Bảng giá đất Tại Khu đấu giá khối 7 (Cạnh chi cục thuế) (Tờ bản đồ số 3, thửa: 913; 947; 925; 983; 914; 914; 999; 1000; 1029; 1030; 1088; 1082; 1090; 1086; 1087; 1028; 1027; 1026; 1025; 1024; 1023; 1022; 1021; 1009; 1085; 1083; 1084; 872; 973; 974; 975; 976; 977; 978; 979; 980; 943; 981; 953; 949; 982; 1002; 942; 941; 951; 923; 924; 956; 987; 945; 988; 948; 926; 927; 928; 929; 930; 989; 990; 931; 1008) - Khối 7 - Thị trấn Đô Lương Huyện Đô Lương Nghệ An

Bảng Giá Đất Nghệ An - Huyện Đô Lương, Khu Đấu Giá Khối 7 - Thị Trấn Đô Lương

Bảng giá đất tại khu đấu giá khối 7 (Cạnh Chi Cục Thuế) (Tờ bản đồ số 3, các thửa đất: 913; 947; 925; 983; 914; 999; 1000; 1029; 1030; 1088; 1082; 1090; 1086; 1087; 1028; 1027; 1026; 1025; 1024; 1023; 1022; 1021; 1009; 1085; 1083; 1084; 872; 973; 974; 975; 976; 977; 978; 979; 980; 943; 981; 953; 949; 982; 1002; 942; 941; 951; 923; 924; 956; 987; 945; 988; 948; 926; 927; 928; 929; 930; 989; 990; 931; 1008) - thị trấn Đô Lương, tỉnh Nghệ An, được quy định theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở tại đô thị.

Vị Trí 1: Giá 10.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm các khu vực nằm trong khu đấu giá khối 7, với mức giá 10.000.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở trong khu vực có vị trí thuận lợi, gần trung tâm thị trấn và các dịch vụ công cộng. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở với ngân sách lớn.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở tại khu đấu giá khối 7, thị trấn Đô Lương.

Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
2
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Đô Lương Khu đấu giá khối 7 (Cạnh chi cục thuế) (Tờ bản đồ số 3, thửa: 913; 947; 925; 983; 914; 914; 999; 1000; 1029; 1030; 1088; 1082; 1090; 1086; 1087; 1028; 1027; 1026; 1025; 1024; 1023; 1022; 1021; 1009; 1085; 1083; 1084; 872; 973; 974; 975; 976; 977; 978; 979; 980; 943; 981; 953; 949; 982; 1002; 942; 941; 951; 923; 924; 956; 987; 945; 988; 948; 926; 927; 928; 929; 930; 989; 990; 931; 1008) - Khối 7 - Thị trấn Đô Lương 10.000.000 - - - - Đất ở
2 Huyện Đô Lương Khu đấu giá khối 7 (Cạnh chi cục thuế) (Tờ bản đồ số 3, thửa: 913; 947; 925; 983; 914; 914; 999; 1000; 1029; 1030; 1088; 1082; 1090; 1086; 1087; 1028; 1027; 1026; 1025; 1024; 1023; 1022; 1021; 1009; 1085; 1083; 1084; 872; 973; 974; 975; 976; 977; 978; 979; 980; 943; 981; 953; 949; 982; 1002; 942; 941; 951; 923; 924; 956; 987; 945; 988; 948; 926; 927; 928; 929; 930; 989; 990; 931; 1008) - Khối 7 - Thị trấn Đô Lương 5.500.000 - - - - Đất TM-DV
3 Huyện Đô Lương Khu đấu giá khối 7 (Cạnh chi cục thuế) (Tờ bản đồ số 3, thửa: 913; 947; 925; 983; 914; 914; 999; 1000; 1029; 1030; 1088; 1082; 1090; 1086; 1087; 1028; 1027; 1026; 1025; 1024; 1023; 1022; 1021; 1009; 1085; 1083; 1084; 872; 973; 974; 975; 976; 977; 978; 979; 980; 943; 981; 953; 949; 982; 1002; 942; 941; 951; 923; 924; 956; 987; 945; 988; 948; 926; 927; 928; 929; 930; 989; 990; 931; 1008) - Khối 7 - Thị trấn Đô Lương 5.000.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện

Quản lý: Công ty TNHH THƯ VIỆN NHÀ ĐẤT Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng số ..., do ... cấp ngày ... (dự kiến) Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ