14:11 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Nam Định được quy định như thế nào?

Nam Định với sự phát triển vượt bậc về hạ tầng và kết nối giao thông, đang nổi lên là một điểm sáng trong thị trường bất động sản phía Bắc. Với mức giá hợp lý tại thời điểm hiện tại, đây là thời điểm vàng để thực hiện đầu tư.

Bảng giá đất tại Nam Định

Theo Quyết định số 23/2023/QĐ-UBND ngày 30/06/2023 của UBND tỉnh Nam Định, bảng giá đất tại tỉnh đã có sự điều chỉnh nhẹ nhằm phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội và đáp ứng nhu cầu thực tế của thị trường.

Mặc dù mức giá đất tại Nam Định vẫn thấp hơn nhiều so với các thành phố lớn như Hà Nội hay Hải Phòng, nhưng nhờ vào tiềm năng phát triển mạnh mẽ, khu vực này đang chứng kiến sự gia tăng đáng kể về giá trị đất nền.

Cụ thể, giá đất tại các khu vực trung tâm của thành phố Nam Định có mức giao động từ 8.000.000 đến 15.000.000 đồng/m², tùy theo vị trí và mục đích sử dụng đất.

Đối với các khu vực ngoại thành, giá đất có thể dao động từ 3.000.000 đến 5.000.000 đồng/m², nhưng đây chính là cơ hội lý tưởng để các nhà đầu tư tìm kiếm những mảnh đất có tiềm năng sinh lời trong tương lai khi hạ tầng giao thông được hoàn thiện.

Các khu vực như thành phố Nam Định, thị xã Giao Thủy, huyện Ý Yên đang chứng kiến sự phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng và quy hoạch đô thị. Dự án cao tốc Ninh Bình - Nam Định, cũng như các tuyến đường liên kết với Hà Nội và các tỉnh lân cận, đã tác động tích cực đến giá trị đất ở khu vực này.

Giá đất tại các khu vực gần các tuyến cao tốc, các khu công nghiệp, khu đô thị mới đã bắt đầu có sự tăng trưởng mạnh mẽ trong vài năm qua.

Đối với những nhà đầu tư ngắn hạn, các khu đất gần các tuyến giao thông lớn, khu công nghiệp và các khu đô thị mới là lựa chọn lý tưởng, vì khả năng sinh lời nhanh và ổn định.

Còn đối với những ai muốn đầu tư dài hạn, các khu vực ngoại thành hoặc các khu vực ven biển, nơi đang có tiềm năng phát triển mạnh về du lịch và bất động sản nghỉ dưỡng, chắc chắn sẽ mang lại nguồn lợi bền vững trong tương lai.

Việc kết hợp giữa yếu tố giá cả hợp lý và tiềm năng phát triển dài hạn khiến Nam Định trở thành một lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Tiềm năng phát triển bất động sản mạnh mẽ

Nam Định sở hữu một vị trí vô cùng đắc địa, nằm giữa các tỉnh thành lớn như Hà Nội, Hải Phòng, Thái Bình và Ninh Bình. Với sự phát triển mạnh mẽ của hệ thống giao thông, đặc biệt là các tuyến cao tốc, Nam Định không chỉ đóng vai trò cầu nối giữa các khu vực mà còn có khả năng kết nối với các khu công nghiệp lớn, các thành phố phát triển trong khu vực phía Bắc.

Nằm trong Vùng Kinh tế trọng điểm Bắc Bộ, Nam Định có nhiều lợi thế phát triển như sở hữu cơ sở hạ tầng đồng bộ, dân cư đông đúc và thị trường lao động dồi dào.

Tỉnh này cũng là điểm đến của nhiều dự án lớn, trong đó phải kể đến các khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu dân cư và các dự án hạ tầng trọng điểm.

Một trong những yếu tố quan trọng thúc đẩy giá trị bất động sản tại Nam Định chính là hệ thống giao thông đang được nâng cấp và mở rộng. Các dự án cao tốc, đường vành đai, đường quốc lộ kết nối Nam Định với các tỉnh thành lân cận không chỉ giúp giảm bớt thời gian di chuyển mà còn tạo điều kiện thuận lợi cho việc giao thương, thúc đẩy phát triển kinh tế.

Việc này đã và đang giúp Nam Định trở thành lựa chọn hàng đầu của các nhà đầu tư bất động sản đang tìm kiếm một thị trường đầy tiềm năng nhưng không quá "nóng" như Hà Nội hay các khu vực quanh Hà Nội.

Đặc biệt, tỉnh Nam Định còn nổi bật với những điểm đến du lịch hấp dẫn như Nhà thờ lớn Nam Định, bãi biển Thịnh Long, các làng nghề truyền thống... khiến nơi đây không chỉ là điểm đến lý tưởng cho du khách mà còn mang lại tiềm năng phát triển bất động sản nghỉ dưỡng.

Các dự án du lịch và khu nghỉ dưỡng ven biển đang thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư, đặc biệt là các doanh nghiệp bất động sản lớn.

Với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, giá trị đất hợp lý và nhiều dự án trọng điểm đang triển khai, Nam Định hiện đang là một điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Nam Định là: 55.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Nam Định là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Nam Định là: 2.971.722 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3920

Mua bán nhà đất tại Nam Định

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nam Định
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
701 Thành phố Nam Định Đường Đặng Xuân Bảng (đường 21 cũ) Từ cầu Đò Quan - Đến Cống Trắng 8.400.000 4.200.000 2.100.000 1.080.000 - Đất TM-DV đô thị
702 Thành phố Nam Định Đường Đặng Xuân Bảng (đường 21 cũ) Từ Cống Trắng - Đến Km số 3 6.600.000 3.600.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
703 Thành phố Nam Định Đường Đặng Xuân Bảng (đường 21 cũ) Từ Km số 3 - Đến đầu cầu Nam Vân 5.100.000 2.700.000 1.500.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
704 Thành phố Nam Định Đường Đặng Xuân Bảng (đường 21 cũ) Từ Cầu Nam Vân - Đến hết xóm 8 xã Nam Vân 4.200.000 2.400.000 1.500.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
705 Thành phố Nam Định Đường Vũ Hữu Lợi (Đường 55 cũ) Từ đường Đặng Xuân Bảng - Đến đường Nguyễn Cơ Thạch 7.200.000 3.600.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
706 Thành phố Nam Định Đường Vũ Hữu Lợi (Đường 55 cũ) Từ đường Nguyễn Cơ Thạch - Đến sông B 5.400.000 2.700.000 1.500.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
707 Thành phố Nam Định Đường Vũ Hữu Lợi (Đường 55 cũ) Từ sông B - Đến hết địa phận Nam Vân 3.300.000 1.800.000 1.200.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
708 Thành phố Nam Định Đường Đò Quan Từ đường Đặng Xuân Bảng - Đến đường Vũ Hữu Lợi 5.400.000 2.700.000 1.500.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
709 Thành phố Nam Định Đường Đò Quan Từ đường Vũ Hữu Lợi - Đến đê sông Đào (Đường Lạc Long Quân) 3.300.000 1.800.000 1.200.000 810.000 - Đất TM-DV đô thị
710 Thành phố Nam Định Đường Đò Quan Từ Đường Lạc Long Quân - Đến Bến Phà cũ (ông Thuấn) 2.400.000 1.500.000 960.000 810.000 - Đất TM-DV đô thị
711 Thành phố Nam Định Đường Đông A (KĐT Hòa Vượng) Từ Đài phun nước - Đến Quốc lộ 10 mới 18.000.000 9.000.000 4.800.000 2.400.000 - Đất TM-DV đô thị
712 Thành phố Nam Định Đường Ngô Sỹ Liên (KĐT Hòa Vượng) Từ đường Trần Khánh Dư - Đến đường Trần Anh Tông 6.600.000 3.600.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
713 Thành phố Nam Định Đường Trần khánh Dư (KĐT Hòa Vượng) Từ đường Đông A - Đến đường Trần Anh Tông 6.600.000 3.600.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
714 Thành phố Nam Định Đường Trương Hán Siêu (KĐT Hòa Vượng) Từ đường Giải Phóng - Đến đường Trần Anh Tông 6.600.000 3.600.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
715 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Công Trứ (KĐT Hòa Vượng) Từ Trụ sở Công an tỉnh - Đến đường Điện Biên 9.000.000 4.800.000 2.400.000 1.200.000 - Đất TM-DV đô thị
716 Thành phố Nam Định Đường Trần Đại Nghĩa (KĐT Hòa Vượng) Từ đường Kênh - Đến đường Trần Anh Tông 6.600.000 3.600.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
717 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Viết Xuân (KĐT Hòa Vượng) Từ đường Chu Văn An - Đến đường Trần Anh Tông 6.600.000 3.600.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
718 Thành phố Nam Định Đường Chu Văn An (KĐT Hòa Vượng) Từ đường Nguyễn Viết Xuân - Đến đường Trương Hán Siêu 7.200.000 3.600.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
719 Thành phố Nam Định Đường Lê Văn Hưu (KĐT Hòa Vượng) Từ Công ty vận tải ô tô - Đến đường Trần Khánh Dư 6.600.000 3.600.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
720 Thành phố Nam Định Đường Phùng Chí Kiên (KĐT Hòa Vượng) Từ đường Đông A - Đến Khu dân cư Tân An 6.600.000 3.600.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
721 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm (KĐT Hòa Vượng) Từ đường Trương Hán Siêu - Đến khu dân cư Tân An 6.600.000 3.600.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
722 Thành phố Nam Định Đường Yết Kiêu (KĐT Hòa Vượng) Từ đường Đông A - Đến Trương Hán Siêu 7.200.000 3.600.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
723 Thành phố Nam Định Đường Trần Anh Tông (KĐT Hòa Vượng) Từ Trung tâm TDTT - Đến Điện Biên 7.200.000 3.600.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
724 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Văn Hoan (KĐT Hòa Vượng) Từ Đường Trần Anh Tông - Đến đường Chu Văn An 6.600.000 3.600.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
725 Thành phố Nam Định Đường Trần Nguyên Đán (KĐT Hòa Vượng) Từ đường Trần Anh Tông - Đến đường Lê Văn Hưu 6.600.000 3.600.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
726 Thành phố Nam Định Đường Đặng Văn Ngữ (KĐT Hòa Vượng) Từ đường Trần Anh Tông - Đến đường Nguyễn Công Trứ 6.600.000 3.600.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
727 Thành phố Nam Định Đường Đào Sư Tích (KĐT Hòa Vượng) Từ đường Trần Anh Tông - Đến đường Nguyễn Viết Xuân 6.600.000 3.600.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
728 Thành phố Nam Định Đường Phạm Văn Nghị (KĐT Hòa Vượng) Từ đường Trần Khánh Dư - Đến đường Nguyễn Viết Xuân 6.600.000 3.600.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
729 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Thiếp ( K1 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Trần Khánh Dư - Đến Chu Văn An 5.400.000 2.700.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
730 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Thực (A4 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Đào Sư Tích - Đến Trần Bá Ngọc 5.400.000 2.700.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
731 Thành phố Nam Định Đường Trần Bá Ngọc (A2 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ A1 - Đến Tôn Thất Đàm 5.400.000 2.700.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
732 Thành phố Nam Định Đường Đinh Thúc Dự (I3 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ đường Ngô Sĩ Liên - Đến Trần Bá Ngọc 6.600.000 3.600.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
733 Thành phố Nam Định Đường Phạm Hữu Du (H3 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ đường Lê Văn Hưu - Đến Đỗ Hựu 5.400.000 2.700.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
734 Thành phố Nam Định Đường Đinh Lễ (H2 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Chu Văn An - Đến Bùi Ngọc Oánh 5.400.000 2.700.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
735 Thành phố Nam Định Đường Vũ Cao (I1 cũ) Từ Chu Văn An - Đến Đinh Thúc Dự 5.400.000 2.700.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
736 Thành phố Nam Định Đường Đặng Tiến Đông (Đ3 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Nguyễn Công Trứ - Đến đường Trần Bá Hai 6.600.000 3.600.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
737 Thành phố Nam Định Đường Trần Thiên Trạch (C2 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Nguyễn Công Trứ - Đến đường Đỗ Quang 5.400.000 2.700.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
738 Thành phố Nam Định Đường Hồ Xuân Hương (Đ2 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Phạm Văn Nghị - Đến đường Trần Bá Giáp 6.600.000 3.600.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
739 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Biểu (L2 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Trương Hán Siêu - Đến đường Hoàng Minh Giám 6.600.000 3.600.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
740 Thành phố Nam Định Đường Trần Quang Triều (L3 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Nguyễn Văn Hoan - Đến đường N1 6.600.000 3.600.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
741 Thành phố Nam Định Đường Trần Nhân Trứ (G1 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Trần Khánh Dư - Đến đường Nguyễn Cảnh Dị 5.400.000 2.700.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
742 Thành phố Nam Định Đường Trần Bá Hai (D4 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Trần Đại Nghĩa - Đến đường D2 5.400.000 2.700.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
743 Thành phố Nam Định Đường Bùi Tân (G4 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Ngô Sỹ Liên - Đến Lý Văn Phúc 5.400.000 2.700.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
744 Thành phố Nam Định Đường Bùi Ngọc Oánh (H1 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Trần Khánh Dư - Đến Phạm Hữu Du 5.400.000 2.700.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
745 Thành phố Nam Định Đường Đặng Thế Phong (I2 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ đường Trần Khánh Dư - Đến đường Vũ Cao 5.400.000 2.700.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
746 Thành phố Nam Định Đường Đỗ Hựu (H4 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Ngô Sỹ Liên - Đến Đinh Lễ 5.400.000 2.700.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
747 Thành phố Nam Định Đường Phạm Công Trứ (L1 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Phùng Chí Kiên - Đến đường Nguyễn Biểu 6.600.000 3.600.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
748 Thành phố Nam Định Đường Hoàng Minh Giám (L4 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Nguyễn Công Trứ - Đến đường Trần Quang Triều 6.600.000 3.600.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
749 Thành phố Nam Định Đường E4 (KĐT Hòa Vượng) Từ Trần Đại Nghĩa - Đến E2 6.600.000 3.600.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
750 Thành phố Nam Định Đường Phó Đức Chính (B3 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Trần Khánh Dư - Đến đường Phan Kế Bính 5.400.000 2.700.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
751 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Cảnh Dị (G3 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Nguyễn Công Trứ - Đến đường Bùi Tân 7.200.000 3.600.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
752 Thành phố Nam Định Đường Vũ Phạm Hàm (C3 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Trần Đại Nghĩa - Đến đường Trần Thiên Trạch 5.400.000 2.700.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
753 Thành phố Nam Định Đường M1 (KĐT Hòa Vượng) Từ Phùng Chí Kiên - Đến đường Đội Nhân 7.200.000 3.600.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
754 Thành phố Nam Định Đường M4 (KĐT Hòa Vượng) Từ Nguyễn Công Trứ - Đến đường Khúc Hạo 6.600.000 3.600.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
755 Thành phố Nam Định Đường Trần Tử Bình (F2 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Chu Văn An - Đến đường Kim Đồng 5.400.000 2.700.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
756 Thành phố Nam Định Đường Vũ Giao Hoan (F3 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Phạm Văn Nghị - Đến đường Lê Trọng Hàm 5.400.000 2.700.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
757 Thành phố Nam Định Đường Phan Kế Bính (B1 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Đào Sư Tích - Đến đường Trần Bá Ngọc 5.400.000 2.700.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
758 Thành phố Nam Định Đường E2 (KĐT Hòa Vượng) Từ Chu Văn An - Đến đường E1 6.600.000 3.600.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
759 Thành phố Nam Định Đường Trần Bá Giáp (Đ1 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ đường Trần Đại Nghĩa - Đến đường Trần Bích Hoành 5.400.000 2.700.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
760 Thành phố Nam Định Đường Phan Phu Tiên (E3 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Phạm Văn Nghị - Đến đường E4 5.400.000 2.700.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
761 Thành phố Nam Định Đường Đào Diệu Thanh (Đ4 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Trần Khánh Dư - Đến đường Hồ Xuân Hương 6.600.000 3.600.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
762 Thành phố Nam Định Đường Lê Trọng Hàm (F4 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Trần Khánh Dư - Đến đường Trần Tử Bình 5.400.000 2.700.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
763 Thành phố Nam Định Đường Kim Đồng (F1 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Trần Đại Nghĩa - Đến đường Vũ Giao Hoan 5.400.000 2.700.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
764 Thành phố Nam Định Đường N1 (KĐT Hòa Vượng) (Từ Phùng Chí Kiên - Đến đường Đặng Dung) 7.200.000 3.600.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
765 Thành phố Nam Định Đường N4 (KĐT Hòa Vượng) (Từ Nguyễn Công Trứ - Đến đường Đốc Ngữ) 7.200.000 3.600.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
766 Thành phố Nam Định Đường D2 (KĐT Hòa Vượng) (Từ Phạm Văn Nghị - Đến đường D1) 6.600.000 3.600.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
767 Thành phố Nam Định Đường A1 (KĐT Hòa Vượng) (Từ Trần Anh Tông - Đến đường Lê Hiến Giản) 6.600.000 3.600.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
768 Thành phố Nam Định Đường Đội Nhân (M2 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Nguyễn Văn Hoan - Đến đường M4 6.600.000 3.600.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
769 Thành phố Nam Định Đường Khúc Hạo (M3 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Trần Nguyên Đán - Đến đường M1 6.600.000 3.600.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
770 Thành phố Nam Định Đường Đỗ Quang (C1 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Nguyễn Viết Xuân - Đến đường Vũ Phạm Hàm 5.400.000 2.700.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
771 Thành phố Nam Định Đường D1 (KĐT Hòa Vượng) (Từ Nguyễn Viết Xuân - Đến đường Trần Bích Hoành) 6.600.000 3.600.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
772 Thành phố Nam Định Đường Đốc Ngữ (N3 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ đường N1 - Đến Đặng Văn Ngữ 6.600.000 3.600.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
773 Thành phố Nam Định Đường Tôn Thất Đàm (B2 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Trần Anh Tông - Đến đường B3 Phó Đức Chính 5.400.000 2.700.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
774 Thành phố Nam Định Đường Trần Bích Hoành (D3 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Nguyễn Công Trứ - Đến đường D4 Trần Bá Hai 5.400.000 2.700.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
775 Thành phố Nam Định Đường Lý Văn Phức (G2 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Lê Văn Hưu - Đến đường Trần Nhân Trứ 5.400.000 2.700.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
776 Thành phố Nam Định Đường Đặng Dung (N2 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ đường N4 - Đến Trần Nguyên Đán 6.600.000 3.600.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
777 Thành phố Nam Định Đường E1 (KĐT Hòa Vượng) (Từ Nguyễn Viết Xuân - Đến đường Phan Phu Tiên) 6.600.000 3.600.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
778 Thành phố Nam Định Đường Lê Hiến Giản (A3 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ đường Nguyễn Viết Xuân - Đến đường A4 5.400.000 2.700.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
779 Thành phố Nam Định Đường Đặng Việt Châu Từ đường Điện Biên - Đến hồ An Trạch 5.400.000 2.700.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
780 Thành phố Nam Định Đường Trần Thừa (đường trước cửa Đền Trần) Từ đường Trần Thái Tông - Đến Cầu Bùi 4.800.000 2.400.000 1.200.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
781 Thành phố Nam Định Đường Trần Thủ Độ Từ Quốc Lộ 10 - Đến Đường Trần Thừa 3.600.000 1.800.000 1.200.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
782 Thành phố Nam Định Đường Tức Mạc Từ đường Trần Thái Tông (cầu Sắt) - Đến UBND phường Lộc Vượng 6.600.000 3.600.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
783 Thành phố Nam Định Đường Tức Mạc Từ UBND phường Lộc Vượng - Đến Quốc Lộ 10 6.600.000 3.600.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
784 Thành phố Nam Định Đường Lê Quý Đôn (Khu Đông Mạc) Từ đường Võ Nguyên Giáp - Đến đường Vũ Năng An 6.600.000 3.600.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
785 Thành phố Nam Định Đường Mạc Đĩnh Chi (Khu Đông Mạc) Từ đường Nguyễn Đức Thuận - Đến đường Nguyễn Thị Trinh 6.600.000 3.600.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
786 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Thi (Khu Đông Mạc) Từ đường Nguyễn Đức Cảnh - Đến đường Trần Thánh Tông 6.600.000 3.600.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
787 Thành phố Nam Định Đường Bế Văn Đàn (Khu Đông Mạc) Từ Vũ Văn Hiếu - Đến đường Hoàng Văn Tuấn 6.600.000 3.600.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
788 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Trung Ngạn (Khu Đông Mạc) Từ Nguyễn Thi - Đến Lã Xuân Oai 6.600.000 3.600.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
789 Thành phố Nam Định Đường Đỗ Huy Liêu (Khu Đông Mạc) Từ Nguyễn Thi - Đến Lã Xuân Oai 6.600.000 3.600.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
790 Thành phố Nam Định Đường Lê Hữu Trác (Khu Đông Mạc) Từ đường Bế Văn Đàn - Đến Lương Đình Của 6.600.000 3.600.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
791 Thành phố Nam Định Đường Vũ Văn Hiếu (Khu Đông Mạc) Từ Nguyễn Đức Thuận - Đến đường Võ Nguyên Giáp 6.600.000 3.600.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
792 Thành phố Nam Định Đường Chế Lan Viên (Khu Đông Mạc) Từ Nguyễn Đức Thuận - Đến đường Võ Nguyên Giáp 6.600.000 3.600.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
793 Thành phố Nam Định Đường Lương Đình Của (Khu Đông Mạc) Từ Vũ Văn Hiếu - Đến đường Trường Chinh 6.600.000 3.600.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
794 Thành phố Nam Định Đường Đào Duy Từ (Khu Đông Mạc) Từ Chế Lan Viên - Đến đường Trường Chinh 6.600.000 3.600.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
795 Thành phố Nam Định Từ mương cầu Sắt đến Quốc lộ 10 Từ mương cầu Sắt - Đến Quốc lộ 10 4.200.000 2.100.000 1.680.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
796 Thành phố Nam Định Từ đường Phù Nghĩa đến hết địa phận chợ Hạ Long Từ đường Phù Nghĩa - Đến hết địa phận chợ Hạ Long 5.400.000 2.700.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
797 Thành phố Nam Định Đường Vũ Ngọc Phan - Dãy A - ô 20 P. Hạ Long Từ đường Phù Nghĩa - Đến hết dãy 5.400.000 2.700.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
798 Thành phố Nam Định Đường Lê Ngọc Hân -Dãy B - ô 20 phường Hạ Long Từ đường Phù Nghĩa - Đến đường Nguyễn Thị Trinh 5.400.000 2.700.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
799 Thành phố Nam Định Đường Đinh Thị Vân -Dãy C - ô 20 phường Hạ Long Từ đường Phù Nghĩa - Đến đường Nguyễn Thị Trinh 5.400.000 2.700.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
800 Thành phố Nam Định Từ đường Phù Nghĩa đến tập thể Thực phẩm Từ đường Phù Nghĩa - Đến tập thể Thực phẩm 6.600.000 3.600.000 1.800.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị