Bảng giá đất Tại ĐƯỜNG NỘI KHỐI - Khối 9 (Thửa 33, 37, 185, 42->45, 197, 229->231, 51, 57, 58, 68, 69, 146, 65, 210, 66, 67, 77->81, 92->95, 105->109, 107a, 191, 118, 119, 211, 88->90, 188, 100->105, 205, 206, 113->115, 195, 123->130, 177, 203, 134, 90, 132, 176, 133, 209, 136, 138, 194, 99, 87, 98, 211, 213->218, 220->228, 234 Tờ bản đồ số 11) - Thị trấn Con Cuông Huyện Con Cuông Nghệ An

Bảng Giá Đất Huyện Con Cuông, Nghệ An: Đường Nội Khối - Khối 9

Bảng giá đất của huyện Con Cuông, Nghệ An cho đoạn đường Nội Khối - Khối 9 (bao gồm các thửa đất 33, 37, 185, 42->45, 197, 229->231, 51, 57, 58, 68, 69, 146, 65, 210, 66, 67, 77->81, 92->95, 105->109, 107a, 191, 118, 119, 211, 88->90, 188, 100->105, 205, 206, 113->115, 195, 123->130, 177, 203, 134, 90, 132, 176, 133, 209, 136, 138, 194, 99, 87, 98, 211, 213->218, 220->228, 234) đã được ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở khu vực này, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và thực hiện giao dịch.

Vị trí 1: 700.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 1 được xác định là 700.000 VNĐ/m². Đây là mức giá chung cho các thửa đất trong đoạn đường Nội Khối - Khối 9, phản ánh giá trị đất ở đô thị tại khu vực này. Vị trí này có tiềm năng phát triển, thu hút các dự án đầu tư và xây dựng nhà ở.

Bảng giá đất theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND và các sửa đổi bổ sung là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đường Nội Khối - Khối 9, Thị trấn Con Cuông. Việc nắm rõ giá trị đất sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phát triển của khu vực.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
2

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Con Cuông ĐƯỜNG NỘI KHỐI - Khối 9 (Thửa 33, 37, 185, 42->45, 197, 229->231, 51, 57, 58, 68, 69, 146, 65, 210, 66, 67, 77->81, 92->95, 105->109, 107a, 191, 118, 119, 211, 88->90, 188, 100->105, 205, 206, 113->115, 195, 123->130, 177, 203, 134, 90, 132, 176, 133, 209, 136, 138, 194, 99, 87, 98, 211, 213->218, 220->228, 234 Tờ bản đồ số 11) - Thị trấn Con Cuông 700.000 - - - - Đất ở
2 Huyện Con Cuông ĐƯỜNG NỘI KHỐI - Khối 9 (Thửa 33, 37, 185, 42->45, 197, 229->231, 51, 57, 58, 68, 69, 146, 65, 210, 66, 67, 77->81, 92->95, 105->109, 107a, 191, 118, 119, 211, 88->90, 188, 100->105, 205, 206, 113->115, 195, 123->130, 177, 203, 134, 90, 132, 176, 133, 209, 136, 138, 194, 99, 87, 98, 211, 213->218, 220->228, 234 Tờ bản đồ số 11) - Thị trấn Con Cuông 385.000 - - - - Đất TM-DV
3 Huyện Con Cuông ĐƯỜNG NỘI KHỐI - Khối 9 (Thửa 33, 37, 185, 42->45, 197, 229->231, 51, 57, 58, 68, 69, 146, 65, 210, 66, 67, 77->81, 92->95, 105->109, 107a, 191, 118, 119, 211, 88->90, 188, 100->105, 205, 206, 113->115, 195, 123->130, 177, 203, 134, 90, 132, 176, 133, 209, 136, 138, 194, 99, 87, 98, 211, 213->218, 220->228, 234 Tờ bản đồ số 11) - Thị trấn Con Cuông 350.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện