STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2501 | Huyện Hải Hậu | Thị Trấn Thịnh Long | Đường từ nhà nghỉ Công đoàn - đến hết nhà nghỉ Dệt | 2.800.000 | 1.400.000 | 700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2502 | Huyện Hải Hậu | Thị Trấn Thịnh Long | Đường từ đồn Biên phòng - đến giáp đường quốc lộ 21B | 3.100.000 | 1.600.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2503 | Huyện Hải Hậu | Thị Trấn Thịnh Long | Đường tây UBND từ giáp sông 1-5 - đến đê biển | 3.600.000 | 1.800.000 | 900.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2504 | Huyện Hải Hậu | Thị Trấn Thịnh Long | Từ cống 1/5 - đến đài chiến thắng | 3.200.000 | 1.600.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2505 | Huyện Hải Hậu | Thị Trấn Thịnh Long | Từ giáp đài chiến thắng - đến hết UBND thị trấn | 3.300.000 | 1.700.000 | 850.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2506 | Huyện Hải Hậu | Thị Trấn Thịnh Long | Từ giáp UBND thị trấn - đến giáp Hải Hòa | 2.500.000 | 1.300.000 | 650.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2507 | Huyện Hải Hậu | Thị Trấn Thịnh Long | Đường từ XN cá Ninh Cơ (giáp QL 21B) - đến Trạm điện khu 17 | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2508 | Huyện Hải Hậu | Đường từ HTX Tân Hải ra khu du lịch - Thị Trấn Thịnh Long | Từ HTX Tân Hải - đến ngã tư Tân Phú | 2.600.000 | 1.300.000 | 650.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2509 | Huyện Hải Hậu | Đường từ HTX Tân Hải ra khu du lịch - Thị Trấn Thịnh Long | Từ ngã tư Tân Phú - đến đê biển tuyến I | 3.300.000 | 1.700.000 | 850.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2510 | Huyện Hải Hậu | Đường từ đài chiến thắng đến ngã ba giáp trường PTTH | Đường từ đài chiến thắng - đến ngã ba giáp trường PTTH | 2.600.000 | 1.300.000 | 650.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2511 | Huyện Hải Hậu | Thị Trấn Thịnh Long | Đường từ ngã ba trường PTTH - đến đê biển | 3.800.000 | 1.900.000 | 950.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2512 | Huyện Hải Hậu | Đường liên tổ dân phố - Thị Trấn Thịnh Long | 1.600.000 | 800.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
2513 | Huyện Hải Hậu | Khu vực 1 gồm : Tổ dân phố: số 9, số 10, số 11, số 17, số 18, số 19, số 22 - Thị Trấn Thịnh Long | 1.200.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
2514 | Huyện Hải Hậu | Khu vực 2 gồm: Tổ dân phố: số 3, số 4, số 5, số 12, số 13, số 14, số 15, số 16, số 20, số 21 - Thị Trấn Thịnh Long | 1.000.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
2515 | Huyện Hải Hậu | Khu vực 3 gồm: Các tổ dân phố còn lại - Thị Trấn Thịnh Long | 900.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
2516 | Huyện Hải Hậu | Quốc lộ 21 - Thị Trấn Cồn | Từ giáp Hải Tây - đến giáp nhà văn hóa TDP 4B | 3.360.000 | 1.620.000 | 780.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2517 | Huyện Hải Hậu | Quốc lộ 21 - Thị Trấn Cồn | Từ nhà văn hóa tổ dân phố 4B - đến giáp Hải Chính | 2.880.000 | 1.440.000 | 720.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2518 | Huyện Hải Hậu | Đường 488C (Đường 50A cũ) - Thị Trấn Cồn | Từ Hải Sơn - đến ngã tư nghĩa trang liệt sĩ | 1.800.000 | 900.000 | 420.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2519 | Huyện Hải Hậu | Đường 488C (Đường 50A cũ) - Thị Trấn Cồn | Từ ngã tư nghĩa trang liệt sĩ - đến hết bến xe Cồn | 2.520.000 | 1.260.000 | 600.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2520 | Huyện Hải Hậu | Đường 488C (Đường 50A cũ) - Thị Trấn Cồn | Từ giáp bến xe Cồn - đến giáp Hải Lý | 1.800.000 | 900.000 | 420.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2521 | Huyện Hải Hậu | Đường Tây sông Múc - Thị Trấn Cồn | Từ nhà văn hóa TT - đến cầu Cồn trong | 1.980.000 | 960.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2522 | Huyện Hải Hậu | Đường Tây sông Múc - Thị Trấn Cồn | Từ giáp cầu Cồn trong - đến giáp Hải Tân | 1.620.000 | 780.000 | 360.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2523 | Huyện Hải Hậu | Đường trục thị trấn - Thị Trấn Cồn | Đường từ nhà ông Kiểm (tổ dân phố 1) - đến giáp Hải Cường | 780.000 | 420.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2524 | Huyện Hải Hậu | Khu vực 1 - Thị Trấn Cồn | Tổ dân phố: Số 3; Số 4A; Số 4B. | 600.000 | 420.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2525 | Huyện Hải Hậu | Khu vực 2 - Thị Trấn Cồn | Các tổ dân phố còn lại | 360.000 | 300.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2526 | Huyện Hải Hậu | Quốc lộ 21 - Thị Trấn Yên Định | Từ giáp Hải Hưng - đến đường vào trạm điện | 4.500.000 | 2.220.000 | 1.080.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2527 | Huyện Hải Hậu | Quốc lộ 21 - Thị Trấn Yên Định | Từ đường vào trạm điện - đến hết Công ty cổ phần vật liệu xây lắp Hải Hậu | 3.600.000 | 1.800.000 | 900.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2528 | Huyện Hải Hậu | Quốc lộ 21 - Thị Trấn Yên Định | Từ giáp Công ty cổ phần vật liệu xây lắp Hải Hậu - đến hết mốc giới thị trấn Yên Định | 2.700.000 | 1.380.000 | 660.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2529 | Huyện Hải Hậu | Quốc lộ 37 B (Đường 486B, 56 cũ) - Thị Trấn Yên Định | Từ cầu Yên Định - đến hết sân vận động huyện | 3.600.000 | 1.800.000 | 900.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2530 | Huyện Hải Hậu | Quốc lộ 37 B (Đường 486B, 56 cũ) - Thị Trấn Yên Định | Từ giáp sân vận động huyện - đến hết huyện đội | 2.700.000 | 1.380.000 | 660.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2531 | Huyện Hải Hậu | Đường Tây sông Múc - Thị Trấn Yên Định | Từ cầu Yên Định - đến giáp Hải Phương | 2.700.000 | 1.380.000 | 660.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2532 | Huyện Hải Hậu | Đường Đông sông Múc - Thị Trấn Yên Định | Từ đường sau chợ Yên Định - đến giáp Hải Bắc | 2.700.000 | 1.320.000 | 660.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2533 | Huyện Hải Hậu | Đường tránh Yên Định - Thị Trấn Yên Định | Từ giáp đường Quốc Lộ 21B - đến giáp hộ ông Chinh | 2.700.000 | 1.380.000 | 660.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2534 | Huyện Hải Hậu | Đường tránh Yên Định - Thị Trấn Yên Định | Từ hộ ông Chinh - đến giáp xã Hải Hưng | 2.460.000 | 1.380.000 | 660.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2535 | Huyện Hải Hậu | Cụm dân cư đô thị (tổ dân phố 1) - Thị Trấn Yên Định | 2.100.000 | 1.080.000 | 540.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
2536 | Huyện Hải Hậu | Khu vực - Thị Trấn Yên Định | Khu vực 1: TDP 1, 2, 3, 4 | 900.000 | 480.000 | 300.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2537 | Huyện Hải Hậu | Khu vực - Thị Trấn Yên Định | Khu vực 2: Các TDP còn lại | 720.000 | 360.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2538 | Huyện Hải Hậu | Khu đô thị Yên Định- Hải Hưng - Thị Trấn Yên Định | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
2539 | Huyện Hải Hậu | Cụm dân cư Sân vận động cũ (thuộc TDP số 7) - Thị Trấn Yên Định | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
2540 | Huyện Hải Hậu | Quốc lộ 21 - Thị Trấn Thịnh Long | Từ giáp Hải Châu - đến hết quốc lộ 21 (trong đê) | 2.820.000 | 1.440.000 | 540.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2541 | Huyện Hải Hậu | Đường trục thị trấn - Thị Trấn Thịnh Long | Từ giáp Hải Châu - đến Cầu 1-5 | 1.800.000 | 900.000 | 450.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2542 | Huyện Hải Hậu | Thị Trấn Thịnh Long | Đường từ nhà nghỉ Công đoàn - đến hết nhà nghỉ Dệt | 1.680.000 | 840.000 | 420.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2543 | Huyện Hải Hậu | Thị Trấn Thịnh Long | Đường từ đồn Biên phòng - đến giáp đường quốc lộ 21B | 1.860.000 | 960.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2544 | Huyện Hải Hậu | Thị Trấn Thịnh Long | Đường tây UBND từ giáp sông 1-5 - đến đê biển | 2.160.000 | 1.080.000 | 540.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2545 | Huyện Hải Hậu | Thị Trấn Thịnh Long | Từ cống 1/5 - đến đài chiến thắng | 1.920.000 | 960.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2546 | Huyện Hải Hậu | Thị Trấn Thịnh Long | Từ giáp đài chiến thắng - đến hết UBND thị trấn | 1.980.000 | 1.020.000 | 510.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2547 | Huyện Hải Hậu | Thị Trấn Thịnh Long | Từ giáp UBND thị trấn - đến giáp Hải Hòa | 1.500.000 | 780.000 | 390.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2548 | Huyện Hải Hậu | Thị Trấn Thịnh Long | Đường từ XN cá Ninh Cơ (giáp QL 21B) - đến Trạm điện khu 17 | 2.520.000 | 1.260.000 | 600.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2549 | Huyện Hải Hậu | Đường từ HTX Tân Hải ra khu du lịch - Thị Trấn Thịnh Long | Từ HTX Tân Hải - đến ngã tư Tân Phú | 1.560.000 | 780.000 | 390.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2550 | Huyện Hải Hậu | Đường từ HTX Tân Hải ra khu du lịch - Thị Trấn Thịnh Long | Từ ngã tư Tân Phú - đến đê biển tuyến I | 1.980.000 | 1.020.000 | 510.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2551 | Huyện Hải Hậu | Đường từ đài chiến thắng đến ngã ba giáp trường PTTH | Đường từ đài chiến thắng - đến ngã ba giáp trường PTTH | 1.560.000 | 780.000 | 390.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2552 | Huyện Hải Hậu | Thị Trấn Thịnh Long | Đường từ ngã ba trường PTTH - đến đê biển | 2.280.000 | 1.140.000 | 570.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2553 | Huyện Hải Hậu | Đường liên tổ dân phố - Thị Trấn Thịnh Long | 960.000 | 480.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
2554 | Huyện Hải Hậu | Khu vực 1 gồm : Tổ dân phố: số 9, số 10, số 11, số 17, số 18, số 19, số 22 - Thị Trấn Thịnh Long | 720.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
2555 | Huyện Hải Hậu | Khu vực 2 gồm: Tổ dân phố: số 3, số 4, số 5, số 12, số 13, số 14, số 15, số 16, số 20, số 21 - Thị Trấn Thịnh Long | 600.000 | 420.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
2556 | Huyện Hải Hậu | Khu vực 3 gồm: Các tổ dân phố còn lại - Thị Trấn Thịnh Long | 540.000 | 360.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
2557 | Huyện Hải Hậu | Quốc lộ 21 - Thị Trấn Cồn | Từ giáp Hải Tây - đến giáp nhà văn hóa TDP 4B | 3.080.000 | 1.485.000 | 715.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2558 | Huyện Hải Hậu | Quốc lộ 21 - Thị Trấn Cồn | Từ nhà văn hóa tổ dân phố 4B - đến giáp Hải Chính | 2.640.000 | 1.320.000 | 660.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2559 | Huyện Hải Hậu | Đường 488C (Đường 50A cũ) - Thị Trấn Cồn | Từ Hải Sơn - đến ngã tư nghĩa trang liệt sĩ | 1.650.000 | 825.000 | 385.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2560 | Huyện Hải Hậu | Đường 488C (Đường 50A cũ) - Thị Trấn Cồn | Từ ngã tư nghĩa trang liệt sĩ - đến hết bến xe Cồn | 2.310.000 | 1.155.000 | 550.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2561 | Huyện Hải Hậu | Đường 488C (Đường 50A cũ) - Thị Trấn Cồn | Từ giáp bến xe Cồn - đến giáp Hải Lý | 1.650.000 | 825.000 | 385.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2562 | Huyện Hải Hậu | Đường Tây sông Múc - Thị Trấn Cồn | Từ nhà văn hóa TT - đến cầu Cồn trong | 1.815.000 | 880.000 | 440.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2563 | Huyện Hải Hậu | Đường Tây sông Múc - Thị Trấn Cồn | Từ giáp cầu Cồn trong - đến giáp Hải Tân | 1.485.000 | 715.000 | 330.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2564 | Huyện Hải Hậu | Đường trục thị trấn - Thị Trấn Cồn | Đường từ nhà ông Kiểm (tổ dân phố 1) - đến giáp Hải Cường | 715.000 | 385.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2565 | Huyện Hải Hậu | Khu vực 1 - Thị Trấn Cồn | Tổ dân phố: Số 3; Số 4A; Số 4B. | 550.000 | 385.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2566 | Huyện Hải Hậu | Khu vực 2 - Thị Trấn Cồn | Các tổ dân phố còn lại | 330.000 | 275.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2567 | Huyện Hải Hậu | Quốc lộ 21 - Thị Trấn Yên Định | Từ giáp Hải Hưng - đến đường vào trạm điện | 4.125.000 | 2.035.000 | 990.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2568 | Huyện Hải Hậu | Quốc lộ 21 - Thị Trấn Yên Định | Từ đường vào trạm điện - đến hết Công ty cổ phần vật liệu xây lắp Hải Hậu | 3.300.000 | 1.650.000 | 825.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2569 | Huyện Hải Hậu | Quốc lộ 21 - Thị Trấn Yên Định | Từ giáp Công ty cổ phần vật liệu xây lắp Hải Hậu - đến hết mốc giới thị trấn Yên Định | 2.475.000 | 1.265.000 | 605.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2570 | Huyện Hải Hậu | Quốc lộ 37 B (Đường 486B, 56 cũ) - Thị Trấn Yên Định | Từ cầu Yên Định - đến hết sân vận động huyện | 3.300.000 | 1.650.000 | 825.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2571 | Huyện Hải Hậu | Quốc lộ 37 B (Đường 486B, 56 cũ) - Thị Trấn Yên Định | Từ giáp sân vận động huyện - đến hết huyện đội | 2.475.000 | 1.265.000 | 605.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2572 | Huyện Hải Hậu | Đường Tây sông Múc - Thị Trấn Yên Định | Từ cầu Yên Định - đến giáp Hải Phương | 2.475.000 | 1.265.000 | 605.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2573 | Huyện Hải Hậu | Đường Đông sông Múc - Thị Trấn Yên Định | Từ đường sau chợ Yên Định - đến giáp Hải Bắc | 2.475.000 | 1.210.000 | 605.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2574 | Huyện Hải Hậu | Đường tránh Yên Định - Thị Trấn Yên Định | Từ giáp đường Quốc Lộ 21B - đến giáp hộ ông Chinh | 2.475.000 | 1.265.000 | 605.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2575 | Huyện Hải Hậu | Đường tránh Yên Định - Thị Trấn Yên Định | Từ hộ ông Chinh - đến giáp xã Hải Hưng | 2.255.000 | 1.265.000 | 605.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2576 | Huyện Hải Hậu | Cụm dân cư đô thị (tổ dân phố 1) - Thị Trấn Yên Định | 1.925.000 | 990.000 | 495.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
2577 | Huyện Hải Hậu | Khu vực - Thị Trấn Yên Định | Khu vực 1: TDP 1, 2, 3, 4 | 825.000 | 440.000 | 275.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2578 | Huyện Hải Hậu | Khu vực - Thị Trấn Yên Định | Khu vực 2: Các TDP còn lại | 660.000 | 330.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2579 | Huyện Hải Hậu | Khu đô thị Yên Định- Hải Hưng - Thị Trấn Yên Định | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
2580 | Huyện Hải Hậu | Cụm dân cư Sân vận động cũ (thuộc TDP số 7) - Thị Trấn Yên Định | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
2581 | Huyện Hải Hậu | Quốc lộ 21 - Thị Trấn Thịnh Long | Từ giáp Hải Châu - đến hết quốc lộ 21 (trong đê) | 2.585.000 | 1.320.000 | 495.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2582 | Huyện Hải Hậu | Đường trục thị trấn - Thị Trấn Thịnh Long | Từ giáp Hải Châu - đến Cầu 1-5 | 1.650.000 | 825.000 | 413.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2583 | Huyện Hải Hậu | Thị Trấn Thịnh Long | Đường từ nhà nghỉ Công đoàn - đến hết nhà nghỉ Dệt | 1.540.000 | 770.000 | 385.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2584 | Huyện Hải Hậu | Thị Trấn Thịnh Long | Đường từ đồn Biên phòng - đến giáp đường quốc lộ 21B | 1.705.000 | 880.000 | 440.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2585 | Huyện Hải Hậu | Thị Trấn Thịnh Long | Đường tây UBND từ giáp sông 1-5 - đến đê biển | 1.980.000 | 990.000 | 495.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2586 | Huyện Hải Hậu | Thị Trấn Thịnh Long | Từ cống 1/5 - đến đài chiến thắng | 1.760.000 | 880.000 | 440.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2587 | Huyện Hải Hậu | Thị Trấn Thịnh Long | Từ giáp đài chiến thắng - đến hết UBND thị trấn | 1.815.000 | 935.000 | 468.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2588 | Huyện Hải Hậu | Thị Trấn Thịnh Long | Từ giáp UBND thị trấn - đến giáp Hải Hòa | 1.375.000 | 715.000 | 358.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2589 | Huyện Hải Hậu | Thị Trấn Thịnh Long | Đường từ XN cá Ninh Cơ (giáp QL 21B) - đến Trạm điện khu 17 | 2.310.000 | 1.155.000 | 550.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2590 | Huyện Hải Hậu | Đường từ HTX Tân Hải ra khu du lịch - Thị Trấn Thịnh Long | Từ HTX Tân Hải - đến ngã tư Tân Phú | 1.430.000 | 715.000 | 358.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2591 | Huyện Hải Hậu | Đường từ HTX Tân Hải ra khu du lịch - Thị Trấn Thịnh Long | Từ ngã tư Tân Phú - đến đê biển tuyến I | 1.815.000 | 935.000 | 468.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2592 | Huyện Hải Hậu | Đường từ đài chiến thắng đến ngã ba giáp trường PTTH | Đường từ đài chiến thắng - đến ngã ba giáp trường PTTH | 1.430.000 | 715.000 | 358.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2593 | Huyện Hải Hậu | Thị Trấn Thịnh Long | Đường từ ngã ba trường PTTH - đến đê biển | 2.090.000 | 1.045.000 | 523.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2594 | Huyện Hải Hậu | Đường liên tổ dân phố - Thị Trấn Thịnh Long | 880.000 | 440.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
2595 | Huyện Hải Hậu | Khu vực 1 gồm : Tổ dân phố: số 9, số 10, số 11, số 17, số 18, số 19, số 22 - Thị Trấn Thịnh Long | 660.000 | 385.000 | 275.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
2596 | Huyện Hải Hậu | Khu vực 2 gồm: Tổ dân phố: số 3, số 4, số 5, số 12, số 13, số 14, số 15, số 16, số 20, số 21 - Thị Trấn Thịnh Long | 550.000 | 385.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
2597 | Huyện Hải Hậu | Khu vực 3 gồm: Các tổ dân phố còn lại - Thị Trấn Thịnh Long | 495.000 | 330.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
2598 | Huyện Hải Hậu | Đường Đông sông Múc (Yên Định đi Hải Trung) - Xã Hải Bắc | Từ giáp Yên Định - đến cầu Hải Bắc | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2599 | Huyện Hải Hậu | Đường Đông sông Múc (Yên Định đi Hải Trung) - Xã Hải Bắc | Từ cầu Hải Bắc - đến giáp Hải Trung | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2600 | Huyện Hải Hậu | Đường Tây sông Múc - Xã Hải Bắc | 1.800.000 | 900.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Tại Thị Trấn Thịnh Long, Huyện Hải Hậu, Tỉnh Nam Định
Bảng giá đất tại thị trấn Thịnh Long, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị trong khu vực từ Đường nhà nghỉ Công đoàn đến hết nhà nghỉ Dệt. Bảng giá này được quy định theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định.
Vị trí 1: 2.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 nằm trong khu vực gần trung tâm của thị trấn Thịnh Long, từ Đường nhà nghỉ Công đoàn đến hết nhà nghỉ Dệt. Với giá 2.800.000 VNĐ/m², đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn này, thường nằm ở những vị trí có giao thông thuận lợi, gần các dịch vụ và tiện ích đô thị. Khu vực này phù hợp cho các dự án phát triển bất động sản, kinh doanh hoặc xây dựng các công trình yêu cầu vị trí đắc địa.
Vị trí 2: 1.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 1.400.000 VNĐ/m², nằm ở khu vực cách xa trung tâm hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn đảm bảo các điều kiện thuận lợi cho các hoạt động kinh doanh và phát triển đô thị. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án vừa và nhỏ, cũng như cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư với chi phí hợp lý hơn. Vị trí này vẫn giữ được lợi thế về sự tiện lợi và tiếp cận các dịch vụ cần thiết.
Vị trí 3: 700.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 700.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn này. Khu vực này thường nằm xa hơn so với hai vị trí trên, phù hợp cho các dự án có ngân sách thấp hoặc các hoạt động yêu cầu chi phí đầu tư thấp. Đây là lựa chọn tốt cho các nhà đầu tư hoặc doanh nghiệp tìm kiếm giá đất hợp lý trong khu vực đô thị, đồng thời vẫn có khả năng phát triển hoặc sử dụng cho các mục đích khác.
Bảng giá đất này cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại thị trấn Thịnh Long, giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán bất động sản trong khu vực.
Bảng Giá Đất Huyện Hải Hậu, Nam Định: Đoạn Đường Từ HTX Tân Hải Ra Khu Du Lịch - Thị Trấn Thịnh Long
Bảng giá đất của Huyện Hải Hậu, Nam Định cho đoạn đường từ HTX Tân Hải ra khu du lịch - Thị Trấn Thịnh Long, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí cụ thể trên đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai hiệu quả.
Vị trí 1: 2.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ HTX Tân Hải ra khu du lịch - Thị Trấn Thịnh Long có mức giá cao nhất là 2.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, nhờ vào vị trí thuận lợi gần khu du lịch và các tiện ích đô thị quan trọng.
Vị trí 2: 1.300.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.300.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị cao trong khu vực. Vị trí này có thể gần các tiện ích khác và có kết nối giao thông tốt.
Vị trí 3: 650.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 650.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn trong đoạn đường này. Mức giá này phản ánh vị trí xa hơn các tiện ích đô thị và khu du lịch, dẫn đến giá trị thấp hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và số 19/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường từ HTX Tân Hải ra khu du lịch - Thị Trấn Thịnh Long, hỗ trợ quyết định đầu tư và mua bán đất đai hiệu quả.
Bảng Giá Đất Huyện Hải Hậu, Nam Định: Đoạn Đường Từ Đài Chiến Thắng Đến Ngã Ba Giáp Trường PTTH
Bảng giá đất tại Huyện Hải Hậu, Nam Định, cho đoạn đường từ Đài Chiến Thắng đến Ngã Ba Giáp Trường PTTH, loại đất ở đô thị, đã được quy định trong Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023. Đây là thông tin quan trọng để các cá nhân và doanh nghiệp có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực này.
Vị trí 1: 2.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá 2.600.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường từ Đài Chiến Thắng đến Ngã Ba Giáp Trường PTTH. Giá cao này có thể được giải thích bởi vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng và hạ tầng phát triển.
Vị trí 2: 1.300.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trung bình trong đoạn đường. Mặc dù giá thấp hơn vị trí 1, nhưng khu vực này vẫn có giá trị đáng kể nhờ vào điều kiện hạ tầng và tiềm năng phát triển.
Vị trí 3: 650.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 650.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Tuy giá thấp hơn, khu vực này vẫn có khả năng phát triển trong tương lai, đặc biệt nếu có kế hoạch đầu tư hoặc cải thiện hạ tầng.
Thông tin giá đất theo các văn bản quy định sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định hợp lý về mua bán và đầu tư bất động sản tại đoạn đường từ Đài Chiến Thắng đến Ngã Ba Giáp Trường PTTH.
Bảng Giá Đất Huyện Hải Hậu, Nam Định: Đường Liên Tổ Dân Phố - Thị Trấn Thịnh Long
Bảng giá đất tại huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định cho đoạn đường liên tổ dân phố ở thị trấn Thịnh Long, loại đất ở đô thị, được quy định theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí trong đoạn đường này.
Vị trí 1: 1.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại đoạn đường liên tổ dân phố có mức giá 1.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào vị trí đô thị và khả năng phát triển cao. Vị trí này thường nằm gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng quan trọng của thị trấn Thịnh Long.
Vị trí 2: 800.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 800.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn thuộc khu vực đô thị với nhiều cơ hội phát triển. Vị trí này có thể nằm trong các khu vực gần trung tâm hoặc các dự án phát triển trung hạn.
Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 450.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn trong đoạn đường. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý trong khu vực đô thị.
Bảng giá đất được ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và văn bản số 19/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đường liên tổ dân phố, thị trấn Thịnh Long, huyện Hải Hậu.
Bảng Giá Đất Huyện Hải Hậu, Nam Định: Khu vực Thị Trấn Thịnh Long
Bảng giá đất của huyện Hải Hậu, Nam Định cho khu vực 1, bao gồm các tổ dân phố số 9, số 10, số 11, số 17, số 18, số 19, số 22 của thị trấn Thịnh Long, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực thị trấn Thịnh Long, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực thị trấn Thịnh Long có mức giá cao nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, bao gồm các tổ dân phố số 9, số 10, số 11, số 17, số 18, số 19, số 22. Các tổ dân phố này có thể nằm gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng quan trọng, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 700.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 700.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này có ít tiện ích hơn hoặc mức độ giao thông kém thuận tiện hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 500.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực thị trấn Thịnh Long, huyện Hải Hậu. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.