Bảng giá đất tại Huyện Con Cuông, Tỉnh Nghệ An

Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, bảng giá đất tại Huyện Con Cuông đã được quy định một cách chi tiết và rõ ràng, tạo nền tảng pháp lý vững chắc cho thị trường bất động sản tại khu vực này.

Tổng quan khu vực Huyện Con Cuông

Huyện Con Cuông tọa lạc ở phía Tây tỉnh Nghệ An, với cảnh quan thiên nhiên đa dạng và phong phú, đặc biệt là các khu du lịch sinh thái như thác Khe Kèm, bản Mường, tạo nên sức hút mạnh mẽ đối với khách du lịch.

Đặc điểm địa lý của khu vực này là đồi núi, sông suối, với một phần lớn diện tích được bao phủ bởi rừng, mang đến không gian sống yên bình và lý tưởng cho các hoạt động nghỉ dưỡng.

Với những dự án phát triển cơ sở hạ tầng trong tương lai như tuyến cao tốc Bắc - Nam, các khu vực gần các tuyến giao thông chính sẽ được hưởng lợi lớn từ việc kết nối thuận tiện với các khu vực phát triển khác trong tỉnh Nghệ An và các tỉnh lân cận.

Huyện Con Cuông hiện đang trong giai đoạn phát triển, đặc biệt là các tuyến đường giao thông, làm tăng giá trị bất động sản tại khu vực này.

Phân tích giá đất tại Huyện Con Cuông

Giá đất tại Huyện Con Cuông hiện nay dao động trong khoảng từ 4.000 đồng/m² đến 8.000.000 đồng/m², trong đó giá đất trung bình rơi vào khoảng 386.987 đồng/m².

Mặc dù có sự chênh lệch khá lớn về giá giữa các khu vực, tuy nhiên, mức giá hiện tại vẫn được đánh giá là hợp lý so với tiềm năng phát triển của khu vực trong tương lai. Các khu vực gần các trục đường chính và khu vực du lịch nổi tiếng có giá đất cao hơn, điều này cho thấy sự tăng trưởng giá trị bất động sản tại đây đang trên đà phát triển mạnh mẽ.

Tùy thuộc vào mục đích đầu tư, nhà đầu tư có thể lựa chọn đầu tư vào các khu đất có giá trung bình để sở hữu trong dài hạn, bởi với sự phát triển của hạ tầng, giá trị đất sẽ gia tăng mạnh mẽ trong tương lai.

Cũng cần lưu ý rằng, thị trường tại Con Cuông vẫn chưa phát triển mạnh như các khu vực đô thị lớn, do đó những nhà đầu tư tìm kiếm lợi nhuận ngắn hạn có thể chưa tìm thấy cơ hội rõ rệt tại đây.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Con Cuông

Con Cuông sở hữu nhiều yếu tố nổi bật giúp tăng trưởng giá trị đất đai. Đầu tiên, khu vực này có một nền tảng hạ tầng đang được cải thiện, đặc biệt là giao thông.

Các tuyến đường cao tốc và các dự án giao thông khác sẽ giúp kết nối Huyện Con Cuông với các khu vực phát triển như Thành phố Vinh hay các khu vực duyên hải. Điều này không chỉ giúp cải thiện giao thông mà còn thúc đẩy sự phát triển của các dự án bất động sản tại khu vực này.

Thứ hai, với tiềm năng du lịch lớn nhờ vào vẻ đẹp thiên nhiên, Con Cuông đang trở thành một điểm đến hấp dẫn cho các dự án du lịch nghỉ dưỡng. Việc phát triển các khu nghỉ dưỡng, khách sạn và dịch vụ du lịch khác sẽ gia tăng nhu cầu đất đai, từ đó làm tăng giá trị bất động sản tại các khu vực gần các điểm du lịch chính.

Ngoài ra, các dự án phát triển đô thị và nông thôn đang được triển khai sẽ góp phần làm thay đổi diện mạo khu vực, thúc đẩy nhu cầu về nhà ở và đất nền. Dự báo rằng trong tương lai, giá trị đất tại Huyện Con Cuông sẽ tiếp tục tăng trưởng ổn định, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng hoàn thiện.

Với sự phát triển của hạ tầng giao thông, tiềm năng du lịch và các dự án bất động sản lớn, Huyện Con Cuông đang trở thành một điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư. Đầu tư vào đất tại khu vực này có thể mang lại lợi nhuận lớn trong dài hạn.

Giá đất cao nhất tại Huyện Con Cuông là: 8.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Con Cuông là: 4.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Con Cuông là: 420.335 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
156

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
401 Huyện Con Cuông Tuyến Đồng Thắng – Tổng Xan - Đồng Thắng - Xã Thạch Ngạn Nhà ông Kham - Nhà ông Phúc 120.000 - - - - Đất ở
402 Huyện Con Cuông Tuyến Đồng Thắng – Tổng Xan - Bản Tổng Xan - Xã Thạch Ngạn Nhà ông Thụ - Nhà ông Thứu 120.000 - - - - Đất ở
403 Huyện Con Cuông Tuyến Thạch Tiến – Thọ Sơn - Bản Thạch Tiến - Xã Thạch Ngạn Nhà ông Vân - Nhà ông Khả 120.000 - - - - Đất ở
404 Huyện Con Cuông Ngã ba Khe Đóng – Bá Hạ - Bản Khe Đóng - Xã Thạch Ngạn Nhà ông Thắng - Nhà ông Bình 110.000 - - - - Đất ở
405 Huyện Con Cuông Đường ngã ba Khe Đóng – Bá Hạ - Kẻ Da - Xã Thạch Ngạn 100.000 - - - - Đất ở
406 Huyện Con Cuông Đường ngã ba Khe Đóng – Bá Hạ - Thạch Sơn - Xã Thạch Ngạn 100.000 - - - - Đất ở
407 Huyện Con Cuông Đường ngã ba Khe Đóng – Bá Hạ - Kẻ Tắt - Xã Thạch Ngạn 90.000 - - - - Đất ở
408 Huyện Con Cuông Đường ngã ba Khe Đóng – Bá Hạ - Bá Hạ - Xã Thạch Ngạn 90.000 - - - - Đất ở
409 Huyện Con Cuông Đường ngã ba Khe Đóng – Bá Hạ - Thôn Xóm Mới - Xã Thạch Ngạn 100.000 - - - - Đất ở
410 Huyện Con Cuông Đường nội thôn - Thôn Kẻ Trai - Xã Thạch Ngạn 100.000 - - - - Đất ở
411 Huyện Con Cuông Đường nội thôn - Thôn Thanh Bình - Xã Thạch Ngạn 100.000 - - - - Đất ở
412 Huyện Con Cuông Đường nội thôn - Thôn Đồng Tâm - Xã Thạch Ngạn 100.000 - - - - Đất ở
413 Huyện Con Cuông Đường nội thôn - Thôn Đồng Thắng - Xã Thạch Ngạn 90.000 - - - - Đất ở
414 Huyện Con Cuông Đường nội thôn - Thôn Tổng Xan - Xã Thạch Ngạn 90.000 - - - - Đất ở
415 Huyện Con Cuông Đường nội thôn - Thôn Kẻ Tre - Xã Thạch Ngạn 80.000 - - - - Đất ở
416 Huyện Con Cuông Đường nội thôn - Thôn Thạch Tiến - Xã Thạch Ngạn 100.000 - - - - Đất ở
417 Huyện Con Cuông Đường nội thôn - Thôn Khe Đóng - Xã Thạch Ngạn 90.000 - - - - Đất ở
418 Huyện Con Cuông Đường nội thôn - Thôn Kẻ Da - Xã Thạch Ngạn 80.000 - - - - Đất ở
419 Huyện Con Cuông Đường nội thôn - Thôn Thạch Sơn - Xã Thạch Ngạn 80.000 - - - - Đất ở
420 Huyện Con Cuông Đường nội thôn - Thôn Kẻ Tắt - Xã Thạch Ngạn 80.000 - - - - Đất ở
421 Huyện Con Cuông Đường nội thôn - Thôn Bá Hạ - Xã Thạch Ngạn 80.000 - - - - Đất ở
422 Huyện Con Cuông Đường nội thôn - Thôn Xóm Mới - Xã Thạch Ngạn 80.000 - - - - Đất ở
423 Huyện Con Cuông Đường Bồng Khê đi xã Bình Chuẩn - Thôn Thống Nhất - Xã Mậu Đức Dốc Dài - Cô Sáng 200.000 - - - - Đất ở
424 Huyện Con Cuông Đường Bồng Khê đi xã Bình Chuẩn - Thôn Thống Nhất - Xã Mậu Đức Cô Sáng - Bà Điểu 250.000 - - - - Đất ở
425 Huyện Con Cuông Đường Bồng Khê đi xã Bình Chuẩn - Thôn Thống Nhất - Xã Mậu Đức Bà Điểu - Ngã tư chợ 300.000 - - - - Đất ở
426 Huyện Con Cuông Đường Bồng Khê đi xã Bình Chuẩn - Thôn Thống Nhất - Xã Mậu Đức Ngã tư chợ - Hạnh Long 250.000 - - - - Đất ở
427 Huyện Con Cuông Đường Bồng Khê đi xã Bình Chuẩn - Thôn Thống Nhất - Xã Mậu Đức Hạnh Long - Ông Đường 200.000 - - - - Đất ở
428 Huyện Con Cuông Đường Bồng Khê đi xã Bình Chuẩn - Thôn Thống Nhất - Xã Mậu Đức Ông Đường - Hợp Thành 170.000 - - - - Đất ở
429 Huyện Con Cuông Đường Mậu Đức đi xã Thạch Ngần - Thôn Thống Nhất - Xã Mậu Đức Khánh Hoan - Trạm hạ thế 150.000 - - - - Đất ở
430 Huyện Con Cuông Đường Mậu Đức đi xã Thạch Ngần - Thôn Nà Đười - Xã Mậu Đức Đầu bản - Cuối bản 150.000 - - - - Đất ở
431 Huyện Con Cuông Đường Mậu Đức đi xã Thạch Ngần - Thôn Kẻ Nọc - Xã Mậu Đức Đầu bản - Cuối bản 150.000 - - - - Đất ở
432 Huyện Con Cuông Đường Mậu Đức đi xã Thạch Ngần - Thôn Kẻ Sùng - Xã Mậu Đức Đầu bản - Cuối bản 150.000 - - - - Đất ở
433 Huyện Con Cuông Đường Mậu Đức đi xã Thạch Ngần - Thôn Kẻ Trằng - Xã Mậu Đức Đầu bản - Cuối bản 150.000 - - - - Đất ở
434 Huyện Con Cuông Đường Mậu Đức đi xã Thạch Ngần - Thôn Kẻ Mẻ - Xã Mậu Đức Đầu bản - Cuối bản 150.000 - - - - Đất ở
435 Huyện Con Cuông Đường đi Nà Ngùa - Thôn Nà Ngùa - Xã Mậu Đức Bà Điều - Ông Năm 200.000 - - - - Đất ở
436 Huyện Con Cuông Đường đi Nà Ngùa - Thôn Thống Nhất - Xã Mậu Đức Hết ông Năm - Ông Hoàn 150.000 - - - - Đất ở
437 Huyện Con Cuông Đường đi Nà Ngùa - Thôn Thống Nhất - Xã Mậu Đức Hết ông Hoàn - Ông Trọng 110.000 - - - - Đất ở
438 Huyện Con Cuông Đường đi Chòm Muộng - Thôn Thống Nhất - Xã Mậu Đức Ngã ba chợ - Hoa Ba 250.000 - - - - Đất ở
439 Huyện Con Cuông Đường đi Chòm Muộng - Thôn Thống Nhất - Xã Mậu Đức Hết Hoa Ba - Long Voi 200.000 - - - - Đất ở
440 Huyện Con Cuông Đường đi Chòm Muộng - Thôn Thống Nhất - Xã Mậu Đức Hết Long Voi - Ông Hòa 140.000 - - - - Đất ở
441 Huyện Con Cuông Đường đi Chòm Muộng - Thôn Chòm Bỏi - Xã Mậu Đức Hết ông Hòa - Ông Sáu 120.000 - - - - Đất ở
442 Huyện Con Cuông Đường đi Chòm Muộng - Thôn Chòm Bỏi - Xã Mậu Đức Hết ông Sáu - Ông Toàn 100.000 - - - - Đất ở
443 Huyện Con Cuông Cá tuyến đường nội thôn - Thôn Chòm Muộng - Xã Mậu Đức 90.000 - - - - Đất ở
444 Huyện Con Cuông Cá tuyến đường nội thôn - Thôn Chòm Bỏi - Xã Mậu Đức 90.000 - - - - Đất ở
445 Huyện Con Cuông Cá tuyến đường nội thôn - Thôn Thống Nhất - Xã Mậu Đức 110.000 - - - - Đất ở
446 Huyện Con Cuông Cá tuyến đường nội thôn - Thôn Nà Đười - Xã Mậu Đức 90.000 - - - - Đất ở
447 Huyện Con Cuông Cá tuyến đường nội thôn - Thôn Kẻ Nọc - Xã Mậu Đức 90.000 - - - - Đất ở
448 Huyện Con Cuông Cá tuyến đường nội thôn - Thôn Kẻ Sùng - Xã Mậu Đức 90.000 - - - - Đất ở
449 Huyện Con Cuông Cá tuyến đường nội thôn - Thôn Kẻ Trằng - Xã Mậu Đức 90.000 - - - - Đất ở
450 Huyện Con Cuông Cá tuyến đường nội thôn - Thôn Kẻ Mẻ - Xã Mậu Đức 90.000 - - - - Đất ở
451 Huyện Con Cuông Cá tuyến đường nội thôn - Xóm Nà Ngùa - Xã Mậu Đức 100.000 - - - - Đất ở
452 Huyện Con Cuông Cá tuyến đường nội thôn - Thôn Kẻ trại - Xã Mậu Đức 100.000 - - - - Đất ở
453 Huyện Con Cuông Cá tuyến đường nội thôn - Thôn Thạch Ngàn - Xã Mậu Đức 100.000 - - - - Đất ở
454 Huyện Con Cuông QUỐC LỘ 7A - Khối 4 (Thửa 9->13, 27->34, 43, 44, 47, 47.1, 47.2, 46->55, 68.2, 69, 81, 84, 85, 87->90, 110->113, 115, 117, 122->130, 89.1 Tờ bản đồ số 2) - Thị trấn Con Cuông Cầu khe Giún - Đường vào nhà máy nước 3.300.000 - - - - Đất TM-DV
455 Huyện Con Cuông QUỐC LỘ 7A - Khối 4 (Thửa 56, 70->72, 137, 75->77, 86 Tờ bản đồ số 2) - Thị trấn Con Cuông Cầu khe Giún - Đường vào nhà máy nước 3.575.000 - - - - Đất TM-DV
456 Huyện Con Cuông QUỐC LỘ 7A - Khối 4 (Thửa 1, 2, 3 Tờ bản đồ số 1) - Thị trấn Con Cuông Cầu khe Giún - Đường vào nhà máy nước 3.025.000 - - - - Đất TM-DV
457 Huyện Con Cuông QUỐC LỘ 7A - Khối 4 - Thị trấn Con Cuông Cầu khe Giún - Đường vào nhà máy nước 3.575.000 - - - - Đất TM-DV
458 Huyện Con Cuông QUỐC LỘ 7A - Khối 6, khối 4 (Thửa 91->95, 96a, 96b, 134, 135, 98->105, 116 Tờ bản đồ số 2) - Thị trấn Con Cuông Đường vào nhà máy nước - UBND thị trấn 4.400.000 - - - - Đất TM-DV
459 Huyện Con Cuông QUỐC LỘ 7A - Khối 6, khối 4 (Thửa 63, 112->114, 148 Tờ bản đồ số 3) - Thị trấn Con Cuông Đường vào nhà máy nước - UBND thị trấn 4.400.000 - - - - Đất TM-DV
460 Huyện Con Cuông QUỐC LỘ 7A - Khối 6, khối 4 (Thửa 27->35 Tờ bản đồ số 7) - Thị trấn Con Cuông Đường vào nhà máy nước - UBND thị trấn 4.400.000 - - - - Đất TM-DV
461 Huyện Con Cuông QUỐC LỘ 7A - Khối 6, khối 4 (Thửa 1->11, 36->50, 51a, 51b, 51c, 52, 480, 485, 607, 608 Tờ bản đồ số 7) - Thị trấn Con Cuông Đường vào nhà máy nước - UBND thị trấn 3.850.000 - - - - Đất TM-DV
462 Huyện Con Cuông QUỐC LỘ 7A - Khối 6, khối 4 (Thửa 63->75, 69.1, 84->100, 85.1, 121, 537 Tờ bản đồ số 7) - Thị trấn Con Cuông Đường vào nhà máy nước - UBND thị trấn 3.850.000 - - - - Đất TM-DV
463 Huyện Con Cuông QUỐC LỘ 7A - Khối 6, khối 4 (Thửa 25->35, 83 Tờ bản đồ số 8) - Thị trấn Con Cuông Đường vào nhà máy nước - UBND thị trấn 4.400.000 - - - - Đất TM-DV
464 Huyện Con Cuông QUỐC LỘ 7A - Khối 2 (Thửa 1, 2, 3, 5->9, 1.1, 3.1, 281, 304->307, 313, 314 Tờ bản đồ số 5 - Thị trấn Con Cuông UBND thị trấn - Hết địa giới thị trấn 3.025.000 - - - - Đất TM-DV
465 Huyện Con Cuông QUỐC LỘ 7A - Khối 2 (Thửa 1, 2, 3, 5->9, 1.1, 3.1, 281, 304->307, 313, 314 Tờ bản đồ số 5 - Thị trấn Con Cuông UBND thị trấn - Hết địa giới thị trấn 3.025.000 - - - - Đất TM-DV
466 Huyện Con Cuông QUỐC LỘ 7A - Khối 2 (Thửa 68->73, 56, 86-> 91, 101->112, 313, 413 Tờ bản đồ số 6 - Thị trấn Con Cuông UBND thị trấn - Hết địa giới thị trấn 3.300.000 - - - - Đất TM-DV
467 Huyện Con Cuông QUỐC LỘ 7A - Khối 2 (Thửa 78, 79, 120 Tờ bản đồ số 12 - Thị trấn Con Cuông UBND thị trấn - Hết địa giới thị trấn 3.025.000 - - - - Đất TM-DV
468 Huyện Con Cuông QUỐC LỘ 7A - Khối 2 (Thửa 7 Tờ bản đồ số 12 - Thị trấn Con Cuông UBND thị trấn - Hết địa giới thị trấn 3.740.000 - - - - Đất TM-DV
469 Huyện Con Cuông QUỐC LỘ 7A - Khối 3 (Thửa 32, 38->45, 49->53, 59->66, 77a, 77b, 413 Tờ bản đồ số 6 - Thị trấn Con Cuông UBND thị trấn - Hết địa giới thị trấn 3.300.000 - - - - Đất TM-DV
470 Huyện Con Cuông QUỐC LỘ 7A - Khối 5 (Thửa 312, 83, 84, 85, 98, 99, 100, 114->118, 120, 121, 125, 126, 132.1, 132 Tờ bản đồ số 6 - Thị trấn Con Cuông UBND thị trấn - Hết địa giới thị trấn 3.300.000 - - - - Đất TM-DV
471 Huyện Con Cuông QUỐC LỘ 7A - Khối 1 - Thị trấn Con Cuông UBND thị trấn - Hết địa giới thị trấn 3.575.000 - - - - Đất TM-DV
472 Huyện Con Cuông ĐƯỜNG PHÍA TÂY CHỢ - Khối 6 - Thị trấn Con Cuông Nối từ đường QL7A - Cuối đường 1.650.000 - - - - Đất TM-DV
473 Huyện Con Cuông ĐƯỜNG KÉP - Khối 1 khối 2 - Thị trấn Con Cuông Nối từ đường vào nghĩa trang - Đường chia đôi Bồng Khê, thị trấn 1.265.000 - - - - Đất TM-DV
474 Huyện Con Cuông ĐƯỜNG TRƯỚC 5 TRƯỜNG HỌC - Khối 1, Khối 5 - Thị trấn Con Cuông Nối với đường nội thị - Khe khối 1, khối 9 1.485.000 - - - - Đất TM-DV
475 Huyện Con Cuông ĐƯỜNG TRƯỚC 5 TRƯỜNG HỌC - Khối 1, Khối 5 - Thị trấn Con Cuông Khe khối 1, khối 9 - Đường chia đôi Bồng Khê, thị trấn 1.375.000 - - - - Đất TM-DV
476 Huyện Con Cuông ĐƯỜNG VÀO NGHĨA TRANG - Khối 1 - Thị trấn Con Cuông Nối từ QL 7A - Đường trước 5 trương học 2.200.000 - - - - Đất TM-DV
477 Huyện Con Cuông ĐƯỜNG NỘI THỊ - Khối 1 - Thị trấn Con Cuông Nối từ đường QL7A - Đường chia đôi Bồng Khê, thị trấn 1.650.000 - - - - Đất TM-DV
478 Huyện Con Cuông ĐƯỜNG NỘI THỊ - Khối 2 Khối 3 - Thị trấn Con Cuông Nối từ đường QL7A - Đường ra bãi san xuất khối 3 825.000 - - - - Đất TM-DV
479 Huyện Con Cuông ĐƯỜNG NỘI THỊ - Khối 2 - Thị trấn Con Cuông Nối từ đường QL7A - Đường kép 935.000 - - - - Đất TM-DV
480 Huyện Con Cuông ĐƯỜNG NỘI THỊ - Khối 3 - Thị trấn Con Cuông Nối từ đường QL7A - Ra bãi sản xuất 1.375.000 - - - - Đất TM-DV
481 Huyện Con Cuông ĐƯỜNG NỘI THỊ - Khối 3 Khối 6 - Thị trấn Con Cuông Nối từ đường QL7A - Đường ra bãi san xuất khối 3 825.000 - - - - Đất TM-DV
482 Huyện Con Cuông ĐƯỜNG NỘI THỊ - Khối 5 Khối 6 Khối 7 - Thị trấn Con Cuông Nối từ đường QL7A - Đường đá 1.100.000 - - - - Đất TM-DV
483 Huyện Con Cuông ĐƯỜNG NỘI THỊ - Khối 5 (Thửa 224->227, 250->252, 533, 484, 344, 367, 387 Tờ bản đồ số 7) - Thị trấn Con Cuông Nối từ đường QL7A - Đường chia đôi Bồng Khê, thị trấn 2.200.000 - - - - Đất TM-DV
484 Huyện Con Cuông ĐƯỜNG NỘI THỊ - Khối 5 (Thửa 425, 438.449, 457, 470, 531, 530 Tờ bản đồ số 7) - Thị trấn Con Cuông Nối từ đường QL7A - Đường chia đôi Bồng Khê, thị trấn 1.650.000 - - - - Đất TM-DV
485 Huyện Con Cuông ĐƯỜNG ĐÁ - Khối 7, khối 5, khối 1 - Thị trấn Con Cuông Nối đường thác Kèm - Đường chia đôi Bồng Khê, thị trấn 1.375.000 - - - - Đất TM-DV
486 Huyện Con Cuông ĐƯỜNG VÀO BỆNH VIỆN VÙNG - Khối 2, Khối 9 - Thị trấn Con Cuông Nối từ đường QL7A - Đường chia đôi Bồng Khê, thị trấn 2.475.000 - - - - Đất TM-DV
487 Huyện Con Cuông ĐƯỜNG ĐI THÁC KÈM - Khối 6, khối 7 - Thị trấn Con Cuông Nối từ đường QL7A - Ngã ba đường đá 1.100.000 - - - - Đất TM-DV
488 Huyện Con Cuông ĐƯỜNG ĐI THÁC KÈM - Khối 7, khối 8 (Thửa 368, 369, 388, 389, 479 Tờ bản đồ số 7) - Thị trấn Con Cuông Ngã ba đường đá - Hết địa giới thị trấn 935.000 - - - - Đất TM-DV
489 Huyện Con Cuông ĐƯỜNG ĐI THÁC KÈM - Khối 7, khối 8 (Thửa 38->43, 45->65->72, 52.1, 77, 79->88, 92->95 Tờ bản đồ số 8) - Thị trấn Con Cuông Ngã ba đường đá - Hết địa giới thị trấn 935.000 - - - - Đất TM-DV
490 Huyện Con Cuông ĐƯỜNG ĐI THÁC KÈM - Khối 7, khối 8 (Thửa2->8, 10, 11, 13, 20->22 Tờ bản đồ số 9) - Thị trấn Con Cuông Ngã ba đường đá - Hết địa giới thị trấn 770.000 - - - - Đất TM-DV
491 Huyện Con Cuông ĐƯỜNG NỘI KHỐI - Khối 1 (Thửa 148, 154, 155 Tờ bản đồ số 6) - Thị trấn Con Cuông 550.000 - - - - Đất TM-DV
492 Huyện Con Cuông ĐƯỜNG NỘI KHỐI - Khối 1 (Thửa 178->180, 376, 191->197, 211, 226, 227, 342, 267, 266, 243, 242, 341, 225, 224, 223, 345 Tờ bản đồ số 6) - Thị trấn Con Cuông 935.000 - - - - Đất TM-DV
493 Huyện Con Cuông ĐƯỜNG NỘI KHỐI - Khối 1 (Thửa 207, 208, 222, 344, 239, 240, 241, 254, 256, 219, 218, 217 Tờ bản đồ số 6) - Thị trấn Con Cuông 935.000 - - - - Đất TM-DV
494 Huyện Con Cuông ĐƯỜNG NỘI KHỐI - Khối 1 (Thửa 233->235, 251, 252, 261->263, 246->248 Tờ bản đồ số 6) - Thị trấn Con Cuông 935.000 - - - - Đất TM-DV
495 Huyện Con Cuông ĐƯỜNG NỘI KHỐI - Khối 1 (Thửa 128->130, 139->141, 149->153, 159->164, 175, 176.1->176.14 Tờ bản đồ số 6) - Thị trấn Con Cuông 1.430.000 - - - - Đất TM-DV
496 Huyện Con Cuông ĐƯỜNG NỘI KHỐI - Khối 1 (Thửa 140, 272->275, 282 Tờ bản đồ số 5) - Thị trấn Con Cuông 935.000 - - - - Đất TM-DV
497 Huyện Con Cuông ĐƯỜNG NỘI KHỐI - Khối 1 (Thửa 5->8, 10, 13, 14, 20->22, 145->161, 163->172 Tờ bản đồ số 11) - Thị trấn Con Cuông 935.000 - - - - Đất TM-DV
498 Huyện Con Cuông ĐƯỜNG NỘI KHỐI - Khối 1 (Thửa 127->131, 379, 140, 141, 149->153, 159->164, 175, 563 Tờ bản đồ số 6) - Thị trấn Con Cuông 1.430.000 - - - - Đất TM-DV
499 Huyện Con Cuông ĐƯỜNG NỘI KHỐI - Khối 1 (Thửa 135->137, 174, 161, 353, 175, 563 Tờ bản đồ số 6) - Thị trấn Con Cuông 1.265.000 - - - - Đất TM-DV
500 Huyện Con Cuông ĐƯỜNG NỘI KHỐI - Khối 2 (80, 95, 298, 83, 132->136, 138 Tờ bản đồ số 5) - Thị trấn Con Cuông 660.000 - - - - Đất TM-DV