Bảng giá đất Tại Xã Nam Sơn - Gồm các thửa: 1475, 1476, 1478, 1479, 1480, 1500...1502, 1504, 1505...1508, 1510, 1511, 1538, 1539, 1541....1554, 1557, 1579, 1580, 1582...1590, 1628...1632, 1635, 1636, 1638...1641, 1686...1690, 1694, 1696, 1697, 1731, 1733, 1734, 1777, 1829, 1830, (Tờ bản đồ 14) Huyện Đô Lương Nghệ An

Bảng Giá Đất Huyện Đô Lương, Nghệ An: Xã Nam Sơn - Gồm Các Thửa: 1475; 1476; 1478; 1479; 1480; 1500...1502; 1504; 1505...1508; 1510; 1511; 1538; 1539; 1541...1554; 1557; 1579; 1580; 1582...1590; 1628...1632; 1635; 1636; 1638...1641; 1686...1690; 1694; 1696; 1697; 1731; 1733; 1734; 1777; 1829; 1830 (Tờ Bản Đồ 14)

Bảng giá đất của Huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An cho xã Nam Sơn, loại đất trồng lúa, đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này nhằm cung cấp thông tin giá trị đất cho người dân và nhà đầu tư.

Vị trí 1: 38.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong khu vực này có mức giá là 38.000 VNĐ/m². Mức giá này đại diện cho các thửa đất trồng lúa từ địa danh Đồng Đập, Đồng Quan và Đồng Trả, phản ánh giá trị đất trong khu vực này.

Bảng giá đất theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung không chỉ cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại xã Nam Sơn, Huyện Đô Lương, mà còn hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc định giá tài sản. Việc nắm rõ giá trị đất sẽ giúp các nhà đầu tư xác định tiềm năng phát triển của khu vực, đồng thời góp phần vào quy hoạch và phát triển bền vững tại địa phương.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
15

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Đô Lương Xã Nam Sơn - Gồm các thửa: 1475, 1476, 1478, 1479, 1480, 1500...1502, 1504, 1505...1508, 1510, 1511, 1538, 1539, 1541....1554, 1557, 1579, 1580, 1582...1590, 1628...1632, 1635, 1636, 1638...1641, 1686...1690, 1694, 1696, 1697, 1731, 1733, 1734, 1777, 1829, 1830, (Tờ bản đồ 14) Địa danh (xứ đồng): Đồng Đập, Đồng quan, Đồng Trả 38.000 - - - - Đất trồng lúa

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện