Bảng giá đất tại Huyện Đô Lương, Nghệ An

Bảng giá đất tại Huyện Đô Lương, Nghệ An năm 2025 được cập nhật với thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng khu vực. Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An và Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An tạo cơ sở pháp lý. Huyện Đô Lương đang phát triển mạnh mẽ với hạ tầng giao thông và các dự án đầu tư lớn, hứa hẹn nhiều cơ hội đầu tư.

Tổng quan về Huyện Đô Lương, Nghệ An

Huyện Đô Lương nằm ở phía Tây Nam của tỉnh Nghệ An, cách trung tâm Thành phố Vinh khoảng 30km, là một trong những khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong thời gian tới.

Đặc biệt, Đô Lương có vị trí giao thông thuận lợi, nằm gần các tuyến quốc lộ và là cửa ngõ kết nối với các khu vực trọng điểm khác của tỉnh. Đặc điểm này giúp huyện có lợi thế trong việc thu hút đầu tư, cả về công nghiệp và thương mại.

Ngoài ra, huyện Đô Lương còn sở hữu nhiều tiềm năng phát triển nông nghiệp và du lịch. Các vùng đất nông thôn rộng lớn và cảnh quan thiên nhiên đa dạng là yếu tố góp phần vào giá trị bất động sản tại đây.

Trong những năm gần đây, việc cải thiện cơ sở hạ tầng, đặc biệt là các tuyến đường giao thông, đã tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển các khu đô thị mới, làm gia tăng giá trị bất động sản.

Đặc biệt, Huyện Đô Lương đã và đang triển khai nhiều dự án lớn, bao gồm các khu dân cư, khu công nghiệp và các dự án giao thông, giúp nâng cao khả năng kết nối và phát triển kinh tế. Những yếu tố này tạo ra một môi trường thuận lợi cho các nhà đầu tư, đặc biệt là trong bối cảnh nhu cầu về đất đai tại các khu vực ngoại ô đang gia tăng.

Phân tích giá đất tại Huyện Đô Lương, Nghệ An

Giá đất tại Huyện Đô Lương hiện nay có sự biến động lớn giữa các khu vực. Tại những khu vực trung tâm, giá đất có thể dao động từ 5 triệu đồng đến 8 triệu đồng/m², trong khi ở những khu vực ngoại thành, mức giá chỉ khoảng 1 triệu đồng/m². Mức giá này phụ thuộc rất nhiều vào vị trí, hạ tầng và tiềm năng phát triển của từng khu vực.

Những khu đất gần các tuyến giao thông chính hoặc các khu công nghiệp mới có mức giá đất cao hơn, bởi chúng được coi là những khu vực tiềm năng với sự phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Ví dụ, khu vực gần các dự án khu đô thị mới sẽ có giá đất cao hơn so với các khu vực nông thôn xa trung tâm. Mức giá đất trung bình tại Đô Lương hiện nay khoảng 3 triệu đồng/m², có thể dao động theo từng khu vực và các yếu tố khác nhau.

Dự báo trong tương lai, giá đất tại Huyện Đô Lương sẽ tiếp tục tăng trưởng, đặc biệt là tại các khu vực gần các dự án hạ tầng lớn. Với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông, các nhà đầu tư có thể xem xét đầu tư dài hạn vào khu vực này.

Tuy nhiên, nếu muốn đầu tư ngắn hạn, việc lựa chọn những khu đất gần các dự án đang triển khai là một lựa chọn hợp lý, vì giá trị đất ở các khu vực này có thể gia tăng nhanh chóng khi các dự án hoàn thành.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Đô Lương, Nghệ An

Huyện Đô Lương đang là một trong những khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ tại Nghệ An. Một trong những điểm mạnh lớn nhất của huyện là vị trí địa lý thuận lợi, với khả năng kết nối tốt đến các khu vực xung quanh và các tỉnh khác trong khu vực miền Trung.

Các tuyến quốc lộ, cùng với sự phát triển của hệ thống đường bộ và đường sắt, đang giúp huyện ngày càng trở thành điểm đến hấp dẫn đối với các nhà đầu tư.

Huyện Đô Lương còn sở hữu nhiều khu đất nông nghiệp rộng lớn, là lợi thế quan trọng trong việc phát triển các dự án bất động sản liên quan đến nông nghiệp và du lịch. Với cảnh quan thiên nhiên đa dạng, huyện cũng đang thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng, đặc biệt là những khu vực gần các khu du lịch nổi tiếng như Hồ Xá, hay các khu vực có điều kiện thuận lợi để phát triển các khu nghỉ dưỡng sinh thái.

Các dự án hạ tầng lớn như tuyến đường cao tốc Bắc Nam, hay các khu công nghiệp lớn đang được triển khai tại Đô Lương cũng sẽ là động lực quan trọng thúc đẩy giá trị bất động sản tại đây. Sự phát triển của các khu công nghiệp và đô thị mới không chỉ mang lại cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản mà còn tạo ra hàng nghìn cơ hội việc làm cho người dân, góp phần làm tăng dân số và sự phát triển kinh tế của huyện.

Huyện Đô Lương, Nghệ An đang trở thành một trong những khu vực đầu tư hấp dẫn tại tỉnh Nghệ An. Với sự phát triển của hạ tầng giao thông, các dự án đô thị và khu công nghiệp mới, giá trị bất động sản tại đây sẽ tiếp tục gia tăng. Các nhà đầu tư nên chú trọng vào các khu vực gần các dự án hạ tầng lớn và khu công nghiệp để có thể tối đa hóa lợi nhuận trong tương lai.

Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
24
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Đô Lương Đường vào NVH khối 9 - Thị trấn Đô Lương Nhà bà Châu - Nhà ô.Sứu 1.800.000 - - - - Đất ở
102 Huyện Đô Lương Đường xương cá của khối 8; 9; 10 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Tam - Nhà ô.Dần 1.300.000 - - - - Đất ở
103 Huyện Đô Lương Sau trạm khí tượng - Khối 7 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô. Thìn - Nhà ô.Long 3.000.000 - - - - Đất ở
104 Huyện Đô Lương Khối 7 - Thị trấn Đô Lương Nhà bà Nhàn - Nhà bà Quý 2.700.000 - - - - Đất ở
105 Huyện Đô Lương Tờ bản đồ số 15, thửa: 33; - Thị trấn Đô Lương Nhà ông Đệ 1.800.000 - - - - Đất ở
106 Huyện Đô Lương Khu vực bến xe - Khối 9 - Thị trấn Đô Lương Bến xe cũ - Bến xe cũ 7.500.000 - - - - Đất ở
107 Huyện Đô Lương Phía dưới bến xe - Khối 9 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Hùng - Trạm Thú y 7.500.000 - - - - Đất ở
108 Huyện Đô Lương Lối nhà bà Bảo xuống nhà thờ họ - Khối 9 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Long - Nhà ô.Lập 4.500.000 - - - - Đất ở
109 Huyện Đô Lương Sau bến xe cũ giáp kênh HTX - Khối 9 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Quế - Nhà ô.Hiển 2.200.000 - - - - Đất ở
110 Huyện Đô Lương Lối ông Nguyễn Cảnh Đệ - Khối 9 - Thị trấn Đô Lương Nhà bà Hiếu - Nhà ô.Mai 2.200.000 - - - - Đất ở
111 Huyện Đô Lương Khu vực nhà ông Giáp - Khối 9 - Thị trấn Đô Lương Nhà bà Cúc - Nhà thờ họ Võ 1.800.000 - - - - Đất ở
112 Huyện Đô Lương Đường vào nhà thờ họ - Khối 9 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Hợi - Nhà ô.Tuấn 1.500.000 - - - - Đất ở
113 Huyện Đô Lương Khu vực dưới nhà thờ họ - Khối 10 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Liên - Nhà ô.Hạ 1.300.000 - - - - Đất ở
114 Huyện Đô Lương Đối diện nhà VH khối 10 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Tứ - Nhà bà Lan 4.500.000 - - - - Đất ở
115 Huyện Đô Lương Mặt tiền sâu 17 m đã trừ lưu không - Khối 10 - Thị trấn Đô Lương Bám đường - Nhà ô.Quang 4.500.000 - - - - Đất ở
116 Huyện Đô Lương Phần sau còn lại (Tờ bản đồ số 14, thửa: 155B; 181; 205; 207; 208; 212; 226;) - Khối 10 - Thị trấn Đô Lương Các thửa còn lại - Các thửa còn lại 2.200.000 - - - - Đất ở
117 Huyện Đô Lương Khu vực ngoài đê - Khối 10 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Hải - Nhà ô.Cớn 500.000 - - - - Đất ở
118 Huyện Đô Lương Sát đê phía trong - Khối 10 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Hải - Nhà bà Ngọ 950.000 - - - - Đất ở
119 Huyện Đô Lương Lối 2 đê phía ngoài - Khối 10 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Mão - Nhà ô.Thành 1.200.000 - - - - Đất ở
120 Huyện Đô Lương Lối 2 QL 7 - Khối 10 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Tý - Nhà ô.Thìn 1.800.000 - - - - Đất ở
121 Huyện Đô Lương Bám QL 7 cũ - Khối 10 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Sửu - Nhà ô.Thắng 4.500.000 - - - - Đất ở
122 Huyện Đô Lương Bám QL 7 cũ (Trước ép bản đồ số 8C) - Khối 10 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Bảo - Nhà ô.Sơn 4.500.000 - - - - Đất ở
123 Huyện Đô Lương Khu vực phía sau (Trước ép bản đồ 8C) - Khối 10 - Thị trấn Đô Lương Nhà bà Biên - Nhà ô.Hoà 1.800.000 - - - - Đất ở
124 Huyện Đô Lương Đường khối 10 (Tờ bản đồ số 1, thửa: 69; 76; 81; 87; 95; 96; 98; 106; 207; 172; 637; 638; 639; 640) - Thị trấn Đô Lương 2.200.000 - - - - Đất ở
125 Huyện Đô Lương Bám đường nội thị (7A cũ) (Tờ bản đồ số 1, thửa: 5; 6; 7;) - Thị trấn Đô Lương 4.500.000 - - - - Đất ở
126 Huyện Đô Lương Lối nhà cô Vân khối 4 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Thanh - Nhà bà Lan 3.700.000 - - - - Đất ở
127 Huyện Đô Lương Lối nhà ông Trắc khối 4 - Thị trấn Đô Lương Nhà Thuỷ Phượng - Nhà bà Hoa 3.000.000 - - - - Đất ở
128 Huyện Đô Lương Vùng sát kênh N2 khối 5 - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Hoan - Nhà ô.Lan 3.000.000 - - - - Đất ở
129 Huyện Đô Lương Gần kênh N2 khối 5 phía sau - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Hoan - Nhà a.Hợi(Loan) 2.400.000 - - - - Đất ở
130 Huyện Đô Lương Khu đô thị mới Nam TT Đô Lương (Tờ bản đồ số 3, thửa: 272…274; 285…288; 301; 309...311; 321; 322; 323; 324; 359...361;370...374; 381...384; 385; 386; 395; 396; 397; 405; 406;430...433;440...444;448;449;451...454; 461; 462; 464; 465; 467; 472; 473; 474; 475; 505...509; 514...516; 518; 519; 524; 525...528;531...534;541...543; 546; 548; 549; 550; 556; 557; 558; 559; 571; 572;576...578;584...587; 590...592; 593;600...604;610...612;618;620;621;625;627;628;645;647;648;679...686;687...691;692...697;698…701;702;704…708;714...719;720...723;724…727;730...733;734;735…738;742;743…747;750;751;753;757;760…766;769…772;775;777;778;790…794;795;796;807...810;811;812;814;815;816…818;833...835;837...842; 843; 844; 856; 857; 858; 869...874; 876; 877; 878; 885...893; 897;907...910; 912; 913;) - Thị trấn Đô Lương 7.500.000 - - - - Đất ở
131 Huyện Đô Lương Khối 2 - Thị trấn Đô Lương Nhà bà Hoà 6.000.000 - - - - Đất ở
132 Huyện Đô Lương Khối 8 phía sau kênh HTX - Thị trấn Đô Lương Nhà ô.Thanh 3.700.000 - - - - Đất ở
133 Huyện Đô Lương Phía sau cạnh trụ sở huyện đội - Khối 4 - Thị trấn Đô Lương Nhà bà Thìn 10.000.000 - - - - Đất ở
134 Huyện Đô Lương Trường THCS Thị Lưu đến đường khối 9 (Tờ bản đồ số 2, thửa: 917; 918; 919; 920; 921; 922; 923...930;) - Thị trấn Đô Lương Trường Thị Lưu 10.000.000 - - - - Đất ở
135 Huyện Đô Lương Trường THCS Thị Lưu đến đường khối 9 (Tờ bản đồ số 2, thửa: 890; 891…899; 901; 903; 907; 916;) - Thị trấn Đô Lương Trường Thị Lưu 5.200.000 - - - - Đất ở
136 Huyện Đô Lương Trường THCS Thị Lưu đến đường khối 9 (Tờ bản đồ số 2, thửa: 883...889;) - Thị trấn Đô Lương Trường Thị Lưu 3.300.000 - - - - Đất ở
137 Huyện Đô Lương Đường Quốc lộ 7A (Vùng Vườn) Khối 9 - Thị trấn Đô Lương 10.000.000 - - - - Đất ở
138 Huyện Đô Lương Khu tái định cư đê Cầu Dâu (Tờ bản đồ số 7, thửa: 285;292;306;324;325;333;349;360;) - Khối 1 - Thị trấn Đô Lương 800.000 - - - - Đất ở
139 Huyện Đô Lương Khu tái định cư đê Cầu Dâu (Tờ bản đồ số 7, thửa: 286…291; 293…305; 307…323; 326…332; 334…348; 350…359;) - Khối 1 - Thị trấn Đô Lương 750.000 - - - - Đất ở
140 Huyện Đô Lương Khu tái định cư đê Cầu Dâu (Tờ bản đồ số 7, thửa: 267; 272; 277; 278; 282;) 800.000 - - - - Đất ở
141 Huyện Đô Lương Khu tái định cư đê Cầu Dâu (Tờ bản đồ số 7, thửa: 263…266; 268…271; 273…276; 279…281; 283; 284;) - Khối 7 - Thị trấn Đô Lương 750.000 - - - - Đất ở
142 Huyện Đô Lương Khu tái định cư đê Cầu Dâu (Tờ bản đồ số 11, thửa:) - Khối 7 - Thị trấn Đô Lương 800.000 - - - - Đất ở
143 Huyện Đô Lương Khu tái định cư đê Cầu Dâu (Tờ bản đồ số 11, thửa: 794; 796;797;799…803;806…809; 812…815; 818…821;) - Khối 7 - Thị trấn Đô Lương 750.000 - - - - Đất ở
144 Huyện Đô Lương Khu tái định cư ngập lụt (Tờ bản đồ số 1, thửa: 632; 647; 655; 673; 677; 680; 687; 704; 712; 728; 736; 740; 751; 760; 769; 773; 780; 748; 789; 795; 798; 800; 808; 813; 819; 826; 834; 841; 845; 854) - Khối 10 - Thị trấn Đô Lương 10.000.000 - - - - Đất ở
145 Huyện Đô Lương Khu tái định cư ngập lụt (Tờ bản đồ số 1, thửa: 634; 650; 654; 670; 675; 679; 684; 699; 706; 713; 723; 734; 737; 741; 749; 758; 759; 770; 772; 781; 783; 786; 792; 796; 797; 799; 802; 810; 812; 816; 817;) - Khối 10 - Thị trấn Đô Lương 5.000.000 - - - - Đất ở
146 Huyện Đô Lương Khu tái định cư ngập lụt (Tờ bản đồ số 1, thửa: 656 ….666; 685; 686; 688…695; 698; 714; 715; 717; 718; 721; 722; 725; 727; 729; 730; 731; 774; 777; 778; 779; 782; 785; 787; 788; 790; 791; 793; 794; 801; 803; 804; 805; 806; 807; 709; 811; 814; 818; 820….827; 830….833; 835;….840; 842….844; 846….852; 853;...856) - Khối 10 - Thị trấn Đô Lương 3.700.000 - - - - Đất ở
147 Huyện Đô Lương Bám QL 7 cũ (Trước ép bản đồ số 8D) (Tờ bản đồ số 1, thửa: 651; 652; 664; 674; 676; 678; 681; 703; 709; 720; 733; 744; 754; 761; 765; 767; 771; 775 ; 874) - Khối 10 - Thị trấn Đô Lương Nhà ông Quang - Nhà VH khối 10 4.500.000 - - - - Đất ở
148 Huyện Đô Lương Bám QL 7 cũ (Trước ép bản đồ số 8D) (Tờ bản đồ số 1, thửa: 642; 643; 644; 645; 646; 648; 667; 668; 669; 671; 672; 700; 708; 719; 735; 739; 745; 755;) Nhà ông Quang - Nhà VH khối 10 2.200.000 - - - - Đất ở
149 Huyện Đô Lương Bám QL 7 cũ (Trước ép bản đồ số 8D) (Tờ bản đồ số 1, thửa: 701; 707; 710; 716; 732; 738; 746) - Khối 10 - Thị trấn Đô Lương Nhà ông Quang - Nhà VH khối 10 2.200.000 - - - - Đất ở
150 Huyện Đô Lương Khu đấu giá khối 7 (Cạnh chi cục thuế) (Tờ bản đồ số 3, thửa: 916….922; 952; 984; 985; 1001; 1031) - Khối 7 - Thị trấn Đô Lương 14.000.000 - - - - Đất ở
151 Huyện Đô Lương Khu đấu giá khối 7 (Cạnh chi cục thuế) (Tờ bản đồ số 3, thửa: 913; 947; 925; 983; 914; 914; 999; 1000; 1029; 1030; 1088; 1082; 1090; 1086; 1087; 1028; 1027; 1026; 1025; 1024; 1023; 1022; 1021; 1009; 1085; 1083; 1084; 872; 973; 974; 975; 976; 977; 978; 979; 980; 943; 981; 953; 949; 982; 1002; 942; 941; 951; 923; 924; 956; 987; 945; 988; 948; 926; 927; 928; 929; 930; 989; 990; 931; 1008) - Khối 7 - Thị trấn Đô Lương 10.000.000 - - - - Đất ở
152 Huyện Đô Lương Khu đấu giá khối 7 (Cạnh chi cục thuế) (Tờ bản đồ số 3, thửa: 933; 946; 950; 940; 944; 932; 998; 971; 970; 969; 968; 967; 966; 965; 994; 997; 1003; 964; 939; 953…963; 995; 996; 991; 992; 993; 1032; 1033; 1034) - Thị trấn Đô Lương 7.500.000 - - - - Đất ở
153 Huyện Đô Lương Quốc lộ 7B - Công ty TNHH Nguyễn Nghĩa, DNTN Thành Minh, Công ty TNHH Trường An, Công ty CP Nội thất Toàn Mỹ, DNTN Ngọc Bảo - Thị trấn Đô Lương KCN nhỏ thị trấn 8.600.000 - - - - Đất ở
154 Huyện Đô Lương Đường nội bộ KCN - Công ty CPĐT và Thương mại Thanh Thịnh, DNTN Nguyễn Quang Trung, Công ty TNHH Tâm Huệ - Thị trấn Đô Lương KCN nhỏ thị trấn 2.300.000 - - - - Đất ở
155 Huyện Đô Lương Đường Tràng Minh - Công ty CPĐT và xây dựng TM Long Hải, Công ty TNHH Sâm hà, Công ty TNHH Thương mại và Vận tải Hoàng Liên Sơn - Thị trấn Đô Lương KCN nhỏ thị trấn 4.600.000 - - - - Đất ở
156 Huyện Đô Lương Đường Nam-Bắc-Đặng - Xóm 1 - Xã Bắc Sơn Ông Thước - đến ông Phượng 1.000.000 - - - - Đất ở
157 Huyện Đô Lương Đường Nam-Bắc-Đặng - Xóm 1 - Xã Bắc Sơn Ông Dũng - đến Anh Nghiêm 1.200.000 - - - - Đất ở
158 Huyện Đô Lương Đường Nam-Bắc-Đặng - Xóm 1 - Xã Bắc Sơn Ô Thủy - đến A Phan Văn Dũng 1.200.000 - - - - Đất ở
159 Huyện Đô Lương Đường Nam-Bắc-Đặng - Xóm 2 - Xã Bắc Sơn Bà Đệ - đến Ông Hòa 1.000.000 - - - - Đất ở
160 Huyện Đô Lương Đường Nam-Bắc-Đặng - Xóm 2 - Xã Bắc Sơn Ông Tiến, ông Hoàn 1.000.000 - - - - Đất ở
161 Huyện Đô Lương Đường Nam-Bắc-Đặng - Xóm 3 - Xã Bắc Sơn Từ bà Thảo - đến ông Quỳ,ông châu 1.000.000 - - - - Đất ở
162 Huyện Đô Lương Đường Nam-Bắc-Đặng - Xóm 4 - Xã Bắc Sơn Từ ông Xuân - đến ông Vinh, ông châu 1.000.000 - - - - Đất ở
163 Huyện Đô Lương Đường Nam-Bắc-Đặng - Xóm 5 - Xã Bắc Sơn Từ ông Thân QTD Bắc Sơn 1.200.000 - - - - Đất ở
164 Huyện Đô Lương Đường Nam-Bắc-Đặng - Xóm 5 (Tờ bản đồ số 3, thửa: 21; 22;) - Xã Bắc Sơn Điểm Bưu điệnVH 1.200.000 - - - - Đất ở
165 Huyện Đô Lương Đường Nam-Bắc-Đặng - Xóm 6 - Xã Bắc Sơn Từ ông Xuân - đến ông nhung 1.000.000 - - - - Đất ở
166 Huyện Đô Lương Đường Nam-Bắc-Đặng - Xóm 7 - Xã Bắc Sơn Từ Anh Hoàn - đến Hội Quán Xóm 7 1.000.000 - - - - Đất ở
167 Huyện Đô Lương Đường Nam-Bắc-Đặng - Xóm 7 - Xã Bắc Sơn Từ Bà Thanh - đến Ông Lam 1.000.000 - - - - Đất ở
168 Huyện Đô Lương Đường Nam-Bắc-Đặng - Xóm 8 - Xã Bắc Sơn Từ ông ông Chánh - đến ông Ngân 1.000.000 - - - - Đất ở
169 Huyện Đô Lương Đường Liên xã - Xóm 1 (Tờ bản đồ số 7, thửa: 1512; 1521; 1530) - Xã Bắc Sơn các thửa đã trúng đấu giá 2015 giáp đường liên xã 1.300.000 - - - - Đất ở
170 Huyện Đô Lương Quy hoạch khu dân cư - Xóm 1 (Tờ bản đồ số 7, thửa: 1056.....1058; 1517; 1518;) - Xã Bắc Sơn Vùng đất chợ Lở cũ 800.000 - - - - Đất ở
171 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm 1 - Xã Bắc Sơn Các thửa còn lại nằm giữa khu vực dân cư từ bà Phạn - đến bà Danh 800.000 - - - - Đất ở
172 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm 1 (Tờ bản đồ số 7, thửa: 611; 612; 666; 668; 669; 676…678; 734; 736; 738; 739; 746a; 746b; 746c; 746e; 747; 748; 806; 807; 813; 814; 876; 878; 944…949; 1025; 1026; 1029; 1092; 1507; 1515;) - Xã Bắc Sơn Các thửa còn lại nằm giữa khu vực dân cư 800.000 - - - - Đất ở
173 Huyện Đô Lương Các thửa còn lại - Xóm 1 - Xã Bắc Sơn Các thửa còn lại nằm giữa khu vực dân cư từ ông Lịch - đến bà Tý 700.000 - - - - Đất ở
174 Huyện Đô Lương Các thửa còn lại - Xóm 1 - Xã Bắc Sơn Từ Ông Bá - đến Ông Hợi 700.000 - - - - Đất ở
175 Huyện Đô Lương Đường xóm 1 - Xóm 1 (Tờ bản đồ số 6, thửa: 142) - Xã Bắc Sơn các thửa đã trúng đấu giá 2015, giáp đường xóm 1 700.000 - - - - Đất ở
176 Huyện Đô Lương Đường xóm 1 - Xóm 1 (Tờ bản đồ số 7, thửa: 1514; 1515; 1517; 1518; 1519; 1520;1523;1524; 1526; 1527; 1529; 1532; 1536; 1538;1533 ;1538;1539; 1542;1546)- Xã Bắc Sơn Các thửa đã trúng đấu giá 2015 700.000 - - - - Đất ở
177 Huyện Đô Lương Đường xóm 1 - Xóm 1 (Tờ bản đồ số 7, thửa: 1513; 1516; 1519; 1522; 1531; 1537) - Xã Bắc Sơn các thửa đã trúng đấu giá 2015 nằm giữa khu dân cư 1.000.000 - - - - Đất ở
178 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm 2 - Xã Bắc Sơn Từ Ông Đường - đến Ông Trí 800.000 - - - - Đất ở
179 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm 2 - Xã Bắc Sơn Từ Ông phương - đến Ông Đồng 800.000 - - - - Đất ở
180 Huyện Đô Lương Các thửa còn lại - Xóm 2 - Xã Bắc Sơn Từ Ông Kham - đến Ông Hùng 700.000 - - - - Đất ở
181 Huyện Đô Lương Các thửa còn lại - Xóm 2 (Tờ bản đồ số 6, thửa: 1; 3…5;) - Xã Bắc Sơn Các thửa ven sông 700.000 - - - - Đất ở
182 Huyện Đô Lương Các thửa còn lại - Xóm 2 - Xã Bắc Sơn Từ Bà Thưởng - đến Ông Trung 700.000 - - - - Đất ở
183 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm 3 - Xã Bắc Sơn Từ Ông Bá - đến Ông Thành 800.000 - - - - Đất ở
184 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm 3 - Xã Bắc Sơn Các thửa còn lại nằm giữa khu vực dân cư từ bà Phạn - đến bà Danh 800.000 - - - - Đất ở
185 Huyện Đô Lương Các thửa còn lại - Xóm 3 - Xã Bắc Sơn Từ Ông Trình - đến Ông Đường 700.000 - - - - Đất ở
186 Huyện Đô Lương Các thửa còn lại - Xóm 3 - Xã Bắc Sơn Các thửa còn lại nằm giữa khu vực dân cư từ Ô Sinh - đến Ông Châu 700.000 - - - - Đất ở
187 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm 4 - Xã Bắc Sơn Các thửa còn lại nằm giữa khu vực dân cư từ Ô Hồng - đến Ông Quang 800.000 - - - - Đất ở
188 Huyện Đô Lương Các thửa còn lại - Xóm 4 (Tờ bản đồ số 3, thửa: 208...210; 260; 261; 319…321; 389; 459; 460; 517; 518;) - Xã Bắc Sơn Các thửa giáp ven sông Lam 700.000 - - - - Đất ở
189 Huyện Đô Lương Các thửa còn lại - Xóm 4 - Xã Bắc Sơn Các thửa còn lại nằm giữa khu vực dân cư từ Ô Thắng - đến Ông Hạ 700.000 - - - - Đất ở
190 Huyện Đô Lương Quy hoạch khu dân cư - Xóm 8 (Tờ bản đồ số 9, thửa: 421; 480; 901; 902; 903…910;) - Xã Bắc Sơn Cửa Bà Tïng 800.000 - - - - Đất ở
191 Huyện Đô Lương Quy hoạch khu dân cư - Xóm 5 (Tờ bản đồ số 4, thửa: 223; 1900;) - Xã Bắc Sơn Quỹ Tín Dụng 1.000.000 - - - - Đất ở
192 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm 5 (Tờ bản đồ số 4, thửa: 353; 1901;) - Xã Bắc Sơn Ông Vy 900.000 - - - - Đất ở
193 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm 5 - Xã Bắc Sơn Ông Sam - đến Ông Vy 800.000 - - - - Đất ở
194 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm 5 - Xã Bắc Sơn Từ ô Hòa;Ô giáp - đến Ô Hoàng Sỹ 800.000 - - - - Đất ở
195 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm 5 - Xã Bắc Sơn Từ Anh Ân - đến ô Mùi 800.000 - - - - Đất ở
196 Huyện Đô Lương Các thửa còn lại nằm giữa khu dân cư - Xóm 5 (Tờ bản đồ số 4, thửa: 33; 35..37; 46...50; 53; 79; 84; 85; 87...89;) - Xã Bắc Sơn Nằm giữa khu dân cư 700.000 - - - - Đất ở
197 Huyện Đô Lương Các thửa còn lại - Xóm 5 - Xã Bắc Sơn Ông Sam - đến Ông Vy ngoài sông 700.000 - - - - Đất ở
198 Huyện Đô Lương Các thửa còn lại - Xóm 5 (Tờ bản đồ số 4, thửa: 173... 176; 181…183; 214; 216; 217; 226…228; 265;) - Xã Bắc Sơn Nằm giữa khu dân cư 700.000 - - - - Đất ở
199 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm 5 - Xã Bắc Sơn Từ Ông nghĩa - đến Bà Châu 800.000 - - - - Đất ở
200 Huyện Đô Lương Các thửa còn lại - Xóm 5 (Tờ bản đồ số 2, thửa: 77; 78 ;82; 83; 85...87; 98…101; 103...106; 108…110; 113…115; 117; 118; 120…134; 151…154; 145…148;185;186) - Xã Bắc Sơn Nằm giữa khu dân cư 700.000 - - - - Đất ở
Quản lý: Công ty TNHH THƯ VIỆN NHÀ ĐẤT Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng số ..., do ... cấp ngày ... (dự kiến) Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ