Bảng giá đất tại Huyện Đô Lương, Nghệ An

Bảng giá đất tại Huyện Đô Lương, Nghệ An năm 2025 được cập nhật với thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng khu vực. Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An và Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An tạo cơ sở pháp lý. Huyện Đô Lương đang phát triển mạnh mẽ với hạ tầng giao thông và các dự án đầu tư lớn, hứa hẹn nhiều cơ hội đầu tư.

Tổng quan về Huyện Đô Lương, Nghệ An

Huyện Đô Lương nằm ở phía Tây Nam của tỉnh Nghệ An, cách trung tâm Thành phố Vinh khoảng 30km, là một trong những khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong thời gian tới.

Đặc biệt, Đô Lương có vị trí giao thông thuận lợi, nằm gần các tuyến quốc lộ và là cửa ngõ kết nối với các khu vực trọng điểm khác của tỉnh. Đặc điểm này giúp huyện có lợi thế trong việc thu hút đầu tư, cả về công nghiệp và thương mại.

Ngoài ra, huyện Đô Lương còn sở hữu nhiều tiềm năng phát triển nông nghiệp và du lịch. Các vùng đất nông thôn rộng lớn và cảnh quan thiên nhiên đa dạng là yếu tố góp phần vào giá trị bất động sản tại đây.

Trong những năm gần đây, việc cải thiện cơ sở hạ tầng, đặc biệt là các tuyến đường giao thông, đã tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển các khu đô thị mới, làm gia tăng giá trị bất động sản.

Đặc biệt, Huyện Đô Lương đã và đang triển khai nhiều dự án lớn, bao gồm các khu dân cư, khu công nghiệp và các dự án giao thông, giúp nâng cao khả năng kết nối và phát triển kinh tế. Những yếu tố này tạo ra một môi trường thuận lợi cho các nhà đầu tư, đặc biệt là trong bối cảnh nhu cầu về đất đai tại các khu vực ngoại ô đang gia tăng.

Phân tích giá đất tại Huyện Đô Lương, Nghệ An

Giá đất tại Huyện Đô Lương hiện nay có sự biến động lớn giữa các khu vực. Tại những khu vực trung tâm, giá đất có thể dao động từ 5 triệu đồng đến 8 triệu đồng/m², trong khi ở những khu vực ngoại thành, mức giá chỉ khoảng 1 triệu đồng/m². Mức giá này phụ thuộc rất nhiều vào vị trí, hạ tầng và tiềm năng phát triển của từng khu vực.

Những khu đất gần các tuyến giao thông chính hoặc các khu công nghiệp mới có mức giá đất cao hơn, bởi chúng được coi là những khu vực tiềm năng với sự phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Ví dụ, khu vực gần các dự án khu đô thị mới sẽ có giá đất cao hơn so với các khu vực nông thôn xa trung tâm. Mức giá đất trung bình tại Đô Lương hiện nay khoảng 3 triệu đồng/m², có thể dao động theo từng khu vực và các yếu tố khác nhau.

Dự báo trong tương lai, giá đất tại Huyện Đô Lương sẽ tiếp tục tăng trưởng, đặc biệt là tại các khu vực gần các dự án hạ tầng lớn. Với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông, các nhà đầu tư có thể xem xét đầu tư dài hạn vào khu vực này.

Tuy nhiên, nếu muốn đầu tư ngắn hạn, việc lựa chọn những khu đất gần các dự án đang triển khai là một lựa chọn hợp lý, vì giá trị đất ở các khu vực này có thể gia tăng nhanh chóng khi các dự án hoàn thành.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Đô Lương, Nghệ An

Huyện Đô Lương đang là một trong những khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ tại Nghệ An. Một trong những điểm mạnh lớn nhất của huyện là vị trí địa lý thuận lợi, với khả năng kết nối tốt đến các khu vực xung quanh và các tỉnh khác trong khu vực miền Trung.

Các tuyến quốc lộ, cùng với sự phát triển của hệ thống đường bộ và đường sắt, đang giúp huyện ngày càng trở thành điểm đến hấp dẫn đối với các nhà đầu tư.

Huyện Đô Lương còn sở hữu nhiều khu đất nông nghiệp rộng lớn, là lợi thế quan trọng trong việc phát triển các dự án bất động sản liên quan đến nông nghiệp và du lịch. Với cảnh quan thiên nhiên đa dạng, huyện cũng đang thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng, đặc biệt là những khu vực gần các khu du lịch nổi tiếng như Hồ Xá, hay các khu vực có điều kiện thuận lợi để phát triển các khu nghỉ dưỡng sinh thái.

Các dự án hạ tầng lớn như tuyến đường cao tốc Bắc Nam, hay các khu công nghiệp lớn đang được triển khai tại Đô Lương cũng sẽ là động lực quan trọng thúc đẩy giá trị bất động sản tại đây. Sự phát triển của các khu công nghiệp và đô thị mới không chỉ mang lại cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản mà còn tạo ra hàng nghìn cơ hội việc làm cho người dân, góp phần làm tăng dân số và sự phát triển kinh tế của huyện.

Huyện Đô Lương, Nghệ An đang trở thành một trong những khu vực đầu tư hấp dẫn tại tỉnh Nghệ An. Với sự phát triển của hạ tầng giao thông, các dự án đô thị và khu công nghiệp mới, giá trị bất động sản tại đây sẽ tiếp tục gia tăng. Các nhà đầu tư nên chú trọng vào các khu vực gần các dự án hạ tầng lớn và khu công nghiệp để có thể tối đa hóa lợi nhuận trong tương lai.

Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
360
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2501 Huyện Đô Lương Đường nhà khách phai khối 6; 7 đoạn nhà ông Hiền - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Quang - Nhà bà Túc 3.850.000 - - - - Đất TM-DV
2502 Huyện Đô Lương Phía sau tải 3 Bưu Điện - Khối 7 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Tuyên - Nhà ô.Minh 1.815.000 - - - - Đất TM-DV
2503 Huyện Đô Lương Đường bà Lương Quang đoạn ao Hồ k.6 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Bính - Nhà ô.Trà 1.815.000 - - - - Đất TM-DV
2504 Huyện Đô Lương Đường liên hương k.5; 6 và vùng ao Hồ. Đường bà Lương Quang NVH k6 - cổng chào - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Loan - Nhà ô.Mùi 1.650.000 - - - - Đất TM-DV
2505 Huyện Đô Lương Đường liên hương và ao bà Toa k.5 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Minh - Nhà ô.Tuấn 1.485.000 - - - - Đất TM-DV
2506 Huyện Đô Lương Vùng gần con Ngựa k.5 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Sinh - Nhà ô.Ngọc 1.210.000 - - - - Đất TM-DV
2507 Huyện Đô Lương Vùng gần ao bà Toa k5 - Thị trấn Đô Lương Nhà bà Tám - Nhà ô.Tân 1.238.000 - - - - Đất TM-DV
2508 Huyện Đô Lương Vùng gần ao bà Toa phía ngoài; gần giáp đường 7 - Khối 6 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Nam - Nhà ô.Sửu 1.485.000 - - - - Đất TM-DV
2509 Huyện Đô Lương Giáp sông Lam - Khối 7 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.An - Nhà ô.Dương 413.000 - - - - Đất TM-DV
2510 Huyện Đô Lương Vùng gần sông Lam k.6; 7 Động Đền chỗ ông Tư - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Huệ - Nhà ô.Tư 413.000 - - - - Đất TM-DV
2511 Huyện Đô Lương Khu vực k.6 phía sau nhà ông Cao Xuân Hiền - Thị trấn Đô Lương Nhà bà Nhương - Nhà bà Dung 1.210.000 - - - - Đất TM-DV
2512 Huyện Đô Lương Sát ngoài đê khối 6; 7; 8 - Thị trấn Đô Lương Nhà thờ họ Nguyễn Sỹ - Nhà ô.Hoà 550.000 - - - - Đất TM-DV
2513 Huyện Đô Lương Sát trong đê khối 7; 8 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Long - Nhà ô. Tiến 825.000 - - - - Đất TM-DV
2514 Huyện Đô Lương Khối 7 gần đường Liên Hương - Thị trấn Đô Lương Nhà bà Phượng - Nhà ô.Quý 825.000 - - - - Đất TM-DV
2515 Huyện Đô Lương Sát trục đường Liên Hương khối 7; 8 - Thị trấn Đô Lương Nhà bà Liên - Nhà ô.Tứ 990.000 - - - - Đất TM-DV
2516 Huyện Đô Lương Trục UB vào khối 7 - Thị trấn Đô Lương Nhà bà Xuân - Nhà bà Liệu 1.485.000 - - - - Đất TM-DV
2517 Huyện Đô Lương Khu vực sau Trạm y tế - Khối 7 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô. Lam - Nhà ô.Đồng 825.000 - - - - Đất TM-DV
2518 Huyện Đô Lương Trục HTX vào khối 8 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Thanh - Nhà ô.Hải 1.210.000 - - - - Đất TM-DV
2519 Huyện Đô Lương Khu vực giừa khối 7 và khối 8 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Bình - Nhà ô.Cẩm 825.000 - - - - Đất TM-DV
2520 Huyện Đô Lương Trục khối 8 phía sau ao CCB (cũ) - Thị trấn Đô Lương Nhà bà Ngọc - Nhà ô.Sơn 1.210.000 - - - - Đất TM-DV
2521 Huyện Đô Lương Trục khối 8 từ nhà anh Vinh Mậu đến Đê - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Nam - Nhà ô.Hải 990.000 - - - - Đất TM-DV
2522 Huyện Đô Lương Trục khối 8 từ nhà anh Vinh Mậu đến Đê- lối 2 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Huyền - Nhà bà Hội 825.000 - - - - Đất TM-DV
2523 Huyện Đô Lương Ven sông Lam khối 8 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Lập - Nhà ô.Long 413.000 - - - - Đất TM-DV
2524 Huyện Đô Lương Vùng khối 8 trong - Thị trấn Đô Lương Nhà ông Huệ - Nhà ông Lục 413.000 - - - - Đất TM-DV
2525 Huyện Đô Lương Trong sông sát đường khối 8; 9 vùng ông Duyệt và vùng khối 9; 10 sát đê - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Thanh - Nhà ô.Trung 413.000 - - - - Đất TM-DV
2526 Huyện Đô Lương Sát đê phía trong khối 8; 9; 10 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Cương - Nhà ô.Bính 495.000 - - - - Đất TM-DV
2527 Huyện Đô Lương Sát đê phía ngoài khối 8; 9; 10 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Toàn - Nhà ô.Quang 523.000 - - - - Đất TM-DV
2528 Huyện Đô Lương Đối diện cổng vào xóm họ - Khối 9 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Sơn - Nhà ô.Lý 2.475.000 - - - - Đất TM-DV
2529 Huyện Đô Lương Sát cổng và nhà thờ họ - Khối 9 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Vinh - Nhà ô.Ba 2.475.000 - - - - Đất TM-DV
2530 Huyện Đô Lương Đường từ bến xe cũ vào khối 8; 9 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Đức - Nhà ô.Sơn 825.000 - - - - Đất TM-DV
2531 Huyện Đô Lương Đường khối 8; 9 phía trong - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Niêm - Nhà ô.Trúc 825.000 - - - - Đất TM-DV
2532 Huyện Đô Lương Đường vào NVH khối 9 - Thị trấn Đô Lương Nhà bà Châu - Nhà ô.Sứu 990.000 - - - - Đất TM-DV
2533 Huyện Đô Lương Đường xương cá của khối 8; 9; 10 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Tam - Nhà ô.Dần 715.000 - - - - Đất TM-DV
2534 Huyện Đô Lương Sau trạm khí tượng - Khối 7 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô. Thìn - Nhà ô.Long 1.650.000 - - - - Đất TM-DV
2535 Huyện Đô Lương Khối 7 - Thị trấn Đô Lương Nhà bà Nhàn - Nhà bà Quý 1.485.000 - - - - Đất TM-DV
2536 Huyện Đô Lương Tờ bản đồ số 15, thửa: 33; - Thị trấn Đô Lương Nhà ông Đệ 990.000 - - - - Đất TM-DV
2537 Huyện Đô Lương Khu vực bến xe - Khối 9 - Thị trấn Đô Lương Bến xe cũ - Bến xe cũ 4.125.000 - - - - Đất TM-DV
2538 Huyện Đô Lương Phía dưới bến xe - Khối 9 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Hùng - Trạm Thú y 4.125.000 - - - - Đất TM-DV
2539 Huyện Đô Lương Lối nhà bà Bảo xuống nhà thờ họ - Khối 9 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Long - Nhà ô.Lập 2.475.000 - - - - Đất TM-DV
2540 Huyện Đô Lương Sau bến xe cũ giáp kênh HTX - Khối 9 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Quế - Nhà ô.Hiển 1.210.000 - - - - Đất TM-DV
2541 Huyện Đô Lương Lối ông Nguyễn Cảnh Đệ - Khối 9 - Thị trấn Đô Lương Nhà bà Hiếu - Nhà ô.Mai 1.210.000 - - - - Đất TM-DV
2542 Huyện Đô Lương Khu vực nhà ông Giáp - Khối 9 - Thị trấn Đô Lương Nhà bà Cúc - Nhà thờ họ Võ 990.000 - - - - Đất TM-DV
2543 Huyện Đô Lương Đường vào nhà thờ họ - Khối 9 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Hợi - Nhà ô.Tuấn 825.000 - - - - Đất TM-DV
2544 Huyện Đô Lương Khu vực dưới nhà thờ họ - Khối 10 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Liên - Nhà ô.Hạ 715.000 - - - - Đất TM-DV
2545 Huyện Đô Lương Đối diện nhà VH khối 10 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Tứ - Nhà bà Lan 2.475.000 - - - - Đất TM-DV
2546 Huyện Đô Lương Mặt tiền sâu 17 m đã trừ lưu không - Khối 10 - Thị trấn Đô Lương Bám đường - Nhà ô.Quang 2.475.000 - - - - Đất TM-DV
2547 Huyện Đô Lương Phần sau còn lại (Tờ bản đồ số 14, thửa: 155B; 181; 205; 207; 208; 212; 226;) - Khối 10 - Thị trấn Đô Lương Các thửa còn lại - Các thửa còn lại 1.210.000 - - - - Đất TM-DV
2548 Huyện Đô Lương Khu vực ngoài đê - Khối 10 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Hải - Nhà ô.Cớn 275.000 - - - - Đất TM-DV
2549 Huyện Đô Lương Sát đê phía trong - Khối 10 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Hải - Nhà bà Ngọ 523.000 - - - - Đất TM-DV
2550 Huyện Đô Lương Lối 2 đê phía ngoài - Khối 10 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Mão - Nhà ô.Thành 660.000 - - - - Đất TM-DV
2551 Huyện Đô Lương Lối 2 QL 7 - Khối 10 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Tý - Nhà ô.Thìn 990.000 - - - - Đất TM-DV
2552 Huyện Đô Lương Bám QL 7 cũ - Khối 10 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Sửu - Nhà ô.Thắng 2.475.000 - - - - Đất TM-DV
2553 Huyện Đô Lương Bám QL 7 cũ (Trước ép bản đồ số 8C) - Khối 10 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Bảo - Nhà ô.Sơn 2.475.000 - - - - Đất TM-DV
2554 Huyện Đô Lương Khu vực phía sau (Trước ép bản đồ 8C) - Khối 10 - Thị trấn Đô Lương Nhà bà Biên - Nhà ô.Hoà 990.000 - - - - Đất TM-DV
2555 Huyện Đô Lương Đường khối 10 (Tờ bản đồ số 1, thửa: 69; 76; 81; 87; 95; 96; 98; 106; 207; 172; 637; 638; 639; 640) - Thị trấn Đô Lương 1.210.000 - - - - Đất TM-DV
2556 Huyện Đô Lương Bám đường nội thị (7A cũ) (Tờ bản đồ số 1, thửa: 5; 6; 7;) - Thị trấn Đô Lương 2.475.000 - - - - Đất TM-DV
2557 Huyện Đô Lương Lối nhà cô Vân khối 4 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Thanh - Nhà bà Lan 2.035.000 - - - - Đất TM-DV
2558 Huyện Đô Lương Lối nhà ông Trắc khối 4 - Thị trấn Đô Lương Nhà Thuỷ Phượng - Nhà bà Hoa 1.650.000 - - - - Đất TM-DV
2559 Huyện Đô Lương Vùng sát kênh N2 khối 5 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Hoan - Nhà ô.Lan 1.650.000 - - - - Đất TM-DV
2560 Huyện Đô Lương Gần kênh N2 khối 5 phía sau - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Hoan - Nhà a.Hợi(Loan) 1.320.000 - - - - Đất TM-DV
2561 Huyện Đô Lương Khu đô thị mới Nam TT Đô Lương (Tờ bản đồ số 3, thửa: 272…274; 285…288; 301; 309...311; 321; 322; 323; 324; 359...361;370...374; 381...384; 385; 386; 395; 396; 397; 405; 406;430...433;440...444;448;449;451...454; 461; 462; 464; 465; 467; 472; 473; 474; 475; 505...509; 514...516; 518; 519; 524; 525...528;531...534;541...543; 546; 548; 549; 550; 556; 557; 558; 559; 571; 572;576...578;584...587; 590...592; 593;600...604;610...612;618;620;621;625;627;628;645;647;648;679...686;687...691;692...697;698…701;702;704…708;714...719;720...723;724…727;730...733;734;735…738;742;743…747;750;751;753;757;760…766;769…772;775;777;778;790…794;795;796;807...810;811;812;814;815;816…818;833...835;837...842; 843; 844; 856; 857; 858; 869...874; 876; 877; 878; 885...893; 897;907...910; 912; 913;) - Thị trấn Đô Lương 4.125.000 - - - - Đất TM-DV
2562 Huyện Đô Lương Khối 2 - Thị trấn Đô Lương Nhà bà Hoà 3.300.000 - - - - Đất TM-DV
2563 Huyện Đô Lương Khối 8 phía sau kênh HTX - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Thanh 2.035.000 - - - - Đất TM-DV
2564 Huyện Đô Lương Phía sau cạnh trụ sở huyện đội - Khối 4 - Thị trấn Đô Lương Nhà bà Thìn 5.500.000 - - - - Đất TM-DV
2565 Huyện Đô Lương Trường THCS Thị Lưu đến đường khối 9 (Tờ bản đồ số 2, thửa: 917; 918; 919; 920; 921; 922; 923...930;) - Thị trấn Đô Lương Trường Thị Lưu 5.500.000 - - - - Đất TM-DV
2566 Huyện Đô Lương Trường THCS Thị Lưu đến đường khối 9 (Tờ bản đồ số 2, thửa: 890; 891…899; 901; 903; 907; 916;) - Thị trấn Đô Lương Trường Thị Lưu 2.860.000 - - - - Đất TM-DV
2567 Huyện Đô Lương Trường THCS Thị Lưu đến đường khối 9 (Tờ bản đồ số 2, thửa: 883...889;) - Thị trấn Đô Lương Trường Thị Lưu 1.815.000 - - - - Đất TM-DV
2568 Huyện Đô Lương Đường Quốc lộ 7A (Vùng Vườn) Khối 9 - Thị trấn Đô Lương 5.500.000 - - - - Đất TM-DV
2569 Huyện Đô Lương Khu tái định cư đê Cầu Dâu (Tờ bản đồ số 7, thửa: 285;292;306;324;325;333;349;360;) - Khối 1 - Thị trấn Đô Lương 440.000 - - - - Đất TM-DV
2570 Huyện Đô Lương Khu tái định cư đê Cầu Dâu (Tờ bản đồ số 7, thửa: 286…291; 293…305; 307…323; 326…332; 334…348; 350…359;) - Khối 1 - Thị trấn Đô Lương 413.000 - - - - Đất TM-DV
2571 Huyện Đô Lương Khu tái định cư đê Cầu Dâu (Tờ bản đồ số 7, thửa: 267; 272; 277; 278; 282;) 440.000 - - - - Đất TM-DV
2572 Huyện Đô Lương Khu tái định cư đê Cầu Dâu (Tờ bản đồ số 7, thửa: 263…266; 268…271; 273…276; 279…281; 283; 284;) - Khối 7 - Thị trấn Đô Lương 413.000 - - - - Đất TM-DV
2573 Huyện Đô Lương Khu tái định cư đê Cầu Dâu (Tờ bản đồ số 11, thửa:) - Khối 7 - Thị trấn Đô Lương 440.000 - - - - Đất TM-DV
2574 Huyện Đô Lương Khu tái định cư đê Cầu Dâu (Tờ bản đồ số 11, thửa: 794; 796;797;799…803;806…809; 812…815; 818…821;) - Khối 7 - Thị trấn Đô Lương 413.000 - - - - Đất TM-DV
2575 Huyện Đô Lương Khu tái định cư ngập lụt (Tờ bản đồ số 1, thửa: 632; 647; 655; 673; 677; 680; 687; 704; 712; 728; 736; 740; 751; 760; 769; 773; 780; 748; 789; 795; 798; 800; 808; 813; 819; 826; 834; 841; 845; 854) - Khối 10 - Thị trấn Đô Lương 5.500.000 - - - - Đất TM-DV
2576 Huyện Đô Lương Khu tái định cư ngập lụt (Tờ bản đồ số 1, thửa: 634; 650; 654; 670; 675; 679; 684; 699; 706; 713; 723; 734; 737; 741; 749; 758; 759; 770; 772; 781; 783; 786; 792; 796; 797; 799; 802; 810; 812; 816; 817;) - Khối 10 - Thị trấn Đô Lương 2.750.000 - - - - Đất TM-DV
2577 Huyện Đô Lương Khu tái định cư ngập lụt (Tờ bản đồ số 1, thửa: 656 ….666; 685; 686; 688…695; 698; 714; 715; 717; 718; 721; 722; 725; 727; 729; 730; 731; 774; 777; 778; 779; 782; 785; 787; 788; 790; 791; 793; 794; 801; 803; 804; 805; 806; 807; 709; 811; 814; 818; 820….827; 830….833; 835;….840; 842….844; 846….852; 853;...856) - Khối 10 - Thị trấn Đô Lương 2.035.000 - - - - Đất TM-DV
2578 Huyện Đô Lương Bám QL 7 cũ (Trước ép bản đồ số 8D) (Tờ bản đồ số 1, thửa: 651; 652; 664; 674; 676; 678; 681; 703; 709; 720; 733; 744; 754; 761; 765; 767; 771; 775 ; 874) - Khối 10 - Thị trấn Đô Lương Nhà ông Quang - Nhà VH khối 10 2.475.000 - - - - Đất TM-DV
2579 Huyện Đô Lương Bám QL 7 cũ (Trước ép bản đồ số 8D) (Tờ bản đồ số 1, thửa: 642; 643; 644; 645; 646; 648; 667; 668; 669; 671; 672; 700; 708; 719; 735; 739; 745; 755;) Nhà ông Quang - Nhà VH khối 10 1.210.000 - - - - Đất TM-DV
2580 Huyện Đô Lương Bám QL 7 cũ (Trước ép bản đồ số 8D) (Tờ bản đồ số 1, thửa: 701; 707; 710; 716; 732; 738; 746) - Khối 10 - Thị trấn Đô Lương Nhà ông Quang - Nhà VH khối 10 1.210.000 - - - - Đất TM-DV
2581 Huyện Đô Lương Khu đấu giá khối 7 (Cạnh chi cục thuế) (Tờ bản đồ số 3, thửa: 916….922; 952; 984; 985; 1001; 1031) - Khối 7 - Thị trấn Đô Lương 7.700.000 - - - - Đất TM-DV
2582 Huyện Đô Lương Khu đấu giá khối 7 (Cạnh chi cục thuế) (Tờ bản đồ số 3, thửa: 913; 947; 925; 983; 914; 914; 999; 1000; 1029; 1030; 1088; 1082; 1090; 1086; 1087; 1028; 1027; 1026; 1025; 1024; 1023; 1022; 1021; 1009; 1085; 1083; 1084; 872; 973; 974; 975; 976; 977; 978; 979; 980; 943; 981; 953; 949; 982; 1002; 942; 941; 951; 923; 924; 956; 987; 945; 988; 948; 926; 927; 928; 929; 930; 989; 990; 931; 1008) - Khối 7 - Thị trấn Đô Lương 5.500.000 - - - - Đất TM-DV
2583 Huyện Đô Lương Khu đấu giá khối 7 (Cạnh chi cục thuế) (Tờ bản đồ số 3, thửa: 933; 946; 950; 940; 944; 932; 998; 971; 970; 969; 968; 967; 966; 965; 994; 997; 1003; 964; 939; 953…963; 995; 996; 991; 992; 993; 1032; 1033; 1034) - Thị trấn Đô Lương 4.125.000 - - - - Đất TM-DV
2584 Huyện Đô Lương Quốc lộ 7B - Công ty TNHH Nguyễn Nghĩa, DNTN Thành Minh, Công ty TNHH Trường An, Công ty CP Nội thất Toàn Mỹ, DNTN Ngọc Bảo - Thị trấn Đô Lương KCN nhỏ thị trấn 4.730.000 - - - - Đất TM-DV
2585 Huyện Đô Lương Đường nội bộ KCN - Công ty CPĐT và Thương mại Thanh Thịnh, DNTN Nguyễn Quang Trung, Công ty TNHH Tâm Huệ - Thị trấn Đô Lương KCN nhỏ thị trấn 1.265.000 - - - - Đất TM-DV
2586 Huyện Đô Lương Đường Tràng Minh - Công ty CPĐT và xây dựng TM Long Hải, Công ty TNHH Sâm hà, Công ty TNHH Thương mại và Vận tải Hoàng Liên Sơn - Thị trấn Đô Lương KCN nhỏ thị trấn 2.530.000 - - - - Đất TM-DV
2587 Huyện Đô Lương Đường Nam-Bắc-Đặng - Xóm 1 - Xã Bắc Sơn Ông Thước - đến ông Phượng 550.000 - - - - Đất TM-DV
2588 Huyện Đô Lương Đường Nam-Bắc-Đặng - Xóm 1 - Xã Bắc Sơn Ông Dũng - đến Anh Nghiêm 660.000 - - - - Đất TM-DV
2589 Huyện Đô Lương Đường Nam-Bắc-Đặng - Xóm 1 - Xã Bắc Sơn Ô Thủy - đến A Phan Văn Dũng 660.000 - - - - Đất TM-DV
2590 Huyện Đô Lương Đường Nam-Bắc-Đặng - Xóm 2 - Xã Bắc Sơn Bà Đệ - đến Ông Hòa 550.000 - - - - Đất TM-DV
2591 Huyện Đô Lương Đường Nam-Bắc-Đặng - Xóm 2 - Xã Bắc Sơn Ông Tiến, ông Hoàn 550.000 - - - - Đất TM-DV
2592 Huyện Đô Lương Đường Nam-Bắc-Đặng - Xóm 3 - Xã Bắc Sơn Từ bà Thảo - đến ông Quỳ,ông châu 550.000 - - - - Đất TM-DV
2593 Huyện Đô Lương Đường Nam-Bắc-Đặng - Xóm 4 - Xã Bắc Sơn Từ ông Xuân - đến ông Vinh, ông châu 550.000 - - - - Đất TM-DV
2594 Huyện Đô Lương Đường Nam-Bắc-Đặng - Xóm 5 - Xã Bắc Sơn Từ ông Thân QTD Bắc Sơn 660.000 - - - - Đất TM-DV
2595 Huyện Đô Lương Đường Nam-Bắc-Đặng - Xóm 5 (Tờ bản đồ số 3, thửa: 21; 22;) - Xã Bắc Sơn Điểm Bưu điệnVH 660.000 - - - - Đất TM-DV
2596 Huyện Đô Lương Đường Nam-Bắc-Đặng - Xóm 6 - Xã Bắc Sơn Từ ông Xuân - đến ông nhung 550.000 - - - - Đất TM-DV
2597 Huyện Đô Lương Đường Nam-Bắc-Đặng - Xóm 7 - Xã Bắc Sơn Từ Anh Hoàn - đến Hội Quán Xóm 7 550.000 - - - - Đất TM-DV
2598 Huyện Đô Lương Đường Nam-Bắc-Đặng - Xóm 7 - Xã Bắc Sơn Từ Bà Thanh - đến Ông Lam 550.000 - - - - Đất TM-DV
2599 Huyện Đô Lương Đường Nam-Bắc-Đặng - Xóm 8 - Xã Bắc Sơn Từ ông ông Chánh - đến ông Ngân 550.000 - - - - Đất TM-DV
2600 Huyện Đô Lương Đường Liên xã - Xóm 1 (Tờ bản đồ số 7, thửa: 1512; 1521; 1530) - Xã Bắc Sơn các thửa đã trúng đấu giá 2015 giáp đường liên xã 715.000 - - - - Đất TM-DV