Bảng giá đất tại Huyện Đô Lương, Nghệ An

Bảng giá đất tại Huyện Đô Lương, Nghệ An năm 2025 được cập nhật với thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng khu vực. Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An và Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An tạo cơ sở pháp lý. Huyện Đô Lương đang phát triển mạnh mẽ với hạ tầng giao thông và các dự án đầu tư lớn, hứa hẹn nhiều cơ hội đầu tư.

Tổng quan về Huyện Đô Lương, Nghệ An

Huyện Đô Lương nằm ở phía Tây Nam của tỉnh Nghệ An, cách trung tâm Thành phố Vinh khoảng 30km, là một trong những khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong thời gian tới.

Đặc biệt, Đô Lương có vị trí giao thông thuận lợi, nằm gần các tuyến quốc lộ và là cửa ngõ kết nối với các khu vực trọng điểm khác của tỉnh. Đặc điểm này giúp huyện có lợi thế trong việc thu hút đầu tư, cả về công nghiệp và thương mại.

Ngoài ra, huyện Đô Lương còn sở hữu nhiều tiềm năng phát triển nông nghiệp và du lịch. Các vùng đất nông thôn rộng lớn và cảnh quan thiên nhiên đa dạng là yếu tố góp phần vào giá trị bất động sản tại đây.

Trong những năm gần đây, việc cải thiện cơ sở hạ tầng, đặc biệt là các tuyến đường giao thông, đã tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển các khu đô thị mới, làm gia tăng giá trị bất động sản.

Đặc biệt, Huyện Đô Lương đã và đang triển khai nhiều dự án lớn, bao gồm các khu dân cư, khu công nghiệp và các dự án giao thông, giúp nâng cao khả năng kết nối và phát triển kinh tế. Những yếu tố này tạo ra một môi trường thuận lợi cho các nhà đầu tư, đặc biệt là trong bối cảnh nhu cầu về đất đai tại các khu vực ngoại ô đang gia tăng.

Phân tích giá đất tại Huyện Đô Lương, Nghệ An

Giá đất tại Huyện Đô Lương hiện nay có sự biến động lớn giữa các khu vực. Tại những khu vực trung tâm, giá đất có thể dao động từ 5 triệu đồng đến 8 triệu đồng/m², trong khi ở những khu vực ngoại thành, mức giá chỉ khoảng 1 triệu đồng/m². Mức giá này phụ thuộc rất nhiều vào vị trí, hạ tầng và tiềm năng phát triển của từng khu vực.

Những khu đất gần các tuyến giao thông chính hoặc các khu công nghiệp mới có mức giá đất cao hơn, bởi chúng được coi là những khu vực tiềm năng với sự phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Ví dụ, khu vực gần các dự án khu đô thị mới sẽ có giá đất cao hơn so với các khu vực nông thôn xa trung tâm. Mức giá đất trung bình tại Đô Lương hiện nay khoảng 3 triệu đồng/m², có thể dao động theo từng khu vực và các yếu tố khác nhau.

Dự báo trong tương lai, giá đất tại Huyện Đô Lương sẽ tiếp tục tăng trưởng, đặc biệt là tại các khu vực gần các dự án hạ tầng lớn. Với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông, các nhà đầu tư có thể xem xét đầu tư dài hạn vào khu vực này.

Tuy nhiên, nếu muốn đầu tư ngắn hạn, việc lựa chọn những khu đất gần các dự án đang triển khai là một lựa chọn hợp lý, vì giá trị đất ở các khu vực này có thể gia tăng nhanh chóng khi các dự án hoàn thành.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Đô Lương, Nghệ An

Huyện Đô Lương đang là một trong những khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ tại Nghệ An. Một trong những điểm mạnh lớn nhất của huyện là vị trí địa lý thuận lợi, với khả năng kết nối tốt đến các khu vực xung quanh và các tỉnh khác trong khu vực miền Trung.

Các tuyến quốc lộ, cùng với sự phát triển của hệ thống đường bộ và đường sắt, đang giúp huyện ngày càng trở thành điểm đến hấp dẫn đối với các nhà đầu tư.

Huyện Đô Lương còn sở hữu nhiều khu đất nông nghiệp rộng lớn, là lợi thế quan trọng trong việc phát triển các dự án bất động sản liên quan đến nông nghiệp và du lịch. Với cảnh quan thiên nhiên đa dạng, huyện cũng đang thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng, đặc biệt là những khu vực gần các khu du lịch nổi tiếng như Hồ Xá, hay các khu vực có điều kiện thuận lợi để phát triển các khu nghỉ dưỡng sinh thái.

Các dự án hạ tầng lớn như tuyến đường cao tốc Bắc Nam, hay các khu công nghiệp lớn đang được triển khai tại Đô Lương cũng sẽ là động lực quan trọng thúc đẩy giá trị bất động sản tại đây. Sự phát triển của các khu công nghiệp và đô thị mới không chỉ mang lại cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản mà còn tạo ra hàng nghìn cơ hội việc làm cho người dân, góp phần làm tăng dân số và sự phát triển kinh tế của huyện.

Huyện Đô Lương, Nghệ An đang trở thành một trong những khu vực đầu tư hấp dẫn tại tỉnh Nghệ An. Với sự phát triển của hạ tầng giao thông, các dự án đô thị và khu công nghiệp mới, giá trị bất động sản tại đây sẽ tiếp tục gia tăng. Các nhà đầu tư nên chú trọng vào các khu vực gần các dự án hạ tầng lớn và khu công nghiệp để có thể tối đa hóa lợi nhuận trong tương lai.

Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
315
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2401 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Quyết Thắng (Thửa 9; 19; Tờ bản đồ số 1) - Xã Hòa Sơn Bám đường vào nhà máy xi măng 900.000 - - - - Đất ở
2402 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Quyết Thắng (Thửa 14; 15; 5; 2; 3; 1; 4; 8; 13; Tờ bản đồ số 1) - Xã Hòa Sơn Các lô phía trong 300.000 - - - - Đất ở
2403 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Yên Sơn 1 (Thửa 498; 309; 338; 439; 360; 626; 625; 415; 397; 624; 646 Tờ bản đồ số 5) - Xã Hòa Sơn Các lô bám đường nhựa 400.000 - - - - Đất ở
2404 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Yên Sơn 1 (Thửa 292; 337; 378; 413; 461; 497; 496; 609; 610; 611; 567; 529; 568; 530; 531; 532; 533; 440; 416; 441; 417; 442; 443; 608; 475; 397; 360; 338; 309; 268; 237; 229; 216; 207; 566; 637; 641; 642; 644; 635; 645; 646; 894; 860, 861, 862 Tờ bản đồ số 5) - Xã Hòa Sơn Từ bà Tâm - ông Ngân 400.000 - - - - Đất ở
2405 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Yên Sơn 1 (Thửa 46; 37; 32; 24; 8; 7; 6; 17; 31; 41; 37.1; 110; 111; 112 Tờ bản đồ số 9) - Xã Hòa Sơn Vuùng chăn nuôi 350.000 - - - - Đất ở
2406 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Yên Sơn 1 (Thửa 207; 216; 229; 237; 268; Tờ bản đồ số 5) - Xã Hòa Sơn Vùng Vệ Nậy 350.000 - - - - Đất ở
2407 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Yên Sơn 1 (Thửa 78; 79; 80; 81; 82; 75; 71; 88; 89; 90; 157; 158; 159; 160 Tờ bản đồ số 4) - Xã Hòa Sơn Vùng chăn nuôi 350.000 - - - - Đất ở
2408 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Yên Sơn 1 (Thửa 191; 208; 217; 238; 269; 396; 414; 438; 463; 462; 364; 381; 363; 342; 327; 310; 311; 296; 401; 382; 418; 384; 383; 366; 367; 344; 330; 314; 476; 477; 643 Tờ bản đồ số 5) - Xã Hòa Sơn Vùng Khe hồ 300.000 - - - - Đất ở
2409 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Yên Sơn 1 (Thửa 179; 169; 339; 399; 281; 282; 258; 259; 257; 230; 220; 221; 222; 298; 284; 285; 242; 261; 422; 403; 387; 348; 317; 318; 478; 400; 281; 218; 163 Tờ bản đồ số 5) - Xã Hòa Sơn Các lô còn lại 300.000 - - - - Đất ở
2410 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Yên Sơn 2 (Thửa 365; 344; 386; 326; 296; 395; 263; 275; 249; 248; 221; 220; 807; 836; 806; 747; 746; 745; 774; 712; 773; 711; 744; 683; 660; 634; 633; 604; 581; 559; 533; 502; 409; 387; 224; 295; 1091; 1122; 1123; 1124; 1125; 1120; 1121; 1118; 1119; 1617, 1618 Tờ bản đồ số 10) - Xã Hòa Sơn Các lô bám đường nhựa 450.000 - - - - Đất ở
2411 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Yên Sơn 2 (Thửa 1109; 1110; 1098; 1116; 1092; 1093; 1094; 1095; 1096; 1097; 1101; 1100; Tờ bản đồ số 10) - Xã Hòa Sơn Các lô bám đường nhựa vào nhà máy xi măng 2.950.000 - - - - Đất ở
2412 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Yên Sơn 2 (Thửa 1111; 1112; 1602; 1605; 1608; 1606; 1604; 1603; 1601; 1609; 1607 Tờ bản đồ số 10) - Xã Hòa Sơn Các lô bám đường nhựa vào nhà máy xi măng 950.000 - - - - Đất ở
2413 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Yên Sơn 2 (Thửa 713; 684; 661; 635; 582; 562; 537; 505; 439; 438; 412; 411; 390; 367; 346; 297; 277; 276; 266; 237; 204; 222; 238; 250; 278; 267; 279; 298; 328; 347; 368; 369; 370; 414; 348; 413; 469; 506; 538; 583; 607; 636; 685; 470; 471; 635; 1615, 1616 Tờ bản đồ số 10) - Xã Hòa Sơn Các lô bám đường xóm 450.000 - - - - Đất ở
2414 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Yên Sơn 2 (Thửa 748; 686; 584; 585; 507; 539; 441; 415; 391; 869; 835; 901; 905; 946; 924; 964; 945; 963; 971; 981; 995; 970; 944; 923; 900; 834; 868; 805; 772; 804; 833; 867; 922; 962; 925; 1108; 1126; 1127; 1102; 1128; 1129; 1610, 1611, 1612; 1667; Tờ bản đồ số 10) - Xã Hòa Sơn Dọc đa bô 350.000 - - - - Đất ở
2415 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Yên Sơn 2 (Thửa 459; 408; 458; 429; 383; 382; 361; 341; 291; 272; 260; 233; 234; 235; 214; 236; 247; 46; Tờ bản đồ số 10) - Xã Hòa Sơn Từ anh Đông - ông Hồng 350.000 - - - - Đất ở
2416 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Yên Sơn 2 (Thửa 97; 99; Tờ bản đồ số 9) - Xã Hòa Sơn Các lô vùng giáo 350.000 - - - - Đất ở
2417 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Yên Sơn 2 (Thửa 817; 841; 842; 843; 783; 694; 641; 610; 565; 510; 470; 416; 471 Tờ bản đồ số 10) - Xã Hòa Sơn Ông Vinh 350.000 - - - - Đất ở
2418 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Yên Sơn 2 (Thửa 252; 225; 192; 176; 161; 150; 191; 149; 108; Tờ bản đồ số 10) - Xã Hòa Sơn Anh Phượng - anh Tình 300.000 - - - - Đất ở
2419 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Yên Sơn 2 (Thửa 92; 93; 95; 98; 99; 94; 97; 91; Tờ bản đồ số 9) - Xã Hòa Sơn Đường lên nhà thợ họ giáo 300.000 - - - - Đất ở
2420 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Yên Sơn 2 (Thửa 80; 83; 82; 86; 90; 89; 85; 88; 96; Tờ bản đồ số 9) - Xã Hòa Sơn Các lô còn lại 300.000 - - - - Đất ở
2421 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Yên Sơn 2 (Thửa 264; 265; 327; 345; 388; 366; 410; 389; 436; 503; 534; 560; 535; 468; 504; 536; 606; 561; 605; 302; 329; 261; 292; 321; 342; 322; 362; 384; 407; 431; 385; 363; 323; 273; 262; 274; 324; 343; 364; 325; 294; 293; 246; 245; 372; 371; 442; 508; 509; 222; 223; 1089; 251; 252; 299; 328; 437; 564; 586; 609; 640; 692; 720; 751; 780; 781; 721; 782; 693; 72; 1613, 1614 Tờ bản đồ số 10) - Xã Hòa Sơn Các lô còn lại 300.000 - - - - Đất ở
2422 Huyện Đô Lương Trại cá giống - Xóm Cồn Mội (Thửa 1075; 1078 Tờ bản đồ số 10) - Xã Hòa Sơn Sát đường vào nhà máy xi măng 1.800.000 - - - - Đất ở
2423 Huyện Đô Lương Trại cá giống - Xóm Cồn Mội (Thửa 1068; 1085; 1067; 1069; 1066; 1082; 1073; 1084; 1083; 1070; 1078; 1080; 1086; 1081; 1074; 1090; 1071; 1103; 1106; Tờ bản đồ số 10) - Xã Hòa Sơn Sát bờ sông đào 500.000 - - - - Đất ở
2424 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Cồn Mội (Thửa 151; 1193; 1191; 1073; 34; 1203; 1204; 1205; Tờ bản đồ số 14) - Xã Hòa Sơn Vùng đường bà Kiên 650.000 - - - - Đất ở
2425 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Cồn Mội (Thửa 1035; 1018; 987; 972; 966; Tờ bản đồ số 10) - Xã Hòa Sơn Vùng đường bà Kiên 650.000 - - - - Đất ở
2426 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Cồn Mội (Thửa 3; 4; 20; 21; 31; 5; 6; 7; 8; 33; 51; 50; 32; 108; 1074; 1192; 70; 1209; 1210; 1211; Tờ bản đồ số 14) - Xã Hòa Sơn Từ thủy sản - Đa bô 450.000 - - - - Đất ở
2427 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Cồn Mội (Thửa 947; 948; 927; 870; 837; 808; 776; 716; 689; 663; 638; 563; 608; 639; 1092; Tờ bản đồ số 10) - Xã Hòa Sơn Từ anh Thắng - bà Nghệ 450.000 - - - - Đất ở
2428 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Cồn Mội (Thửa 410; 428; 452; 475; 476; 477; 478; 479; 480; 506; 507; 508; 509; 510; 483; 456; 432; 390; 364; 319; 291; 264; 243; 216; 244; 265; 292; 392; 365; 320; 366; 321; 361; 1137; 391; 366; 1167; 1192; 1193; 1207; 1208; 1183; 1195; 1196; 1167; 1604, 1605 Tờ bản đồ số 11) - Xã Hòa Sơn Từ anh Thắng - bà Nghệ 450.000 - - - - Đất ở
2429 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Cồn Mội (Thửa 415; 388; 343; 263; 318; 363; 387; 414; 454; 482; 290; 455; 318 Tờ bản đồ số 11) - Xã Hòa Sơn Đường bê tông giữa xóm 450.000 - - - - Đất ở
2430 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Cồn Mội (Thửa 212; 262; 287; 339; 360; 215; 156; 138; 109; 82; 83; 126; 157; 195; 481; 217; Tờ bản đồ số 11) - Xã Hòa Sơn Từ nhà văn hóa - ông Chanh 300.000 - - - - Đất ở
2431 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm Cồn Mội (Thửa 430; 431; 413; 412; 429; 362; 341; 342; 416; 389; 245; 246; 218; 247; 293; 173; 139; 127; 150; 172; 194; 242; 344; 1161; 123; 1165; 1187; 1213; 1173; 1218 Tờ bản đồ số 11) - Xã Hòa Sơn Các lô còn lại phía trong 300.000 - - - - Đất ở
2432 Huyện Đô Lương Quốc lộ 7A (huyện uỷ - ngã tư) - Khối 4 - Thị trấn Đô Lương Ngã 3 BĐ - CA huyện 8.250.000 - - - - Đất TM-DV
2433 Huyện Đô Lương Quốc lộ 7A (huyện uỷ - ngã tư) - Khối 4 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô. Củng - nhà ô.Thông 8.250.000 - - - - Đất TM-DV
2434 Huyện Đô Lương Quốc lộ 7A cũ (Yên Sơn - ngã tư) - Khối 3 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Hùng - Nhà bà Hường 7.425.000 - - - - Đất TM-DV
2435 Huyện Đô Lương Quốc lộ 7A (huyện uỷ - ngã tư) - Khối 2 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Thảo - Nhà bà Châu-K5 8.250.000 - - - - Đất TM-DV
2436 Huyện Đô Lương Quốc lộ 7A (huyện uỷ - ngã tư) - Khối 4 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Long - Nhà ô.Liên 8.250.000 - - - - Đất TM-DV
2437 Huyện Đô Lương Quốc lộ 7A cũ (ngã tư - Yên Sơn) - Khối 3 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Lâm - nhà ô.Vinh 7.425.000 - - - - Đất TM-DV
2438 Huyện Đô Lương Quốc lộ 7A cũ (ngã tư - Yên Sơn) - Khối 3 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Yên - Nhà ô.Dũng 7.425.000 - - - - Đất TM-DV
2439 Huyện Đô Lương QL 15 A (Ngã tư - Tân Kỳ) - Khối 2 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Chín - Nhà bà Hà 6.600.000 - - - - Đất TM-DV
2440 Huyện Đô Lương QL 15 A (Ngã tư - Tân Kỳ) - Khối 2 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Sơn - Nhà bà Liên 6.600.000 - - - - Đất TM-DV
2441 Huyện Đô Lương QL 15 A (Ngã tư - Tân Kỳ) - Khối 2 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Nam - Nhà ô.Quang 7.425.000 - - - - Đất TM-DV
2442 Huyện Đô Lương QL 15 A (Ngã tư - Tân Kỳ) - Khối 2 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Hồng - Nhà ô.Huấn 7.425.000 - - - - Đất TM-DV
2443 Huyện Đô Lương QL 15 A (Ngã tư - Tân Kỳ) - Khối 2 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Hoà - Nhà ô.Thắng 7.425.000 - - - - Đất TM-DV
2444 Huyện Đô Lương Quốc lộ 7A (huyện uỷ - ngã tư) - Khối 4 - Thị trấn Đô Lương Nhà bà Tâm - Nhà ô.Thu 8.250.000 - - - - Đất TM-DV
2445 Huyện Đô Lương Quốc lộ 7A (huyện uỷ - ngã tư) - Khối 4 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Hải - Nhà bà Sáu 8.250.000 - - - - Đất TM-DV
2446 Huyện Đô Lương QL 15 A (Ngã tư - Tân Kỳ) - Khối 2 - Thị trấn Đô Lương Nhà bà Loan - Trường C2 cũ 7.425.000 - - - - Đất TM-DV
2447 Huyện Đô Lương QL 15 A (Ngã tư - Tân Kỳ) - Khối 2 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Sắc - Nhà ô.Phi 4.950.000 - - - - Đất TM-DV
2448 Huyện Đô Lương Quốc lộ 46 (Huyện uỷ - Đà Sơn) - Khối 7 - Thị trấn Đô Lương TT Văn hoá 3.575.000 - - - - Đất TM-DV
2449 Huyện Đô Lương Quốc lộ 46 (Huyện uỷ - Đà Sơn) - Khối 7 - Thị trấn Đô Lương Sân VĐ huyện 7.700.000 - - - - Đất TM-DV
2450 Huyện Đô Lương Quốc lộ 46 (Huyện uỷ - Đà Sơn) - Khối 7 - Thị trấn Đô Lương BHXH Đô Lương - NH Đầu tư 7.700.000 - - - - Đất TM-DV
2451 Huyện Đô Lương Quốc lộ 46 (Khu đô thị mới Nam TT Đô Lương) - Khối 7 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô Thảo - Nhà ô.Dũng 7.700.000 - - - - Đất TM-DV
2452 Huyện Đô Lương QL 7B (Ngã tư huyện uỷ -Lưu Sơn) - Khối 7 - Thị trấn Đô Lương Huyện uỷ - Nhà ô Vân 7.425.000 - - - - Đất TM-DV
2453 Huyện Đô Lương QL 7B (Huyện uỷ- Yên Sơn) - Khối 4 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô ThôngLiên - Nhà ô.Thìn 8.250.000 - - - - Đất TM-DV
2454 Huyện Đô Lương QL 7B (Huyện uỷ- Yên Sơn) - Khối 4 - Thị trấn Đô Lương Đài TH - ốt ô.Khương 8.250.000 - - - - Đất TM-DV
2455 Huyện Đô Lương Đường khối 10 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Cường - Nhà bà Xuân 990.000 - - - - Đất TM-DV
2456 Huyện Đô Lương QL 7A (Vườn hoa - Lưu Sơn) - Khối 7 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Sơn - Nhà ô.Liêm 7.425.000 - - - - Đất TM-DV
2457 Huyện Đô Lương QL 7A (Vườn hoa - Lưu Sơn) - Khối 8 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Tám - Nhà ô.Tuất 4.400.000 - - - - Đất TM-DV
2458 Huyện Đô Lương QL 7A (Vườn hoa - Lưu Sơn) - Khối 8 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Thạch - Nhà ô.Lưu 4.400.000 - - - - Đất TM-DV
2459 Huyện Đô Lương QL 7A (Vườn hoa - Lưu Sơn) - Khối 7 - Thị trấn Đô Lương Sân VĐ Thị trấn - Ao HU 4.400.000 - - - - Đất TM-DV
2460 Huyện Đô Lương QL 7A (Vườn hoa - Lưu Sơn) - Khối 7 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Hoàn - Nhà ô.Châu 4.400.000 - - - - Đất TM-DV
2461 Huyện Đô Lương QL 7A (Vườn hoa - Lưu Sơn) - Khối 9 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Kim - Nhà ô.Lập 3.575.000 - - - - Đất TM-DV
2462 Huyện Đô Lương QL 7A (Vườn hoa - Lưu Sơn) - Khối 8 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Hợp - Nhà ô.Cường 4.400.000 - - - - Đất TM-DV
2463 Huyện Đô Lương Khu đô thị mới Nam TT Đô Lương (Tờ bản đồ số 3, thửa: 195; 209; 228; 243…245; 260…262; 289; 325; 326; 338…340; 348; 349; 408; 410…412; 418; 476; 486; 487; 488…490; 498; 560; 564…566; 670; 671…674; 709; 710; 711; 728; 739; 748; 756; 767; 773; 779; 780; 781…784; 797; 798; 799…802; 820...822; 823…826; 845; 846…850; 859; 860…863; 879; 880…882; 898…903;) - Khối 7 - Thị trấn Đô Lương 5.500.000 - - - - Đất TM-DV
2464 Huyện Đô Lương Giáp đền họ khối 1 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Hợi - Nhà ô.Hoà 413.000 - - - - Đất TM-DV
2465 Huyện Đô Lương Giáp cầu Rợ phía trên khối 1 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Loô - Nhà ô.Tuấn 413.000 - - - - Đất TM-DV
2466 Huyện Đô Lương Khu vực ngã 3 khối 1 B - Thị trấn Đô Lương Nhà bà Quế - Nhà bà Hồng 413.000 - - - - Đất TM-DV
2467 Huyện Đô Lương Đoạn giữa khối 1 - Thị trấn Đô Lương Nhà bà Chiên - Nhà ô.Thành 413.000 - - - - Đất TM-DV
2468 Huyện Đô Lương Ngã ba bến ghép An toàn thực phẩm - Khối 1 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Thức - Nhà bà Tâm 413.000 - - - - Đất TM-DV
2469 Huyện Đô Lương Vùng cầu Rợ - Khối 1 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Lam - Nhà ô Lam 413.000 - - - - Đất TM-DV
2470 Huyện Đô Lương Giáp SVĐ khối 1 phía sau - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Hoà - Nhà ô.Sơn 413.000 - - - - Đất TM-DV
2471 Huyện Đô Lương Đối diện SVĐ khối 1 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Hiểu - Nhà bà Vinh 413.000 - - - - Đất TM-DV
2472 Huyện Đô Lương Giáp nghĩa địa khối 1 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Giang - Nhà ô.Lam 413.000 - - - - Đất TM-DV
2473 Huyện Đô Lương Giáp cầu Xi măng - Khối 1 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.An - Nhà ô.Minh 413.000 - - - - Đất TM-DV
2474 Huyện Đô Lương Gần Phai khối 1 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Phi - Nhà ô.Hoàng 550.000 - - - - Đất TM-DV
2475 Huyện Đô Lương Giáp ranh K1 + K6 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Hoàn - Nhà ô.Dần 413.000 - - - - Đất TM-DV
2476 Huyện Đô Lương Vùng khối 6 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Hường - Nhà bà Lan 413.000 - - - - Đất TM-DV
2477 Huyện Đô Lương Vùng khối 1 sát Đê - Thị trấn Đô Lương Nhà bà Hợp - Nhà bà Vinh 413.000 - - - - Đất TM-DV
2478 Huyện Đô Lương Khối 2 giáp Đông sơn phía sau - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Châu - Nhà ô.Hoà 660.000 - - - - Đất TM-DV
2479 Huyện Đô Lương Đường nhà khách phai đê khối 5 - Thị trấn Đô Lương Nhà bà Ninh - Nhà ô.Thìn 2.035.000 - - - - Đất TM-DV
2480 Huyện Đô Lương Vùng con Ngựa khối 5 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Thuần - Nhà ô.Chất 1.210.000 - - - - Đất TM-DV
2481 Huyện Đô Lương Nhà khách phai khối 5; 6 - Thị trấn Đô Lương Nhà bà Hồng - Nhà ô.Mậu 990.000 - - - - Đất TM-DV
2482 Huyện Đô Lương Nhà khách phai khối 5 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Thân - Nhà ô.Thơn 825.000 - - - - Đất TM-DV
2483 Huyện Đô Lương Vùng sau thương nghiệp - Thị trấn Đô Lương Nhà bà Thìn - Nhà ô.Quý 1.485.000 - - - - Đất TM-DV
2484 Huyện Đô Lương Vùng khối 5 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Quang - Nhà ô.Vinh 1.485.000 - - - - Đất TM-DV
2485 Huyện Đô Lương Vùng khối 3 giáp Đông Sơn - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Ngọ - Nhà ô.Nghị 1.210.000 - - - - Đất TM-DV
2486 Huyện Đô Lương Sát sông mương khối 3 phía trong - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Hà - Nhà ô.Đức 1.485.000 - - - - Đất TM-DV
2487 Huyện Đô Lương Gần sông mương khối 3 phía ngoài - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Mộc - Nhà bà Hương 1.650.000 - - - - Đất TM-DV
2488 Huyện Đô Lương Lối 2 QL 7 - Khối 3 - Thị trấn Đô Lương Nhà bà Tiu - Nhà ô.Tam 1.650.000 - - - - Đất TM-DV
2489 Huyện Đô Lương Đường vào NH đầu tư cũ khối 3 - Thị trấn Đô Lương Nhà bà Hồng - Nhà ô.Bằng 1.650.000 - - - - Đất TM-DV
2490 Huyện Đô Lương Sát Dược phẩm và khu vực QHĐG - Khối 5 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Dần - Nhà ô.Thọ 1.815.000 - - - - Đất TM-DV
2491 Huyện Đô Lương Đường liên hương khối 5 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Phúc - Nhà bà Liên 1.650.000 - - - - Đất TM-DV
2492 Huyện Đô Lương Đường liên hương k. 5 ao bà Toa - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Lịch - Nhà ô.Hợi 1.650.000 - - - - Đất TM-DV
2493 Huyện Đô Lương Vùng trạm Điện K5 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Nghà - Nhà ô.Nam 1.815.000 - - - - Đất TM-DV
2494 Huyện Đô Lương Giáp kênh N2 khối 5 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Tường - Nhà bà Hải 1.485.000 - - - - Đất TM-DV
2495 Huyện Đô Lương Vùng gần Dược phẩm - Khối 5 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Tuấn - Nhà bà Bảy 1.815.000 - - - - Đất TM-DV
2496 Huyện Đô Lương Khối 4; 5 giáp xâm cư Đông Sơn - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Quế - Nhà ô.Bốn 1.485.000 - - - - Đất TM-DV
2497 Huyện Đô Lương Sát kênh N2 khối 5 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Long - Nhà ô.Tuất (Mai) 1.650.000 - - - - Đất TM-DV
2498 Huyện Đô Lương Sau VKS cũ khối 7 - Thị trấn Đô Lương Nhà bà Phượng - Nhà ô.Đông 1.485.000 - - - - Đất TM-DV
2499 Huyện Đô Lương Vùng trạm xá khối 6; 7 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Minh - Nhà ô.Châu (Mười) 3.850.000 - - - - Đất TM-DV
2500 Huyện Đô Lương Sau Điện lực - Khối 4 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.An - Nhà ô.Sơn 2.035.000 - - - - Đất TM-DV