Bảng giá đất tại Huyện Đô Lương, Nghệ An

Bảng giá đất tại Huyện Đô Lương, Nghệ An năm 2025 được cập nhật với thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng khu vực. Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An và Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An tạo cơ sở pháp lý. Huyện Đô Lương đang phát triển mạnh mẽ với hạ tầng giao thông và các dự án đầu tư lớn, hứa hẹn nhiều cơ hội đầu tư.

Tổng quan về Huyện Đô Lương, Nghệ An

Huyện Đô Lương nằm ở phía Tây Nam của tỉnh Nghệ An, cách trung tâm Thành phố Vinh khoảng 30km, là một trong những khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong thời gian tới.

Đặc biệt, Đô Lương có vị trí giao thông thuận lợi, nằm gần các tuyến quốc lộ và là cửa ngõ kết nối với các khu vực trọng điểm khác của tỉnh. Đặc điểm này giúp huyện có lợi thế trong việc thu hút đầu tư, cả về công nghiệp và thương mại.

Ngoài ra, huyện Đô Lương còn sở hữu nhiều tiềm năng phát triển nông nghiệp và du lịch. Các vùng đất nông thôn rộng lớn và cảnh quan thiên nhiên đa dạng là yếu tố góp phần vào giá trị bất động sản tại đây.

Trong những năm gần đây, việc cải thiện cơ sở hạ tầng, đặc biệt là các tuyến đường giao thông, đã tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển các khu đô thị mới, làm gia tăng giá trị bất động sản.

Đặc biệt, Huyện Đô Lương đã và đang triển khai nhiều dự án lớn, bao gồm các khu dân cư, khu công nghiệp và các dự án giao thông, giúp nâng cao khả năng kết nối và phát triển kinh tế. Những yếu tố này tạo ra một môi trường thuận lợi cho các nhà đầu tư, đặc biệt là trong bối cảnh nhu cầu về đất đai tại các khu vực ngoại ô đang gia tăng.

Phân tích giá đất tại Huyện Đô Lương, Nghệ An

Giá đất tại Huyện Đô Lương hiện nay có sự biến động lớn giữa các khu vực. Tại những khu vực trung tâm, giá đất có thể dao động từ 5 triệu đồng đến 8 triệu đồng/m², trong khi ở những khu vực ngoại thành, mức giá chỉ khoảng 1 triệu đồng/m². Mức giá này phụ thuộc rất nhiều vào vị trí, hạ tầng và tiềm năng phát triển của từng khu vực.

Những khu đất gần các tuyến giao thông chính hoặc các khu công nghiệp mới có mức giá đất cao hơn, bởi chúng được coi là những khu vực tiềm năng với sự phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Ví dụ, khu vực gần các dự án khu đô thị mới sẽ có giá đất cao hơn so với các khu vực nông thôn xa trung tâm. Mức giá đất trung bình tại Đô Lương hiện nay khoảng 3 triệu đồng/m², có thể dao động theo từng khu vực và các yếu tố khác nhau.

Dự báo trong tương lai, giá đất tại Huyện Đô Lương sẽ tiếp tục tăng trưởng, đặc biệt là tại các khu vực gần các dự án hạ tầng lớn. Với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông, các nhà đầu tư có thể xem xét đầu tư dài hạn vào khu vực này.

Tuy nhiên, nếu muốn đầu tư ngắn hạn, việc lựa chọn những khu đất gần các dự án đang triển khai là một lựa chọn hợp lý, vì giá trị đất ở các khu vực này có thể gia tăng nhanh chóng khi các dự án hoàn thành.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Đô Lương, Nghệ An

Huyện Đô Lương đang là một trong những khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ tại Nghệ An. Một trong những điểm mạnh lớn nhất của huyện là vị trí địa lý thuận lợi, với khả năng kết nối tốt đến các khu vực xung quanh và các tỉnh khác trong khu vực miền Trung.

Các tuyến quốc lộ, cùng với sự phát triển của hệ thống đường bộ và đường sắt, đang giúp huyện ngày càng trở thành điểm đến hấp dẫn đối với các nhà đầu tư.

Huyện Đô Lương còn sở hữu nhiều khu đất nông nghiệp rộng lớn, là lợi thế quan trọng trong việc phát triển các dự án bất động sản liên quan đến nông nghiệp và du lịch. Với cảnh quan thiên nhiên đa dạng, huyện cũng đang thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng, đặc biệt là những khu vực gần các khu du lịch nổi tiếng như Hồ Xá, hay các khu vực có điều kiện thuận lợi để phát triển các khu nghỉ dưỡng sinh thái.

Các dự án hạ tầng lớn như tuyến đường cao tốc Bắc Nam, hay các khu công nghiệp lớn đang được triển khai tại Đô Lương cũng sẽ là động lực quan trọng thúc đẩy giá trị bất động sản tại đây. Sự phát triển của các khu công nghiệp và đô thị mới không chỉ mang lại cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản mà còn tạo ra hàng nghìn cơ hội việc làm cho người dân, góp phần làm tăng dân số và sự phát triển kinh tế của huyện.

Huyện Đô Lương, Nghệ An đang trở thành một trong những khu vực đầu tư hấp dẫn tại tỉnh Nghệ An. Với sự phát triển của hạ tầng giao thông, các dự án đô thị và khu công nghiệp mới, giá trị bất động sản tại đây sẽ tiếp tục gia tăng. Các nhà đầu tư nên chú trọng vào các khu vực gần các dự án hạ tầng lớn và khu công nghiệp để có thể tối đa hóa lợi nhuận trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Đô Lương là: 15.750.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Đô Lương là: 4.400 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Đô Lương là: 513.722 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1270

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
5001 Huyện Đô Lương Khu tái định cư đê Cầu Dâu (Tờ bản đồ số 7, thửa: 286…291; 293…305; 307…323; 326…332; 334…348; 350…359;) - Khối 1 - Thị trấn Đô Lương 375.000 - - - - Đất SX-KD
5002 Huyện Đô Lương Khu tái định cư đê Cầu Dâu (Tờ bản đồ số 7, thửa: 267; 272; 277; 278; 282;) 400.000 - - - - Đất SX-KD
5003 Huyện Đô Lương Khu tái định cư đê Cầu Dâu (Tờ bản đồ số 7, thửa: 263…266; 268…271; 273…276; 279…281; 283; 284;) - Khối 7 - Thị trấn Đô Lương 375.000 - - - - Đất SX-KD
5004 Huyện Đô Lương Khu tái định cư đê Cầu Dâu (Tờ bản đồ số 11, thửa:) - Khối 7 - Thị trấn Đô Lương 400.000 - - - - Đất SX-KD
5005 Huyện Đô Lương Khu tái định cư đê Cầu Dâu (Tờ bản đồ số 11, thửa: 794; 796;797;799…803;806…809; 812…815; 818…821;) - Khối 7 - Thị trấn Đô Lương 375.000 - - - - Đất SX-KD
5006 Huyện Đô Lương Khu tái định cư ngập lụt (Tờ bản đồ số 1, thửa: 632; 647; 655; 673; 677; 680; 687; 704; 712; 728; 736; 740; 751; 760; 769; 773; 780; 748; 789; 795; 798; 800; 808; 813; 819; 826; 834; 841; 845; 854) - Khối 10 - Thị trấn Đô Lương 5.000.000 - - - - Đất SX-KD
5007 Huyện Đô Lương Khu tái định cư ngập lụt (Tờ bản đồ số 1, thửa: 634; 650; 654; 670; 675; 679; 684; 699; 706; 713; 723; 734; 737; 741; 749; 758; 759; 770; 772; 781; 783; 786; 792; 796; 797; 799; 802; 810; 812; 816; 817;) - Khối 10 - Thị trấn Đô Lương 2.500.000 - - - - Đất SX-KD
5008 Huyện Đô Lương Khu tái định cư ngập lụt (Tờ bản đồ số 1, thửa: 656 ….666; 685; 686; 688…695; 698; 714; 715; 717; 718; 721; 722; 725; 727; 729; 730; 731; 774; 777; 778; 779; 782; 785; 787; 788; 790; 791; 793; 794; 801; 803; 804; 805; 806; 807; 709; 811; 814; 818; 820….827; 830….833; 835;….840; 842….844; 846….852; 853;...856) - Khối 10 - Thị trấn Đô Lương 1.850.000 - - - - Đất SX-KD
5009 Huyện Đô Lương Bám QL 7 cũ (Trước ép bản đồ số 8D) (Tờ bản đồ số 1, thửa: 651; 652; 664; 674; 676; 678; 681; 703; 709; 720; 733; 744; 754; 761; 765; 767; 771; 775 ; 874) - Khối 10 - Thị trấn Đô Lương Nhà ông Quang - Nhà VH khối 10 2.250.000 - - - - Đất SX-KD
5010 Huyện Đô Lương Bám QL 7 cũ (Trước ép bản đồ số 8D) (Tờ bản đồ số 1, thửa: 642; 643; 644; 645; 646; 648; 667; 668; 669; 671; 672; 700; 708; 719; 735; 739; 745; 755;) Nhà ông Quang - Nhà VH khối 10 1.100.000 - - - - Đất SX-KD
5011 Huyện Đô Lương Bám QL 7 cũ (Trước ép bản đồ số 8D) (Tờ bản đồ số 1, thửa: 701; 707; 710; 716; 732; 738; 746) - Khối 10 - Thị trấn Đô Lương Nhà ông Quang - Nhà VH khối 10 1.100.000 - - - - Đất SX-KD
5012 Huyện Đô Lương Khu đấu giá khối 7 (Cạnh chi cục thuế) (Tờ bản đồ số 3, thửa: 916….922; 952; 984; 985; 1001; 1031) - Khối 7 - Thị trấn Đô Lương 7.000.000 - - - - Đất SX-KD
5013 Huyện Đô Lương Khu đấu giá khối 7 (Cạnh chi cục thuế) (Tờ bản đồ số 3, thửa: 913; 947; 925; 983; 914; 914; 999; 1000; 1029; 1030; 1088; 1082; 1090; 1086; 1087; 1028; 1027; 1026; 1025; 1024; 1023; 1022; 1021; 1009; 1085; 1083; 1084; 872; 973; 974; 975; 976; 977; 978; 979; 980; 943; 981; 953; 949; 982; 1002; 942; 941; 951; 923; 924; 956; 987; 945; 988; 948; 926; 927; 928; 929; 930; 989; 990; 931; 1008) - Khối 7 - Thị trấn Đô Lương 5.000.000 - - - - Đất SX-KD
5014 Huyện Đô Lương Khu đấu giá khối 7 (Cạnh chi cục thuế) (Tờ bản đồ số 3, thửa: 933; 946; 950; 940; 944; 932; 998; 971; 970; 969; 968; 967; 966; 965; 994; 997; 1003; 964; 939; 953…963; 995; 996; 991; 992; 993; 1032; 1033; 1034) - Thị trấn Đô Lương 3.750.000 - - - - Đất SX-KD
5015 Huyện Đô Lương Quốc lộ 7B - Công ty TNHH Nguyễn Nghĩa, DNTN Thành Minh, Công ty TNHH Trường An, Công ty CP Nội thất Toàn Mỹ, DNTN Ngọc Bảo - Thị trấn Đô Lương KCN nhỏ thị trấn 4.300.000 - - - - Đất SX-KD
5016 Huyện Đô Lương Đường nội bộ KCN - Công ty CPĐT và Thương mại Thanh Thịnh, DNTN Nguyễn Quang Trung, Công ty TNHH Tâm Huệ - Thị trấn Đô Lương KCN nhỏ thị trấn 1.150.000 - - - - Đất SX-KD
5017 Huyện Đô Lương Đường Tràng Minh - Công ty CPĐT và xây dựng TM Long Hải, Công ty TNHH Sâm hà, Công ty TNHH Thương mại và Vận tải Hoàng Liên Sơn - Thị trấn Đô Lương KCN nhỏ thị trấn 2.300.000 - - - - Đất SX-KD
5018 Huyện Đô Lương Đường Nam-Bắc-Đặng - Xóm 1 - Xã Bắc Sơn Ông Thước - đến ông Phượng 500.000 - - - - Đất SX-KD
5019 Huyện Đô Lương Đường Nam-Bắc-Đặng - Xóm 1 - Xã Bắc Sơn Ông Dũng - đến Anh Nghiêm 600.000 - - - - Đất SX-KD
5020 Huyện Đô Lương Đường Nam-Bắc-Đặng - Xóm 1 - Xã Bắc Sơn Ô Thủy - đến A Phan Văn Dũng 600.000 - - - - Đất SX-KD
5021 Huyện Đô Lương Đường Nam-Bắc-Đặng - Xóm 2 - Xã Bắc Sơn Bà Đệ - đến Ông Hòa 500.000 - - - - Đất SX-KD
5022 Huyện Đô Lương Đường Nam-Bắc-Đặng - Xóm 2 - Xã Bắc Sơn Ông Tiến, ông Hoàn 500.000 - - - - Đất SX-KD
5023 Huyện Đô Lương Đường Nam-Bắc-Đặng - Xóm 3 - Xã Bắc Sơn Từ bà Thảo - đến ông Quỳ,ông châu 500.000 - - - - Đất SX-KD
5024 Huyện Đô Lương Đường Nam-Bắc-Đặng - Xóm 4 - Xã Bắc Sơn Từ ông Xuân - đến ông Vinh, ông châu 500.000 - - - - Đất SX-KD
5025 Huyện Đô Lương Đường Nam-Bắc-Đặng - Xóm 5 - Xã Bắc Sơn Từ ông Thân QTD Bắc Sơn 600.000 - - - - Đất SX-KD
5026 Huyện Đô Lương Đường Nam-Bắc-Đặng - Xóm 5 (Tờ bản đồ số 3, thửa: 21; 22;) - Xã Bắc Sơn Điểm Bưu điệnVH 600.000 - - - - Đất SX-KD
5027 Huyện Đô Lương Đường Nam-Bắc-Đặng - Xóm 6 - Xã Bắc Sơn Từ ông Xuân - đến ông nhung 500.000 - - - - Đất SX-KD
5028 Huyện Đô Lương Đường Nam-Bắc-Đặng - Xóm 7 - Xã Bắc Sơn Từ Anh Hoàn - đến Hội Quán Xóm 7 500.000 - - - - Đất SX-KD
5029 Huyện Đô Lương Đường Nam-Bắc-Đặng - Xóm 7 - Xã Bắc Sơn Từ Bà Thanh - đến Ông Lam 500.000 - - - - Đất SX-KD
5030 Huyện Đô Lương Đường Nam-Bắc-Đặng - Xóm 8 - Xã Bắc Sơn Từ ông ông Chánh - đến ông Ngân 500.000 - - - - Đất SX-KD
5031 Huyện Đô Lương Đường Liên xã - Xóm 1 (Tờ bản đồ số 7, thửa: 1512; 1521; 1530) - Xã Bắc Sơn các thửa đã trúng đấu giá 2015 giáp đường liên xã 650.000 - - - - Đất SX-KD
5032 Huyện Đô Lương Quy hoạch khu dân cư - Xóm 1 (Tờ bản đồ số 7, thửa: 1056.....1058; 1517; 1518;) - Xã Bắc Sơn Vùng đất chợ Lở cũ 400.000 - - - - Đất SX-KD
5033 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm 1 - Xã Bắc Sơn Các thửa còn lại nằm giữa khu vực dân cư từ bà Phạn - đến bà Danh 400.000 - - - - Đất SX-KD
5034 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm 1 (Tờ bản đồ số 7, thửa: 611; 612; 666; 668; 669; 676…678; 734; 736; 738; 739; 746a; 746b; 746c; 746e; 747; 748; 806; 807; 813; 814; 876; 878; 944…949; 1025; 1026; 1029; 1092; 1507; 1515;) - Xã Bắc Sơn Các thửa còn lại nằm giữa khu vực dân cư 400.000 - - - - Đất SX-KD
5035 Huyện Đô Lương Các thửa còn lại - Xóm 1 - Xã Bắc Sơn Các thửa còn lại nằm giữa khu vực dân cư từ ông Lịch - đến bà Tý 350.000 - - - - Đất SX-KD
5036 Huyện Đô Lương Các thửa còn lại - Xóm 1 - Xã Bắc Sơn Từ Ông Bá - đến Ông Hợi 350.000 - - - - Đất SX-KD
5037 Huyện Đô Lương Đường xóm 1 - Xóm 1 (Tờ bản đồ số 6, thửa: 142) - Xã Bắc Sơn các thửa đã trúng đấu giá 2015, giáp đường xóm 1 350.000 - - - - Đất SX-KD
5038 Huyện Đô Lương Đường xóm 1 - Xóm 1 (Tờ bản đồ số 7, thửa: 1514; 1515; 1517; 1518; 1519; 1520;1523;1524; 1526; 1527; 1529; 1532; 1536; 1538;1533 ;1538;1539; 1542;1546)- Xã Bắc Sơn Các thửa đã trúng đấu giá 2015 350.000 - - - - Đất SX-KD
5039 Huyện Đô Lương Đường xóm 1 - Xóm 1 (Tờ bản đồ số 7, thửa: 1513; 1516; 1519; 1522; 1531; 1537) - Xã Bắc Sơn các thửa đã trúng đấu giá 2015 nằm giữa khu dân cư 500.000 - - - - Đất SX-KD
5040 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm 2 - Xã Bắc Sơn Từ Ông Đường - đến Ông Trí 400.000 - - - - Đất SX-KD
5041 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm 2 - Xã Bắc Sơn Từ Ông phương - đến Ông Đồng 400.000 - - - - Đất SX-KD
5042 Huyện Đô Lương Các thửa còn lại - Xóm 2 - Xã Bắc Sơn Từ Ông Kham - đến Ông Hùng 350.000 - - - - Đất SX-KD
5043 Huyện Đô Lương Các thửa còn lại - Xóm 2 (Tờ bản đồ số 6, thửa: 1; 3…5;) - Xã Bắc Sơn Các thửa ven sông 350.000 - - - - Đất SX-KD
5044 Huyện Đô Lương Các thửa còn lại - Xóm 2 - Xã Bắc Sơn Từ Bà Thưởng - đến Ông Trung 350.000 - - - - Đất SX-KD
5045 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm 3 - Xã Bắc Sơn Từ Ông Bá - đến Ông Thành 400.000 - - - - Đất SX-KD
5046 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm 3 - Xã Bắc Sơn Các thửa còn lại nằm giữa khu vực dân cư từ bà Phạn - đến bà Danh 400.000 - - - - Đất SX-KD
5047 Huyện Đô Lương Các thửa còn lại - Xóm 3 - Xã Bắc Sơn Từ Ông Trình - đến Ông Đường 350.000 - - - - Đất SX-KD
5048 Huyện Đô Lương Các thửa còn lại - Xóm 3 - Xã Bắc Sơn Các thửa còn lại nằm giữa khu vực dân cư từ Ô Sinh - đến Ông Châu 350.000 - - - - Đất SX-KD
5049 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm 4 - Xã Bắc Sơn Các thửa còn lại nằm giữa khu vực dân cư từ Ô Hồng - đến Ông Quang 400.000 - - - - Đất SX-KD
5050 Huyện Đô Lương Các thửa còn lại - Xóm 4 (Tờ bản đồ số 3, thửa: 208...210; 260; 261; 319…321; 389; 459; 460; 517; 518;) - Xã Bắc Sơn Các thửa giáp ven sông Lam 350.000 - - - - Đất SX-KD
5051 Huyện Đô Lương Các thửa còn lại - Xóm 4 - Xã Bắc Sơn Các thửa còn lại nằm giữa khu vực dân cư từ Ô Thắng - đến Ông Hạ 350.000 - - - - Đất SX-KD
5052 Huyện Đô Lương Quy hoạch khu dân cư - Xóm 8 (Tờ bản đồ số 9, thửa: 421; 480; 901; 902; 903…910;) - Xã Bắc Sơn Cửa Bà Tïng 400.000 - - - - Đất SX-KD
5053 Huyện Đô Lương Quy hoạch khu dân cư - Xóm 5 (Tờ bản đồ số 4, thửa: 223; 1900;) - Xã Bắc Sơn Quỹ Tín Dụng 500.000 - - - - Đất SX-KD
5054 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm 5 (Tờ bản đồ số 4, thửa: 353; 1901;) - Xã Bắc Sơn Ông Vy 450.000 - - - - Đất SX-KD
5055 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm 5 - Xã Bắc Sơn Ông Sam - đến Ông Vy 400.000 - - - - Đất SX-KD
5056 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm 5 - Xã Bắc Sơn Từ ô Hòa;Ô giáp - đến Ô Hoàng Sỹ 400.000 - - - - Đất SX-KD
5057 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm 5 - Xã Bắc Sơn Từ Anh Ân - đến ô Mùi 400.000 - - - - Đất SX-KD
5058 Huyện Đô Lương Các thửa còn lại nằm giữa khu dân cư - Xóm 5 (Tờ bản đồ số 4, thửa: 33; 35..37; 46...50; 53; 79; 84; 85; 87...89;) - Xã Bắc Sơn Nằm giữa khu dân cư 350.000 - - - - Đất SX-KD
5059 Huyện Đô Lương Các thửa còn lại - Xóm 5 - Xã Bắc Sơn Ông Sam - đến Ông Vy ngoài sông 350.000 - - - - Đất SX-KD
5060 Huyện Đô Lương Các thửa còn lại - Xóm 5 (Tờ bản đồ số 4, thửa: 173... 176; 181…183; 214; 216; 217; 226…228; 265;) - Xã Bắc Sơn Nằm giữa khu dân cư 350.000 - - - - Đất SX-KD
5061 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm 5 - Xã Bắc Sơn Từ Ông nghĩa - đến Bà Châu 400.000 - - - - Đất SX-KD
5062 Huyện Đô Lương Các thửa còn lại - Xóm 5 (Tờ bản đồ số 2, thửa: 77; 78 ;82; 83; 85...87; 98…101; 103...106; 108…110; 113…115; 117; 118; 120…134; 151…154; 145…148;185;186) - Xã Bắc Sơn Nằm giữa khu dân cư 350.000 - - - - Đất SX-KD
5063 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm 6 - Xã Bắc Sơn Từ Ông Kiệm - đến Bà Hùy 400.000 - - - - Đất SX-KD
5064 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm 6 - Xã Bắc Sơn Từ Bà Châu - đến Ông nghĩa 400.000 - - - - Đất SX-KD
5065 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm 6 - Xã Bắc Sơn Từ bà Châu - đến Ông Thúy 400.000 - - - - Đất SX-KD
5066 Huyện Đô Lương Các thửa còn lại - Xóm 6 (Tờ bản đồ số 4, thửa: 17...19; 23; 26; 33; 66; 67; 76; 79; 14; 16...19; 23; 26; 28; 60; 61; 66; 67; 70; 71; 76; 104; 106...108; 113; 114; 148; 189; 192; 204; 208; 209; 237; 238; 247; 248; 1896; 1902; 1912;) - Xã Bắc Sơn Nằm giữa khu dân cư 350.000 - - - - Đất SX-KD
5067 Huyện Đô Lương Các thửa còn lại - Xóm 6 (Tờ bản đồ số 2, thửa: 72; 88; 89; 91; 98; 99; 123; 125; 128...131; 160...163;) - Xã Bắc Sơn Nằm giữa khu dân cư và ven sông 350.000 - - - - Đất SX-KD
5068 Huyện Đô Lương Đường xóm 7 - Xã Bắc Sơn Từ ông Cảnh - đến Ông An 400.000 - - - - Đất SX-KD
5069 Huyện Đô Lương Đường xóm 7. Ngoài đê, ven sông - Xã Bắc Sơn Từ Hội Quán xóm 7 - đến Anh Hải, Hồng 350.000 - - - - Đất SX-KD
5070 Huyện Đô Lương Đường xóm 7. Ngoài đê, ven sông - Xã Bắc Sơn Từ Ông Cường đế A Hợp 350.000 - - - - Đất SX-KD
5071 Huyện Đô Lương Các thửa còn lại xóm 7 - Xã Bắc Sơn Các thửa còn lại nằm giữa khu vực dân cư từ Ô Hóa - đến Ông 350.000 - - - - Đất SX-KD
5072 Huyện Đô Lương Đường xóm 8 Ngoài Đê (Tờ bản đồ số 5, thửa: 30;) - Xã Bắc Sơn Bà Thanh Xóm 8 350.000 - - - - Đất SX-KD
5073 Huyện Đô Lương Đường xóm 8 Đê:Ngoài Đê - Xã Bắc Sơn Từ Tụy - đến bà Hoàn 350.000 - - - - Đất SX-KD
5074 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm 8 - Xã Bắc Sơn Các thửa nằm giữa khu vực dân cư từ Ô Truyền - đến Bà Hồng 400.000 - - - - Đất SX-KD
5075 Huyện Đô Lương Các thửa còn lại - Xóm 8 - Xã Bắc Sơn Các thửa nằm giữa khu vực dân cư từ Ô Nam - đến A Hòa 350.000 - - - - Đất SX-KD
5076 Huyện Đô Lương Đường xóm 1 (Tờ bản đồ số 6, thửa: 136; 146; 147; 148) - Xã Bắc Sơn các thửa đã trúng đấu giá 2018, giáp đường xóm 1 550.000 - - - - Đất SX-KD
5077 Huyện Đô Lương Đường xóm 1 (Tờ bản đồ số 7, thửa: 1525; 1528; 1534; 1535) - Xã Bắc Sơn các thửa đã trúng đấu giá 2018, giáp đường xóm 1 550.000 - - - - Đất SX-KD
5078 Huyện Đô Lương Quốc lộ 15B - Khối Xuân Sơn - Xóm 1 (Tờ bản đồ số 7 Gồm xác thửa: 1598; 1629 … 1631; 1665 … 1667; 1701 … 1703; 1727 … 1730; 1754 … 1756; 1909 … 1914; 1916 … 1919; 1921; 1922; 1954; 1955; 1989 … 1991) - Xã Bài Sơn Trạm Y tế - UBND xã 750.000 - - - - Đất SX-KD
5079 Huyện Đô Lương Quốc lộ 15B - Khối Xuân Sơn - Xóm 1 (Tờ bản đồ số 7, thửa: 1633; 1634; 1668; 1669; 1670; 1704; 1898; 1899; 1901 … 1908; 2697; 2734) - Xã Bài Sơn Trạm Y tế - UBND xã 250.000 - - - - Đất SX-KD
5080 Huyện Đô Lương Quốc lộ 15B - Khối Xuân Sơn - Xóm 1 (Tờ bản đồ số 11, thửa: 24) - Xã Bài Sơn Trạm Y tế - UBND xã 750.000 - - - - Đất SX-KD
5081 Huyện Đô Lương Quốc lộ 15B - Khối Liên Sơn - Xóm 2 (Tờ bản đồ số 7, thửa: 1248; 1297; 1344; 1464 … 1466; 1516; 1517; 1555 ... 1559; 1632; 1705; 1731; 1732; 1757; 1952; 1953) - Xã Bài Sơn Trạm Y tế - UBND xã 750.000 - - - - Đất SX-KD
5082 Huyện Đô Lương Quốc lộ 15B - Khối Liên Sơn - Xóm 2 (Tờ bản đồ số 7, thửa: 1924 ... 1930; 1936; 1937; 1948; 1949; 1959 ... 1973; 1975 … 1982; 2470; 2472; 2475; 2478; 2479; 2481; 2482; 2485; 2493; 2499; 2504 … 2509; 2513; 2514; 2516; 2517; 2522; 2525; 2534; 2602; 2611; 2612; 2622; 2645; 2685; 2871 … 2875) - Xã Bài Sơn Trạm Y tế - UBND xã 250.000 - - - - Đất SX-KD
5083 Huyện Đô Lương Quốc lộ 15B - Khối Xuân Sơn - Xóm 1 (Tờ bản đồ số 11, thửa: 26; 27; 72; 101; 132; 185; 212; 1441; 1442; 1450) - Xã Bài Sơn UBND xã - Anh Ngọc 400.000 - - - - Đất SX-KD
5084 Huyện Đô Lương Quốc lộ 15B - Khối Xuân Sơn - Xóm 1 - Xã Bài Sơn UBND xã - Anh Ngọc 250.000 - - - - Đất SX-KD
5085 Huyện Đô Lương Quốc lộ 15B - Khối Đô Sơn - Xóm 1 - Xã Bài Sơn Anh Thanh - Anh Hiệp 500.000 - - - - Đất SX-KD
5086 Huyện Đô Lương Quốc lộ 15B - Khối Đô Sơn - xóm 2 - Xã Bài Sơn Chị Hằng - Anh Sáu 500.000 - - - - Đất SX-KD
5087 Huyện Đô Lương Quốc lộ 15B - Khối Thái Sơn - xóm 3 - Xã Bài Sơn Bà Trường - Ông Bình 250.000 - - - - Đất SX-KD
5088 Huyện Đô Lương Quốc lộ 15B - Khối Yên Sơn - xóm 3 - Xã Bài Sơn Anh Lộc - Bà Bình 250.000 - - - - Đất SX-KD
5089 Huyện Đô Lương Quốc lộ 15B - Khối Thái Sơn - xóm 3 - Xã Bài Sơn Ông Châu - Ông Tuyết 250.000 - - - - Đất SX-KD
5090 Huyện Đô Lương Đường Xóm 3 - Khối Yên Sơn - Xã Bài Sơn Anh Tuất - Anh Hạnh 75.000 - - - - Đất SX-KD
5091 Huyện Đô Lương Đường xóm 2 - Khối Mỹ Sơn - Xã Bài Sơn Anh Sơn - Anh Hoàn 75.000 - - - - Đất SX-KD
5092 Huyện Đô Lương Đường xóm 2 - Khối Mỹ Sơn - Xã Bài Sơn Anh đức - Chị Hồng 75.000 - - - - Đất SX-KD
5093 Huyện Đô Lương Đường xóm 2 - Khối Hương Sơn - Xã Bài Sơn Nhà Văn hóa - Anh Lợi 75.000 - - - - Đất SX-KD
5094 Huyện Đô Lương Đường Xóm 2 - Khối Hương Sơn - Xã Bài Sơn Anh Kình - Anh Tuệ 75.000 - - - - Đất SX-KD
5095 Huyện Đô Lương Đường Xóm 3 - Khối Thái Sơn - Xã Bài Sơn Ông Đỉnh - Anh Quang 75.000 - - - - Đất SX-KD
5096 Huyện Đô Lương Đường Xóm 3 - Khối Thái Sơn - Xã Bài Sơn Anh Dũng - Anh Thủy 75.000 - - - - Đất SX-KD
5097 Huyện Đô Lương Đường Xóm 3 - Khối Yên Sơn - Xã Bài Sơn Anh Hữu - Anh Hạnh 75.000 - - - - Đất SX-KD
5098 Huyện Đô Lương Đường Xóm 1 - Khối Xuân Sơn - Xã Bài Sơn Anh Ba - Anh Sáu 75.000 - - - - Đất SX-KD
5099 Huyện Đô Lương Đường Xóm 1 - Khối Xuân Sơn - Xã Bài Sơn Mương N2 - Hóc Bông 75.000 - - - - Đất SX-KD
5100 Huyện Đô Lương Đường Xóm 2 - Khối Liên Sơn - Xã Bài Sơn Trường Mầm Non - Mương N2 75.000 - - - - Đất SX-KD