Bảng giá đất tại Huyện Đô Lương, Nghệ An

Bảng giá đất tại Huyện Đô Lương, Nghệ An năm 2025 được cập nhật với thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng khu vực. Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An và Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An tạo cơ sở pháp lý. Huyện Đô Lương đang phát triển mạnh mẽ với hạ tầng giao thông và các dự án đầu tư lớn, hứa hẹn nhiều cơ hội đầu tư.

Tổng quan về Huyện Đô Lương, Nghệ An

Huyện Đô Lương nằm ở phía Tây Nam của tỉnh Nghệ An, cách trung tâm Thành phố Vinh khoảng 30km, là một trong những khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong thời gian tới.

Đặc biệt, Đô Lương có vị trí giao thông thuận lợi, nằm gần các tuyến quốc lộ và là cửa ngõ kết nối với các khu vực trọng điểm khác của tỉnh. Đặc điểm này giúp huyện có lợi thế trong việc thu hút đầu tư, cả về công nghiệp và thương mại.

Ngoài ra, huyện Đô Lương còn sở hữu nhiều tiềm năng phát triển nông nghiệp và du lịch. Các vùng đất nông thôn rộng lớn và cảnh quan thiên nhiên đa dạng là yếu tố góp phần vào giá trị bất động sản tại đây.

Trong những năm gần đây, việc cải thiện cơ sở hạ tầng, đặc biệt là các tuyến đường giao thông, đã tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển các khu đô thị mới, làm gia tăng giá trị bất động sản.

Đặc biệt, Huyện Đô Lương đã và đang triển khai nhiều dự án lớn, bao gồm các khu dân cư, khu công nghiệp và các dự án giao thông, giúp nâng cao khả năng kết nối và phát triển kinh tế. Những yếu tố này tạo ra một môi trường thuận lợi cho các nhà đầu tư, đặc biệt là trong bối cảnh nhu cầu về đất đai tại các khu vực ngoại ô đang gia tăng.

Phân tích giá đất tại Huyện Đô Lương, Nghệ An

Giá đất tại Huyện Đô Lương hiện nay có sự biến động lớn giữa các khu vực. Tại những khu vực trung tâm, giá đất có thể dao động từ 5 triệu đồng đến 8 triệu đồng/m², trong khi ở những khu vực ngoại thành, mức giá chỉ khoảng 1 triệu đồng/m². Mức giá này phụ thuộc rất nhiều vào vị trí, hạ tầng và tiềm năng phát triển của từng khu vực.

Những khu đất gần các tuyến giao thông chính hoặc các khu công nghiệp mới có mức giá đất cao hơn, bởi chúng được coi là những khu vực tiềm năng với sự phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Ví dụ, khu vực gần các dự án khu đô thị mới sẽ có giá đất cao hơn so với các khu vực nông thôn xa trung tâm. Mức giá đất trung bình tại Đô Lương hiện nay khoảng 3 triệu đồng/m², có thể dao động theo từng khu vực và các yếu tố khác nhau.

Dự báo trong tương lai, giá đất tại Huyện Đô Lương sẽ tiếp tục tăng trưởng, đặc biệt là tại các khu vực gần các dự án hạ tầng lớn. Với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông, các nhà đầu tư có thể xem xét đầu tư dài hạn vào khu vực này.

Tuy nhiên, nếu muốn đầu tư ngắn hạn, việc lựa chọn những khu đất gần các dự án đang triển khai là một lựa chọn hợp lý, vì giá trị đất ở các khu vực này có thể gia tăng nhanh chóng khi các dự án hoàn thành.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Đô Lương, Nghệ An

Huyện Đô Lương đang là một trong những khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ tại Nghệ An. Một trong những điểm mạnh lớn nhất của huyện là vị trí địa lý thuận lợi, với khả năng kết nối tốt đến các khu vực xung quanh và các tỉnh khác trong khu vực miền Trung.

Các tuyến quốc lộ, cùng với sự phát triển của hệ thống đường bộ và đường sắt, đang giúp huyện ngày càng trở thành điểm đến hấp dẫn đối với các nhà đầu tư.

Huyện Đô Lương còn sở hữu nhiều khu đất nông nghiệp rộng lớn, là lợi thế quan trọng trong việc phát triển các dự án bất động sản liên quan đến nông nghiệp và du lịch. Với cảnh quan thiên nhiên đa dạng, huyện cũng đang thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng, đặc biệt là những khu vực gần các khu du lịch nổi tiếng như Hồ Xá, hay các khu vực có điều kiện thuận lợi để phát triển các khu nghỉ dưỡng sinh thái.

Các dự án hạ tầng lớn như tuyến đường cao tốc Bắc Nam, hay các khu công nghiệp lớn đang được triển khai tại Đô Lương cũng sẽ là động lực quan trọng thúc đẩy giá trị bất động sản tại đây. Sự phát triển của các khu công nghiệp và đô thị mới không chỉ mang lại cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản mà còn tạo ra hàng nghìn cơ hội việc làm cho người dân, góp phần làm tăng dân số và sự phát triển kinh tế của huyện.

Huyện Đô Lương, Nghệ An đang trở thành một trong những khu vực đầu tư hấp dẫn tại tỉnh Nghệ An. Với sự phát triển của hạ tầng giao thông, các dự án đô thị và khu công nghiệp mới, giá trị bất động sản tại đây sẽ tiếp tục gia tăng. Các nhà đầu tư nên chú trọng vào các khu vực gần các dự án hạ tầng lớn và khu công nghiệp để có thể tối đa hóa lợi nhuận trong tương lai.

Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
364
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2601 Huyện Đô Lương Quy hoạch khu dân cư - Xóm 1 (Tờ bản đồ số 7, thửa: 1056.....1058; 1517; 1518;) - Xã Bắc Sơn Vùng đất chợ Lở cũ 440.000 - - - - Đất TM-DV
2602 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm 1 - Xã Bắc Sơn Các thửa còn lại nằm giữa khu vực dân cư từ bà Phạn - đến bà Danh 440.000 - - - - Đất TM-DV
2603 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm 1 (Tờ bản đồ số 7, thửa: 611; 612; 666; 668; 669; 676…678; 734; 736; 738; 739; 746a; 746b; 746c; 746e; 747; 748; 806; 807; 813; 814; 876; 878; 944…949; 1025; 1026; 1029; 1092; 1507; 1515;) - Xã Bắc Sơn Các thửa còn lại nằm giữa khu vực dân cư 440.000 - - - - Đất TM-DV
2604 Huyện Đô Lương Các thửa còn lại - Xóm 1 - Xã Bắc Sơn Các thửa còn lại nằm giữa khu vực dân cư từ ông Lịch - đến bà Tý 385.000 - - - - Đất TM-DV
2605 Huyện Đô Lương Các thửa còn lại - Xóm 1 - Xã Bắc Sơn Từ Ông Bá - đến Ông Hợi 385.000 - - - - Đất TM-DV
2606 Huyện Đô Lương Đường xóm 1 - Xóm 1 (Tờ bản đồ số 6, thửa: 142) - Xã Bắc Sơn các thửa đã trúng đấu giá 2015, giáp đường xóm 1 385.000 - - - - Đất TM-DV
2607 Huyện Đô Lương Đường xóm 1 - Xóm 1 (Tờ bản đồ số 7, thửa: 1514; 1515; 1517; 1518; 1519; 1520;1523;1524; 1526; 1527; 1529; 1532; 1536; 1538;1533 ;1538;1539; 1542;1546)- Xã Bắc Sơn Các thửa đã trúng đấu giá 2015 385.000 - - - - Đất TM-DV
2608 Huyện Đô Lương Đường xóm 1 - Xóm 1 (Tờ bản đồ số 7, thửa: 1513; 1516; 1519; 1522; 1531; 1537) - Xã Bắc Sơn các thửa đã trúng đấu giá 2015 nằm giữa khu dân cư 550.000 - - - - Đất TM-DV
2609 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm 2 - Xã Bắc Sơn Từ Ông Đường - đến Ông Trí 440.000 - - - - Đất TM-DV
2610 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm 2 - Xã Bắc Sơn Từ Ông phương - đến Ông Đồng 440.000 - - - - Đất TM-DV
2611 Huyện Đô Lương Các thửa còn lại - Xóm 2 - Xã Bắc Sơn Từ Ông Kham - đến Ông Hùng 385.000 - - - - Đất TM-DV
2612 Huyện Đô Lương Các thửa còn lại - Xóm 2 (Tờ bản đồ số 6, thửa: 1; 3…5;) - Xã Bắc Sơn Các thửa ven sông 385.000 - - - - Đất TM-DV
2613 Huyện Đô Lương Các thửa còn lại - Xóm 2 - Xã Bắc Sơn Từ Bà Thưởng - đến Ông Trung 385.000 - - - - Đất TM-DV
2614 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm 3 - Xã Bắc Sơn Từ Ông Bá - đến Ông Thành 440.000 - - - - Đất TM-DV
2615 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm 3 - Xã Bắc Sơn Các thửa còn lại nằm giữa khu vực dân cư từ bà Phạn - đến bà Danh 440.000 - - - - Đất TM-DV
2616 Huyện Đô Lương Các thửa còn lại - Xóm 3 - Xã Bắc Sơn Từ Ông Trình - đến Ông Đường 385.000 - - - - Đất TM-DV
2617 Huyện Đô Lương Các thửa còn lại - Xóm 3 - Xã Bắc Sơn Các thửa còn lại nằm giữa khu vực dân cư từ Ô Sinh - đến Ông Châu 385.000 - - - - Đất TM-DV
2618 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm 4 - Xã Bắc Sơn Các thửa còn lại nằm giữa khu vực dân cư từ Ô Hồng - đến Ông Quang 440.000 - - - - Đất TM-DV
2619 Huyện Đô Lương Các thửa còn lại - Xóm 4 (Tờ bản đồ số 3, thửa: 208...210; 260; 261; 319…321; 389; 459; 460; 517; 518;) - Xã Bắc Sơn Các thửa giáp ven sông Lam 385.000 - - - - Đất TM-DV
2620 Huyện Đô Lương Các thửa còn lại - Xóm 4 - Xã Bắc Sơn Các thửa còn lại nằm giữa khu vực dân cư từ Ô Thắng - đến Ông Hạ 385.000 - - - - Đất TM-DV
2621 Huyện Đô Lương Quy hoạch khu dân cư - Xóm 8 (Tờ bản đồ số 9, thửa: 421; 480; 901; 902; 903…910;) - Xã Bắc Sơn Cửa Bà Tïng 440.000 - - - - Đất TM-DV
2622 Huyện Đô Lương Quy hoạch khu dân cư - Xóm 5 (Tờ bản đồ số 4, thửa: 223; 1900;) - Xã Bắc Sơn Quỹ Tín Dụng 550.000 - - - - Đất TM-DV
2623 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm 5 (Tờ bản đồ số 4, thửa: 353; 1901;) - Xã Bắc Sơn Ông Vy 495.000 - - - - Đất TM-DV
2624 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm 5 - Xã Bắc Sơn Ông Sam - đến Ông Vy 440.000 - - - - Đất TM-DV
2625 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm 5 - Xã Bắc Sơn Từ ô Hòa;Ô giáp - đến Ô Hoàng Sỹ 440.000 - - - - Đất TM-DV
2626 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm 5 - Xã Bắc Sơn Từ Anh Ân - đến ô Mùi 440.000 - - - - Đất TM-DV
2627 Huyện Đô Lương Các thửa còn lại nằm giữa khu dân cư - Xóm 5 (Tờ bản đồ số 4, thửa: 33; 35..37; 46...50; 53; 79; 84; 85; 87...89;) - Xã Bắc Sơn Nằm giữa khu dân cư 385.000 - - - - Đất TM-DV
2628 Huyện Đô Lương Các thửa còn lại - Xóm 5 - Xã Bắc Sơn Ông Sam - đến Ông Vy ngoài sông 385.000 - - - - Đất TM-DV
2629 Huyện Đô Lương Các thửa còn lại - Xóm 5 (Tờ bản đồ số 4, thửa: 173... 176; 181…183; 214; 216; 217; 226…228; 265;) - Xã Bắc Sơn Nằm giữa khu dân cư 385.000 - - - - Đất TM-DV
2630 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm 5 - Xã Bắc Sơn Từ Ông nghĩa - đến Bà Châu 440.000 - - - - Đất TM-DV
2631 Huyện Đô Lương Các thửa còn lại - Xóm 5 (Tờ bản đồ số 2, thửa: 77; 78 ;82; 83; 85...87; 98…101; 103...106; 108…110; 113…115; 117; 118; 120…134; 151…154; 145…148;185;186) - Xã Bắc Sơn Nằm giữa khu dân cư 385.000 - - - - Đất TM-DV
2632 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm 6 - Xã Bắc Sơn Từ Ông Kiệm - đến Bà Hùy 440.000 - - - - Đất TM-DV
2633 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm 6 - Xã Bắc Sơn Từ Bà Châu - đến Ông nghĩa 440.000 - - - - Đất TM-DV
2634 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm 6 - Xã Bắc Sơn Từ bà Châu - đến Ông Thúy 440.000 - - - - Đất TM-DV
2635 Huyện Đô Lương Các thửa còn lại - Xóm 6 (Tờ bản đồ số 4, thửa: 17...19; 23; 26; 33; 66; 67; 76; 79; 14; 16...19; 23; 26; 28; 60; 61; 66; 67; 70; 71; 76; 104; 106...108; 113; 114; 148; 189; 192; 204; 208; 209; 237; 238; 247; 248; 1896; 1902; 1912;) - Xã Bắc Sơn Nằm giữa khu dân cư 385.000 - - - - Đất TM-DV
2636 Huyện Đô Lương Các thửa còn lại - Xóm 6 (Tờ bản đồ số 2, thửa: 72; 88; 89; 91; 98; 99; 123; 125; 128...131; 160...163;) - Xã Bắc Sơn Nằm giữa khu dân cư và ven sông 385.000 - - - - Đất TM-DV
2637 Huyện Đô Lương Đường xóm 7 - Xã Bắc Sơn Từ ông Cảnh - đến Ông An 440.000 - - - - Đất TM-DV
2638 Huyện Đô Lương Đường xóm 7. Ngoài đê, ven sông - Xã Bắc Sơn Từ Hội Quán xóm 7 - đến Anh Hải, Hồng 385.000 - - - - Đất TM-DV
2639 Huyện Đô Lương Đường xóm 7. Ngoài đê, ven sông - Xã Bắc Sơn Từ Ông Cường đế A Hợp 385.000 - - - - Đất TM-DV
2640 Huyện Đô Lương Các thửa còn lại xóm 7 - Xã Bắc Sơn Các thửa còn lại nằm giữa khu vực dân cư từ Ô Hóa - đến Ông 385.000 - - - - Đất TM-DV
2641 Huyện Đô Lương Đường xóm 8 Ngoài Đê (Tờ bản đồ số 5, thửa: 30;) - Xã Bắc Sơn Bà Thanh Xóm 8 385.000 - - - - Đất TM-DV
2642 Huyện Đô Lương Đường xóm 8 Đê:Ngoài Đê - Xã Bắc Sơn Từ Tụy - đến bà Hoàn 385.000 - - - - Đất TM-DV
2643 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm 8 - Xã Bắc Sơn Các thửa nằm giữa khu vực dân cư từ Ô Truyền - đến Bà Hồng 440.000 - - - - Đất TM-DV
2644 Huyện Đô Lương Các thửa còn lại - Xóm 8 - Xã Bắc Sơn Các thửa nằm giữa khu vực dân cư từ Ô Nam - đến A Hòa 385.000 - - - - Đất TM-DV
2645 Huyện Đô Lương Đường xóm 1 (Tờ bản đồ số 6, thửa: 136; 146; 147; 148) - Xã Bắc Sơn các thửa đã trúng đấu giá 2018, giáp đường xóm 1 605.000 - - - - Đất TM-DV
2646 Huyện Đô Lương Đường xóm 1 (Tờ bản đồ số 7, thửa: 1525; 1528; 1534; 1535) - Xã Bắc Sơn các thửa đã trúng đấu giá 2018, giáp đường xóm 1 605.000 - - - - Đất TM-DV
2647 Huyện Đô Lương Quốc lộ 15B - Khối Xuân Sơn - Xóm 1 (Tờ bản đồ số 7 Gồm xác thửa: 1598; 1629 … 1631; 1665 … 1667; 1701 … 1703; 1727 … 1730; 1754 … 1756; 1909 … 1914; 1916 … 1919; 1921; 1922; 1954; 1955; 1989 … 1991) - Xã Bài Sơn Trạm Y tế - UBND xã 825.000 - - - - Đất TM-DV
2648 Huyện Đô Lương Quốc lộ 15B - Khối Xuân Sơn - Xóm 1 (Tờ bản đồ số 7, thửa: 1633; 1634; 1668; 1669; 1670; 1704; 1898; 1899; 1901 … 1908; 2697; 2734) - Xã Bài Sơn Trạm Y tế - UBND xã 275.000 - - - - Đất TM-DV
2649 Huyện Đô Lương Quốc lộ 15B - Khối Xuân Sơn - Xóm 1 (Tờ bản đồ số 11, thửa: 24) - Xã Bài Sơn Trạm Y tế - UBND xã 825.000 - - - - Đất TM-DV
2650 Huyện Đô Lương Quốc lộ 15B - Khối Liên Sơn - Xóm 2 (Tờ bản đồ số 7, thửa: 1248; 1297; 1344; 1464 … 1466; 1516; 1517; 1555 ... 1559; 1632; 1705; 1731; 1732; 1757; 1952; 1953) - Xã Bài Sơn Trạm Y tế - UBND xã 825.000 - - - - Đất TM-DV
2651 Huyện Đô Lương Quốc lộ 15B - Khối Liên Sơn - Xóm 2 (Tờ bản đồ số 7, thửa: 1924 ... 1930; 1936; 1937; 1948; 1949; 1959 ... 1973; 1975 … 1982; 2470; 2472; 2475; 2478; 2479; 2481; 2482; 2485; 2493; 2499; 2504 … 2509; 2513; 2514; 2516; 2517; 2522; 2525; 2534; 2602; 2611; 2612; 2622; 2645; 2685; 2871 … 2875) - Xã Bài Sơn Trạm Y tế - UBND xã 275.000 - - - - Đất TM-DV
2652 Huyện Đô Lương Quốc lộ 15B - Khối Xuân Sơn - Xóm 1 (Tờ bản đồ số 11, thửa: 26; 27; 72; 101; 132; 185; 212; 1441; 1442; 1450) - Xã Bài Sơn UBND xã - Anh Ngọc 440.000 - - - - Đất TM-DV
2653 Huyện Đô Lương Quốc lộ 15B - Khối Xuân Sơn - Xóm 1 - Xã Bài Sơn UBND xã - Anh Ngọc 275.000 - - - - Đất TM-DV
2654 Huyện Đô Lương Quốc lộ 15B - Khối Đô Sơn - Xóm 1 - Xã Bài Sơn Anh Thanh - Anh Hiệp 550.000 - - - - Đất TM-DV
2655 Huyện Đô Lương Quốc lộ 15B - Khối Đô Sơn - xóm 2 - Xã Bài Sơn Chị Hằng - Anh Sáu 550.000 - - - - Đất TM-DV
2656 Huyện Đô Lương Quốc lộ 15B - Khối Thái Sơn - xóm 3 - Xã Bài Sơn Bà Trường - Ông Bình 275.000 - - - - Đất TM-DV
2657 Huyện Đô Lương Quốc lộ 15B - Khối Yên Sơn - xóm 3 - Xã Bài Sơn Anh Lộc - Bà Bình 275.000 - - - - Đất TM-DV
2658 Huyện Đô Lương Quốc lộ 15B - Khối Thái Sơn - xóm 3 - Xã Bài Sơn Ông Châu - Ông Tuyết 275.000 - - - - Đất TM-DV
2659 Huyện Đô Lương Đường Xóm 3 - Khối Yên Sơn - Xã Bài Sơn Anh Tuất - Anh Hạnh 83.000 - - - - Đất TM-DV
2660 Huyện Đô Lương Đường xóm 2 - Khối Mỹ Sơn - Xã Bài Sơn Anh Sơn - Anh Hoàn 83.000 - - - - Đất TM-DV
2661 Huyện Đô Lương Đường xóm 2 - Khối Mỹ Sơn - Xã Bài Sơn Anh đức - Chị Hồng 83.000 - - - - Đất TM-DV
2662 Huyện Đô Lương Đường xóm 2 - Khối Hương Sơn - Xã Bài Sơn Nhà Văn hóa - Anh Lợi 83.000 - - - - Đất TM-DV
2663 Huyện Đô Lương Đường Xóm 2 - Khối Hương Sơn - Xã Bài Sơn Anh Kình - Anh Tuệ 83.000 - - - - Đất TM-DV
2664 Huyện Đô Lương Đường Xóm 3 - Khối Thái Sơn - Xã Bài Sơn Ông Đỉnh - Anh Quang 83.000 - - - - Đất TM-DV
2665 Huyện Đô Lương Đường Xóm 3 - Khối Thái Sơn - Xã Bài Sơn Anh Dũng - Anh Thủy 83.000 - - - - Đất TM-DV
2666 Huyện Đô Lương Đường Xóm 3 - Khối Yên Sơn - Xã Bài Sơn Anh Hữu - Anh Hạnh 83.000 - - - - Đất TM-DV
2667 Huyện Đô Lương Đường Xóm 1 - Khối Xuân Sơn - Xã Bài Sơn Anh Ba - Anh Sáu 83.000 - - - - Đất TM-DV
2668 Huyện Đô Lương Đường Xóm 1 - Khối Xuân Sơn - Xã Bài Sơn Mương N2 - Hóc Bông 83.000 - - - - Đất TM-DV
2669 Huyện Đô Lương Đường Xóm 2 - Khối Liên Sơn - Xã Bài Sơn Trường Mầm Non - Mương N2 83.000 - - - - Đất TM-DV
2670 Huyện Đô Lương Đường Xóm 2 - Khối Liên Sơn - Xã Bài Sơn Nhà Văn hóa - Đập Ao cà 83.000 - - - - Đất TM-DV
2671 Huyện Đô Lương Đường Xóm 2 - Khối Liên Sơn - Xã Bài Sơn Mương N2 - Ông Trường 83.000 - - - - Đất TM-DV
2672 Huyện Đô Lương Đường Xóm 2 - Khối Hương Sơn - Xã Bài Sơn Lạnh Ngạnh - Trường học cũ 83.000 - - - - Đất TM-DV
2673 Huyện Đô Lương Đường xóm 2 - Khối Mỹ Sơn - Xã Bài Sơn Trường học cũ - Xóm Mỹ Sơn 83.000 - - - - Đất TM-DV
2674 Huyện Đô Lương Đường Xóm 2 - Khối Hương Sơn - Xã Bài Sơn Anh Hồng - Xóm Mỹ Sơn 83.000 - - - - Đất TM-DV
2675 Huyện Đô Lương Đường xóm 2 - Khối Mỹ Sơn - Xã Bài Sơn Anh Tư - Anh Thảo 83.000 - - - - Đất TM-DV
2676 Huyện Đô Lương Đường Xóm 2 - Khối Hương Sơn - Xã Bài Sơn Anh Chung - Ông Điểm 83.000 - - - - Đất TM-DV
2677 Huyện Đô Lương Đường Xóm 2 - Khối Hương Sơn - Xã Bài Sơn Anh Long - Bà Đóa 83.000 - - - - Đất TM-DV
2678 Huyện Đô Lương Đường Xóm 2 - Khối Liên Sơn - Xã Bài Sơn Nhà Văn hóa - Anh Xuân 83.000 - - - - Đất TM-DV
2679 Huyện Đô Lương Đường Xóm 2 - Khối Liên Sơn - Xã Bài Sơn Cây Mít - Hương Sơn 83.000 - - - - Đất TM-DV
2680 Huyện Đô Lương Đường Xóm 2 - Khối Xuân Sơn - Xã Bài Sơn Mương N3 - Hóc Bông 83.000 - - - - Đất TM-DV
2681 Huyện Đô Lương Đường Xóm 3 - Khối Thái Sơn - Xã Bài Sơn Anh Huyền - Anh Hải 83.000 - - - - Đất TM-DV
2682 Huyện Đô Lương Đường Xóm 3 - Khối Lạc Sơn - Xã Bài Sơn Anh Khánh - Anh Thí 83.000 - - - - Đất TM-DV
2683 Huyện Đô Lương Đường Xóm 3 - Khối Lạc Sơn - Xã Bài Sơn Anh Tuấn - Anh Vịnh 83.000 - - - - Đất TM-DV
2684 Huyện Đô Lương Đường Xóm 3 - Khối Tân Sơn - Xã Bài Sơn Ông Du - Anh Cầm 83.000 - - - - Đất TM-DV
2685 Huyện Đô Lương Đường Xóm 2 - Khối Đô Sơn - Xã Bài Sơn Anh Chính - Ông Sửu 83.000 - - - - Đất TM-DV
2686 Huyện Đô Lương Đường Xóm 1 - Khối Đô Sơn - Xã Bài Sơn Nhà Văn hóa - Bà Đức 83.000 - - - - Đất TM-DV
2687 Huyện Đô Lương Đường Xóm 1 - Khối Đô Sơn - Xã Bài Sơn Chị Hằng - Anh Hải 83.000 - - - - Đất TM-DV
2688 Huyện Đô Lương Đường Xóm 1 - Khối Xuân Sơn - Xã Bài Sơn Mương N2 - Khe Dong 83.000 - - - - Đất TM-DV
2689 Huyện Đô Lương Đường Xóm 1 - Khối Xuân Sơn - Xã Bài Sơn Mương N2 - Nhà Văn hóa 83.000 - - - - Đất TM-DV
2690 Huyện Đô Lương Đường Xóm 1 - Khối Đô Sơn - Xã Bài Sơn Nhà Văn hóa - Bà Đức 83.000 - - - - Đất TM-DV
2691 Huyện Đô Lương Đường Xóm 1 - Khối Xuân Sơn - Xã Bài Sơn Anh Bình - Anh Trường Nhung 83.000 - - - - Đất TM-DV
2692 Huyện Đô Lương Đường Xóm 1 - Khối Xuân Sơn - Xã Bài Sơn Ông Lam - Anh Vân 83.000 - - - - Đất TM-DV
2693 Huyện Đô Lương Đường xóm 3 - Khối Tân Sơn - Xã Bài Sơn Anh Cầm - Đập Năm Khe 83.000 - - - - Đất TM-DV
2694 Huyện Đô Lương Đường xóm 3 - Khối Tân Sơn - Xã Bài Sơn Anh Yên - Anh Hùng 83.000 - - - - Đất TM-DV
2695 Huyện Đô Lương Đường xóm 1 - Khối Đô Sơn - Xã Bài Sơn Anh Trị - Anh Ba 83.000 - - - - Đất TM-DV
2696 Huyện Đô Lương Đường xóm 1 - Khối Đô Sơn - Xã Bài Sơn Dốc Đá Bàn - Lâm trường 83.000 - - - - Đất TM-DV
2697 Huyện Đô Lương Quốc Lộ 46 - Xóm 11; 12 - Xã Đà Sơn Từ Giáp thị trấn - Đến Ngã ba Quốc lộ 46 và đường 15A 3.850.000 - - - - Đất TM-DV
2698 Huyện Đô Lương Quốc Lộ 46 - Xóm 11 (Tờ bản đồ số 2, thửa: 514.3; 534.7; 534.10; 534.14; 534.15; 534.24; 534.29; 534.33; 597.2; 597.4; 597.5; 597.6; 597.8; 597.9; 597.10; 597.11; 597.12; 597.13; 597.14; 597.15; 597.16; 618.7; 618.8; 618.9; 618.10; 618.11; 705.1; 705.2; 706.3; 706.5; 887; 838; 841; 844; 845; 854; 908; 910; 909; 975; 950; 284; 285; 286; 832; 597; 878; 879; 881; 883; 885; 888; 887; 890; 880; 882; 884; 886; 889; 892; 891;) - Xã Đà Sơn 2.750.000 - - - - Đất TM-DV
2699 Huyện Đô Lương Quốc Lộ 46 - Xóm 11 (Tờ bản đồ số 5, thửa: 20.1; 20.2; 20.3; 1094; 1807; 2181; 1095) - Xã Đà Sơn 3.850.000 - - - - Đất TM-DV
2700 Huyện Đô Lương Quốc Lộ 46 - Xóm 4; 11 - Xã Đà Sơn Từ đường đi nghĩa trang - Đến ngã ba trạm xã 3.300.000 - - - - Đất TM-DV