Bảng giá đất tại Huyện Vụ Bản, Tỉnh Nam Định

Huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định đang thu hút sự quan tâm lớn của các nhà đầu tư nhờ vào giá trị đất đai ổn định và những tiềm năng phát triển trong tương lai. Bảng giá đất tại huyện này theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Hãy cùng phân tích giá trị và cơ hội đầu tư tại khu vực này.

Tổng quan khu vực Huyện Vụ Bản, Tỉnh Nam Định

Huyện Vụ Bản nằm ở phía Nam của tỉnh Nam Định, nổi bật với vị trí chiến lược trong việc kết nối các khu vực lân cận. Khu vực này có nền tảng phát triển vững mạnh, với sự kết hợp giữa nông nghiệp, công nghiệp và tiềm năng du lịch.

Đặc biệt, huyện Vụ Bản nổi bật nhờ vào các hoạt động sản xuất nông nghiệp và một số cơ sở công nghiệp đang phát triển mạnh, tạo ra cơ hội việc làm và thúc đẩy sự tăng trưởng kinh tế.

Hạ tầng giao thông của huyện đang được chú trọng nâng cấp, với nhiều tuyến đường giao thông quan trọng kết nối với các khu vực trung tâm của tỉnh, cũng như với các tỉnh lân cận.

Một số dự án hạ tầng lớn như các tuyến đường và cầu cống đang được triển khai, tạo ra một sự kết nối thuận lợi và phát triển cơ sở vật chất trong tương lai. Điều này không chỉ giúp cải thiện chất lượng sống của cư dân địa phương mà còn tạo ra tiềm năng tăng trưởng giá trị đất đai trong khu vực.

Phân tích giá đất tại Huyện Vụ Bản

Giá đất tại Huyện Vụ Bản hiện tại giao động từ 30.000 VND/m² (giá thấp nhất) đến 7.500.000 VND/m² (giá cao nhất). Giá đất trung bình tại huyện này là khoảng 1.552.006 VND/m². Sự chênh lệch lớn giữa mức giá thấp nhất và cao nhất cho thấy tiềm năng phát triển mạnh mẽ của khu vực này, đồng thời cũng phản ánh sự phân hóa giá trị đất giữa các vùng.

Trong khi một số khu vực nông thôn vẫn giữ mức giá đất thấp, các khu vực gần các tuyến đường chính, khu dân cư đông đúc và các khu công nghiệp đã chứng kiến sự tăng giá mạnh mẽ. Mức giá cao nhất chủ yếu xuất hiện tại những vùng đất có vị trí đắc địa, gần các trục giao thông lớn hoặc các khu công nghiệp, khu dân cư đang phát triển.

Với giá đất hiện tại, Huyện Vụ Bản đang trở thành một điểm sáng cho các nhà đầu tư dài hạn.

Mặc dù giá đất thấp hơn so với các khu vực như Thành phố Nam Định hay các huyện trọng điểm khác trong tỉnh, nhưng với việc phát triển hạ tầng và quy hoạch đô thị đang diễn ra, dự báo giá trị đất tại đây sẽ có sự gia tăng mạnh mẽ trong những năm tới.

Đối với những người có nhu cầu mua đất để ở, Huyện Vụ Bản cũng là một lựa chọn hợp lý vì mức giá hiện tại còn khá mềm so với tiềm năng tăng trưởng trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực

Huyện Vụ Bản nổi bật với những dự án hạ tầng đang triển khai và sự phát triển bền vững của nền kinh tế địa phương. Các dự án như mở rộng mạng lưới giao thông, cải thiện hệ thống điện, nước và xây dựng các khu công nghiệp mới sẽ tác động trực tiếp đến giá trị bất động sản.

Điều này khiến cho Vụ Bản trở thành một khu vực tiềm năng cho các nhà đầu tư, đặc biệt là khi xu hướng phát triển các khu đô thị vệ tinh của Thành phố Nam Định đang trở thành lựa chọn của nhiều người.

Một trong những điểm mạnh của huyện là sự phát triển mạnh mẽ của các ngành sản xuất nông nghiệp và công nghiệp. Các cơ sở sản xuất lớn tại Vụ Bản cung cấp nhiều cơ hội việc làm, thu hút lượng lớn người lao động từ các vùng lân cận. Kinh tế phát triển kéo theo nhu cầu về nhà ở và đất đai, giúp nâng cao giá trị đất tại khu vực.

Thêm vào đó, các dự án về du lịch và nghỉ dưỡng cũng đang được chú trọng đầu tư, đặc biệt là những khu vực gần các điểm du lịch nổi tiếng. Việc phát triển các dự án du lịch có thể sẽ gia tăng giá trị đất đai, mang đến nhiều cơ hội cho các nhà đầu tư trong lĩnh vực bất động sản nghỉ dưỡng.

Huyện Vụ Bản có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng được hoàn thiện và các cơ hội phát triển kinh tế - xã hội gia tăng. Các nhà đầu tư bất động sản có thể xem đây là một cơ hội tuyệt vời để đầu tư dài hạn.

Giá đất cao nhất tại Huyện Vụ Bản là: 7.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Vụ Bản là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Vụ Bản là: 1.628.154 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
677

Mua bán nhà đất tại Nam Định

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nam Định
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Vụ Bản Quốc lộ 10 - Thị trấn Gôi Từ giáp Tam Thanh(Quảng Cư) - đến hết hộ ông Vị (chéo A) 5.500.000 2.700.000 1.300.000 - - Đất ở đô thị
2 Huyện Vụ Bản Quốc lộ 10 - Thị trấn Gôi Từ giáp nhà ông Vị - đến ngã tư tượng đài 6.300.000 3.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
3 Huyện Vụ Bản Quốc lộ 10 - Thị trấn Gôi Từ ngã tư tượng đài - đến đường rẽ Kim Thái (đội thuế Gôi) 7.000.000 3.500.000 1.700.000 - - Đất ở đô thị
4 Huyện Vụ Bản Quốc lộ 10 - Thị trấn Gôi Từ đường rẽ Kim thái - đến cổng trường Lương Thế Vinh 6.300.000 3.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
5 Huyện Vụ Bản Quốc lộ 10 - Thị trấn Gôi Từ giáp cổng trường Lương Thế Vinh - đến hết địa phận Thị Trấn Gôi (nhà ông Thiện) 5.500.000 2.700.000 1.300.000 - - Đất ở đô thị
6 Huyện Vụ Bản Quốc lộ 10 - Thị trấn Gôi Từ đội thuế Gôi - đến rẽ HTX Nông nghiệp Bắc Sơn (Phía Nam đường sắt) 2.500.000 1.200.000 600.000 - - Đất ở đô thị
7 Huyện Vụ Bản Tuyến đường Quốc lộ 37B Đống Cao (đường 56 cũ) - Thị trấn Gôi Từ barie đường sắt - đến hết cầu Côi Sơn 5.300.000 2.600.000 1.300.000 - - Đất ở đô thị
8 Huyện Vụ Bản Tuyến đường Quốc lộ 37B Đống Cao (đường 56 cũ) - Thị trấn Gôi Từ giáp cầu Côi Sơn - đến hết TT Gôi giáp xã Tam Thanh 4.400.000 2.200.000 1.100.000 - - Đất ở đô thị
9 Huyện Vụ Bản Tuyến đường Quốc lộ 37B đi Kim Thái (đường 56 cũ) - Thị trấn Gôi Từ ngã tư tượng đài - đến hết cầu núi cóc 5.000.000 2.500.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
10 Huyện Vụ Bản Tuyến đường Quốc lộ 37B đi Kim Thái (đường 56 cũ) - Thị trấn Gôi Từ giáp cầu núi cóc - đến hết TT Gôi (giáp xã Tam Thanh) 4.200.000 2.100.000 1.100.000 - - Đất ở đô thị
11 Huyện Vụ Bản Các tuyến đường trục Thị trấn Gôi Từ đội thuế Gôi - đến hết nhà ông Nhượng (Trường Đảng huyện) 2.200.000 1.100.000 600.000 - - Đất ở đô thị
12 Huyện Vụ Bản Các tuyến đường trục Thị trấn Gôi Từ giáp nhà ông Nhượng - đến đầu tổ dân phố Vân Côi (rẽ chùa Yên) 1.700.000 800.000 450.000 - - Đất ở đô thị
13 Huyện Vụ Bản Các tuyến đường trục Thị trấn Gôi Từ đầu Thôn Vân Côi (rẽ chùa Yên) - đến hết thị trấn Gôi (giáp xã Kim Thái) 1.300.000 700.000 450.000 - - Đất ở đô thị
14 Huyện Vụ Bản Các tuyến đường trục Thị trấn Gôi Tuyến đường vào hai cổng chợ Gôi 1.500.000 800.000 450.000 - - Đất ở đô thị
15 Huyện Vụ Bản Các tuyến đường trục Thị trấn Gôi Từ barie đường sắt (Quốc lộ 10) - đến hết cầu Kênh Nam 2.200.000 1.100.000 600.000 - - Đất ở đô thị
16 Huyện Vụ Bản Các tuyến đường trục Thị trấn Gôi Từ cầu kênh nam - đến nhà ông Thuận (TDP Tây Côi Sơn) 1.800.000 900.000 450.000 - - Đất ở đô thị
17 Huyện Vụ Bản Các tuyến đường trục Thị trấn Gôi Từ đường QL 10 đi thôn Phú Thứ ( xã Tam Thanh) 1.500.000 800.000 450.000 - - Đất ở đô thị
18 Huyện Vụ Bản Khu đô thị thị trấn Gôi - Vụ Bản Khu vực 1 (Tuyến đường đôi có dải phân cách) 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
19 Huyện Vụ Bản Khu đô thị thị trấn Gôi - Vụ Bản Khu vực 2 ( các tuyến đường còn lại) 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
20 Huyện Vụ Bản Khu vực dân cư còn lại - Thị trấn Gôi Khu vực 1: TDP Tây Sơn; Non Côi; Lương Thế Vinh 1.000.000 800.000 450.000 - - Đất ở đô thị
21 Huyện Vụ Bản Khu vực dân cư còn lại - Thị trấn Gôi Khu vực 2: TDP Văn Côi; Trần Huy Liệu; Mỹ Côi 800.000 600.000 450.000 - - Đất ở đô thị
22 Huyện Vụ Bản Khu vực dân cư còn lại - Thị trấn Gôi Khu vực 3: Các TDP còn lại 700.000 500.000 450.000 - - Đất ở đô thị
23 Huyện Vụ Bản Quốc lộ 10 - Thị trấn Gôi Từ giáp Tam Thanh(Quảng Cư) - đến hết hộ ông Vị (chéo A) 3.300.000 1.620.000 780.000 - - Đất TM-DV đô thị
24 Huyện Vụ Bản Quốc lộ 10 - Thị trấn Gôi Từ giáp nhà ông Vị - đến ngã tư tượng đài 3.780.000 1.860.000 900.000 - - Đất TM-DV đô thị
25 Huyện Vụ Bản Quốc lộ 10 - Thị trấn Gôi Từ ngã tư tượng đài - đến đường rẽ Kim Thái (đội thuế Gôi) 4.200.000 2.100.000 1.020.000 - - Đất TM-DV đô thị
26 Huyện Vụ Bản Quốc lộ 10 - Thị trấn Gôi Từ đường rẽ Kim thái - đến cổng trường Lương Thế Vinh 3.780.000 1.860.000 900.000 - - Đất TM-DV đô thị
27 Huyện Vụ Bản Quốc lộ 10 - Thị trấn Gôi Từ giáp cổng trường Lương Thế Vinh - đến hết địa phận Thị Trấn Gôi (nhà ông Thiện) 3.300.000 1.620.000 780.000 - - Đất TM-DV đô thị
28 Huyện Vụ Bản Quốc lộ 10 - Thị trấn Gôi Từ đội thuế Gôi - đến rẽ HTX Nông nghiệp Bắc Sơn (Phía Nam đường sắt) 1.500.000 720.000 360.000 - - Đất TM-DV đô thị
29 Huyện Vụ Bản Tuyến đường Quốc lộ 37B Đống Cao (đường 56 cũ) - Thị trấn Gôi Từ barie đường sắt - đến hết cầu Côi Sơn 3.180.000 1.560.000 780.000 - - Đất TM-DV đô thị
30 Huyện Vụ Bản Tuyến đường Quốc lộ 37B Đống Cao (đường 56 cũ) - Thị trấn Gôi Từ giáp cầu Côi Sơn - đến hết TT Gôi giáp xã Tam Thanh 2.640.000 1.320.000 660.000 - - Đất TM-DV đô thị
31 Huyện Vụ Bản Tuyến đường Quốc lộ 37B đi Kim Thái (đường 56 cũ) - Thị trấn Gôi Từ ngã tư tượng đài - đến hết cầu núi cóc 3.000.000 1.500.000 720.000 - - Đất TM-DV đô thị
32 Huyện Vụ Bản Tuyến đường Quốc lộ 37B đi Kim Thái (đường 56 cũ) - Thị trấn Gôi Từ giáp cầu núi cóc - đến hết TT Gôi (giáp xã Tam Thanh) 2.520.000 1.260.000 660.000 - - Đất TM-DV đô thị
33 Huyện Vụ Bản Các tuyến đường trục Thị trấn Gôi Từ đội thuế Gôi - đến hết nhà ông Nhượng (Trường Đảng huyện) 1.320.000 660.000 360.000 - - Đất TM-DV đô thị
34 Huyện Vụ Bản Các tuyến đường trục Thị trấn Gôi Từ giáp nhà ông Nhượng - đến đầu tổ dân phố Vân Côi (rẽ chùa Yên) 1.020.000 480.000 270.000 - - Đất TM-DV đô thị
35 Huyện Vụ Bản Các tuyến đường trục Thị trấn Gôi Từ đầu Thôn Vân Côi (rẽ chùa Yên) - đến hết thị trấn Gôi (giáp xã Kim Thái) 780.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV đô thị
36 Huyện Vụ Bản Các tuyến đường trục Thị trấn Gôi Tuyến đường vào hai cổng chợ Gôi 900.000 480.000 270.000 - - Đất TM-DV đô thị
37 Huyện Vụ Bản Các tuyến đường trục Thị trấn Gôi Từ barie đường sắt (Quốc lộ 10) - đến hết cầu Kênh Nam 1.320.000 660.000 360.000 - - Đất TM-DV đô thị
38 Huyện Vụ Bản Các tuyến đường trục Thị trấn Gôi Từ cầu kênh nam - đến nhà ông Thuận (TDP Tây Côi Sơn) 1.080.000 540.000 270.000 - - Đất TM-DV đô thị
39 Huyện Vụ Bản Các tuyến đường trục Thị trấn Gôi Từ đường QL 10 đi thôn Phú Thứ ( xã Tam Thanh) 900.000 480.000 300.000 - - Đất TM-DV đô thị
40 Huyện Vụ Bản Khu đô thị thị trấn Gôi - Vụ Bản Khu vực 1 (Tuyến đường đôi có dải phân cách) 1.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
41 Huyện Vụ Bản Khu đô thị thị trấn Gôi - Vụ Bản Khu vực 2 ( các tuyến đường còn lại) 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
42 Huyện Vụ Bản Khu vực dân cư còn lại - Thị trấn Gôi Khu vực 1: TDP Tây Sơn; Non Côi; Lương Thế Vinh 600.000 480.000 270.000 - - Đất TM-DV đô thị
43 Huyện Vụ Bản Khu vực dân cư còn lại - Thị trấn Gôi Khu vực 2: TDP Văn Côi; Trần Huy Liệu; Mỹ Côi 480.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV đô thị
44 Huyện Vụ Bản Khu vực dân cư còn lại - Thị trấn Gôi Khu vực 3: Các TDP còn lại 420.000 300.000 270.000 - - Đất TM-DV đô thị
45 Huyện Vụ Bản Quốc lộ 10 - Thị trấn Gôi Từ giáp Tam Thanh(Quảng Cư) - đến hết hộ ông Vị (chéo A) 3.025.000 1.485.000 715.000 - - Đất ở đô thị
46 Huyện Vụ Bản Quốc lộ 10 - Thị trấn Gôi Từ giáp nhà ông Vị - đến ngã tư tượng đài 3.465.000 1.705.000 825.000 - - Đất ở đô thị
47 Huyện Vụ Bản Quốc lộ 10 - Thị trấn Gôi Từ ngã tư tượng đài - đến đường rẽ Kim Thái (đội thuế Gôi) 3.850.000 1.925.000 935.000 - - Đất ở đô thị
48 Huyện Vụ Bản Quốc lộ 10 - Thị trấn Gôi Từ đường rẽ Kim thái - đến cổng trường Lương Thế Vinh 3.465.000 1.705.000 825.000 - - Đất ở đô thị
49 Huyện Vụ Bản Quốc lộ 10 - Thị trấn Gôi Từ giáp cổng trường Lương Thế Vinh - đến hết địa phận Thị Trấn Gôi (nhà ông Thiện) 3.025.000 1.485.000 715.000 - - Đất ở đô thị
50 Huyện Vụ Bản Quốc lộ 10 - Thị trấn Gôi Từ đội thuế Gôi - đến rẽ HTX Nông nghiệp Bắc Sơn (Phía Nam đường sắt) 1.375.000 660.000 330.000 - - Đất ở đô thị
51 Huyện Vụ Bản Tuyến đường Quốc lộ 37B Đống Cao (đường 56 cũ) - Thị trấn Gôi Từ barie đường sắt - đến hết cầu Côi Sơn 2.915.000 1.430.000 715.000 - - Đất ở đô thị
52 Huyện Vụ Bản Tuyến đường Quốc lộ 37B Đống Cao (đường 56 cũ) - Thị trấn Gôi Từ giáp cầu Côi Sơn - đến hết TT Gôi giáp xã Tam Thanh 2.420.000 1.210.000 605.000 - - Đất ở đô thị
53 Huyện Vụ Bản Tuyến đường Quốc lộ 37B đi Kim Thái (đường 56 cũ) - Thị trấn Gôi Từ ngã tư tượng đài - đến hết cầu núi cóc 2.750.000 1.375.000 660.000 - - Đất ở đô thị
54 Huyện Vụ Bản Tuyến đường Quốc lộ 37B đi Kim Thái (đường 56 cũ) - Thị trấn Gôi Từ giáp cầu núi cóc - đến hết TT Gôi (giáp xã Tam Thanh) 2.310.000 1.155.000 605.000 - - Đất ở đô thị
55 Huyện Vụ Bản Các tuyến đường trục Thị trấn Gôi Từ đội thuế Gôi - đến hết nhà ông Nhượng (Trường Đảng huyện) 1.210.000 605.000 330.000 - - Đất ở đô thị
56 Huyện Vụ Bản Các tuyến đường trục Thị trấn Gôi Từ giáp nhà ông Nhượng - đến đầu tổ dân phố Vân Côi (rẽ chùa Yên) 935.000 440.000 248.000 - - Đất ở đô thị
57 Huyện Vụ Bản Các tuyến đường trục Thị trấn Gôi Từ đầu Thôn Vân Côi (rẽ chùa Yên) - đến hết thị trấn Gôi (giáp xã Kim Thái) 715.000 385.000 248.000 - - Đất ở đô thị
58 Huyện Vụ Bản Các tuyến đường trục Thị trấn Gôi Tuyến đường vào hai cổng chợ Gôi 825.000 440.000 248.000 - - Đất ở đô thị
59 Huyện Vụ Bản Các tuyến đường trục Thị trấn Gôi Từ barie đường sắt (Quốc lộ 10) - đến hết cầu Kênh Nam 1.210.000 605.000 330.000 - - Đất ở đô thị
60 Huyện Vụ Bản Các tuyến đường trục Thị trấn Gôi Từ cầu kênh nam - đến nhà ông Thuận (TDP Tây Côi Sơn) 990.000 495.000 248.000 - - Đất ở đô thị
61 Huyện Vụ Bản Các tuyến đường trục Thị trấn Gôi Từ đường QL 10 đi thôn Phú Thứ ( xã Tam Thanh) 825.000 440.000 248.000 - - Đất ở đô thị
62 Huyện Vụ Bản Khu đô thị thị trấn Gôi - Vụ Bản Khu vực 1 (Tuyến đường đôi có dải phân cách) 1.650.000 - - - - Đất ở đô thị
63 Huyện Vụ Bản Khu đô thị thị trấn Gôi - Vụ Bản Khu vực 2 ( các tuyến đường còn lại) 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
64 Huyện Vụ Bản Khu vực dân cư còn lại - Thị trấn Gôi Khu vực 1: TDP Tây Sơn; Non Côi; Lương Thế Vinh 550.000 440.000 248.000 - - Đất ở đô thị
65 Huyện Vụ Bản Khu vực dân cư còn lại - Thị trấn Gôi Khu vực 2: TDP Văn Côi; Trần Huy Liệu; Mỹ Côi 440.000 330.000 248.000 - - Đất ở đô thị
66 Huyện Vụ Bản Khu vực dân cư còn lại - Thị trấn Gôi Khu vực 3: Các TDP còn lại 385.000 275.000 248.000 - - Đất ở đô thị
67 Huyện Vụ Bản Quốc lộ 10 - Xã Tam Thanh Từ cầu Tào (giáp huyện Ý Yên) - đến hết thôn Quảng Cư (giáp TT Gôi) 5.000.000 2.500.000 1.200.000 - - Đất ở nông thôn
68 Huyện Vụ Bản Quốc lộ 10 - Xã Tam Thanh Từ cầu Tào (giáp huyện Ý Yên) - đến giáp thị trấn Gôi (phía Nam đường sắt) 1.500.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
69 Huyện Vụ Bản Tuyến đường Quốc lộ 37B đi Kim Thái - Xã Tam Thanh Từ giáp Thị Trấn Gôi - đến giáp xã Kim Thái 4.000.000 2.000.000 1.000.000 - - Đất ở nông thôn
70 Huyện Vụ Bản Tuyến đường Quốc lộ 37B đi Đống Cao - Xã Tam Thanh Từ cầu máng Kênh Nam - đến đường rẽ vào thôn Phú Thứ 4.000.000 2.000.000 1.000.000 - - Đất ở nông thôn
71 Huyện Vụ Bản Tuyến đường Quốc lộ 37B đi Đống Cao - Xã Tam Thanh Từ đường rẽ vào thôn Phú Thứ - đến hết Tam Thanh (giáp Ý Yên) 3.500.000 1.700.000 800.000 - - Đất ở nông thôn
72 Huyện Vụ Bản Tuyến đường trục xã - Xã Tam Thanh Từ Quốc lộ 37B (rẽ vào thôn Phú Thứ) - đến đường sắt (thôn Quảng Cư) 1.100.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
73 Huyện Vụ Bản Khu vực nông thôn còn lại - Xã Tam Thanh Khu vực 1: Thôn Dư Duệ, Quảng Cư, Trung Cấp 750.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
74 Huyện Vụ Bản Khu vực nông thôn còn lại - Xã Tam Thanh Khu vực 2: Thôn An Lạc; Phú Thứ, Lê Xá 600.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
75 Huyện Vụ Bản Khu vực nông thôn còn lại - Xã Tam Thanh Khu vực 3: Các thôn còn lại 500.000 450.000 - - - Đất ở nông thôn
76 Huyện Vụ Bản Quốc lộ 10 - Xã Liên Minh Từ giáp Thị Trấn Gôi - đến giáp KCN Bảo Minh 4.800.000 2.400.000 1.200.000 - - Đất ở nông thôn
77 Huyện Vụ Bản Quốc lộ 10 - Xã Liên Minh Từ khu công nghiệp Bảo Minh - đến giáp Liên Bảo 5.500.000 2.700.000 1.300.000 - - Đất ở nông thôn
78 Huyện Vụ Bản Quốc lộ 10 - Xã Liên Minh Từ giáp TT Gôi - đến giáp xã Liên Bảo (Phía Nam đường sắt) 2.000.000 1.000.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
79 Huyện Vụ Bản Tuyến đường trục huyện chợ Lời - Đại Thắng - Xã Liên Minh Từ đường sắt - đến hết rẽ trường cấp 3 cũ 3.400.000 1.700.000 900.000 - - Đất ở nông thôn
80 Huyện Vụ Bản Tuyến đường trục huyện chợ Lời - Đại Thắng - Xã Liên Minh Từ giáp rẽ trường cấp 3 cũ - đến hết đình Tam Giáp 3.600.000 1.800.000 900.000 - - Đất ở nông thôn
81 Huyện Vụ Bản Tuyến đường trục huyện chợ Lời - Đại Thắng - Xã Liên Minh Từ giáp đầu đình Tam giáp - đến hết cầu Ngõ Trang 3.200.000 1.600.000 800.000 - - Đất ở nông thôn
82 Huyện Vụ Bản Tuyến đường trục huyện chợ Lời - Đại Thắng - Xã Liên Minh Từ giáp đầu cầu Ngõ Trang - đến hết Liên Minh (giáp xã Vĩnh Hào) 2.800.000 1.400.000 700.000 - - Đất ở nông thôn
83 Huyện Vụ Bản Tuyến trục xã - Xã Liên Minh Từ cầu Ngõ Trang - đến hết quán bà Thanh (Ngõ Trang) 1.200.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
84 Huyện Vụ Bản Tuyến trục xã - Xã Liên Minh Từ giáp quán bà Thanh - đến đầu thôn Vân Bảng 1.100.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
85 Huyện Vụ Bản Tuyến trục xã - Xã Liên Minh Từ ngã 3 chợ Hầu (giáp nhà ông Hoàng) - đến hết cống C11 (nhà ông Chiến) 3.000.000 1.500.000 700.000 - - Đất ở nông thôn
86 Huyện Vụ Bản Tuyến trục xã - Xã Liên Minh Từ giáp cống C11(nhà ông Chiến) - đến trụ sở UBND xã 2.600.000 1.300.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
87 Huyện Vụ Bản Khu vực nông thôn còn lại - Xã Liên Minh Khu vực 1 - Thôn: Đội 6,7 Nhì Giáp; Tam Giáp; Làng Tâm 750.000 550.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
88 Huyện Vụ Bản Khu vực nông thôn còn lại - Xã Liên Minh Khu vực 2 - Thôn: Đội 1,2 xóm Thượng; Trung Nghĩa; Tứ Giáp; An Lễ - Xã Liên Minh 650.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
89 Huyện Vụ Bản Khu vực nông thôn còn lại - Xã Liên Minh Khu vực 3: Các thôn, đội còn lại 600.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
90 Huyện Vụ Bản Tuyến đường trục huyện chợ Lời - Đại Thắng - Xã Vĩnh Hào Từ giáp Liên Minh - đến hết đoạn cong (nhà ông Chỉ) 2.200.000 1.100.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
91 Huyện Vụ Bản Tuyến đường trục huyện chợ Lời - Đại Thắng - Xã Vĩnh Hào Từ giáp đoạn cong (nhà ông Chỉ) - đến hết cầu Si 2.500.000 1.300.000 800.000 - - Đất ở nông thôn
92 Huyện Vụ Bản Tuyến đường trục huyện chợ Lời - Đại Thắng - Xã Vĩnh Hào Từ giáp cầu Si - đến cầu Bái (giáp xã Đại Thắng) 2.200.000 1.100.000 550.000 - - Đất ở nông thôn
93 Huyện Vụ Bản Tuyến đường trục xã - Xã Vĩnh Hào Từ UBND xã - đến nhà ông Tình đi tiếp đến giáp thôn Hồ Sen 1.000.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
94 Huyện Vụ Bản Tuyến đường trục xã - Xã Vĩnh Hào Từ cầu Si - đến trạm y tế xã 2.000.000 1.000.000 700.000 - - Đất ở nông thôn
95 Huyện Vụ Bản Khu vực nông thôn còn lại - Xã Vĩnh Hào Khu vực 1: Thôn Vĩnh Lại 750.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
96 Huyện Vụ Bản Khu vực nông thôn còn lại - Xã Vĩnh Hào Khu vực 2: Thôn Tiên Hào; Đại Lại; Hồ Sen 600.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
97 Huyện Vụ Bản Khu vực nông thôn còn lại - Xã Vĩnh Hào Khu vực 3: Các thôn xóm còn lại 500.000 450.000 - - - Đất ở nông thôn
98 Huyện Vụ Bản Quốc lộ 10 - Xã Liên Bảo Từ giáp Liên Minh - đến hết cầu Chuối 4.250.000 1.850.000 900.000 - - Đất ở nông thôn
99 Huyện Vụ Bản Quốc lộ 10 - Xã Liên Bảo Từ giáp cầu Chuối - đến hết nhà bà Hường (đầu Trình Xuyên) 4.600.000 2.300.000 1.150.000 - - Đất ở nông thôn
100 Huyện Vụ Bản Quốc lộ 10 - Xã Liên Bảo Từ hết nhà bà Hường - đến hết trạm quản lý đường bộ 5.600.000 2.800.000 1.400.000 - - Đất ở nông thôn