Bảng giá đất Tại Xã Mỹ Sơn - Gồm các thửa: 1021, 1022, 1038, 996, 878, 985, 1014, 1002, 1026, 1044, 923, 927, 1267, 1265, 938, 1258, 995, 1045, 1262, 1088, 1037, 1060, 946, 955, 1073, 913, 1087, 1059, 997, 896, 1259, 1023, 963, 980, 1263, 1012, 1003, 1260, 1057, 1013 (Tờ bản đồ 9) Huyện Đô Lương Nghệ An
Bảng Giá Đất Huyện Đô Lương, Nghệ An: Xã Mỹ Sơn - Gồm các thửa: 1021, 1022, 1038, 996, 878, 985, 1014, 1002, 1026, 1044, 923, 927, 1267, 1265, 938, 1258, 995, 1045, 1262, 1088, 1037, 1060, 946, 955, 1073, 913, 1087, 1059, 997, 896, 1259, 1023, 963, 980, 1263, 1012, 1003, 1260, 1057, 1013 (Tờ bản đồ 9)
Bảng giá đất của Huyện Đô Lương, Nghệ An cho xã Mỹ Sơn, loại đất trồng lúa, đã được cập nhật theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin thiết yếu cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá đất đai tại khu vực này.
Vị trí 1: 50.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 1, giá đất trồng lúa là 50.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm dọc theo đoạn từ Đồng Cò Đỏ, cho thấy giá trị đất tại đây cao nhờ vị trí thuận lợi và khả năng sản xuất nông nghiệp tốt. Giá trị này không chỉ phản ánh nhu cầu sử dụng đất trồng lúa trong khu vực mà còn chỉ ra tiềm năng phát triển nông nghiệp bền vững tại xã Mỹ Sơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung là nguồn thông tin thiết yếu giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại xã Mỹ Sơn, Huyện Đô Lương. Nhờ vào bảng giá này, người dân và nhà đầu tư có thể so sánh giá trị đất giữa các thửa khác nhau, từ đó đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hợp lý và hiệu quả, góp phần vào sự phát triển bền vững của khu vực.
