Bảng giá đất Huyện Vụ Bản Nam Định

Giá đất cao nhất tại Huyện Vụ Bản là: 7.500.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Vụ Bản là: 30.000
Giá đất trung bình tại Huyện Vụ Bản là: 1.552.006
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Vụ Bản Quốc lộ 10 - Thị trấn Gôi Từ giáp Tam Thanh(Quảng Cư) - đến hết hộ ông Vị (chéo A) 5.500.000 2.700.000 1.300.000 - - Đất ở đô thị
2 Huyện Vụ Bản Quốc lộ 10 - Thị trấn Gôi Từ giáp nhà ông Vị - đến ngã tư tượng đài 6.300.000 3.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
3 Huyện Vụ Bản Quốc lộ 10 - Thị trấn Gôi Từ ngã tư tượng đài - đến đường rẽ Kim Thái (đội thuế Gôi) 7.000.000 3.500.000 1.700.000 - - Đất ở đô thị
4 Huyện Vụ Bản Quốc lộ 10 - Thị trấn Gôi Từ đường rẽ Kim thái - đến cổng trường Lương Thế Vinh 6.300.000 3.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
5 Huyện Vụ Bản Quốc lộ 10 - Thị trấn Gôi Từ giáp cổng trường Lương Thế Vinh - đến hết địa phận Thị Trấn Gôi (nhà ông Thiện) 5.500.000 2.700.000 1.300.000 - - Đất ở đô thị
6 Huyện Vụ Bản Quốc lộ 10 - Thị trấn Gôi Từ đội thuế Gôi - đến rẽ HTX Nông nghiệp Bắc Sơn (Phía Nam đường sắt) 2.500.000 1.200.000 600.000 - - Đất ở đô thị
7 Huyện Vụ Bản Tuyến đường Quốc lộ 37B Đống Cao (đường 56 cũ) - Thị trấn Gôi Từ barie đường sắt - đến hết cầu Côi Sơn 5.300.000 2.600.000 1.300.000 - - Đất ở đô thị
8 Huyện Vụ Bản Tuyến đường Quốc lộ 37B Đống Cao (đường 56 cũ) - Thị trấn Gôi Từ giáp cầu Côi Sơn - đến hết TT Gôi giáp xã Tam Thanh 4.400.000 2.200.000 1.100.000 - - Đất ở đô thị
9 Huyện Vụ Bản Tuyến đường Quốc lộ 37B đi Kim Thái (đường 56 cũ) - Thị trấn Gôi Từ ngã tư tượng đài - đến hết cầu núi cóc 5.000.000 2.500.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
10 Huyện Vụ Bản Tuyến đường Quốc lộ 37B đi Kim Thái (đường 56 cũ) - Thị trấn Gôi Từ giáp cầu núi cóc - đến hết TT Gôi (giáp xã Tam Thanh) 4.200.000 2.100.000 1.100.000 - - Đất ở đô thị
11 Huyện Vụ Bản Các tuyến đường trục Thị trấn Gôi Từ đội thuế Gôi - đến hết nhà ông Nhượng (Trường Đảng huyện) 2.200.000 1.100.000 600.000 - - Đất ở đô thị
12 Huyện Vụ Bản Các tuyến đường trục Thị trấn Gôi Từ giáp nhà ông Nhượng - đến đầu tổ dân phố Vân Côi (rẽ chùa Yên) 1.700.000 800.000 450.000 - - Đất ở đô thị
13 Huyện Vụ Bản Các tuyến đường trục Thị trấn Gôi Từ đầu Thôn Vân Côi (rẽ chùa Yên) - đến hết thị trấn Gôi (giáp xã Kim Thái) 1.300.000 700.000 450.000 - - Đất ở đô thị
14 Huyện Vụ Bản Các tuyến đường trục Thị trấn Gôi Tuyến đường vào hai cổng chợ Gôi 1.500.000 800.000 450.000 - - Đất ở đô thị
15 Huyện Vụ Bản Các tuyến đường trục Thị trấn Gôi Từ barie đường sắt (Quốc lộ 10) - đến hết cầu Kênh Nam 2.200.000 1.100.000 600.000 - - Đất ở đô thị
16 Huyện Vụ Bản Các tuyến đường trục Thị trấn Gôi Từ cầu kênh nam - đến nhà ông Thuận (TDP Tây Côi Sơn) 1.800.000 900.000 450.000 - - Đất ở đô thị
17 Huyện Vụ Bản Các tuyến đường trục Thị trấn Gôi Từ đường QL 10 đi thôn Phú Thứ ( xã Tam Thanh) 1.500.000 800.000 450.000 - - Đất ở đô thị
18 Huyện Vụ Bản Khu đô thị thị trấn Gôi - Vụ Bản Khu vực 1 (Tuyến đường đôi có dải phân cách) 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
19 Huyện Vụ Bản Khu đô thị thị trấn Gôi - Vụ Bản Khu vực 2 ( các tuyến đường còn lại) 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
20 Huyện Vụ Bản Khu vực dân cư còn lại - Thị trấn Gôi Khu vực 1: TDP Tây Sơn; Non Côi; Lương Thế Vinh 1.000.000 800.000 450.000 - - Đất ở đô thị
21 Huyện Vụ Bản Khu vực dân cư còn lại - Thị trấn Gôi Khu vực 2: TDP Văn Côi; Trần Huy Liệu; Mỹ Côi 800.000 600.000 450.000 - - Đất ở đô thị
22 Huyện Vụ Bản Khu vực dân cư còn lại - Thị trấn Gôi Khu vực 3: Các TDP còn lại 700.000 500.000 450.000 - - Đất ở đô thị
23 Huyện Vụ Bản Quốc lộ 10 - Thị trấn Gôi Từ giáp Tam Thanh(Quảng Cư) - đến hết hộ ông Vị (chéo A) 3.300.000 1.620.000 780.000 - - Đất TM-DV đô thị
24 Huyện Vụ Bản Quốc lộ 10 - Thị trấn Gôi Từ giáp nhà ông Vị - đến ngã tư tượng đài 3.780.000 1.860.000 900.000 - - Đất TM-DV đô thị
25 Huyện Vụ Bản Quốc lộ 10 - Thị trấn Gôi Từ ngã tư tượng đài - đến đường rẽ Kim Thái (đội thuế Gôi) 4.200.000 2.100.000 1.020.000 - - Đất TM-DV đô thị
26 Huyện Vụ Bản Quốc lộ 10 - Thị trấn Gôi Từ đường rẽ Kim thái - đến cổng trường Lương Thế Vinh 3.780.000 1.860.000 900.000 - - Đất TM-DV đô thị
27 Huyện Vụ Bản Quốc lộ 10 - Thị trấn Gôi Từ giáp cổng trường Lương Thế Vinh - đến hết địa phận Thị Trấn Gôi (nhà ông Thiện) 3.300.000 1.620.000 780.000 - - Đất TM-DV đô thị
28 Huyện Vụ Bản Quốc lộ 10 - Thị trấn Gôi Từ đội thuế Gôi - đến rẽ HTX Nông nghiệp Bắc Sơn (Phía Nam đường sắt) 1.500.000 720.000 360.000 - - Đất TM-DV đô thị
29 Huyện Vụ Bản Tuyến đường Quốc lộ 37B Đống Cao (đường 56 cũ) - Thị trấn Gôi Từ barie đường sắt - đến hết cầu Côi Sơn 3.180.000 1.560.000 780.000 - - Đất TM-DV đô thị
30 Huyện Vụ Bản Tuyến đường Quốc lộ 37B Đống Cao (đường 56 cũ) - Thị trấn Gôi Từ giáp cầu Côi Sơn - đến hết TT Gôi giáp xã Tam Thanh 2.640.000 1.320.000 660.000 - - Đất TM-DV đô thị
31 Huyện Vụ Bản Tuyến đường Quốc lộ 37B đi Kim Thái (đường 56 cũ) - Thị trấn Gôi Từ ngã tư tượng đài - đến hết cầu núi cóc 3.000.000 1.500.000 720.000 - - Đất TM-DV đô thị
32 Huyện Vụ Bản Tuyến đường Quốc lộ 37B đi Kim Thái (đường 56 cũ) - Thị trấn Gôi Từ giáp cầu núi cóc - đến hết TT Gôi (giáp xã Tam Thanh) 2.520.000 1.260.000 660.000 - - Đất TM-DV đô thị
33 Huyện Vụ Bản Các tuyến đường trục Thị trấn Gôi Từ đội thuế Gôi - đến hết nhà ông Nhượng (Trường Đảng huyện) 1.320.000 660.000 360.000 - - Đất TM-DV đô thị
34 Huyện Vụ Bản Các tuyến đường trục Thị trấn Gôi Từ giáp nhà ông Nhượng - đến đầu tổ dân phố Vân Côi (rẽ chùa Yên) 1.020.000 480.000 270.000 - - Đất TM-DV đô thị
35 Huyện Vụ Bản Các tuyến đường trục Thị trấn Gôi Từ đầu Thôn Vân Côi (rẽ chùa Yên) - đến hết thị trấn Gôi (giáp xã Kim Thái) 780.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV đô thị
36 Huyện Vụ Bản Các tuyến đường trục Thị trấn Gôi Tuyến đường vào hai cổng chợ Gôi 900.000 480.000 270.000 - - Đất TM-DV đô thị
37 Huyện Vụ Bản Các tuyến đường trục Thị trấn Gôi Từ barie đường sắt (Quốc lộ 10) - đến hết cầu Kênh Nam 1.320.000 660.000 360.000 - - Đất TM-DV đô thị
38 Huyện Vụ Bản Các tuyến đường trục Thị trấn Gôi Từ cầu kênh nam - đến nhà ông Thuận (TDP Tây Côi Sơn) 1.080.000 540.000 270.000 - - Đất TM-DV đô thị
39 Huyện Vụ Bản Các tuyến đường trục Thị trấn Gôi Từ đường QL 10 đi thôn Phú Thứ ( xã Tam Thanh) 900.000 480.000 300.000 - - Đất TM-DV đô thị
40 Huyện Vụ Bản Khu đô thị thị trấn Gôi - Vụ Bản Khu vực 1 (Tuyến đường đôi có dải phân cách) 1.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
41 Huyện Vụ Bản Khu đô thị thị trấn Gôi - Vụ Bản Khu vực 2 ( các tuyến đường còn lại) 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
42 Huyện Vụ Bản Khu vực dân cư còn lại - Thị trấn Gôi Khu vực 1: TDP Tây Sơn; Non Côi; Lương Thế Vinh 600.000 480.000 270.000 - - Đất TM-DV đô thị
43 Huyện Vụ Bản Khu vực dân cư còn lại - Thị trấn Gôi Khu vực 2: TDP Văn Côi; Trần Huy Liệu; Mỹ Côi 480.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV đô thị
44 Huyện Vụ Bản Khu vực dân cư còn lại - Thị trấn Gôi Khu vực 3: Các TDP còn lại 420.000 300.000 270.000 - - Đất TM-DV đô thị
45 Huyện Vụ Bản Quốc lộ 10 - Thị trấn Gôi Từ giáp Tam Thanh(Quảng Cư) - đến hết hộ ông Vị (chéo A) 3.025.000 1.485.000 715.000 - - Đất ở đô thị
46 Huyện Vụ Bản Quốc lộ 10 - Thị trấn Gôi Từ giáp nhà ông Vị - đến ngã tư tượng đài 3.465.000 1.705.000 825.000 - - Đất ở đô thị
47 Huyện Vụ Bản Quốc lộ 10 - Thị trấn Gôi Từ ngã tư tượng đài - đến đường rẽ Kim Thái (đội thuế Gôi) 3.850.000 1.925.000 935.000 - - Đất ở đô thị
48 Huyện Vụ Bản Quốc lộ 10 - Thị trấn Gôi Từ đường rẽ Kim thái - đến cổng trường Lương Thế Vinh 3.465.000 1.705.000 825.000 - - Đất ở đô thị
49 Huyện Vụ Bản Quốc lộ 10 - Thị trấn Gôi Từ giáp cổng trường Lương Thế Vinh - đến hết địa phận Thị Trấn Gôi (nhà ông Thiện) 3.025.000 1.485.000 715.000 - - Đất ở đô thị
50 Huyện Vụ Bản Quốc lộ 10 - Thị trấn Gôi Từ đội thuế Gôi - đến rẽ HTX Nông nghiệp Bắc Sơn (Phía Nam đường sắt) 1.375.000 660.000 330.000 - - Đất ở đô thị
51 Huyện Vụ Bản Tuyến đường Quốc lộ 37B Đống Cao (đường 56 cũ) - Thị trấn Gôi Từ barie đường sắt - đến hết cầu Côi Sơn 2.915.000 1.430.000 715.000 - - Đất ở đô thị
52 Huyện Vụ Bản Tuyến đường Quốc lộ 37B Đống Cao (đường 56 cũ) - Thị trấn Gôi Từ giáp cầu Côi Sơn - đến hết TT Gôi giáp xã Tam Thanh 2.420.000 1.210.000 605.000 - - Đất ở đô thị
53 Huyện Vụ Bản Tuyến đường Quốc lộ 37B đi Kim Thái (đường 56 cũ) - Thị trấn Gôi Từ ngã tư tượng đài - đến hết cầu núi cóc 2.750.000 1.375.000 660.000 - - Đất ở đô thị
54 Huyện Vụ Bản Tuyến đường Quốc lộ 37B đi Kim Thái (đường 56 cũ) - Thị trấn Gôi Từ giáp cầu núi cóc - đến hết TT Gôi (giáp xã Tam Thanh) 2.310.000 1.155.000 605.000 - - Đất ở đô thị
55 Huyện Vụ Bản Các tuyến đường trục Thị trấn Gôi Từ đội thuế Gôi - đến hết nhà ông Nhượng (Trường Đảng huyện) 1.210.000 605.000 330.000 - - Đất ở đô thị
56 Huyện Vụ Bản Các tuyến đường trục Thị trấn Gôi Từ giáp nhà ông Nhượng - đến đầu tổ dân phố Vân Côi (rẽ chùa Yên) 935.000 440.000 248.000 - - Đất ở đô thị
57 Huyện Vụ Bản Các tuyến đường trục Thị trấn Gôi Từ đầu Thôn Vân Côi (rẽ chùa Yên) - đến hết thị trấn Gôi (giáp xã Kim Thái) 715.000 385.000 248.000 - - Đất ở đô thị
58 Huyện Vụ Bản Các tuyến đường trục Thị trấn Gôi Tuyến đường vào hai cổng chợ Gôi 825.000 440.000 248.000 - - Đất ở đô thị
59 Huyện Vụ Bản Các tuyến đường trục Thị trấn Gôi Từ barie đường sắt (Quốc lộ 10) - đến hết cầu Kênh Nam 1.210.000 605.000 330.000 - - Đất ở đô thị
60 Huyện Vụ Bản Các tuyến đường trục Thị trấn Gôi Từ cầu kênh nam - đến nhà ông Thuận (TDP Tây Côi Sơn) 990.000 495.000 248.000 - - Đất ở đô thị
61 Huyện Vụ Bản Các tuyến đường trục Thị trấn Gôi Từ đường QL 10 đi thôn Phú Thứ ( xã Tam Thanh) 825.000 440.000 248.000 - - Đất ở đô thị
62 Huyện Vụ Bản Khu đô thị thị trấn Gôi - Vụ Bản Khu vực 1 (Tuyến đường đôi có dải phân cách) 1.650.000 - - - - Đất ở đô thị
63 Huyện Vụ Bản Khu đô thị thị trấn Gôi - Vụ Bản Khu vực 2 ( các tuyến đường còn lại) 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
64 Huyện Vụ Bản Khu vực dân cư còn lại - Thị trấn Gôi Khu vực 1: TDP Tây Sơn; Non Côi; Lương Thế Vinh 550.000 440.000 248.000 - - Đất ở đô thị
65 Huyện Vụ Bản Khu vực dân cư còn lại - Thị trấn Gôi Khu vực 2: TDP Văn Côi; Trần Huy Liệu; Mỹ Côi 440.000 330.000 248.000 - - Đất ở đô thị
66 Huyện Vụ Bản Khu vực dân cư còn lại - Thị trấn Gôi Khu vực 3: Các TDP còn lại 385.000 275.000 248.000 - - Đất ở đô thị
67 Huyện Vụ Bản Quốc lộ 10 - Xã Tam Thanh Từ cầu Tào (giáp huyện Ý Yên) - đến hết thôn Quảng Cư (giáp TT Gôi) 5.000.000 2.500.000 1.200.000 - - Đất ở nông thôn
68 Huyện Vụ Bản Quốc lộ 10 - Xã Tam Thanh Từ cầu Tào (giáp huyện Ý Yên) - đến giáp thị trấn Gôi (phía Nam đường sắt) 1.500.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
69 Huyện Vụ Bản Tuyến đường Quốc lộ 37B đi Kim Thái - Xã Tam Thanh Từ giáp Thị Trấn Gôi - đến giáp xã Kim Thái 4.000.000 2.000.000 1.000.000 - - Đất ở nông thôn
70 Huyện Vụ Bản Tuyến đường Quốc lộ 37B đi Đống Cao - Xã Tam Thanh Từ cầu máng Kênh Nam - đến đường rẽ vào thôn Phú Thứ 4.000.000 2.000.000 1.000.000 - - Đất ở nông thôn
71 Huyện Vụ Bản Tuyến đường Quốc lộ 37B đi Đống Cao - Xã Tam Thanh Từ đường rẽ vào thôn Phú Thứ - đến hết Tam Thanh (giáp Ý Yên) 3.500.000 1.700.000 800.000 - - Đất ở nông thôn
72 Huyện Vụ Bản Tuyến đường trục xã - Xã Tam Thanh Từ Quốc lộ 37B (rẽ vào thôn Phú Thứ) - đến đường sắt (thôn Quảng Cư) 1.100.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
73 Huyện Vụ Bản Khu vực nông thôn còn lại - Xã Tam Thanh Khu vực 1: Thôn Dư Duệ, Quảng Cư, Trung Cấp 750.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
74 Huyện Vụ Bản Khu vực nông thôn còn lại - Xã Tam Thanh Khu vực 2: Thôn An Lạc; Phú Thứ, Lê Xá 600.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
75 Huyện Vụ Bản Khu vực nông thôn còn lại - Xã Tam Thanh Khu vực 3: Các thôn còn lại 500.000 450.000 - - - Đất ở nông thôn
76 Huyện Vụ Bản Quốc lộ 10 - Xã Liên Minh Từ giáp Thị Trấn Gôi - đến giáp KCN Bảo Minh 4.800.000 2.400.000 1.200.000 - - Đất ở nông thôn
77 Huyện Vụ Bản Quốc lộ 10 - Xã Liên Minh Từ khu công nghiệp Bảo Minh - đến giáp Liên Bảo 5.500.000 2.700.000 1.300.000 - - Đất ở nông thôn
78 Huyện Vụ Bản Quốc lộ 10 - Xã Liên Minh Từ giáp TT Gôi - đến giáp xã Liên Bảo (Phía Nam đường sắt) 2.000.000 1.000.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
79 Huyện Vụ Bản Tuyến đường trục huyện chợ Lời - Đại Thắng - Xã Liên Minh Từ đường sắt - đến hết rẽ trường cấp 3 cũ 3.400.000 1.700.000 900.000 - - Đất ở nông thôn
80 Huyện Vụ Bản Tuyến đường trục huyện chợ Lời - Đại Thắng - Xã Liên Minh Từ giáp rẽ trường cấp 3 cũ - đến hết đình Tam Giáp 3.600.000 1.800.000 900.000 - - Đất ở nông thôn
81 Huyện Vụ Bản Tuyến đường trục huyện chợ Lời - Đại Thắng - Xã Liên Minh Từ giáp đầu đình Tam giáp - đến hết cầu Ngõ Trang 3.200.000 1.600.000 800.000 - - Đất ở nông thôn
82 Huyện Vụ Bản Tuyến đường trục huyện chợ Lời - Đại Thắng - Xã Liên Minh Từ giáp đầu cầu Ngõ Trang - đến hết Liên Minh (giáp xã Vĩnh Hào) 2.800.000 1.400.000 700.000 - - Đất ở nông thôn
83 Huyện Vụ Bản Tuyến trục xã - Xã Liên Minh Từ cầu Ngõ Trang - đến hết quán bà Thanh (Ngõ Trang) 1.200.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
84 Huyện Vụ Bản Tuyến trục xã - Xã Liên Minh Từ giáp quán bà Thanh - đến đầu thôn Vân Bảng 1.100.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
85 Huyện Vụ Bản Tuyến trục xã - Xã Liên Minh Từ ngã 3 chợ Hầu (giáp nhà ông Hoàng) - đến hết cống C11 (nhà ông Chiến) 3.000.000 1.500.000 700.000 - - Đất ở nông thôn
86 Huyện Vụ Bản Tuyến trục xã - Xã Liên Minh Từ giáp cống C11(nhà ông Chiến) - đến trụ sở UBND xã 2.600.000 1.300.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
87 Huyện Vụ Bản Khu vực nông thôn còn lại - Xã Liên Minh Khu vực 1 - Thôn: Đội 6,7 Nhì Giáp; Tam Giáp; Làng Tâm 750.000 550.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
88 Huyện Vụ Bản Khu vực nông thôn còn lại - Xã Liên Minh Khu vực 2 - Thôn: Đội 1,2 xóm Thượng; Trung Nghĩa; Tứ Giáp; An Lễ - Xã Liên Minh 650.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
89 Huyện Vụ Bản Khu vực nông thôn còn lại - Xã Liên Minh Khu vực 3: Các thôn, đội còn lại 600.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
90 Huyện Vụ Bản Tuyến đường trục huyện chợ Lời - Đại Thắng - Xã Vĩnh Hào Từ giáp Liên Minh - đến hết đoạn cong (nhà ông Chỉ) 2.200.000 1.100.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
91 Huyện Vụ Bản Tuyến đường trục huyện chợ Lời - Đại Thắng - Xã Vĩnh Hào Từ giáp đoạn cong (nhà ông Chỉ) - đến hết cầu Si 2.500.000 1.300.000 800.000 - - Đất ở nông thôn
92 Huyện Vụ Bản Tuyến đường trục huyện chợ Lời - Đại Thắng - Xã Vĩnh Hào Từ giáp cầu Si - đến cầu Bái (giáp xã Đại Thắng) 2.200.000 1.100.000 550.000 - - Đất ở nông thôn
93 Huyện Vụ Bản Tuyến đường trục xã - Xã Vĩnh Hào Từ UBND xã - đến nhà ông Tình đi tiếp đến giáp thôn Hồ Sen 1.000.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
94 Huyện Vụ Bản Tuyến đường trục xã - Xã Vĩnh Hào Từ cầu Si - đến trạm y tế xã 2.000.000 1.000.000 700.000 - - Đất ở nông thôn
95 Huyện Vụ Bản Khu vực nông thôn còn lại - Xã Vĩnh Hào Khu vực 1: Thôn Vĩnh Lại 750.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
96 Huyện Vụ Bản Khu vực nông thôn còn lại - Xã Vĩnh Hào Khu vực 2: Thôn Tiên Hào; Đại Lại; Hồ Sen 600.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
97 Huyện Vụ Bản Khu vực nông thôn còn lại - Xã Vĩnh Hào Khu vực 3: Các thôn xóm còn lại 500.000 450.000 - - - Đất ở nông thôn
98 Huyện Vụ Bản Quốc lộ 10 - Xã Liên Bảo Từ giáp Liên Minh - đến hết cầu Chuối 4.250.000 1.850.000 900.000 - - Đất ở nông thôn
99 Huyện Vụ Bản Quốc lộ 10 - Xã Liên Bảo Từ giáp cầu Chuối - đến hết nhà bà Hường (đầu Trình Xuyên) 4.600.000 2.300.000 1.150.000 - - Đất ở nông thôn
100 Huyện Vụ Bản Quốc lộ 10 - Xã Liên Bảo Từ hết nhà bà Hường - đến hết trạm quản lý đường bộ 5.600.000 2.800.000 1.400.000 - - Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Vụ Bản, Nam Định: Quốc lộ 10 - Thị trấn Gôi

Bảng giá đất của huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định cho đoạn đường từ giáp Tam Thanh (Quảng Cư) đến hết hộ ông Vị (chéo A), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 5.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường từ giáp Tam Thanh (Quảng Cư) đến hết hộ ông Vị (chéo A) có mức giá cao nhất là 5.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa, thường nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và các khu vực quan trọng khác, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.

Vị trí 2: 2.700.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.700.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc có mức độ giao thông thấp hơn một chút so với vị trí 1.

Vị trí 3: 1.300.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.300.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là nơi lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.

Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 19/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Quốc lộ 10 - Thị trấn Gôi, huyện Vụ Bản. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Vụ Bản, Nam Định: Tuyến Đường Quốc Lộ 37B Đống Cao (Đường 56 Cũ) - Thị Trấn Gôi

Bảng giá đất của huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định cho khu vực tuyến đường Quốc lộ 37B Đống Cao (đường 56 cũ) - Thị trấn Gôi, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể dọc tuyến đường từ barie đường sắt đến hết cầu Côi Sơn, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 5.300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên tuyến đường Quốc lộ 37B Đống Cao (đường 56 cũ) có mức giá cao nhất là 5.300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở các điểm thuận lợi gần các tiện ích công cộng hoặc các khu vực phát triển chính, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 2.600.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.600.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn khá cao. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích và có tiềm năng phát triển nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 1.300.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.300.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, đặc biệt cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những ai tìm kiếm mức giá hợp lý.

Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và số 19/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại tuyến đường Quốc lộ 37B Đống Cao (đường 56 cũ) - Thị trấn Gôi. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Vụ Bản, Nam Định: Tuyến đường Quốc lộ 37B đi Kim Thái (đường 56 cũ) - Thị trấn Gôi

Bảng giá đất của huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định cho đoạn đường Quốc lộ 37B đi Kim Thái (đường 56 cũ), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ ngã tư tượng đài đến hết cầu núi cóc, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường từ ngã tư tượng đài đến hết cầu núi cóc có mức giá cao nhất là 5.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn này, nhờ vào vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng phát triển.

Vị trí 2: 2.500.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.500.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá cao. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc không thuận lợi bằng vị trí 1 về mặt giao thông và cơ sở hạ tầng.

Vị trí 3: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.200.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 19/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Quốc lộ 37B đi Kim Thái (đường 56 cũ) - Thị trấn Gôi, huyện Vụ Bản. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Nam Định, Huyện Vụ Bản: Các Tuyến Đường Trục Thị Trấn Gôi - Đất Ở Đô Thị

Bảng giá đất của huyện Vụ Bản, Nam Định cho các tuyến đường trục tại thị trấn Gôi, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí từ đội thuế Gôi đến hết nhà ông Nhượng (Trường Đảng huyện), giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt thông tin để định giá và quyết định mua bán đất đai hiệu quả.

Vị trí 1: 2.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá là 2.200.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong khu vực. Khu vực này có giá trị cao nhờ vào vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng và các tuyến giao thông chính. Đây thường là lựa chọn ưu tiên cho các dự án phát triển đô thị và đầu tư có giá trị lớn.

Vị trí 2: 1.100.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá là 1.100.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, có thể do xa hơn các điểm thuận tiện hoặc mức độ phát triển thấp hơn. Tuy nhiên, đây vẫn là khu vực có giá trị đáng kể và có tiềm năng cho các dự án nhỏ hơn hoặc các hoạt động kinh doanh vừa và nhỏ.

Vị trí 3: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 600.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị thấp nhất trong danh sách. Khu vực này có thể nằm xa trung tâm hơn và ít phát triển hơn, dẫn đến mức giá thấp hơn. Đây là lựa chọn phù hợp cho những ai tìm kiếm đất với mức giá hợp lý hơn hoặc các dự án có ngân sách hạn chế.

Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại thị trấn Gôi. Việc hiểu rõ mức giá tại từng vị trí giúp đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Vụ Bản, Nam Định: Khu Đô Thị Thị Trấn Gôi

Bảng giá đất của huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định cho khu đô thị thị trấn Gôi, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn từ Khu vực 1 (Tuyến đường đôi có dải phân cách) có mức giá cao nhất là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa trong khu đô thị, thường nằm gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.

Vị trí 2: 2.500.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.500.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc có mức độ giao thông thấp hơn một chút so với vị trí 1.

Vị trí 3: 2.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 2.000.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là nơi lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 1.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong khu vực này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và số 19/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu đô thị thị trấn Gôi, huyện Vụ Bản. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.