Bảng giá đất Tại Xã Mỹ Sơn - Gồm các thửa: 1991, 2017, 2019, 1934, 1903, 1932, 1961, 1911, 1962, 1999, 2304, 1988, 1940, 1905, 3032, 1994, 1972, 1964, 1989, 1942, 1943, 1957, 2001, 1998, 2281, 2279, 2284, 1933, 2280, 1912, 1930, 1971, 1902, 1913, 1931, 1881, 1904, 1958, 1963, 1882, 1970, 1992, 1872, 1993, 1910, 1965, 1959, 1960, 1990, 2000, 3036, 3033 (Tờ bản đồ 8;12) Huyện Đô Lương Nghệ An
Bảng Giá Đất Huyện Đô Lương, Nghệ An: Xã Mỹ Sơn - Gồm các thửa: 1991, 2017, 2019, 1934, 1903, 1932, 1961, 1911, 1962, 1999, 2304, 1988, 1940, 1905, 3032, 1994, 1972, 1964, 1989, 1942, 1943, 1957, 2001, 1998, 2281, 2279, 2284, 1933, 2280, 1912, 1930, 1971, 1902, 1913, 1931, 1881, 1904, 1958, 1963, 1882, 1970, 1992, 1872, 1993, 1910, 1965, 1959, 1960, 1990, 2000, 3036, 3033 (Tờ bản đồ 8;12)
Bảng giá đất của Huyện Đô Lương, Nghệ An cho xã Mỹ Sơn, loại đất trồng lúa, đã được ban hành theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin thiết yếu cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và giao dịch đất đai tại khu vực này.
Vị trí 1: 50.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 1, giá đất trồng lúa là 50.000 VNĐ/m², khu vực này nằm dọc theo đoạn từ Địa Đồng Trên. Giá trị này cho thấy khả năng canh tác và tiềm năng phát triển nông nghiệp trong khu vực. Mức giá này không chỉ phản ánh nhu cầu sử dụng đất nông nghiệp mà còn thể hiện sự ổn định trong sản xuất lúa gạo, đóng góp vào nền kinh tế địa phương.
Việc nắm rõ bảng giá đất theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND và các văn bản sửa đổi bổ sung sẽ giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại xã Mỹ Sơn, Huyện Đô Lương. Điều này sẽ hỗ trợ họ trong việc ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hợp lý và hiệu quả, đồng thời thúc đẩy sự phát triển bền vững của nông nghiệp tại khu vực.
