Bảng giá đất tại Huyện Đô Lương, Nghệ An

Bảng giá đất tại Huyện Đô Lương, Nghệ An năm 2025 được cập nhật với thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng khu vực. Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An và Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An tạo cơ sở pháp lý. Huyện Đô Lương đang phát triển mạnh mẽ với hạ tầng giao thông và các dự án đầu tư lớn, hứa hẹn nhiều cơ hội đầu tư.

Tổng quan về Huyện Đô Lương, Nghệ An

Huyện Đô Lương nằm ở phía Tây Nam của tỉnh Nghệ An, cách trung tâm Thành phố Vinh khoảng 30km, là một trong những khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong thời gian tới.

Đặc biệt, Đô Lương có vị trí giao thông thuận lợi, nằm gần các tuyến quốc lộ và là cửa ngõ kết nối với các khu vực trọng điểm khác của tỉnh. Đặc điểm này giúp huyện có lợi thế trong việc thu hút đầu tư, cả về công nghiệp và thương mại.

Ngoài ra, huyện Đô Lương còn sở hữu nhiều tiềm năng phát triển nông nghiệp và du lịch. Các vùng đất nông thôn rộng lớn và cảnh quan thiên nhiên đa dạng là yếu tố góp phần vào giá trị bất động sản tại đây.

Trong những năm gần đây, việc cải thiện cơ sở hạ tầng, đặc biệt là các tuyến đường giao thông, đã tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển các khu đô thị mới, làm gia tăng giá trị bất động sản.

Đặc biệt, Huyện Đô Lương đã và đang triển khai nhiều dự án lớn, bao gồm các khu dân cư, khu công nghiệp và các dự án giao thông, giúp nâng cao khả năng kết nối và phát triển kinh tế. Những yếu tố này tạo ra một môi trường thuận lợi cho các nhà đầu tư, đặc biệt là trong bối cảnh nhu cầu về đất đai tại các khu vực ngoại ô đang gia tăng.

Phân tích giá đất tại Huyện Đô Lương, Nghệ An

Giá đất tại Huyện Đô Lương hiện nay có sự biến động lớn giữa các khu vực. Tại những khu vực trung tâm, giá đất có thể dao động từ 5 triệu đồng đến 8 triệu đồng/m², trong khi ở những khu vực ngoại thành, mức giá chỉ khoảng 1 triệu đồng/m². Mức giá này phụ thuộc rất nhiều vào vị trí, hạ tầng và tiềm năng phát triển của từng khu vực.

Những khu đất gần các tuyến giao thông chính hoặc các khu công nghiệp mới có mức giá đất cao hơn, bởi chúng được coi là những khu vực tiềm năng với sự phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Ví dụ, khu vực gần các dự án khu đô thị mới sẽ có giá đất cao hơn so với các khu vực nông thôn xa trung tâm. Mức giá đất trung bình tại Đô Lương hiện nay khoảng 3 triệu đồng/m², có thể dao động theo từng khu vực và các yếu tố khác nhau.

Dự báo trong tương lai, giá đất tại Huyện Đô Lương sẽ tiếp tục tăng trưởng, đặc biệt là tại các khu vực gần các dự án hạ tầng lớn. Với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông, các nhà đầu tư có thể xem xét đầu tư dài hạn vào khu vực này.

Tuy nhiên, nếu muốn đầu tư ngắn hạn, việc lựa chọn những khu đất gần các dự án đang triển khai là một lựa chọn hợp lý, vì giá trị đất ở các khu vực này có thể gia tăng nhanh chóng khi các dự án hoàn thành.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Đô Lương, Nghệ An

Huyện Đô Lương đang là một trong những khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ tại Nghệ An. Một trong những điểm mạnh lớn nhất của huyện là vị trí địa lý thuận lợi, với khả năng kết nối tốt đến các khu vực xung quanh và các tỉnh khác trong khu vực miền Trung.

Các tuyến quốc lộ, cùng với sự phát triển của hệ thống đường bộ và đường sắt, đang giúp huyện ngày càng trở thành điểm đến hấp dẫn đối với các nhà đầu tư.

Huyện Đô Lương còn sở hữu nhiều khu đất nông nghiệp rộng lớn, là lợi thế quan trọng trong việc phát triển các dự án bất động sản liên quan đến nông nghiệp và du lịch. Với cảnh quan thiên nhiên đa dạng, huyện cũng đang thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng, đặc biệt là những khu vực gần các khu du lịch nổi tiếng như Hồ Xá, hay các khu vực có điều kiện thuận lợi để phát triển các khu nghỉ dưỡng sinh thái.

Các dự án hạ tầng lớn như tuyến đường cao tốc Bắc Nam, hay các khu công nghiệp lớn đang được triển khai tại Đô Lương cũng sẽ là động lực quan trọng thúc đẩy giá trị bất động sản tại đây. Sự phát triển của các khu công nghiệp và đô thị mới không chỉ mang lại cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản mà còn tạo ra hàng nghìn cơ hội việc làm cho người dân, góp phần làm tăng dân số và sự phát triển kinh tế của huyện.

Huyện Đô Lương, Nghệ An đang trở thành một trong những khu vực đầu tư hấp dẫn tại tỉnh Nghệ An. Với sự phát triển của hạ tầng giao thông, các dự án đô thị và khu công nghiệp mới, giá trị bất động sản tại đây sẽ tiếp tục gia tăng. Các nhà đầu tư nên chú trọng vào các khu vực gần các dự án hạ tầng lớn và khu công nghiệp để có thể tối đa hóa lợi nhuận trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Đô Lương là: 15.750.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Đô Lương là: 4.400 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Đô Lương là: 513.722 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1270

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
6001 Huyện Đô Lương Đường Xóm 5 (Tờ bản đồ số 11, thửa: 341; 355; 356; 369; 383; 399; 401; 417...420; 437; 455...457; 480; 481; 1165; 1166; 1167; 1131; 1132; 1141; 1146; 1147; 1159) - Xã Mỹ Sơn Khu vực các lộ ở cồn Đại Vương 150.000 - - - - Đất SX-KD
6002 Huyện Đô Lương Đường Xóm 5 (Tờ bản đồ số 11, thửa: 74; 96; 97; 116; 133; 152; 153; 177; 178; 198; 199; 229; 267; 268; 346; 347; 360; 391; 409; 410; 447; 448; 449; 500; 1068; 1151; 1152; 1153;) - Xã Mỹ Sơn Khu vực vùng Cồn Nhà Lặc 150.000 - - - - Đất SX-KD
6003 Huyện Đô Lương Đường Xóm 6 - Xã Mỹ Sơn Trục đường từ anh Sáu Hương đến anh Sửu 175.000 - - - - Đất SX-KD
6004 Huyện Đô Lương Đường Xóm 7 - Xã Mỹ Sơn Trục đường từ anh Đặng Văn Kỳ - đến anh Hữu Tân 350.000 - - - - Đất SX-KD
6005 Huyện Đô Lương Đường Xóm 7 - Xã Mỹ Sơn Trục đường từ anh Sơn Hà - đến anh Ngân Thịnh 225.000 - - - - Đất SX-KD
6006 Huyện Đô Lương Đường Xóm 7 (Tờ bản đồ số 11, thửa: 790; 818; 871; 872; 896; 897; 922; 923; 941; 960; 961; 975; 998; 1021; 1046; 1009;) - Xã Mỹ Sơn Các lô ở giữa xóm 7 150.000 - - - - Đất SX-KD
6007 Huyện Đô Lương Đường Xóm 7 - Xã Mỹ Sơn Trục đường từ anh Thanh - đến anh Trung 150.000 - - - - Đất SX-KD
6008 Huyện Đô Lương Đường Xóm 5 (Tờ bản đồ số 11, thửa: 754; 756; 793; 794; 821; 822; 823; 824; 848; 849; 989; 899; 900; 902; 903; 925; 926; 927; 943; 944; 962; 963; 964; 988; 991; 999; 1000; 1012; 1013; 1014; 1022; 1023; 1031; 1040; 1041; 1048; 1051; 1054; 1060; 1073; 1112; 1129; 1130; 1148; 1040; 1162; 1163; 1164; 1175; 1176;) - Xã Mỹ Sơn Khu vực các lô giữa 150.000 - - - - Đất SX-KD
6009 Huyện Đô Lương Đường Xóm 5 - Xã Mỹ Sơn Từ anh Minh - đến Anh Lợi 150.000 - - - - Đất SX-KD
6010 Huyện Đô Lương Đường Xóm 7 - Xã Mỹ Sơn Từ anh Ngọc - đến anh Tin 225.000 - - - - Đất SX-KD
6011 Huyện Đô Lương Đường Xóm 7 - Xã Mỹ Sơn Từ ông Mạnh - đến ông Thường 175.000 - - - - Đất SX-KD
6012 Huyện Đô Lương Đường Xóm 6 - Xã Mỹ Sơn Từ bà Thơ - đến ông Sơn 175.000 - - - - Đất SX-KD
6013 Huyện Đô Lương Đường Xóm 7 - Xã Mỹ Sơn Từ ông Lập - đến ông Kỳ 350.000 - - - - Đất SX-KD
6014 Huyện Đô Lương Đường Xóm 8 - Xã Mỹ Sơn Từ anh Hiếu - đến anh Lưu 225.000 - - - - Đất SX-KD
6015 Huyện Đô Lương Đường Xóm 8 - Xã Mỹ Sơn Từ ông Thi - đến ông Nghiệm 175.000 - - - - Đất SX-KD
6016 Huyện Đô Lương Đường Xóm 6 - Xã Mỹ Sơn Từ Anh Dụng - đến anh Sáu 150.000 - - - - Đất SX-KD
6017 Huyện Đô Lương Đường Xóm 6 - Xã Mỹ Sơn Từ bà Châu - đến ông Minh 150.000 - - - - Đất SX-KD
6018 Huyện Đô Lương Đường Xóm 8 - Xã Mỹ Sơn Từ ông Trung - đến ông Minh 225.000 - - - - Đất SX-KD
6019 Huyện Đô Lương Đường Xóm 8 - Xã Mỹ Sơn Từ ông Đô - đến ông toàn 150.000 - - - - Đất SX-KD
6020 Huyện Đô Lương Đường Xóm 8 - Xã Mỹ Sơn Từ ông Thắng - đến ông Minh 150.000 - - - - Đất SX-KD
6021 Huyện Đô Lương Đường Xóm 9 - Xã Mỹ Sơn Từ Đào Văn Thành - đến ông Oanh 175.000 - - - - Đất SX-KD
6022 Huyện Đô Lương Đường Xóm 9 - Xã Mỹ Sơn từ Ông Hường - đến ông Tâm 150.000 - - - - Đất SX-KD
6023 Huyện Đô Lương Đường Xóm 10 - Xã Mỹ Sơn Trục đường từ anh Chương - đến ông Diện 150.000 - - - - Đất SX-KD
6024 Huyện Đô Lương Đường Xóm 10 - Xã Mỹ Sơn Từ nhà ông Hạnh - đến nhà bà Đào 150.000 - - - - Đất SX-KD
6025 Huyện Đô Lương Đường Xóm 10 - Xã Mỹ Sơn Từ nhà ông Võ - đến nhà ông Sơn 150.000 - - - - Đất SX-KD
6026 Huyện Đô Lương Đường Xóm 9 - Xã Mỹ Sơn Trục đường từ nhà ông Hoan - đến nhà ông Phác 175.000 - - - - Đất SX-KD
6027 Huyện Đô Lương Đường Xóm 9 - Xã Mỹ Sơn Trục đường từ nhà ông Hợi - đến nhà ông Lâm 150.000 - - - - Đất SX-KD
6028 Huyện Đô Lương Đường Xóm 10 (Tờ bản đồ số 22, thửa: 1852; 1853; 1876; 1877; 1908; 1909; 1933; 1934; 1950; 1961; 2026; 2027) - Xã Mỹ Sơn Khu vực đồ Sim 150.000 - - - - Đất SX-KD
6029 Huyện Đô Lương Đường Xóm 10 (Tờ bản đồ số 22, thửa: 1148; 1347; 1491; 1538; 1615; 1643; 1687; 1773; 2018; 2019; 2020) - Xã Mỹ Sơn Các lô giáp đồi thông 150.000 - - - - Đất SX-KD
6030 Huyện Đô Lương Đường Xóm 10 - Xã Mỹ Sơn Trục đường từ ông Hùng - đến ông Năm 175.000 - - - - Đất SX-KD
6031 Huyện Đô Lương Đường Xóm 10 - Xã Mỹ Sơn Trục đường từ anh Nghĩa - đến anh Hùng 175.000 - - - - Đất SX-KD
6032 Huyện Đô Lương Đường Xóm 10 - Xã Mỹ Sơn Trục đường từ nhà ông Đề - đến nhà anh Nhung 150.000 - - - - Đất SX-KD
6033 Huyện Đô Lương Đường Xóm 10 - Xã Mỹ Sơn Từ ông Nguyễn Tất Hiếu - đến ông Nguyễn Tất Vinh 150.000 - - - - Đất SX-KD
6034 Huyện Đô Lương Đường Xóm 10 - Xã Mỹ Sơn Trục đường từ anh Chương - đến ông Diện 150.000 - - - - Đất SX-KD
6035 Huyện Đô Lương Đường Xóm 10 - Xã Mỹ Sơn Trục đường từ anh Long - đến anh Cảnh 175.000 - - - - Đất SX-KD
6036 Huyện Đô Lương Đường Xóm 10 (Tờ bản đồ số 22, thửa: 1; 2; 4; 6; 8; 10; 12; 14; 16; 18; 20; 22; 24; 26; 28; 30; 32; 34; 36; 38; 40; 42; 44; 46;) - Xã Mỹ Sơn Khu Tái định cư lối 1 200.000 - - - - Đất SX-KD
6037 Huyện Đô Lương Đường Xóm 10 (Tờ bản đồ số 22, thửa: 3; 5; 7; 9; 11; 13; 15; 17; 19; 21; 23; 25; 27; 29; 31; 33; 35; 37; 39; 41; 43; 45;) - Xã Mỹ Sơn Khu tái định cư lối 2 175.000 - - - - Đất SX-KD
6038 Huyện Đô Lương Đường xóm 2 (Tờ bản đồ số 3, thửa: 677; 711; 712; 736; 738;) - Xã Mỹ Sơn Các thửa bổ sung 150.000 - - - - Đất SX-KD
6039 Huyện Đô Lương Đường xóm 8 - Xã Mỹ Sơn Từ bà Tình - đến ông chía 175.000 - - - - Đất SX-KD
6040 Huyện Đô Lương Đường Xóm 9 (Tờ bản đồ số 19, thửa: 132; 229; 699; 132a; 699a;) - Xã Mỹ Sơn Các thửa bổ sung 175.000 - - - - Đất SX-KD
6041 Huyện Đô Lương Đường Xóm 9 (Tờ bản đồ số 19, thửa: 175) - Xã Mỹ Sơn Các thửa bổ sung 175.000 - - - - Đất SX-KD
6042 Huyện Đô Lương Quốc lộ 7A - Xóm 5 - Xã Nam Sơn Bưu điện - đến nhà ông Nhu 1.000.000 - - - - Đất SX-KD
6043 Huyện Đô Lương Quốc lộ 7A - Xóm 5 - Xã Nam Sơn Từ nhà ông Tám - đến nhà ông Hoàn 1.000.000 - - - - Đất SX-KD
6044 Huyện Đô Lương Quốc lộ 7A - Xóm 5 - Xã Nam Sơn Từ trạm y tế - đến nhà ông Hoàn 750.000 - - - - Đất SX-KD
6045 Huyện Đô Lương Quốc lộ 7A - Xóm 5 - Xã Nam Sơn Từ ông Đô - đến nhà ông Đào 1.000.000 - - - - Đất SX-KD
6046 Huyện Đô Lương Quốc lộ 7A - Xóm 5, 6 - Xã Nam Sơn Từ nhà ông Bằng - đến nhà bà Hoà 1.000.000 - - - - Đất SX-KD
6047 Huyện Đô Lương Quốc lộ 7A - Xóm 6, 7 - Xã Nam Sơn Từ nhà ông Bằng - đến nhà ông Thiêm 1.000.000 - - - - Đất SX-KD
6048 Huyện Đô Lương Tỉnh lộ 533 (Tờ bản đồ số 6, thửa: 275; 619;1306... 1313; 1331…1344; 1314…1320) - Xóm 5 - Xã Nam Sơn 500.000 - - - - Đất SX-KD
6049 Huyện Đô Lương Tỉnh lộ 533 - Xóm 4 - Xã Nam Sơn Từ nhà ông Thành - đến nhà ông Tạo 500.000 - - - - Đất SX-KD
6050 Huyện Đô Lương Tỉnh lộ 533 - Xóm 3 - Xã Nam Sơn Từ bà Thường - đến ông Hùng 500.000 - - - - Đất SX-KD
6051 Huyện Đô Lương Tỉnh lộ 533 (Tờ bản đồ số 9, thửa: 356; 332; 302; 303; 257;) - Xóm 4 - Xã Nam Sơn 250.000 - - - - Đất SX-KD
6052 Huyện Đô Lương Tỉnh lộ 533 - Xóm 3 - Xã Nam Sơn Từ nhà ông Hùng - đến nhà ông Dương 250.000 - - - - Đất SX-KD
6053 Huyện Đô Lương Tỉnh lộ 533 (Tờ bản đồ số 10, thửa: 749; 754; 755; 771; 869; 904;) - Xóm 3 - Xã Nam Sơn 250.000 - - - - Đất SX-KD
6054 Huyện Đô Lương Đường Nam - Bắc - Đặng - Xóm 6 - Xã Nam Sơn Từ nhà ông Hữu - đến nhà ông Trị 350.000 - - - - Đất SX-KD
6055 Huyện Đô Lương Đường Nam - Bắc - Đặng - Xóm 5 - Xã Nam Sơn Từ ông Tân - đến nhà ông Hòa 350.000 - - - - Đất SX-KD
6056 Huyện Đô Lương Đường xóm 5 - Xã Nam Sơn Từ nhà ông Thiệp - đến ông Thắng 150.000 - - - - Đất SX-KD
6057 Huyện Đô Lương Đường xóm 5 - Xã Nam Sơn Từ nhà ông Sơn - đến ông Hùng 150.000 - - - - Đất SX-KD
6058 Huyện Đô Lương Đường xóm 5 - Xã Nam Sơn Từ nhà ông Thanh - đến nhà bà ái 125.000 - - - - Đất SX-KD
6059 Huyện Đô Lương Đường xóm 5 - Xã Nam Sơn Từ nhà bà Hạnh - đến nhà ông Trần 125.000 - - - - Đất SX-KD
6060 Huyện Đô Lương Đường xóm 5 - Xã Nam Sơn Từ nhà ông Kỷ - đến nhà bà Nhỏ 125.000 - - - - Đất SX-KD
6061 Huyện Đô Lương Đường xóm 5 - Xã Nam Sơn Từ nhà bà Thìn - đến nhà ông Thợi 125.000 - - - - Đất SX-KD
6062 Huyện Đô Lương Đường xóm 5 (Tờ bản đồ số 2, thửa: 10; 20; 21; 29; 33;41…44; 48; 61; 70; 87…89; 113…116; 128; 142; 147; 187; 211; 217; 218; 221; 246; 248; 285; 289; 290; 328; 333; 370; 405; 409; 451;219;) - Xã Nam Sơn Các thửa còn lại 100.000 - - - - Đất SX-KD
6063 Huyện Đô Lương Đường xóm 5 (Tờ bản đồ số 3, thửa: 692; 697; 698; 748;) - Xã Nam Sơn Các thửa còn lại 100.000 - - - - Đất SX-KD
6064 Huyện Đô Lương Đường xóm 5 - Xã Nam Sơn Từ Hà bé - đến ông Trinh 100.000 - - - - Đất SX-KD
6065 Huyện Đô Lương Đường xóm 5 - Xã Nam Sơn Đường từ ông Nam - đến ông Bích 125.000 - - - - Đất SX-KD
6066 Huyện Đô Lương Đường xóm 4 - Xã Nam Sơn Từ nhà ông Minh - đến nhà ông Hồng (Hiền) 75.000 - - - - Đất SX-KD
6067 Huyện Đô Lương Đường xóm 5 - Xã Nam Sơn Từ nhà ông Tám - đến nhà ông Hoàn 125.000 - - - - Đất SX-KD
6068 Huyện Đô Lương Đường xóm 5 - Xã Nam Sơn từ ông Hà - đến ông Thắng 125.000 - - - - Đất SX-KD
6069 Huyện Đô Lương Đường xóm 5 - Xã Nam Sơn từ ông Thành - đến nhà ông Thái 125.000 - - - - Đất SX-KD
6070 Huyện Đô Lương Đường xóm 5 (Tờ bản đồ số 6, thửa: 30...33; 1293; 66; 280; 252; 225; 226; 227;) - Xã Nam Sơn Các thửa còn lại 75.000 - - - - Đất SX-KD
6071 Huyện Đô Lương Đường xóm 4 - Xã Nam Sơn Đường từ ông Toàn - đến nhà ông Tình 75.000 - - - - Đất SX-KD
6072 Huyện Đô Lương Đường xóm 5 - Xã Nam Sơn Từ nhà ông Đản - đến nhà ông Hoà 175.000 - - - - Đất SX-KD
6073 Huyện Đô Lương Đường xóm 6 (Tờ bản đồ số 6, thửa: 938; 913; 961; 987; 1010; 1062; 992; 942; 916; 893; 894; 860; 804; 766; 728; 805; 1030; 1293; 968;) - Xã Nam Sơn Các thửa còn lại 75.000 - - - - Đất SX-KD
6074 Huyện Đô Lương Đường xóm 6 - Xã Nam Sơn Từ nhà ông Vinh - đến ông Hải 150.000 - - - - Đất SX-KD
6075 Huyện Đô Lương Đường xóm 6 - Xã Nam Sơn Từ nhà ông Sỹ - đến nhà ông Hoan 125.000 - - - - Đất SX-KD
6076 Huyện Đô Lương Đường xóm 6 - Xã Nam Sơn Từ ông Vinh - đến ông Thắng 125.000 - - - - Đất SX-KD
6077 Huyện Đô Lương Đường xóm 6 - Xã Nam Sơn Từ bà Điệp - đến ông Quế 135.000 - - - - Đất SX-KD
6078 Huyện Đô Lương Đường xóm 6 - Xã Nam Sơn Từ ông Yên - đến ông lý 135.000 - - - - Đất SX-KD
6079 Huyện Đô Lương Đường xóm 6 (Tờ bản đồ số 6, thửa: 4…6; 67; 69; 70; 116; 151; 152; 156…158; 161; 162; 198; 246; 393; 395; 450; 488…490; 494; 495; 531…533; 535; 564; 565; 566; 602…604;606…608; 631…635; 657…660; 662; 667; 689…691; 709; 807; 957; 973; 996; 1059; 1043; 1010; 1020; 1021; 1028; 1039; 1094, 1095) - Xã Nam Sơn Các thửa còn lại 85.000 - - - - Đất SX-KD
6080 Huyện Đô Lương Đường xóm 7 - Xã Nam Sơn Từ ông Khánh - đến ông Quế 150.000 - - - - Đất SX-KD
6081 Huyện Đô Lương Đường xóm 7 - Xã Nam Sơn Từ ông Liêm - đến đến ông Khánh 150.000 - - - - Đất SX-KD
6082 Huyện Đô Lương Đường xóm 7 - Xã Nam Sơn Từ nhà ông Long - đến nhà ông Toản 125.000 - - - - Đất SX-KD
6083 Huyện Đô Lương Đường xóm 7 - Xã Nam Sơn Từ nhà bà Loan - đến nhà ông Huấn 125.000 - - - - Đất SX-KD
6084 Huyện Đô Lương Đường xóm 7 (Tờ bản đồ số 7, thửa: 134; 133; 174; 212; 213; 260; 264; 265; 316; 317…319; 395; 360…363; 405…410; 412; 455; 545; 572…574; 582; 583; 611…613; 617…620; 641…643; 671…674; 696; 698; 608; 716…718; 734…738; 752; 754; 770…772; 794…796; 811; 813;) - Xã Nam Sơn Các thửa còn lại 100.000 - - - - Đất SX-KD
6085 Huyện Đô Lương Đường xóm 1 (Tờ bản đồ số 8, thửa: 2...5; 9; 26; ; 27; 30; 32; 33; 38; 42; 47; 48; 52; 58; 59; 64; 66; 68; 79; 81; 82; 98...101; 105; 110; 118; 126; 140; 157; 159; 160; 197; 198; 202; 208...210; 218; 220...225; 229...232; 235; 239; 247; 248; 254…258; 263; 265; 266; 272; 280; 282; 286; 290; 291; 295; 342, 343, 344) - Xã Nam Sơn Xóm 1 85.000 - - - - Đất SX-KD
6086 Huyện Đô Lương Đường xóm 3 (Tờ bản đồ số 9, thửa: 897...899; 901; 1346; 1409; 1472; 1554; 1601; 1638; 1680; 1754; 1719; 1753; 1634; 1596; 1521; 1470; 1408; 1517; 1630; 1711;) - Xã Nam Sơn Các thửa còn lại 75.000 - - - - Đất SX-KD
6087 Huyện Đô Lương Đường xóm 1 (Tờ bản đồ số 9, thửa: 1418; 1479…1481; 1527; 1758; 1558; 1606; 1683; 1605;) - Xã Nam Sơn Các thửa còn lại 75.000 - - - - Đất SX-KD
6088 Huyện Đô Lương Đường xóm 1 (Tờ bản đồ số 9, thửa: 1418; 1479…1481; 1527; 1758; 1558; 1606; 1683; 1605;) - Xã Nam Sơn Đồng kiên 75.000 - - - - Đất SX-KD
6089 Huyện Đô Lương Đường xóm 1 - Xã Nam Sơn Từ nhà ông Việt - đến nhà ông Tiên 85.000 - - - - Đất SX-KD
6090 Huyện Đô Lương Đường xóm 2 - Xã Nam Sơn Đường ông Tuyền 75.000 - - - - Đất SX-KD
6091 Huyện Đô Lương Đường xóm 2 - Xã Nam Sơn Từ nhà ông Thắng - đến nhà ông Toản 100.000 - - - - Đất SX-KD
6092 Huyện Đô Lương Đường xóm 1, 2 (Tờ bản đồ số 9, thửa: 796; 854; 902…904; 935; 973; 975; 976; 1000…1002; 1029; 1030; 1060…1062; 1092; 1093;) - Xã Nam Sơn Các thửa còn lại xóm 1, 2 75.000 - - - - Đất SX-KD
6093 Huyện Đô Lương Đường xóm 4 - Xã Nam Sơn Từ nhà ông Thông - đến trường THCS 175.000 - - - - Đất SX-KD
6094 Huyện Đô Lương Đường xóm 3 (Tờ bản đồ số 10, thửa: 1; 3…8; 16; 19; 23…25; 38; 44; 50; 51; 66; 69; 84; 140; 201; 247; 266; 310; 328; 329;351; 352; 375; 376; 401; 418; 444; 445; 463; 577; 578; 604; 633; 651; 670; 671; 678; 679; 690; 694; 705; 729; 741; 750; 757; 758; 793; 819; 870; 871; 905; 953) - Xã Nam Sơn Các thửa còn lại 75.000 - - - - Đất SX-KD
6095 Huyện Đô Lương Đường xóm 1 (Tờ bản đồ số 13, thửa: 50; 56; 64 75; 76; 81; 88; 104; 146; 218; 229...231; 240...242; 278; 326; 338; 354; 363, 364) - Xã Nam Sơn 75.000 - - - - Đất SX-KD
6096 Huyện Đô Lương Đường xóm 1 - Xã Nam Sơn Từ nhà ông Sinh - đến nhà ông Đô 75.000 - - - - Đất SX-KD
6097 Huyện Đô Lương Đường xóm 8 (Tờ bản đồ số 14, thửa: 869; 826; 892; 852; 853; 893; 905; 933; 934; 946; 972; 973; 1112; 1160; 1217; 1231; 1257; 1274; 1344; 1379; 1406; 1042; 1081; 1163; 1192; 1211; 1220; 1232; 1244; 1263; 1245; 1246; 1223...1226; 1207; 1185; 1136; 1159; 839; 842; 863; 882; 901; 883...885; 864; ; 966; 984...985; 928...930; 916; 943; 955; 967; 1012; 1013; 1044; 1067; 1068; 1238; 1255; 1256; 1334; 1392;) - Xã Nam Sơn 75.000 - - - - Đất SX-KD
6098 Huyện Đô Lương Đường xóm 8 (Tờ bản đồ số 14, thửa: 1027; 1006; 968; 1028; 1238; 1258; 1255; 1392; 826; 852; 853; 893; 892; 905; 933; 934; 946; 973; 972;) - Xã Nam Sơn 85.000 - - - - Đất SX-KD
6099 Huyện Đô Lương Đường xóm 1 - Xã Nam Sơn Từ nhà bà Lộc - đến nhà ông Minh 85.000 - - - - Đất SX-KD
6100 Huyện Đô Lương Đường xóm 1 - Xã Nam Sơn Từ nhà ông Kỷ - đến nhà ông Huệ 75.000 - - - - Đất SX-KD