Bảng giá đất Tại Xã Nam Sơn - Gồm các thửa: 795, 824, 884, 889, 890, 902, 906....910, 913, 914....916, 927, 929….935, 939….941, 945, 947, 961, 965, 983, 984, 1174…..1176, 1187, 1200, 1205, 1206, 1210, 1211, 1213....1215, 1218, 1219, 1221….1227, 1229, 1231….1234, 1236, 1237, 1239, 1240, (Tờ bản đồ 19) Huyện Đô Lương Nghệ An
Bảng Giá Đất Huyện Đô Lương, Nghệ An: Xã Nam Sơn - Gồm các thửa: 795, 824, 884, 889, 890, 902, 906....910, 913, 914....916, 927, 929….935, 939….941, 945, 947, 961, 965, 983, 984, 1174…..1176, 1187, 1200, 1205, 1206, 1210, 1211, 1213....1215, 1218, 1219, 1221….1227, 1229, 1231….1234, 1236, 1237, 1239, 1240 (Tờ bản đồ 19)
Bảng giá đất tại xã Nam Sơn, huyện Đô Lương, Nghệ An, đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất trồng lúa trong khu vực.
Vị trí 1: 33.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên tờ bản đồ 19 có mức giá 33.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất, thể hiện tiềm năng sản xuất nông nghiệp tốt. Khu vực này nằm gần địa danh Hố Lở, Rồng Rồng xóm 8, với điều kiện tự nhiên thuận lợi cho việc trồng lúa.
Thông qua bảng giá đất này, các cá nhân và tổ chức có thể nắm bắt được giá trị đất trồng lúa tại xã Nam Sơn, huyện Đô Lương, từ đó đưa ra quyết định đầu tư hoặc phát triển nông nghiệp một cách hiệu quả. Việc hiểu rõ mức giá cụ thể cho từng thửa đất sẽ giúp nhà đầu tư đánh giá tiềm năng kinh tế, lựa chọn hợp lý trong các giao dịch mua bán, đồng thời định hướng cho các kế hoạch phát triển lâu dài trong lĩnh vực nông nghiệp, góp phần vào sự phát triển bền vững của khu vực.
