoặc các khu công nghiệp mới có mức giá đất cao hơn, bởi chúng được coi là những khu vực tiềm năng với sự phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Ví dụ, khu vực gần các dự án khu đô thị mới sẽ có giá đất cao hơn so với các khu vực nông thôn xa trung tâm. Mức giá đất trung bình tại Đô Lương hiện nay khoảng 3 triệu đồng/m², có thể dao động theo từng khu vực và các yếu tố khác nhau.

Dự báo trong tương lai, giá đất tại Huyện Đô Lương sẽ tiếp tục tăng trưởng, đặc biệt là tại các khu vực gần các dự án hạ tầng lớn. Với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông, các nhà đầu tư có thể xem xét đầu tư dài hạn vào khu vực này.

Tuy nhiên, nếu muốn đầu tư ngắn hạn, việc lựa chọn những khu đất gần các dự án đang triển khai là một lựa chọn hợp lý, vì giá trị đất ở các khu vực này có thể gia tăng nhanh chóng khi các dự án hoàn thành.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Đô Lương, Nghệ An

Huyện Đô Lương đang là một trong những khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ tại Nghệ An. Một trong những điểm mạnh lớn nhất của huyện là vị trí địa lý thuận lợi, với khả năng kết nối tốt đến các khu vực xung quanh và các tỉnh khác trong khu vực miền Trung.

Các tuyến quốc lộ, cùng với sự phát triển của hệ thống đường bộ và đường sắt, đang giúp huyện ngày càng trở thành điểm đến hấp dẫn đối với các nhà đầu tư.

Huyện Đô Lương còn sở hữu nhiều khu đất nông nghiệp rộng lớn, là lợi thế quan trọng trong việc phát triển các dự án bất động sản liên quan đến nông nghiệp và du lịch. Với cảnh quan thiên nhiên đa dạng, huyện cũng đang thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng, đặc biệt là những khu vực gần các khu du lịch nổi tiếng như Hồ Xá, hay các khu vực có điều kiện thuận lợi để phát triển các khu nghỉ dưỡng sinh thái.

Các dự án hạ tầng lớn như tuyến đường cao tốc Bắc Nam, hay các khu công nghiệp lớn đang được triển khai tại Đô Lương cũng sẽ là động lực quan trọng thúc đẩy giá trị bất động sản tại đây. Sự phát triển của các khu công nghiệp và đô thị mới không chỉ mang lại cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản mà còn tạo ra hàng nghìn cơ hội việc làm cho người dân, góp phần làm tăng dân số và sự phát triển kinh tế của huyện.

Huyện Đô Lương, Nghệ An đang trở thành một trong những khu vực đầu tư hấp dẫn tại tỉnh Nghệ An. Với sự phát triển của hạ tầng giao thông, các dự án đô thị và khu công nghiệp mới, giá trị bất động sản tại đây sẽ tiếp tục gia tăng. Các nhà đầu tư nên chú trọng vào các khu vực gần các dự án hạ tầng lớn và khu công nghiệp để có thể tối đa hóa lợi nhuận trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Đô Lương là: 15.750.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Đô Lương là: 4.400 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Đô Lương là: 513.722 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1270

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
7101 Huyện Đô Lương Đường Xóm - Xóm 7, 8 (Thửa 71; 1313; 1080; Tờ bản đồ số 14) - Xã Bồi Sơn Tràn Văn Lân - Huỳnh Vinh 400.000 - - - - Đất SX-KD
7102 Huyện Đô Lương Đường Xóm - Xóm 8 (Thửa 1094; Tờ bản đồ số 14) - Xã Bồi Sơn Phạm Hữu Toàn 400.000 - - - - Đất SX-KD
7103 Huyện Đô Lương Đường Xóm - Xóm 8 (Thửa 1476; 1121; Tờ bản đồ số 14) - Xã Bồi Sơn Trần Văn Tài - Lê Khắc Thi 400.000 - - - - Đất SX-KD
7104 Huyện Đô Lương Nương Xóm 6 - Xóm 6 (Thửa 1143; 1191; 1192; 1241; Tờ bản đồ số 14) - Xã Bồi Sơn Nguyễn Văn Dũng - Lê Văn Nam 500.000 - - - - Đất SX-KD
7105 Huyện Đô Lương Nhà Máy cũ - Xóm 8 (Thửa 1522; 1523; 1232; Tờ bản đồ số 14) - Xã Bồi Sơn 250.000 - - - - Đất SX-KD
7106 Huyện Đô Lương Đường Xóm - Xóm 8 (Thửa 1257; 1283; 1282; 1281; 1280; 1316; Tờ bản đồ số 14) - Xã Bồi Sơn Anh Đoan 400.000 - - - - Đất SX-KD
7107 Huyện Đô Lương Trục GT chính (Đường Lam Giang) - Xóm Trung Hậu, Bắc Lam (Thửa 536; 554; 617; 642; 1065; 1030; 1058; 1064; 1055; 1056; 1063; 1020; 1021; 1057; 1061; 1023; 1024; 1060; 1026…..1028; 1059; 1039; 1078; 1013; 1082; 1041; 1042; 1043; 1044...1054; 1016; 1030; 1040; 1064; 1080; 1090; 1091; 1092; 1025; Tờ bản đồ số 9) - Xã Giang Tây Cây đa trộ đá - Nhà ông Cương 300.000 - - - - Đất SX-KD
7108 Huyện Đô Lương Trục GT chính (Đường Lam Giang) - Xóm Bắc Lam (Thửa 1121 … 1137 Tờ bản đồ số 9) - Xã Giang Tây Cổng chào - Nhà ông Cương 250.000 - - - - Đất SX-KD
7109 Huyện Đô Lương Đội Lâm nghiệp - Xóm Quang Trung (Thửa 24; 114; 106; 136; 154; 180; 155; 218; 254; 267 Tờ bản đồ số 2) - Xã Giang Tây Nội xóm - Nội xóm 75.000 - - - - Đất SX-KD
7110 Huyện Đô Lương Khu vực nội xóm - Xóm Quang Trung (Thửa 78; 87; 94; 108; 109; 112..116; 200..202; 255.. 259; 335; 339; 340; 408; 414; Tờ bản đồ số 3) - Xã Giang Tây Nhà ông Hệ - Nhà ông Thanh 75.000 - - - - Đất SX-KD
7111 Huyện Đô Lương Đồi Đồng cào - Xóm Trung Hậu (Thửa 131; 133; 125; 130; 132 Tờ bản đồ số 4) - Xã Giang Tây Nội xóm - Nội xóm 75.000 - - - - Đất SX-KD
7112 Huyện Đô Lương Đồng hội trại - Xóm Minh Thuận (Thửa 15; 16; Tờ bản đồ số 5) - Xã Giang Tây Nội xóm - Nội xóm 75.000 - - - - Đất SX-KD
7113 Huyện Đô Lương Thượng nguồn đập đồng thiêng - Xóm Minh Thuận, Quang Trung (Thửa 35; 39; 41; 47; 49; 51; 67; 68; 74; 77; 106;130; 131; 135; 143; 144; 150; 162; 163; 175; 177; 220; 222...226; 254; 274; 309; 328; 351; 360; 373; 375; 414; 430; 431; 466; 467; 480; 487... 489; 497; 500; 509; 510; 512; 515; 518; 519; 531; 535; 544; 547 Tờ bản đồ số 6) - Xã Giang Tây Nội xóm - Nội xóm 75.000 - - - - Đất SX-KD
7114 Huyện Đô Lương Khu vực nội xóm - Xóm Lê Lai, Quang Trung và Đồng Minh (Thửa 622...625; 631; 652; 653; 654; 673; 706; 716; 761; 780; 781; 785; 810; 813; 814; 816; 837; 858; 859; 889; 890; 920; 924; 949; 975; 978; 834; Tờ bản đồ số 7) - Xã Giang Tây Từ xưởng 46 - Các tuyến đường nội xóm 75.000 - - - - Đất SX-KD
7115 Huyện Đô Lương Khu vực nội xóm - Xóm Lê Lai, Quang Trung và Đồng Minh (Thửa 2; 41; 49; 54; 111; 112; 117; 245; 289; 320; 370; 371;395...397; 399; 432; 436; 501; 502 ; 551; 584; 585; 608; 628...630; 634; 635; 637; 638; 643; 644; 646 ; 658; 664; 675; 677; 817; 824; 980; 981; 177; 621; 786; 803; 988; 989; 992; 993 Tờ bản đồ số 7) - Xã Giang Tây Từ xưởng 46 - Các tuyến đường nội xóm 75.000 - - - - Đất SX-KD
7116 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Lê Lai (Thửa 462; 463; 490; 512; 518; 555; 576; 413; 359; 395...397; 357…359; 332….334; 361…365; 448; 451; 452; 1079; 1098; 1306; 1299; 1296; 1291; 1304; 1305; 1314; 1297; 1298; 1328; 1329; 1330; 1364 … 1367 Tờ bản đồ số 8) - Xã Giang Tây Nhà anh Tân - Nhà bà Châu 90.000 - - - - Đất SX-KD
7117 Huyện Đô Lương Khu vực nội xóm - Xóm Lê Lai, Trung Hậu và Đồng Minh (Thửa 38; 44; 60; 67; 77; 88; 107; 113; 118; 119; 122; 154; 161; 172; 175; 184; 195...198; 205; 216...218; 245... 249; 254; 259; 262..267; 271; 282; 293...296; 298..302; 315; 316; 328...331; 343; 356..359; 364; 366; 378... 380; 399; 414; 430; 449; 451; 452; 497….499; 562...565; 640; 641; 501; 857; 858; 867; 747; 748; 862…864; 959; 1056; 1057; 1163; 1237; 1289; 569; 649; 857; 766; 867; 1293; 1325; 335; 1342; 1339; 1340; 1341; 1343; 1344; 1345; 1346; 1347; 1350; 1351; 1352; 1353; 1354; 1356; 1357; 1358; 1359; 1360; 1361; 1362; 1363 Tờ bản đồ số 8) - Xã Giang Tây Nhà anh Phước - Chân dốc 46 80.000 - - - - Đất SX-KD
7118 Huyện Đô Lương Khu vực nội xóm - Xóm Trung Hậu (Thửa 125; 143; 167; 170; 198; 216; 250; 272; 1348; 1349 Tờ bản đồ số 8) - Xã Giang Tây Nhà ông Khê - Ông Cảnh 80.000 - - - - Đất SX-KD
7119 Huyện Đô Lương Khu vực nội xóm - Xóm Lê Lai, Trung Hậu và Đồng Minh (Thửa 21; 60; 88; 103…105;120; 124; 139...141; 144…146; 166; 167; 171; 354; 367; 164 Tờ bản đồ số 8) - Xã Giang Tây Nhà anh Phước - Chân dốc 46 80.000 - - - - Đất SX-KD
7120 Huyện Đô Lương Khu vực nội xóm - Xóm Bắc Lam (Thửa 695; 700; 1315 Tờ bản đồ số 8) - Xã Giang Tây Từ nhà anh Sơn đến anh Hồng - Vườn ông Chân 100.000 - - - - Đất SX-KD
7121 Huyện Đô Lương Khu vực nội xóm - Xóm Bắc Lam (Thửa 912…….914; 1003 Tờ bản đồ số 8) - Xã Giang Tây Từ nhà anh Anh đến nhà bà Ngũ - Vườn ông Chân 100.000 - - - - Đất SX-KD
7122 Huyện Đô Lương Khu vực nội xóm - Xóm Bắc Lam (Thửa 1291; 1205; 1207; 1266; 1267; 1302; 1300; 1312; 1311; 1313; 1310; 1296; 1337; 1338; 1004; 1005; 1007 Tờ bản đồ số 8) - Xã Giang Tây Từ nhà ông Hùng đến nhà bà Thêu - Tuyến Lam Giang 150.000 - - - - Đất SX-KD
7123 Huyện Đô Lương Khu vực từ đồi vệ độ, trường cấp 1 - Xóm Trung Hậu (Thửa 13; 22; 24; 25; 31; 38; 41; 45...48; 56; 58; 61; 79; 80; 81; 83; 84; 103; 104; 106; 108; 145; 146; 192....194; 245; 247...249; 297; 299; 300; 375; 376; 60; 12; 39; 1100; 1101; 1104; 1105; 1106; 1107; 1108; 1116; 1117; 1109; 1112; 1113; 1114; 1115; 1574; 1575; 1062; Tờ bản đồ số 9) - Xã Giang Tây Nhà ông Ngọc - Nhà anh Dũng 100.000 - - - - Đất SX-KD
7124 Huyện Đô Lương Khu vực từ đồi vệ độ, trường cấp 1 - Xóm Trung Hậu (Thửa 10; 14; 16; 26; 27; 42; 43 Tờ bản đồ số 9) - Xã Giang Tây Nhà ông Ngọc - Nhà anh Kỳ 75.000 - - - - Đất SX-KD
7125 Huyện Đô Lương Khu vực nội xóm - Xóm Bắc Lam (Thửa 953; 987; 1016……1018; 1031 Tờ bản đồ số 9) - Xã Giang Tây Nhà ông Trung - Nhà bà Thuận 80.000 - - - - Đất SX-KD
7126 Huyện Đô Lương Khu vực nội xóm - Xóm Trung Hậu (Thửa 19; 29; 30; 44 Tờ bản đồ số 9) - Xã Giang Tây Nội xóm - Nội xóm 75.000 - - - - Đất SX-KD
7127 Huyện Đô Lương Khu vực nội xóm - Xóm Minh Thuận (Thửa 107; 135; 136; 215; 262; 153; 403; 404 Tờ bản đồ số 10) - Xã Giang Tây Nội xóm - Nội xóm 75.000 - - - - Đất SX-KD
7128 Huyện Đô Lương Tuyến đường chính xóm - Xóm Bắc Giang (Thửa 564; 549; 535; 524; 514; 503; 460; 442; 428; 429; 443; 461; 502; 515; 525; 537; 548; 552; 572; 605; 456; 699; 718; 719; Tờ bản đồ số 11) - Xã Giang Tây Nhà anh Thọ - Nhà ông Chất 75.000 - - - - Đất SX-KD
7129 Huyện Đô Lương Khu vực nội xóm - Xóm Bắc Giang và Thuận Minh (Thửa 678; 626; 627; 712; 682; 590; 558; 556; 542; 587; 543; 555; 527; 522; 512; 526; 533; 541; 483; 462; 485; 501; 504; 519; 720; 721; 731; 732; 733; 734; 735 Tờ bản đồ số 11) - Xã Giang Tây Nội xóm - Nội xóm 75.000 - - - - Đất SX-KD
7130 Huyện Đô Lương Khu vực nội xóm - Xóm Bắc Giang và Thuận Minh (Thửa 499; 471; 421; 488; 422; 423; 448; 449; 451; 369; 365; 364; 328; 323; 216; 155; 116; 94; 74; 57; 45; 31….35; ; 36; 37; 39; 16; 44 ; 45; 1….3; 16; 19; 85; 110; 111; 167; 726; 727; 722; 723 Tờ bản đồ số 11) - Xã Giang Tây Nội xóm - Nội xóm 75.000 - - - - Đất SX-KD
7131 Huyện Đô Lương Khu vực nội xóm - Xóm Đồng Minh (Thửa 6; 27; 65; 70; 144; 152; 179; 201; 283; 284; 336; 393; 394; 448...451; 511; 512; 589; 202; 515 Tờ bản đồ số 12) - Xã Giang Tây Nội xóm - Nội xóm 80.000 - - - - Đất SX-KD
7132 Huyện Đô Lương Ngã ba Tràng Giang - Xóm Tràng Giang (Thửa 1610; 1611; 1535; 1538; 1284 Tờ bản đồ số 12) - Xã Giang Tây Nhà anh Lam - Nhà anh SƠn H 125.000 - - - - Đất SX-KD
7133 Huyện Đô Lương Khu vực Vệ đình - Xóm Quốc Thắng và Ngọc Mỹ (Thửa 1591…1598; 1631…1635 Tờ bản đồ số 12) - Xã Giang Tây Nhà anh Dũng - Nhà anh Nghĩa 100.000 - - - - Đất SX-KD
7134 Huyện Đô Lương Khu vực Vệ đình - Xóm Quốc Thắng và Ngọc Mỹ (Thửa 1552; 1473; 1437; 1352; 1386; 1299; 1265; 1194; 1155...1157; 1113; 1387; 1436; 1474; 1475; 1553; 1641 Tờ bản đồ số 12) - Xã Giang Tây Nhà anh Thắng - Nhà văn hóa N.Mỹ 80.000 - - - - Đất SX-KD
7135 Huyện Đô Lương Tuyến đường chính xóm - Xóm Quyết Thắng (Thửa 1574; 1498; 1499; 1642; 1643 Tờ bản đồ số 12) - Xã Giang Tây Nhà bà Ngọc - Nhà ông Lâm 80.000 - - - - Đất SX-KD
7136 Huyện Đô Lương Khu vực nội xóm - Xóm Ngọc Mỹ (Thửa 1472; 1438; 1352; 1072; 1073; 1388; 1435; 1478; 1534; 717….720; 599; 764; 800; 817; 850; 676; 677; 631; 632; 634; 437; 438; 528; 195; 221; 225; 227; 48…50; 131…133; 162; 163; 167; 168; 195; 197; 121; 125; 257; 188; 189; 213; 215; 216; 248; 251; 257; 272; 273; 274; 330; 342; 404; 463...464; 502..503; 522; 528...531; 568; 569; 571; 572; 598...601; 669 ... 671; 723; 753; 754; 88; 89; 90; 465; 858; 1636; 1637; 1638; 1639; 1640; Tờ bản đồ số 12) - Xã Giang Tây Nội xóm - Nội xóm 75.000 - - - - Đất SX-KD
7137 Huyện Đô Lương Khu vực trạm điện II - Xóm Bắc Lam và Tràng Giang (Thửa 415; 417; 426; 427; 465; 466; 1238; 1530; 363; 1541; 1542; 1571 ... 1573; 1574; 1575 Tờ bản đồ số 13) - Xã Giang Tây Nhà anh Sơn Xuân - Nhà anh Giang 150.000 - - - - Đất SX-KD
7138 Huyện Đô Lương Khu vực nội xóm - Xóm Bắc Lam và Tràng Giang (Thửa 477; 453; 540; 594; 1063; 1182; 693; 979; 784; 820; 861; 880; 910; 933; 961; 984; 963; 478; 1242; 1248; 932; 278; 108; 531; 1547; 1548; 1560; 1565 … 1569 Tờ bản đồ số 13) - Xã Giang Tây Nội xóm - Nội xóm 125.000 - - - - Đất SX-KD
7139 Huyện Đô Lương Khu vực nội xóm - Xóm Bắc Lam và Tràng Giang (Thửa 623; 541; 527; 1247; 478; 594; 695; 1544; 1545; 1579 … 1581 Tờ bản đồ số ) - Xã Giang Tây Nhà ông Chình - Nhà ông Hiến 125.000 - - - - Đất SX-KD
7140 Huyện Đô Lương Khu vực nội xóm - Xóm Đồng Minh (Thửa 226; 149; 147; 71; 1; 2; 73 Tờ bản đồ số 13) - Xã Giang Tây Nội xóm - Nội xóm 85.000 - - - - Đất SX-KD
7141 Huyện Đô Lương Tuyến đường Giang Lam - Xóm Đồng Minh (Thửa 658; 659; 759; 760; 842…..844; 894; 565; 498; 448; 390; 449; 1554; 1555; 1556 Tờ bản đồ số 13) - Xã Giang Tây Nội xóm - Nội xóm 85.000 - - - - Đất SX-KD
7142 Huyện Đô Lương Tuyến đường Giang Lam - Xóm Đồng Minh (Thửa 391; 495; 446; 390; 329; 319; 328; 230; 224; 225; 228; 319; 150 Tờ bản đồ số 13) - Xã Giang Tây Nội xóm - Nội xóm 85.000 - - - - Đất SX-KD
7143 Huyện Đô Lương Khu vực nội xóm - Xóm Tràng Giang (Thửa 1031; 109; 983; 1064; 1065; 1082; 1083; 1110; 1111; 1113; 1114; 1129; 1131; 1137; 1138; 1139; 1150; 1159; 1167; 1172; 1179; 1193; 1195; 1196; 1198; 1210...1212; 960; 985; 1018; 1054; 1066; 1081; 1088; 1115; 1156...1158; 1168; 1171; 1170; 1019; 1229; 1230; 1146; 1183; 1184; 1177; 1178; 1160; 1165…1169; 1153; 1154; 1526; 1527; 1528; 909; 1543; 1558; 1559; 1561; 1562; 1582; 1583; 1584; Tờ bản đồ số 13) - Xã Giang Tây Nhà anh Mùi - Nhà anh Dụng 100.000 - - - - Đất SX-KD
7144 Huyện Đô Lương Khu vực chăn nuôi - Xóm Bắc Lam (Thửa 38; 106; 107; 39; 105; 183; 108; 1250;1251; 1550; 1551; 1552 Tờ bản đồ số 13) - Xã Giang Tây Nhà anh Đức - Nhà anh Thọ 100.000 - - - - Đất SX-KD
7145 Huyện Đô Lương Khu vực Trung Đoàn - Xóm Bắc Lam và Bắc Long (Thửa 1236; 185; 184; 358; 421.....423; 471…...475; 536; 598; 599; 534; 600; 617..619; 599; 601; 816; 980; 1027; 469; 1112; 1085; 1060; 1027; 1022; 969; 1028; 929; 967; 931; 981; 875….878; 814….816; 787; 788; 865; 912; 932; 964; 965; 911; 698; 785; 696; 819; 538; 469; 542; 600; 617....619; 599; 598; 359; 125; 143; 167; 170; 198; 250; 272; 695; 696; 622; 620; 785; 728; 727; 697; 726; 816; 864; 878; 911; 965; 923; 912; 931; 883; 819; 818; 786; 259; 216; 863; 1563; 1564 Tờ bản đồ số 13) - Xã Giang Tây Nội xóm - Nội xóm 75.000 - - - - Đất SX-KD
7146 Huyện Đô Lương Khu vực nội xóm - Xóm Bắc Long (Thửa 738; 860; 994; 1115 Tờ bản đồ số 14) - Xã Giang Tây Nhà anh Trợ - Nhà ông Dần 80.000 - - - - Đất SX-KD
7147 Huyện Đô Lương Khu vực hốc sâu - Xóm Bắc Long (Thửa 1480; 1280; 1486; 1485; 1477; 1484; 1481; 1482; 1283; 1478; 1483; 1281; 1279; 1479 Tờ bản đồ số 14) - Xã Giang Tây Nhà anh Dần - Nhà anh Thắng 80.000 - - - - Đất SX-KD
7148 Huyện Đô Lương Khu vực nội xóm - Xóm Bắc Long và Bắc Lam (Thửa 303; 360; 361; 239; 240; 242; 110; 143; 189; 190; 245; 307; 308; 354; 355; 373….376; 447; 309; 246; 291; 144; 112; 85; 141; 197; 142; 187; 188; 191; 192; 247; 295; 1336; 1; 2; 25…28; 96; 97; 127; 128; 163; 59; 1487; 1488; 1489; 1494; 1495; 1496; 1497 Tờ bản đồ số 14) - Xã Giang Tây Nội xóm - Nội xóm 75.000 - - - - Đất SX-KD
7149 Huyện Đô Lương Tuyến đường Giang Lam - Xóm Bắc Long (Thửa 1; 4; 7; 11; 22; 25; 30; 31; 36; 37; 38 Tờ bản đồ số 15) - Xã Giang Tây Nội xóm - Nội xóm 75.000 - - - - Đất SX-KD
7150 Huyện Đô Lương Tuyến đường chính xóm - Xóm Bắc Giang và Quyết Thắng (Thửa 56; 137; 140; 92; 177; 182….184; 210; 216; 217; 294; 314; 328; 305; 229; 227; 197; 193; 194; 160; 115; 106; 64; 2; 45 ; 46; 49; 60; 85; 35; 405; 33; 47; 59; 88; 95…. 98; 123; 125; 126; 129….132; 137; 92; 90; 149 ; 294; 176; 86; 364; 365; 418; 419; 420; 421 Tờ bản đồ số 16) - Xã Giang Tây Nội xóm - Nội xóm 75.000 - - - - Đất SX-KD
7151 Huyện Đô Lương Khu vực nội xóm - Xóm Tràng Giang (Thửa 17; 18; 149; 19; 82...84; 147; 220; 1925; 1926; 1938; 1941; 1942; 1943 Tờ bản đồ số 17) - Xã Giang Tây Nhà ông Quang - Nhà anh Liệu 125.000 - - - - Đất SX-KD
7152 Huyện Đô Lương Khu vực nội xóm - Xóm Quyết Thắng (Thửa 33…..43; 1948; 1949; 1952; 1953; 1954 Tờ bản đồ số 17) - Xã Giang Tây Nhà anh Cảnh - Nhà anh Đức 100.000 - - - - Đất SX-KD
7153 Huyện Đô Lương Khu vực nội xóm - Xóm Tràng Giang và Ngọc Thành (Thửa 148; 307; 382; 383; 449; 452; 520; 607; 847; 1061; 1222; 1312 Tờ bản đồ số 17) - Xã Giang Tây Nội xóm - Nội xóm 100.000 - - - - Đất SX-KD
7154 Huyện Đô Lương Tuyến đường Giang Lam - Xóm Quyết Thắng (Thửa 1; 2; 51; 52; 53…55; 56; 113; 144; 178; 179; 180; 182; 265; 266; 269; 270; 353; 412; 413; 414; 153; 429; 476…478; 553; 554; 571; 635; 636; 650; 713; 723; 801; 796; 878; 952; 954; 1026; 1035; 1100; 1175; 478; 347…349; 415; 267; 721; 722; 881; 882; 961; 1032; 1096; 1097; 1178; 1261; 1348; 1420; 114; 268; 352; 1946; 1947; 1950; 1951; 1955; 1956; 1957; 1958 Tờ bản đồ số 17) - Xã Giang Tây Nhà anh Hiền - Đi các tuyến đường nội xóm 80.000 - - - - Đất SX-KD
7155 Huyện Đô Lương Khu vực nội xóm - Xóm Tràng Giang (Thửa 2….4; 6….11; 18; 35; 21; 24; 29; 30; 35; 14; 15; 23 Tờ bản đồ số 18) - Xã Giang Tây Nội xóm - Nội xóm 80.000 - - - - Đất SX-KD
7156 Huyện Đô Lương Tuyến đường Giang Lam - Xóm Ngọc Thành (Thửa 38; 39; 45; 46; 262; 50...52; 54; 55; 57….59; 61; 66; 72; 78; 47; 274; 275; Tờ bản đồ số 18) - Xã Giang Tây Nhà ông Sơn - Nhà ông Tư 100.000 - - - - Đất SX-KD
7157 Huyện Đô Lương Tuyến đường Giang Lam - Xóm Ngọc Thành (Thửa 79; 88; 89; 98; 99; 108; 110; 115; 116; 123…125; 127; 140;154; 156...160; 163; 168…170; 186; 180; 62; 68; 71; 74; 76; 78; 81; 83; 92; 104; 119; 134; 150; 179; 195; 198; 228; 229; 250; 252; 253; 256; 703; 821; 379; 357; 822; 697; 386 ; 264; 265; 278; 279 Tờ bản đồ số 18) - Xã Giang Tây Nội xóm - Nội xóm 80.000 - - - - Đất SX-KD
7158 Huyện Đô Lương Tuyến đường Giang Lam - Xóm Ngọc Thành (Thửa 10; 11; 26; 27; 46; 61. Tờ bản đồ số 20) - Xã Giang Tây Nhà ông Bùi Hồng - Lèn Muỗi 75.000 - - - - Đất SX-KD
7159 Huyện Đô Lương Quốc lộ 7A - Xóm Khuôn (Thửa 1009; 1055; 1056; 1057; 1089; 1131; 1216 Tờ bản đồ số 14) - Xã Hòa Sơn Ngã tư xóm Khuôn 3.000.000 - - - - Đất SX-KD
7160 Huyện Đô Lương Quốc lộ 7A - Xóm Khuôn (Thửa 1049; 1050; 1051; 1052; 1053; 1054; 1202; Tờ bản đồ số 14) - Xã Hòa Sơn Từ anh Tám - Anh Mười 2.750.000 - - - - Đất SX-KD
7161 Huyện Đô Lương Quốc lộ 7A - Xóm Khuôn (Thửa 1048; 1130; 1129; 1128; 1127; 1126; Tờ bản đồ số 14) - Xã Hòa Sơn Từ anh Long - Anh Quý 2.750.000 - - - - Đất SX-KD
7162 Huyện Đô Lương Quốc lộ 7A - Xóm Khuôn (Thửa 1125; 1010; 1011; 1012; 1013; 1090; 1091; Tờ bản đồ số 14) - Xã Hòa Sơn Từ anh Thắng - bà Loan 2.500.000 - - - - Đất SX-KD
7163 Huyện Đô Lương Quốc lộ 7A - Xóm Khuôn (Thửa 1014; 1015; 1016; 1017; 1018; 979; 980; 1229 Tờ bản đồ số 14) - Xã Hòa Sơn Từ ông Sáu - Anh Mạnh 2.450.000 - - - - Đất SX-KD
7164 Huyện Đô Lương Quốc lộ 7A - Xóm Khuôn (Thửa 1092; 1093; 1094; 1194; 1066; 1067; 1068; 1069; 1797 Tờ bản đồ số 14) - Xã Hòa Sơn Từ anh Nhị - ông Sáu 2.450.000 - - - - Đất SX-KD
7165 Huyện Đô Lương Quốc lộ 7A - Xóm Khuôn (Thửa 1002; 1003; 1004; 1044; 1045; 1046; 1047; 1820, 1821 Tờ bản đồ số 14) - Xã Hòa Sơn Từ anh Phượng - Ông Am 2.500.000 - - - - Đất SX-KD
7166 Huyện Đô Lương Quốc lộ 7A - Xóm Khuôn (Thửa 1226; 1225; 1124; 1123; 1122; 1121; 1120; 1119; 1118; 1117; 1116; Tờ bản đồ số 14) - Xã Hòa Sơn Từ anh Hồng - Ông Lợi 2.500.000 - - - - Đất SX-KD
7167 Huyện Đô Lương Quốc lộ 7A - Xóm Khuôn (Thửa 1001; 1039; 1040; 1041; 1042; 1043; 1215; 1214; 1796 Tờ bản đồ số 14) - Xã Hòa Sơn Từ anh Lý - Anh Lợi 2.500.000 - - - - Đất SX-KD
7168 Huyện Đô Lương Quốc lộ 7A - Xóm Khuôn (Thửa 960; 961; 962; 963; 964; 981; 982; 983; 984; 985; 986; 987; 988; 989; 1114; 1115; 1207; 1231 và 1232 Tờ bản đồ số 14) - Xã Hòa Sơn Từ anh Quế - Xuân Hòa 2.250.000 - - - - Đất SX-KD
7169 Huyện Đô Lương Quốc lộ 7A - Xóm Khuôn (Thửa 1058; 1059; 1060; 1070; 1071; 1072; Tờ bản đồ số 14) - Xã Hòa Sơn Từ anh Hải - anh Bắc 2.150.000 - - - - Đất SX-KD
7170 Huyện Đô Lương Quốc lộ 7A - Xóm Khuôn (Thửa 935; 936; 965; Tờ bản đồ số 14) - Xã Hòa Sơn Vung quy hoạch đất ở 2.500.000 - - - - Đất SX-KD
7171 Huyện Đô Lương Quốc lộ 7A - Xóm Đông Xuân (Thửa 612; 638; 1362; 1367; 1368; 1369; Tờ bản đồ số 15) - Xã Hòa Sơn Ngã Ba ri E 2.400.000 - - - - Đất SX-KD
7172 Huyện Đô Lương Quốc lộ 7A - Xóm Đông Xuân (Thửa 559; 583; 637; 660…664; 690; 691; 692; 693; 723; 754; 722; 721; 613; 614; 615; 582; 345; 1358; 723; 1334; 1353; 1354; 1355; 1356; 1357; 1371; 1372; 1377; 1382 Tờ bản đồ số 15) - Xã Hòa Sơn Từ anh Tâm - bà Vân 2.100.000 - - - - Đất SX-KD
7173 Huyện Đô Lương Quốc lộ 7A - Xóm Đông Xuân (Thửa 559; 583; 637; 660…664; 690; 691; 692; 693; 723; 754; 722; 721; 613; 614; 615; 582; 345; 1358; 723; 1334; 1353; 1354; 1355; 1356; 1357; 1371; 1372; 1377; 1382 Tờ bản đồ số 15) - Xã Hòa Sơn bà Tịnh - đường vào trường mầm non 2.100.000 - - - - Đất SX-KD
7174 Huyện Đô Lương Quốc lộ 7A - Xóm Vạn Yên (Thửa 204; 205; 206; 236; 237; 267; Tờ bản đồ số 16) - Xã Hòa Sơn Quy hoạch đất ở 1.850.000 - - - - Đất SX-KD
7175 Huyện Đô Lương Quốc lộ 7A - Xóm Vạn Yên (Thửa 1396; 1397; 1400; 1401; 1402; 1403; Tờ bản đồ số 16) - Xã Hòa Sơn Quy hoạch đất ở 1.750.000 - - - - Đất SX-KD
7176 Huyện Đô Lương Quốc lộ 7A - Xóm Khuôn (Thửa 1038; 1039; 1040; 1041; 1070; 1071; 1072; Tờ bản đồ số 15) - Xã Hòa Sơn Quy hoạch đất ở 2.100.000 - - - - Đất SX-KD
7177 Huyện Đô Lương Quốc lộ 7A - Xóm Khuôn (Thửa 1036; 1038; Tờ bản đồ số 14) - Xã Hòa Sơn Quy hoạch đất ở 2.300.000 - - - - Đất SX-KD
7178 Huyện Đô Lương Quốc lộ 7A - Xóm Đông Xuân (Thửa 324; 325; 352; 354; 355; 356; 357; 358; 384; 385; 386; 387; 411; 437; 438; 1319; 1320; 1321; 1322; 1323; 1324; 1325; 1358; 1363; Tờ bản đồ số 16) - Xã Hòa Sơn Từ anh Dũng - ông Quyền 1.800.000 - - - - Đất SX-KD
7179 Huyện Đô Lương Quốc lộ 7A - Xóm Vạn Yên (Thửa 32; 39; 55; 76; 90; 91; 103; 104; 105; 115; 116; 127; 128; 129; 130; 144; 145; 146; 147; 161; 162; 163; 165; 184; 77; 3033; 1371 Tờ bản đồ số 16) - Xã Hòa Sơn Từ anh Minh - ông Cương 1.600.000 - - - - Đất SX-KD
7180 Huyện Đô Lương Quốc lộ 7A - Xóm Vạn Yên (Thửa 77; 253; 243; 243a; Tờ bản đồ số 12) - Xã Hòa Sơn Từ chị Hà - ông Thành 1.400.000 - - - - Đất SX-KD
7181 Huyện Đô Lương Quốc lộ 7A - Xóm Mỹ Hòa (Thửa 16 Tờ bản đồ số 13) - Xã Hòa Sơn Sát quốc lộ 7A 1.250.000 - - - - Đất SX-KD
7182 Huyện Đô Lương Quốc lộ 7A - Xóm Mỹ Hòa (Thửa 202; 207; Tờ bản đồ số 12) - Xã Hòa Sơn Sát quốc lộ 7A 1.300.000 - - - - Đất SX-KD
7183 Huyện Đô Lương Quốc lộ 7A - Xóm Mỹ Hòa (Thửa 96; 118; 115; 109; Tờ bản đồ số 13) - Xã Hòa Sơn Sát quốc lộ 7A 1.300.000 - - - - Đất SX-KD
7184 Huyện Đô Lương Đường Khuôn Đại Sơn - Xóm Khuôn (Thửa 1152; 1153; 1154; 1155; 1156; 1180; 1181; 1182; 1189; 1191; Tờ bản đồ số 14) - Xã Hòa Sơn Từ anh Bình - ông Hoàn 1.450.000 - - - - Đất SX-KD
7185 Huyện Đô Lương Đường Khuôn Đại Sơn - Xóm Khuôn (Thửa 1132; 1133; 1157; 1158; 1159; 1183; Tờ bản đồ số 14) - Xã Hòa Sơn Từ anh Tám - ông Dũng 1.450.000 - - - - Đất SX-KD
7186 Huyện Đô Lương Đường Khuôn Đại Sơn - Xóm Khuôn (Thửa 1008; Tờ bản đồ số 14) - Xã Hòa Sơn Lộ 2 đường bà Kiên 1.000.000 - - - - Đất SX-KD
7187 Huyện Đô Lương Đường Khuôn Đại Sơn - Xóm Khuôn (Thửa 15; 16; 17; 18; 19; 44; 1267; Tờ bản đồ số 18) - Xã Hòa Sơn Từ anh Năm 1.450.000 - - - - Đất SX-KD
7188 Huyện Đô Lương Đường Khuôn Đại Sơn - Xóm Khuôn (Thửa 20; 21; 45; Tờ bản đồ số 18) - Xã Hòa Sơn Từ anh Phượng - Ông Thanh 1.450.000 - - - - Đất SX-KD
7189 Huyện Đô Lương Đường Khuôn Đại Sơn - Xóm Khuôn (Thửa 46; 68; 69; 70; 89; 90; 91; 113; 114; 139; 140; 1223; 1224; 1225; 1226; 1227; 1287; Tờ bản đồ số 18) - Xã Hòa Sơn Từ anh Phượng - anh Hợp 1.450.000 - - - - Đất SX-KD
7190 Huyện Đô Lương Đường Khuôn Đại Sơn - Xóm Khuôn (Thửa 111; 112; 138; 1228; 1229; 1230; 1231; 1232; Tờ bản đồ số 18) - Xã Hòa Sơn Từ ông Thanh - anh Đàn 1.450.000 - - - - Đất SX-KD
7191 Huyện Đô Lương Đường Khuôn Đại Sơn - Xóm Hồ Sen (Thửa 1003; 1020; 1021; 1043; 1044; 1286; Tờ bản đồ số 18) - Xã Hòa Sơn Từ ông Thanh - anh Đàn 1.000.000 - - - - Đất SX-KD
7192 Huyện Đô Lương Đường Khuôn Đại Sơn - Xóm Hồ Sen (Thửa 1050; 1063; 1064; 1065; 1066; 1073; 1074; 1078; 1079; 1080; 1091; 1095; 1103; 1104; 1109; 1110; 1112; 1113; 1114; 1116; 1117; 1118; 1119; 1122; 1124; 1125; 1127; 1128; 1200; 1201; 1202; 1208; 1211; 1213; 1219; 1231; 1232; 1233; 1236; 1237; 1245; 1255; 1256; 1249; 1260 Tờ bản đồ số 19) - Xã Hòa Sơn Từ ông Thanh - anh Đàn 1.000.000 - - - - Đất SX-KD
7193 Huyện Đô Lương Đường bà Kiên - Xóm Khuôn (Thửa 1007; 1006; 1005; 1004; 1003; 1002; Tờ bản đồ số 14) - Xã Hòa Sơn Từ anh Tuấn - ông Hoàn 550.000 - - - - Đất SX-KD
7194 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Khuôn (Thửa 1150; 1176; 1279; 1223 Tờ bản đồ số 14) - Xã Hòa Sơn Bám đường bê tông xóm 550.000 - - - - Đất SX-KD
7195 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Khuôn (Thửa 14; 43; 66; 86; 87; 108; 137; 160; 161; 1234; 1235; 88; 1222; 1233; 1276; 1277; 1278; 1285; 1307; 1308; 1361; 1382; 1383; 1280; 1281; 1279; 1859; 1860; 1861 Tờ bản đồ số 18) - Xã Hòa Sơn Đường bê tông xóm 525.000 - - - - Đất SX-KD
7196 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Khuôn (Thửa 1151; 1177; 1178; 1179; 1195; 1196; 1197; 1198; 1206; Tờ bản đồ số 14) - Xã Hòa Sơn Các lô còn lại 525.000 - - - - Đất SX-KD
7197 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Khuôn (Thửa 67; 109; 1219; 1220; 1221; 1236; 1238; 1247; 1272; 1273; 1274; 1275; 1282; 1284; 1290; 1293; Tờ bản đồ số 18) - Xã Hòa Sơn Các lô còn lại 525.000 - - - - Đất SX-KD
7198 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Đông Xuân (Thửa 523; 556; 580; 581; 587; 611; 1352; 1363; 1395; 1396 Tờ bản đồ số 15) - Xã Hòa Sơn Từ chị Dung - anh An 1.050.000 - - - - Đất SX-KD
7199 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Đông Xuân (Thửa 492; 491; 463; 1352; Tờ bản đồ số 15) - Xã Hòa Sơn Từ ông Hợp - anh Lâm 800.000 - - - - Đất SX-KD
7200 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Đông Xuân (Thửa 406; 379; 378; 350; 321; 288; 228; 205; 158; 124; 53; 1351; 378; 227; 78; Tờ bản đồ số 15) - Xã Hòa Sơn Từ bà Lan - ông Thung 525.000 - - - - Đất SX-KD