Bảng giá đất Tại Xã Nam Sơn - Gồm các thửa: 897, 917, 918, 925, 926, 936, 949, 953, 954, 966, 967, 972...975, 977, 978, 979, 987, 993, 994, 997, 998, 1001, 1003, 1004, 1007, 1009....1012, 1015, 1021, 1022, 1026....1029, 1031, 1037, 1040, 1042, 1043, 1045, 1048, 1058, 1059, 1065, 1069, 1070, 1079, 1080, 1085, 1089, 1090, 1098, 1099, 1101, 1102, 1109, 1112, 1114.....1116, 1120, 1121, 1123, 1124, 1127.....1129, 1131, 1133, 1134, 1138, 1142, 1144, 1147, 1162, 1164, 1179, 1180, 1181, 1188, 1245....1248, (Tờ bản đồ 19) Huyện Đô Lương Nghệ An
Bảng Giá Đất Huyện Đô Lương, Nghệ An: Xã Nam Sơn - Gồm các thửa: 897, 917, 918, 925, 926, 936, 949, 953, 954, 966, 967, 972...975, 977, 978, 979, 987, 993, 994, 997, 998, 1001, 1003, 1004, 1007, 1009....1012, 1015, 1021, 1022, 1026....1029, 1031, 1037, 1040, 1042, 1043, 1045, 1048, 1058, 1059, 1065, 1069, 1070, 1079, 1080, 1085, 1089, 1090, 1098, 1099, 1101, 1102, 1109, 1112, 1114.....1116, 1120, 1121, 1123, 1124, 1127.....1129, 1131, 1133, 1134, 1138, 1142, 1144, 1147, 1162, 1164, 1179, 1180, 1181, 1188, 1245....1248 (Tờ bản đồ 19)
Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021, bảng giá đất tại xã Nam Sơn, huyện Đô Lương, loại đất trồng lúa, được quy định như sau:
Vị trí 1: 33.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực từ địa danh (xứ đồng) Chọ Bùn, Chọ Sắn, Chọ Quạt xóm 8 có mức giá là 33.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho những thửa đất có tiềm năng sản xuất nông nghiệp cao, phù hợp với điều kiện canh tác trong khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND là thông tin cần thiết giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại xã Nam Sơn, từ đó hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định canh tác hoặc đầu tư.
