Bảng giá đất Tại Xã Mỹ Sơn - Gồm các thửa: 2436, 2398, 2418, 2371, 3039, 2323, 3037, 2430, 2496, 2393, 2374, 2442, 2510, 2509, 2555, 2544, 2440, 2376, 2453, 2474, 2530, 2443, 2461, 2450, 2451, 2573, 3038, 2349, 2574, 2603, 2401, 2428, 2427, 2426, 2324, 2306, 2586, 2373, 3040, 2367, 2375, 2344, 2630, 2416, 2424, 2570, 2602, 2326, 2417, 2350, 2369, 2473, 2529, 2585, 2638, 2346, 2395, 2438, 2435, 2631, 2348, 2325, 2419, 2460, 2402, 2415, 2328, 2345, 2571, 2397, 2497, 2543, 2441, 2399, 2472, 2572, 2370, 2396, 2447, 2327, 2372, 2423, 2629, 2347, 2392, 2368, 2429, 2351, 2437, 2452 (Tờ bản đồ 12) Huyện Đô Lương Nghệ An

Bảng Giá Đất Huyện Đô Lương, Nghệ An: Xã Mỹ Sơn - Gồm các thửa: 2436, 2398, 2418, 2371, 3039, 2323, 3037, 2430, 2496, 2393, 2374, 2442, 2510, 2509, 2555, 2544, 2440, 2376, 2453, 2474, 2530, 2443, 2461, 2450, 2451, 2573, 3038, 2349, 2574, 2603, 2401, 2428, 2427, 2426, 2324, 2306, 2586, 2373, 3040, 2367, 2375, 2344, 2630, 2416, 2424, 2570, 2602, 2326, 2417, 2350, 2369, 2473, 2529, 2585, 2638, 2346, 2395, 2438, 2435, 2631, 2348, 2325, 2419, 2460, 2402, 2415, 2328, 2345, 2571, 2397, 2497, 2543, 2441, 2399, 2472, 2572, 2370, 2396, 2447, 2327, 2372, 2423, 2629, 2347, 2392, 2368, 2429, 2351, 2437, 2452 (Tờ bản đồ 12)

Bảng giá đất tại xã Mỹ Sơn, huyện Đô Lương, Nghệ An đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất trồng lúa tại các thửa đất cụ thể, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định giao dịch.

Vị trí 1: 50.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường từ Đồng Phần Trăm có mức giá 50.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cơ bản cho đất trồng lúa trong khu vực này, phản ánh giá trị đất nông nghiệp tại xã Mỹ Sơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi, bổ sung cung cấp thông tin quan trọng, giúp cá nhân và tổ chức nắm bắt được giá trị thực tế của đất trồng lúa tại xã Mỹ Sơn. Thông qua bảng giá này, người dân và nhà đầu tư có thể đưa ra những quyết định đầu tư hoặc giao dịch một cách hợp lý và chính xác, góp phần thúc đẩy phát triển kinh tế địa phương, bảo vệ quyền lợi cho người dân trong quá trình chuyển nhượng và sử dụng đất, đồng thời tạo điều kiện cho các dự án phát triển nông nghiệp bền vững trong khu vực.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
11

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Đô Lương Xã Mỹ Sơn - Gồm các thửa: 2436, 2398, 2418, 2371, 3039, 2323, 3037, 2430, 2496, 2393, 2374, 2442, 2510, 2509, 2555, 2544, 2440, 2376, 2453, 2474, 2530, 2443, 2461, 2450, 2451, 2573, 3038, 2349, 2574, 2603, 2401, 2428, 2427, 2426, 2324, 2306, 2586, 2373, 3040, 2367, 2375, 2344, 2630, 2416, 2424, 2570, 2602, 2326, 2417, 2350, 2369, 2473, 2529, 2585, 2638, 2346, 2395, 2438, 2435, 2631, 2348, 2325, 2419, 2460, 2402, 2415, 2328, 2345, 2571, 2397, 2497, 2543, 2441, 2399, 2472, 2572, 2370, 2396, 2447, 2327, 2372, 2423, 2629, 2347, 2392, 2368, 2429, 2351, 2437, 2452 (Tờ bản đồ 12) Đồng Phần Trăm 50.000 - - - - Đất trồng lúa

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện