Bảng giá đất Tại Xã Mỹ Sơn - Gồm các thửa: 773, 783, 784, 802, 884, 772, 806, 782, 836, 840, 771, 807, 814, 824, 825, 826, 883, 767, 769, 781, 794, 804, 768, 779, 780, 839, 770, 752, 753, 808, 815, 819, 828, 827, 805, 818, 837, 817, 816, 829 (Tờ bản đồ 10) Huyện Đô Lương Nghệ An
Bảng Giá Đất Huyện Đô Lương, Nghệ An: Xã Mỹ Sơn - Gồm các thửa: 773, 783, 784, 802, 884, 772, 806, 782, 836, 840, 771, 807, 814, 824, 825, 826, 883, 767, 769, 781, 794, 804, 768, 779, 780, 839, 770, 752, 753, 808, 815, 819, 828, 827, 805, 818, 837, 817, 816, 829 (Tờ bản đồ 10)
Bảng giá đất tại xã Mỹ Sơn, huyện Đô Lương, Nghệ An, từ Đồng Diệc, đã được cập nhật theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, cùng với sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết cho các thửa đất trồng lúa, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quát hơn về giá trị bất động sản trong khu vực.
Vị trí 1: 50.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 1 cho các thửa đất trong khu vực là 50.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cơ bản phản ánh giá trị đất trồng lúa tại địa phương, hỗ trợ các cá nhân trong việc đầu tư hoặc mua bán đất.
Bảng giá đất này là nguồn thông tin thiết yếu, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt được giá trị đất tại xã Mỹ Sơn, huyện Đô Lương, Nghệ An, từ đó đưa ra các quyết định thông minh hơn trong các giao dịch bất động sản, cũng như tham gia phát triển kinh tế nông nghiệp phù hợp với tình hình thực tế tại địa phương.
