14:11 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Nam Định được quy định như thế nào?

Nam Định với sự phát triển vượt bậc về hạ tầng và kết nối giao thông, đang nổi lên là một điểm sáng trong thị trường bất động sản phía Bắc. Với mức giá hợp lý tại thời điểm hiện tại, đây là thời điểm vàng để thực hiện đầu tư.

Bảng giá đất tại Nam Định

Theo Quyết định số 23/2023/QĐ-UBND ngày 30/06/2023 của UBND tỉnh Nam Định, bảng giá đất tại tỉnh đã có sự điều chỉnh nhẹ nhằm phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội và đáp ứng nhu cầu thực tế của thị trường.

Mặc dù mức giá đất tại Nam Định vẫn thấp hơn nhiều so với các thành phố lớn như Hà Nội hay Hải Phòng, nhưng nhờ vào tiềm năng phát triển mạnh mẽ, khu vực này đang chứng kiến sự gia tăng đáng kể về giá trị đất nền.

Cụ thể, giá đất tại các khu vực trung tâm của thành phố Nam Định có mức giao động từ 8.000.000 đến 15.000.000 đồng/m², tùy theo vị trí và mục đích sử dụng đất.

Đối với các khu vực ngoại thành, giá đất có thể dao động từ 3.000.000 đến 5.000.000 đồng/m², nhưng đây chính là cơ hội lý tưởng để các nhà đầu tư tìm kiếm những mảnh đất có tiềm năng sinh lời trong tương lai khi hạ tầng giao thông được hoàn thiện.

Các khu vực như thành phố Nam Định, thị xã Giao Thủy, huyện Ý Yên đang chứng kiến sự phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng và quy hoạch đô thị. Dự án cao tốc Ninh Bình - Nam Định, cũng như các tuyến đường liên kết với Hà Nội và các tỉnh lân cận, đã tác động tích cực đến giá trị đất ở khu vực này.

Giá đất tại các khu vực gần các tuyến cao tốc, các khu công nghiệp, khu đô thị mới đã bắt đầu có sự tăng trưởng mạnh mẽ trong vài năm qua.

Đối với những nhà đầu tư ngắn hạn, các khu đất gần các tuyến giao thông lớn, khu công nghiệp và các khu đô thị mới là lựa chọn lý tưởng, vì khả năng sinh lời nhanh và ổn định.

Còn đối với những ai muốn đầu tư dài hạn, các khu vực ngoại thành hoặc các khu vực ven biển, nơi đang có tiềm năng phát triển mạnh về du lịch và bất động sản nghỉ dưỡng, chắc chắn sẽ mang lại nguồn lợi bền vững trong tương lai.

Việc kết hợp giữa yếu tố giá cả hợp lý và tiềm năng phát triển dài hạn khiến Nam Định trở thành một lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Tiềm năng phát triển bất động sản mạnh mẽ

Nam Định sở hữu một vị trí vô cùng đắc địa, nằm giữa các tỉnh thành lớn như Hà Nội, Hải Phòng, Thái Bình và Ninh Bình. Với sự phát triển mạnh mẽ của hệ thống giao thông, đặc biệt là các tuyến cao tốc, Nam Định không chỉ đóng vai trò cầu nối giữa các khu vực mà còn có khả năng kết nối với các khu công nghiệp lớn, các thành phố phát triển trong khu vực phía Bắc.

Nằm trong Vùng Kinh tế trọng điểm Bắc Bộ, Nam Định có nhiều lợi thế phát triển như sở hữu cơ sở hạ tầng đồng bộ, dân cư đông đúc và thị trường lao động dồi dào.

Tỉnh này cũng là điểm đến của nhiều dự án lớn, trong đó phải kể đến các khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu dân cư và các dự án hạ tầng trọng điểm.

Một trong những yếu tố quan trọng thúc đẩy giá trị bất động sản tại Nam Định chính là hệ thống giao thông đang được nâng cấp và mở rộng. Các dự án cao tốc, đường vành đai, đường quốc lộ kết nối Nam Định với các tỉnh thành lân cận không chỉ giúp giảm bớt thời gian di chuyển mà còn tạo điều kiện thuận lợi cho việc giao thương, thúc đẩy phát triển kinh tế.

Việc này đã và đang giúp Nam Định trở thành lựa chọn hàng đầu của các nhà đầu tư bất động sản đang tìm kiếm một thị trường đầy tiềm năng nhưng không quá "nóng" như Hà Nội hay các khu vực quanh Hà Nội.

Đặc biệt, tỉnh Nam Định còn nổi bật với những điểm đến du lịch hấp dẫn như Nhà thờ lớn Nam Định, bãi biển Thịnh Long, các làng nghề truyền thống... khiến nơi đây không chỉ là điểm đến lý tưởng cho du khách mà còn mang lại tiềm năng phát triển bất động sản nghỉ dưỡng.

Các dự án du lịch và khu nghỉ dưỡng ven biển đang thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư, đặc biệt là các doanh nghiệp bất động sản lớn.

Với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, giá trị đất hợp lý và nhiều dự án trọng điểm đang triển khai, Nam Định hiện đang là một điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Nam Định là: 55.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Nam Định là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Nam Định là: 2.971.722 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3920

Mua bán nhà đất tại Nam Định

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nam Định
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
6501 Huyện Vụ Bản Khu vực nông thôn còn lại - Xã Đại An Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại 500.000 450.000 - - - Đất ở nông thôn
6502 Huyện Vụ Bản Tuyến đường huyện Cầu Họ - Hạnh Lâm - Xã Tân Khánh Từ cầu Thà Là (giáp Minh Thuận) - đến cầu Bàn Kết 1.200.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
6503 Huyện Vụ Bản Tuyến đường huyện Cầu Họ - Hạnh Lâm - Xã Tân Khánh Từ giáp cầu Bàn Kết - đến hết ngã ba chợ Đống Lương 1.100.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
6504 Huyện Vụ Bản Tuyến đường huyện Cầu Họ - Hạnh Lâm - Xã Tân Khánh Từ ngã ba chợ Đống Lương - đến trạm bơm Vực Hầu 900.000 450.000 - - - Đất ở nông thôn
6505 Huyện Vụ Bản Tuyến đường huyện Cầu Họ - Hạnh Lâm - Xã Tân Khánh Từ ngã tư B16 (Phú Thôn) - đến cống luồn Hạ Xá (Đi TL486B) 1.200.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
6506 Huyện Vụ Bản Khu vực nông thôn còn lại - Xã Tân Khánh Khu vực 1 - Thôn: Hạ Xá; Phú Thôn; Đoàn Kết; Bàn Kết; Thống Lương 750.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
6507 Huyện Vụ Bản Khu vực nông thôn còn lại - Xã Tân Khánh Khu vực 2 - Thôn: Phong Cống; Việt An; Thọ Tây; Trại Dầu; Vị Thôn 600.000 450.000 - - - Đất ở nông thôn
6508 Huyện Vụ Bản Khu vực nông thôn còn lại - Xã Tân Khánh Khu vực 3 - Các thôn, xóm còn lại 500.000 450.000 - - - Đất ở nông thôn
6509 Huyện Vụ Bản Tuyến đường huyện Cầu Họ - Hạnh Lâm - Xã Minh Thuận Từ giáp Mỹ Thuận huyện Mỹ Lộc - đến Cầu A 1.200.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
6510 Huyện Vụ Bản Tuyến đường huyện Cầu Họ - Hạnh Lâm - Xã Minh Thuận Từ Cầu A - đến cầu Thà La 1.700.000 800.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
6511 Huyện Vụ Bản Tuyến đường trục xã - Xã Minh Thuận Từ đầu thôn Duyên Hạ - đến nhà máy nước 1.100.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
6512 Huyện Vụ Bản Tuyến đường trục xã - Xã Minh Thuận Từ Kênh Đào - đến cầu Đen thôn Bịch 1.400.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
6513 Huyện Vụ Bản Tuyến đường trục xã - Xã Minh Thuận Từ cống Gọc - đến hết thôn Phu 1.100.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
6514 Huyện Vụ Bản Khu vực nông thôn còn lại - Xã Minh Thuận Khu vực 1: Các thôn: Kênh Đào; Phú Lão; Trại Kho; Bịch 750.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
6515 Huyện Vụ Bản Khu vực nông thôn còn lại - Xã Minh Thuận Khu vực 2 : Các thôn : Đống Đất; thôn Vinh; thôn Nghĩa 600.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
6516 Huyện Vụ Bản Khu vực nông thôn còn lại - Xã Minh Thuận Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại 500.000 450.000 - - - Đất ở nông thôn
6517 Huyện Vụ Bản Tuyến đường Quốc lộ 21 - Xã Hiển Khánh Từ cầu Mái - đến hết hộ ông Lanh (giáp huyện Mỹ Lộc) 3.300.000 1.600.000 800.000 - - Đất ở nông thôn
6518 Huyện Vụ Bản Tuyến đường Quốc lộ 21 - Xã Hiển Khánh Nam Quốc Lộ 21 (Nam đường sắt) 1.600.000 800.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
6519 Huyện Vụ Bản Tuyến Tỉnh lộ 486B đi Quốc lộ 21 - Xã Hiển Khánh Từ giáp Cộng Hòa - đến đường vào thôn Liên Xương 2.600.000 1.300.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
6520 Huyện Vụ Bản Tuyến Tỉnh lộ 486B đi Quốc lộ 21 - Xã Hiển Khánh Từ đường vào thôn Liên Xương - đến hết cổng trường THPT Nguyễn Bính 3.000.000 1.500.000 700.000 - - Đất ở nông thôn
6521 Huyện Vụ Bản Tuyến Tỉnh lộ 486B đi Quốc lộ 21 - Xã Hiển Khánh Từ cổng trường THPT Nguyễn Bính - đến đường Nam thôn Đào 3.800.000 1.900.000 850.000 - - Đất ở nông thôn
6522 Huyện Vụ Bản Tuyến Tỉnh lộ 486B đi Quốc lộ 21 - Xã Hiển Khánh Từ đường Nam thôn Đào - đến đường QL 21 2.800.000 1.400.000 700.000 - - Đất ở nông thôn
6523 Huyện Vụ Bản Tuyến đường huyện Cầu Họ - Hạnh Lâm - Xã Hiển Khánh Từ giáp Tân Khánh - đến Cầu Hạnh Lâm 1.200.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
6524 Huyện Vụ Bản Tuyến đường huyện Chợ Lời - Đại Thắng - Xã Hiển Khánh Từ rẽ vào trụ sở UBND xã (Đường 486B) - đến hết nhà ông Quê 1.700.000 800.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
6525 Huyện Vụ Bản Tuyến đường huyện Chợ Lời - Đại Thắng - Xã Hiển Khánh Từ giáp nhà ông Quê - đến cầu Triệu (giáp Hợp Hưng) 1.200.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
6526 Huyện Vụ Bản Đường trục xã - Xã Hiển Khánh Từ đường tỉnh lộ 486 B (cổng Ngựa) - đến Cầu Mái (Đường Quốc Lộ 21) 1.100.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
6527 Huyện Vụ Bản Đường trục xã - Xã Hiển Khánh Từ ngã ba tỉnh lộ 486B đi Tân Khánh 1.000.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
6528 Huyện Vụ Bản Khu vực nông thôn còn lại - Xã Hiển Khánh Khu vực 1: Các thôn : Lại Xá, Đào - Xã Hiển Khánh 750.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
6529 Huyện Vụ Bản Khu vực nông thôn còn lại - Xã Hiển Khánh Khu vực 2: Các thôn: Phú Đa; Liên Xương; Hạnh Lâm - Xã Hiển Khánh 600.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
6530 Huyện Vụ Bản Khu vực nông thôn còn lại - Xã Hiển Khánh Khu vực 3 - Các thôn, xóm còn lại - Xã Hiển Khánh 500.000 450.000 - - - Đất ở nông thôn
6531 Huyện Vụ Bản Tuyến đường Tỉnh lộ - Xã Hợp Hưng Tuyến TL 485B từ hữu Sông Đào - đến Quốc lộ 21B 2.500.000 1.200.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
6532 Huyện Vụ Bản Tuyến đường trục huyện chợ Lời - Đại Thắng - Xã Hợp Hưng Từ cầu Triệu - đến đường rẽ vào thôn Vụ Nữ 1.500.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
6533 Huyện Vụ Bản Tuyến đường trục huyện chợ Lời - Đại Thắng - Xã Hợp Hưng Từ đầu thôn Vụ Nữ - đến hết cầu máng B5 1.700.000 800.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
6534 Huyện Vụ Bản Tuyến đường trục huyện chợ Lời - Đại Thắng - Xã Hợp Hưng Từ cầu máng B5 - đến giáp Trung Thành 1.500.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
6535 Huyện Vụ Bản Tuyến trục xã - Xã Hợp Hưng Từ cầu Đồng Lạc - đến khu dân cư thôn Lập Vũ 900.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
6536 Huyện Vụ Bản Khu vực nông thôn còn lại - Xã Hợp Hưng Khu vực 1: Các thôn: Thị Thôn; Thám Hòa; An Thứ - Xã Hợp Hưng 750.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
6537 Huyện Vụ Bản Khu vực nông thôn còn lại - Xã Hợp Hưng Khu vực 2: Thôn Vàng - Xã Hợp Hưng 600.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
6538 Huyện Vụ Bản Khu vực nông thôn còn lại - Xã Hợp Hưng Khu vực 3 - Các thôn, xóm còn lại - Xã Hợp Hưng 500.000 450.000 - - - Đất ở nông thôn
6539 Huyện Vụ Bản Quốc lộ 10 - Xã Tam Thanh Từ cầu Tào (giáp huyện Ý Yên) - đến hết thôn Quảng Cư (giáp TT Gôi) 3.000.000 1.500.000 720.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6540 Huyện Vụ Bản Quốc lộ 10 - Xã Tam Thanh Từ cầu Tào (giáp huyện Ý Yên) - đến giáp thị trấn Gôi (phía Nam đường sắt) 900.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6541 Huyện Vụ Bản Tuyến đường Quốc lộ 37B đi Kim Thái - Xã Tam Thanh Từ giáp Thị Trấn Gôi - đến giáp xã Kim Thái 2.400.000 1.200.000 600.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6542 Huyện Vụ Bản Tuyến đường Quốc lộ 37B đi Đống Cao - Xã Tam Thanh Từ cầu máng Kênh Nam - đến đường rẽ vào thôn Phú Thứ 2.400.000 1.200.000 600.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6543 Huyện Vụ Bản Tuyến đường Quốc lộ 37B đi Đống Cao - Xã Tam Thanh Từ đường rẽ vào thôn Phú Thứ - đến hết Tam Thanh (giáp Ý Yên) 2.100.000 1.020.000 480.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6544 Huyện Vụ Bản Tuyến đường trục xã - Xã Tam Thanh Từ Quốc lộ 37B (rẽ vào thôn Phú Thứ) - đến đường sắt (thôn Quảng Cư) 660.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6545 Huyện Vụ Bản Khu vực nông thôn còn lại - Xã Tam Thanh Khu vực 1: Thôn Dư Duệ, Quảng Cư, Trung Cấp 450.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6546 Huyện Vụ Bản Khu vực nông thôn còn lại - Xã Tam Thanh Khu vực 2: Thôn An Lạc; Phú Thứ, Lê Xá 360.000 300.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6547 Huyện Vụ Bản Khu vực nông thôn còn lại - Xã Tam Thanh Khu vực 3: Các thôn còn lại 300.000 270.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
6548 Huyện Vụ Bản Quốc lộ 10 - Xã Liên Minh Từ giáp Thị Trấn Gôi - đến giáp KCN Bảo Minh 2.880.000 1.440.000 720.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6549 Huyện Vụ Bản Quốc lộ 10 - Xã Liên Minh Từ khu công nghiệp Bảo Minh - đến giáp Liên Bảo 3.300.000 1.620.000 780.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6550 Huyện Vụ Bản Quốc lộ 10 - Xã Liên Minh Từ giáp TT Gôi - đến giáp xã Liên Bảo (Phía Nam đường sắt) 1.200.000 600.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6551 Huyện Vụ Bản Tuyến đường trục huyện chợ Lời - Đại Thắng - Xã Liên Minh Từ đường sắt - đến hết rẽ trường cấp 3 cũ 2.040.000 1.020.000 540.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6552 Huyện Vụ Bản Tuyến đường trục huyện chợ Lời - Đại Thắng - Xã Liên Minh Từ giáp rẽ trường cấp 3 cũ - đến hết đình Tam Giáp 2.160.000 1.080.000 540.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6553 Huyện Vụ Bản Tuyến đường trục huyện chợ Lời - Đại Thắng - Xã Liên Minh Từ giáp đầu đình Tam giáp - đến hết cầu Ngõ Trang 1.920.000 960.000 480.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6554 Huyện Vụ Bản Tuyến đường trục huyện chợ Lời - Đại Thắng - Xã Liên Minh Từ giáp đầu cầu Ngõ Trang - đến hết Liên Minh (giáp xã Vĩnh Hào) 1.680.000 840.000 420.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6555 Huyện Vụ Bản Tuyến trục xã - Xã Liên Minh Từ cầu Ngõ Trang - đến hết quán bà Thanh (Ngõ Trang) 720.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6556 Huyện Vụ Bản Tuyến trục xã - Xã Liên Minh Từ giáp quán bà Thanh - đến đầu thôn Vân Bảng 660.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6557 Huyện Vụ Bản Tuyến trục xã - Xã Liên Minh Từ ngã 3 chợ Hầu (giáp nhà ông Hoàng) - đến hết cống C11 (nhà ông Chiến) 1.800.000 900.000 420.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6558 Huyện Vụ Bản Tuyến trục xã - Xã Liên Minh Từ giáp cống C11(nhà ông Chiến) - đến trụ sở UBND xã 1.560.000 780.000 360.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6559 Huyện Vụ Bản Khu vực nông thôn còn lại - Xã Liên Minh Khu vực 1 - Thôn: Đội 6,7 Nhì Giáp; Tam Giáp; Làng Tâm 450.000 330.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6560 Huyện Vụ Bản Khu vực nông thôn còn lại - Xã Liên Minh Khu vực 2 - Thôn: Đội 1,2 xóm Thượng; Trung Nghĩa; Tứ Giáp; An Lễ - Xã Liên Minh 390.000 300.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6561 Huyện Vụ Bản Khu vực nông thôn còn lại - Xã Liên Minh Khu vực 3: Các thôn, đội còn lại 360.000 300.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6562 Huyện Vụ Bản Tuyến đường trục huyện chợ Lời - Đại Thắng - Xã Vĩnh Hào Từ giáp Liên Minh - đến hết đoạn cong (nhà ông Chỉ) 1.320.000 660.000 360.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6563 Huyện Vụ Bản Tuyến đường trục huyện chợ Lời - Đại Thắng - Xã Vĩnh Hào Từ giáp đoạn cong (nhà ông Chỉ) - đến hết cầu Si 1.500.000 780.000 480.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6564 Huyện Vụ Bản Tuyến đường trục huyện chợ Lời - Đại Thắng - Xã Vĩnh Hào Từ giáp cầu Si - đến cầu Bái (giáp xã Đại Thắng) 1.320.000 660.000 330.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6565 Huyện Vụ Bản Tuyến đường trục xã - Xã Vĩnh Hào Từ UBND xã - đến nhà ông Tình đi tiếp đến giáp thôn Hồ Sen 600.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6566 Huyện Vụ Bản Tuyến đường trục xã - Xã Vĩnh Hào Từ cầu Si - đến trạm y tế xã 1.200.000 600.000 420.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6567 Huyện Vụ Bản Khu vực nông thôn còn lại - Xã Vĩnh Hào Khu vực 1: Thôn Vĩnh Lại 450.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6568 Huyện Vụ Bản Khu vực nông thôn còn lại - Xã Vĩnh Hào Khu vực 2: Thôn Tiên Hào; Đại Lại; Hồ Sen 360.000 300.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6569 Huyện Vụ Bản Khu vực nông thôn còn lại - Xã Vĩnh Hào Khu vực 3: Các thôn xóm còn lại 300.000 270.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
6570 Huyện Vụ Bản Quốc lộ 10 - Xã Liên Bảo Từ giáp Liên Minh - đến hết cầu Chuối 2.550.000 1.110.000 540.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6571 Huyện Vụ Bản Quốc lộ 10 - Xã Liên Bảo Từ giáp cầu Chuối - đến hết nhà bà Hường (đầu Trình Xuyên) 2.760.000 1.380.000 690.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6572 Huyện Vụ Bản Quốc lộ 10 - Xã Liên Bảo Từ hết nhà bà Hường - đến hết trạm quản lý đường bộ 3.360.000 1.680.000 840.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6573 Huyện Vụ Bản Quốc lộ 10 - Xã Liên Bảo Từ rẽ thôn Tổ Cầu - đến trạm quản lý đường bộ (Nam đường sắt) 1.440.000 720.000 360.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6574 Huyện Vụ Bản Tuyến Tỉnh lộ 485B - Xã Liên Bảo Từ giáp xã Thành Lợi - đến giáp xã Đại An 1.500.000 720.000 360.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6575 Huyện Vụ Bản Tuyến đường trục huyện Bất Di đi Dốc Sắn - Xã Liên Bảo Từ giáp Quang Trung - đến hết làng Trung Phu 1.200.000 600.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6576 Huyện Vụ Bản Tuyến đường trục huyện Bất Di đi Dốc Sắn - Xã Liên Bảo Từ hết làng Trung Phu - đến Quốc lộ 10 1.740.000 870.000 420.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6577 Huyện Vụ Bản Tuyến đường trục huyện Bất Di đi Dốc Sắn - Xã Liên Bảo Từ Barie rẽ chợ Gạo (Quốc lộ 10) - đến trường Nguyễn Đức Thuận (giáp Thành Lợi) 2.400.000 1.200.000 600.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6578 Huyện Vụ Bản Tuyến đường chợ Lời - Đại Thắng - Xã Liên Bảo Từ giáp xã Quang Trung - đến giáp xã Liên Minh (Cống Hương) 1.260.000 600.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6579 Huyện Vụ Bản Tuyến trục xã - Xã Liên Bảo Từ nhà ông Bình (giáp Quốc lộ 10) - đến hết cầu Rộc 900.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6580 Huyện Vụ Bản Tuyến trục xã - Xã Liên Bảo Từ giáp cầu Rộc - đến cổng trụ sở UBND xã 720.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6581 Huyện Vụ Bản Khu vực nông thôn còn lại - Xã Liên Bảo Khu vực 1: Thôn Trình Xuyên (xóm 1, 2, 3, 4, 5, 8, 10), Định Trạch (xóm 4, 5), Thôn Rộc (xóm 10) 540.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6582 Huyện Vụ Bản Khu vực nông thôn còn lại - Xã Liên Bảo Khu vực 2: Thôn Cao Phương (xóm 8), Tổ Cầu (xóm 1, 2) 450.000 300.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6583 Huyện Vụ Bản Khu vực nông thôn còn lại - Xã Liên Bảo Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại 360.000 300.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6584 Huyện Vụ Bản Quốc lộ 10 - Xã Thành Lợi Từ cuối trạm quản lý đường bộ (giáp xã Liên Bảo) - đến hết cầu Giành 3.600.000 1.800.000 900.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6585 Huyện Vụ Bản Quốc lộ 10 - Xã Thành Lợi Từ cầu Giành - đến hết địa phận Thành Lợi (giáp xã Tân Thành) 3.900.000 1.920.000 960.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6586 Huyện Vụ Bản Quốc lộ 10 - Xã Thành Lợi Từ giáp xã Liên Bảo - đến giáp Tân Thành ( phía Nam đường sắt) 1.380.000 690.000 360.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6587 Huyện Vụ Bản Tuyến Tỉnh lộ 485B - Xã Thành Lợi Từ giáp xã Liên Bảo - đến đê hữu sông Đào 1.500.000 720.000 360.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6588 Huyện Vụ Bản Tuyến đường trục huyện Bất Di đi Dốc Sắn - Xã Thành Lợi Từ trường cấp III Nguyễn Đức Thuận - đến hết đền Đông 3.000.000 1.500.000 750.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6589 Huyện Vụ Bản Tuyến đường trục huyện Bất Di đi Dốc Sắn - Xã Thành Lợi Từ đền Đông - đến hết cổng trụ sở UBND xã cũ (Đường rẽ vào Xóm Đông) 3.750.000 1.860.000 930.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6590 Huyện Vụ Bản Tuyến đường trục huyện Bất Di đi Dốc Sắn - Xã Thành Lợi Từ giáp cổng trụ sở UBND xã cũ ( Đường rẽ vào Xóm Đông) - đến hết trạm y tế xã 3.000.000 1.500.000 750.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6591 Huyện Vụ Bản Tuyến đường trục huyện Bất Di đi Dốc Sắn - Xã Thành Lợi Từ hết trạm y tế xã - đến Dốc Sắn (giáp đê Đại Hà) 1.800.000 900.000 420.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6592 Huyện Vụ Bản Tuyến đường trục huyện Từ xóm Dương Lai đi bờ sông Hùng Vương - Xã Thành Lợi Từ đường sắt (Quốc Lộ 10 xóm Dương Lai) - đến hết ngã tư HTX Cốc Thành 870.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6593 Huyện Vụ Bản Tuyến đường trục huyện Từ xóm Dương Lai đi bờ sông Hùng Vương - Xã Thành Lợi Từ hết ngã Từ HTX Cốc Thành → Cầu Hùng Vương - đến giáp xã Đại Thắng 780.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6594 Huyện Vụ Bản Tuyến trục xã - Xã Thành Lợi Từ trường THCS - đến hết Chùa Gạo 2.610.000 1.320.000 660.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6595 Huyện Vụ Bản Tuyến trục xã - Xã Thành Lợi Từ Chùa Gạo - đến Đám Hát 1.350.000 660.000 330.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6596 Huyện Vụ Bản Tuyến trục xã - Xã Thành Lợi Từ rẽ cầu Giành - đến hết địa phận xã Thành Lợi (Cổng cũ) trường cao đẳng công nghiệp Nam Định 2.160.000 1.080.000 540.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6597 Huyện Vụ Bản Khu dân cư mới xã Thành Lợi - Xã Thành Lợi Tuyến đường đôi 12 m 3.600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6598 Huyện Vụ Bản Khu dân cư mới xã Thành Lợi - Xã Thành Lợi Tuyến đường 6 m 2.400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6599 Huyện Vụ Bản Khu vực nông thôn còn lại - Xã Thành Lợi Khu vực 1: Thôn Quả Ninh(xóm Chợ, Đông, Hát, Trại Gạo, Hát , Bến) Thôn Cốc Thành (Xóm A, B, C) 450.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6600 Huyện Vụ Bản Khu vực nông thôn còn lại - Xã Thành Lợi Khu vực 2: Thôn: Mỹ Trung (Xóm Sa Trung, Đồng Nguyên, Đồng Giang, Đồng Tiến, Đồng Lợi) 360.000 300.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn