Bảng giá đất Tại Xã Mỹ Sơn - Gồm các thửa: 1048, 1208, 1226, 1062, 1087, 1159, 1150, 1116, 1105, 1135, 1160, 1167, 1172, 1173, 1101, 974, 1158, 1113, 1077, 1078, 1104, 1149, 1182, 1004, 1066, 981, 1103, 1136, 1148, 1118, 1138, 1140, 1165, 1079, 1132, 1183, 1060, 1276, 1012, 1076, 1184, 960, 1088, 1084, 1005, 1063, 1123, 1147, 1161, 1162, 1045, 1097, 1013, 1044, 1061, 1026, 1143, 1085, 1083, 978, 1027, 1058, 1142, 1059, 977, 1199, 1209, 1111, 1168, 976, 1134, 1064, 1096, 1099, 1112, 1122, 1166, 1089, 1133, 1095, 1137, 1163, 1164, 1189, 1098, 1102, 1065, 1119, 1171, 1114, 1023, 1277, 975, 1144, 1145, 1146, 1100, 1082, 1006, 1115, 1117, 1169, 1139, 1141, 1170, 1186, 1033, 1110, 1086, 1034, 1046, 1121, 1185, 1196, 1197, 1198, 1047, 1188 (Tờ bản đồ 3) Huyện Đô Lương Nghệ An

Bảng Giá Đất Huyện Đô Lương, Nghệ An: Xã Mỹ Sơn - Gồm các thửa: 1048, 1208, 1226, 1062, 1087, 1159, 1150, 1116, 1105, 1135, 1160, 1167, 1172, 1173, 1101, 974, 1158, 1113, 1077, 1078, 1104, 1149, 1182, 1004, 1066, 981, 1103, 1136, 1148, 1118, 1138, 1140, 1165, 1079, 1132, 1183, 1060, 1276, 1012, 1076, 1184, 960, 1088, 1084, 1005, 1063, 1123, 1147, 1161, 1162, 1045, 1097, 1013, 1044, 1061, 1026, 1143, 1085, 1083, 978, 1027, 1058, 1142, 1059, 977, 1199, 1209, 1111, 1168, 976, 1134, 1064, 1096, 1099, 1112, 1122, 1166, 1089, 1133, 1095, 1137, 1163, 1164, 1189, 1098, 1102, 1065, 1119, 1171, 1114, 1023, 1277, 975, 1144, 1145, 1146, 1100, 1082, 1006, 1115, 1117, 1169, 1139, 1141, 1170, 1186, 1033, 1110, 1086, 1034, 1046, 1121, 1185, 1196, 1197, 1198, 1047, 1188 (Tờ bản đồ 3)

Bảng giá đất của Huyện Đô Lương, Nghệ An cho xã Mỹ Sơn, loại đất trồng lúa, đã được ban hành theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và giao dịch đất đai tại khu vực này.

Vị trí 1: 50.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 1, giá đất trồng lúa là 50.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm dọc theo đoạn từ Đồng Hà Đệ, cho thấy giá trị đất ở đây được xác định dựa trên nhu cầu sản xuất nông nghiệp và khả năng canh tác. Mức giá này phản ánh tiềm năng phát triển của khu vực, tạo điều kiện thuận lợi cho các hoạt động nông nghiệp, đồng thời cũng mở ra cơ hội cho các nhà đầu tư.

Bảng giá đất theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung là nguồn thông tin thiết yếu giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại xã Mỹ Sơn, Huyện Đô Lương. Việc nắm rõ bảng giá này sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hợp lý và hiệu quả, đồng thời thúc đẩy sự phát triển nông nghiệp bền vững tại khu vực.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
24

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Đô Lương Xã Mỹ Sơn - Gồm các thửa: 1048, 1208, 1226, 1062, 1087, 1159, 1150, 1116, 1105, 1135, 1160, 1167, 1172, 1173, 1101, 974, 1158, 1113, 1077, 1078, 1104, 1149, 1182, 1004, 1066, 981, 1103, 1136, 1148, 1118, 1138, 1140, 1165, 1079, 1132, 1183, 1060, 1276, 1012, 1076, 1184, 960, 1088, 1084, 1005, 1063, 1123, 1147, 1161, 1162, 1045, 1097, 1013, 1044, 1061, 1026, 1143, 1085, 1083, 978, 1027, 1058, 1142, 1059, 977, 1199, 1209, 1111, 1168, 976, 1134, 1064, 1096, 1099, 1112, 1122, 1166, 1089, 1133, 1095, 1137, 1163, 1164, 1189, 1098, 1102, 1065, 1119, 1171, 1114, 1023, 1277, 975, 1144, 1145, 1146, 1100, 1082, 1006, 1115, 1117, 1169, 1139, 1141, 1170, 1186, 1033, 1110, 1086, 1034, 1046, 1121, 1185, 1196, 1197, 1198, 1047, 1188 (Tờ bản đồ 3) Đồng Hà Đệ 50.000 - - - - Đất trồng lúa

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện