STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1901 | Huyện Giao Thủy | Quốc lộ 37B - Xã Giao Nhân | Đoạn giáp Hoành Sơn - đến giáp dong ông Giao xóm Nhân Thắng | 6.000.000 | 3.000.000 | 1.250.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1902 | Huyện Giao Thủy | Quốc lộ 37B - Xã Giao Nhân | Đoạn từ dong ông Giao xóm Nhân Thắng - đến ngã tư chợ Bể | 5.500.000 | 2.750.000 | 1.400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1903 | Huyện Giao Thủy | Quốc lộ 37B - Xã Giao Nhân | Đoạn từ ngã tư chợ Bể - đến giáp dong ông Thu xóm Duyên Sinh | 5.400.000 | 2.700.000 | 1.300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1904 | Huyện Giao Thủy | Quốc lộ 37B - Xã Giao Nhân | Đoạn từ dong ông Thu xóm Duyên Sinh - đến giáp xã Giao Châu | 4.800.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1905 | Huyện Giao Thủy | Đường Tỉnh lộ 488 (đường Tiến Hải cũ) - Xã Giao Nhân | Đoạn từ giáp Hoành Sơn - đến giáp cầu Vòm | 3.000.000 | 1.500.000 | 750.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1906 | Huyện Giao Thủy | Đường Tỉnh lộ 488 (đường Tiến Hải cũ) - Xã Giao Nhân | Đoạn từ cầu Vòm - đến giáp đập Chợ Bể | 3.500.000 | 1.750.000 | 900.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1907 | Huyện Giao Thủy | Đường Tỉnh lộ 488 (đường Tiến Hải cũ) - Xã Giao Nhân | Đoạn từ Đập Chợ Bể - đến hết nhà bà Du (xóm 8) | 2.000.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1908 | Huyện Giao Thủy | Đường Tỉnh lộ 488 (đường Tiến Hải cũ) - Xã Giao Nhân | Đoạn từ nhà ông Thấn (xóm 8) - đến giáp Giao Hải | 2.000.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1909 | Huyện Giao Thủy | Các khu vực dân cư còn lại - Xã Giao Nhân | Khu vực 1 ( xóm: Nhân Thắng, Duyên Sinh, Duyên Trường, Duyên Hồng) | 900.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1910 | Huyện Giao Thủy | Các khu vực dân cư còn lại - Xã Giao Nhân | Khu vực 2 ( xóm: Nhân Tiến, Duyên Hòa) | 700.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1911 | Huyện Giao Thủy | Các khu vực dân cư còn lại - Xã Giao Nhân | Khu vực 3 (các xóm còn lại) | 600.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1912 | Huyện Giao Thủy | Quốc lộ 37B - Xã Giao Châu | Đoạn giáp Giao Nhân - đến giáp dong ông Tới xóm Tiên Long | 4.500.000 | 2.250.000 | 1.150.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1913 | Huyện Giao Thủy | Quốc lộ 37B - Xã Giao Châu | Đoạn từ dong ông Tới xóm Tiến Long - đến giáp cầu Sa Châu | 5.200.000 | 2.600.000 | 1.300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1914 | Huyện Giao Thủy | Quốc lộ 37B - Xã Giao Châu | Đoạn từ cầu Sa Châu - đến giáp xã Giao Yến | 4.500.000 | 2.250.000 | 1.150.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1915 | Huyện Giao Thủy | Đường liên xã Tiến Long - Xã Giao Châu | Đoạn giáp xã Giao Tiến - đến giáp nhà ông Nam | 2.000.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1916 | Huyện Giao Thủy | Đường liên xã Tiến Long - Xã Giao Châu | Đoạn từ nhà ông Nam - đến hết trạm điện Tân Châu | 2.500.000 | 1.250.000 | 700.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1917 | Huyện Giao Thủy | Đường liên xã Tiến Long - Xã Giao Châu | Đoạn từ cầu Chưởng mới - đến giáp xã Giao Long | 2.000.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1918 | Huyện Giao Thủy | Các điểm dân cư còn lại - Xã Giao Châu | Khu vực 1 (xóm: Tiên Hưng, Tiên Long, Lạc Thuần, Mỹ Bình, Thành Thắng) | 900.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1919 | Huyện Giao Thủy | Các điểm dân cư còn lại - Xã Giao Châu | Khu vực 2 (xóm: Tiên Thủy, Tiên Thành, Đông Sơn, Tây Sơn) | 800.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1920 | Huyện Giao Thủy | Các điểm dân cư còn lại - Xã Giao Châu | Khu vực 3 (các xóm còn lại) | 600.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1921 | Huyện Giao Thủy | Quốc lộ 37B - Xã Giao Yến | Đoạn từ Giao Châu - đến giáp UBND xã Giao Yến | 4.500.000 | 2.250.000 | 1.150.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1922 | Huyện Giao Thủy | Quốc lộ 37B - Xã Giao Yến | Đoạn từ UBND xã - đến giáp Trường PTTH Giao Thủy B | 5.500.000 | 2.750.000 | 1.400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1923 | Huyện Giao Thủy | Quốc lộ 37B - Xã Giao Yến | Đoạn từ Trường THPT Giao Thủy B - đến cây xăng nhà ông Hiền | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1924 | Huyện Giao Thủy | Quốc lộ 37B - Xã Giao Yến | Đoạn từ cây xăng nhà ông Hiền - đến giáp Giao Phong | 3.500.000 | 1.750.000 | 900.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1925 | Huyện Giao Thủy | Đường trục xã - Xã Giao Yến | Đường đi xã Bạch Long: đoạn từ ngã tư - đến chợ Vọng | 3.600.000 | 1.800.000 | 900.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1926 | Huyện Giao Thủy | Đường trục xã - Xã Giao Yến | Đoạn từ chợ Vọng - đến cổng chào xã Bạch Long | 2.500.000 | 1.250.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1927 | Huyện Giao Thủy | Đường trục xã - Xã Giao Yến | Đường QL 37B đi xã Giao Tân xóm 5 | 1.500.000 | 800.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1928 | Huyện Giao Thủy | Đường trục xã - Xã Giao Yến | Đường liên xóm từ giáp xã Giao Châu - đến đường dong nhà ông Trà xóm 15 | 1.500.000 | 800.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1929 | Huyện Giao Thủy | Các khu vực dân cư còn lại - Xã Giao Yến | Khu vực 1 ( xóm: 1, 2, 4, 5, 6, 10, 11, 12) | 900.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1930 | Huyện Giao Thủy | Các khu vực dân cư còn lại - Xã Giao Yến | Khu vực 2 ( xóm: 7, 8, 9, 13, 14, 15) | 700.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1931 | Huyện Giao Thủy | Các khu vực dân cư còn lại - Xã Giao Yến | Khu vực 3 ( các xóm còn lại) | 600.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1932 | Huyện Giao Thủy | Quốc lộ 37B - Xã Giao Phong | Đoạn giáp xã Giao Yến - đến hết thổ ông Khoa xóm Lâm Quan | 3.000.000 | 1.500.000 | 750.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1933 | Huyện Giao Thủy | Quốc lộ 37B - Xã Giao Phong | Đoạn từ thổ ông Tuyên Lâm Hoan - đến hết thổ bà Bách xóm Lâm Tiến | 3.500.000 | 1.750.000 | 900.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1934 | Huyện Giao Thủy | Quốc lộ 37B - Xã Giao Phong | Đoạn từ thổ ông Tuấn xóm Lâm Tiến - đến hết thổ ông Thư xóm Lâm Phú | 3.000.000 | 1.500.000 | 750.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1935 | Huyện Giao Thủy | Quốc lộ 37B - Xã Giao Phong | Đoạn từ thổ bà Lâm xóm Lâm Phú - đến giáp xã Giao Thịnh, TT Quất Lâm (QL 37B) | 3.500.000 | 1.750.000 | 900.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1936 | Huyện Giao Thủy | Xã Giao Phong | Đoạn từ QL 37B - đến giáp đường vào Chợ Bến | 2.000.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1937 | Huyện Giao Thủy | Xã Giao Phong | Đoạn từ QL 37B - đến giáp đường Thống Nhất | 2.000.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1938 | Huyện Giao Thủy | Đường Thống Nhất - Xã Giao Phong | Đoạn từ giáp xã Bạch Long - đến giáp TT.Quất Lâm) | 1.500.000 | 800.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1939 | Huyện Giao Thủy | Các khu vực dân cư còn lại - Xã Giao Phong | Khu vực 1 ( xóm Lâm Hoan, xóm Lâm Trụ) | 1.000.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1940 | Huyện Giao Thủy | Các khu vực dân cư còn lại - Xã Giao Phong | Khu vực 2 ( xóm Lâm Tiến, xóm Lâm Hồ, xóm Lâm Quan, xóm Lâm Bồi, xóm Lâm Phú, xóm Lâm Hào, xóm Lâm Đình) | 800.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1941 | Huyện Giao Thủy | Các khu vực dân cư còn lại - Xã Giao Phong | Khu vực 3 ( các xóm còn lại) | 600.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1942 | Huyện Giao Thủy | Đường Tỉnh lộ 488 (đường Tiến Hải cũ) - Xã Giao Hải | Đoạn từ Giao Nhân - đến hết nhà ông Huyến xóm 16 | 1.500.000 | 800.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1943 | Huyện Giao Thủy | Đường Tỉnh lộ 488 (đường Tiến Hải cũ) - Xã Giao Hải | Đoạn từ nhà ông Chư xóm 16 - đến hết xóm 18 | 2.000.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1944 | Huyện Giao Thủy | Đường Tỉnh lộ 488 (đường Tiến Hải cũ) - Xã Giao Hải | Đoạn từ nhà ông Cồn xóm 14 - đến hết nhà ông Ba xóm 12 | 2.500.000 | 1.250.000 | 650.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1945 | Huyện Giao Thủy | Đường Tỉnh lộ 488 (đường Tiến Hải cũ) - Xã Giao Hải | Đoạn từ nhà ông Giao xóm 12 - đến giáp đê dự phòng | 1.700.000 | 850.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1946 | Huyện Giao Thủy | Đường Tỉnh lộ 488 (đường Tiến Hải cũ) - Xã Giao Hải | Đoạn từ đê dự phòng - đến đê Trung ương | 1.500.000 | 800.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1947 | Huyện Giao Thủy | Đường trục xã - Xã Giao Hải | Đoạn từ nhà ông Dương xóm 12 - đến cầu xóm 6 | 2.000.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1948 | Huyện Giao Thủy | Đường trục xã - Xã Giao Hải | Đoạn từ UBND xã - đến nhà ông Tuấn xóm 3 | 2.000.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1949 | Huyện Giao Thủy | Đường trục xã - Xã Giao Hải | Đoạn từ nhà ông Sơn xóm 6 - đến hết nhà ông Quang xóm 4 | 1.500.000 | 800.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1950 | Huyện Giao Thủy | Đường trục xã - Xã Giao Hải | Đoạn từ nhà ông Tuấn xóm 3 - đến hết nhà ông Hiển xóm 3 | 1.500.000 | 800.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1951 | Huyện Giao Thủy | Các khu vực dân cư còn lại - Xã Giao Hải | Khu vực 1 ( xóm 3, 12, 14, 18) | 900.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1952 | Huyện Giao Thủy | Các khu vực dân cư còn lại - Xã Giao Hải | Khu vực 2 ( xóm 4, 5, 6, 7, 10, 11, 13) | 800.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1953 | Huyện Giao Thủy | Các khu vực dân cư còn lại - Xã Giao Hải | Khu vực 3 (các xóm còn lại) | 600.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1954 | Huyện Giao Thủy | Đường Bình Xuân - Xã Bình Hòa | Đoạn từ cầu Diêm - đến giáp cầu ông Nhuệ xóm 2 | 2.500.000 | 1.250.000 | 700.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1955 | Huyện Giao Thủy | Đường Bình Xuân - Xã Bình Hòa | Đoạn từ cầu ô Nhuệ xóm 2 - đến giáp cầu ông Vững xóm 5 | 2.000.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1956 | Huyện Giao Thủy | Đường Bình Xuân - Xã Bình Hòa | Đoạn từ cầu ô Vững xóm 5 - đến giáp cầu Thống Nhất | 1.500.000 | 800.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1957 | Huyện Giao Thủy | Đường Bình Lạc - Xã Bình Hòa | Đoạn từ cầu ông Ngọc xóm 16 - đến giáp nhà ông Sao xóm 15 | 1.300.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1958 | Huyện Giao Thủy | Đường Bình Lạc - Xã Bình Hòa | Đoạn từ hết nhà ông Sao xóm 15 - đến giáp cầu ông Nhàn xóm 11 | 1.100.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1959 | Huyện Giao Thủy | Đường liên thôn - Xã Bình Hòa | Đoạn từ nhà ông Ngội - đến xóm 3 đến giáp cầu ông Phán xóm 15 | 1.200.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1960 | Huyện Giao Thủy | Đường liên thôn - Xã Bình Hòa | Đoạn từ cầu ông Phán xóm 15 - đến đường Bình Lạc | 1.100.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1961 | Huyện Giao Thủy | Đường liên thôn - Xã Bình Hòa | Đoạn từ cầu Diêm - đến giáp cầu ông Ngọc xóm 16 | 1.700.000 | 800.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1962 | Huyện Giao Thủy | Các khu vực dân cư còn lại - Xã Bình Hòa | Khu vực 1: Xóm 1 | 900.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1963 | Huyện Giao Thủy | Các khu vực dân cư còn lại - Xã Bình Hòa | Khu vực 2: Xóm 2, 3, 4, 5, 6, 7, 13, 14, 15, 16 | 700.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1964 | Huyện Giao Thủy | Các khu vực dân cư còn lại - Xã Bình Hòa | Khu vực 3: Các xóm còn lại | 500.000 | 450.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1965 | Huyện Giao Thủy | Đường Bình Xuân - Xã Giao Xuân | Đoạn từ cầu Thống Nhất - đến giáp Thị Tứ (nhà ông Cửu) | 2.500.000 | 1.250.000 | 700.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1966 | Huyện Giao Thủy | Đường Bình Xuân - Xã Giao Xuân | Đoạn Thị tứ (từ nhà ông Cửu - đến Trạm xá, từ ngã tư đến cây Đề) | 3.500.000 | 1.700.000 | 750.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1967 | Huyện Giao Thủy | Đường Bình Xuân - Xã Giao Xuân | Từ cầu Trạm xá - đến cầu Bà Rĩnh | 2.500.000 | 1.250.000 | 650.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1968 | Huyện Giao Thủy | Đường Bình Xuân - Xã Giao Xuân | Từ cầu Bà Rĩnh - đến đê Trung Ương | 2.000.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1969 | Huyện Giao Thủy | Đường phía Tây sông CA2 - Xã Giao Xuân | Đoạn từ nhà ông Tính - đến cầu Ngân hàng | 2.000.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1970 | Huyện Giao Thủy | Đường phía Tây sông CA2 - Xã Giao Xuân | Đoạn từ cầu Ngân hàng - đến hết nhà ông Chinh xóm Xuân Hoành | 2.500.000 | 1.250.000 | 700.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1971 | Huyện Giao Thủy | Đường phía Tây sông CA2 - Xã Giao Xuân | Đoạn từ hết nhà ông Chinh xóm Xuân Hoành - đến cầu Chùa xóm Xuân Tiên | 2.000.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1972 | Huyện Giao Thủy | Các khu vực dân cư còn lại - Xã Giao Xuân | Khu vực 1 (xóm : Xuân Hùng, Xuân Phong, Xuân Tiên, Xuân Tiến) | 1.100.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1973 | Huyện Giao Thủy | Các khu vực dân cư còn lại - Xã Giao Xuân | Khu vực 2 ( xóm: Xuân Châu, Xuân Minh, Xuân Hoành, Xuân Thắng; Xuân Thọ) | 800.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1974 | Huyện Giao Thủy | Các khu vực dân cư còn lại - Xã Giao Xuân | Khu vực 3 (các xóm còn lại) | 600.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1975 | Huyện Giao Thủy | Đường liên xã - Xã Giao Lạc | Đường trục xã từ Hồng Thuận - đến cầu ông Hạ | 2.000.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1976 | Huyện Giao Thủy | Đường liên xã - Xã Giao Lạc | Đường đi Giao Xuân từ UBND xã - đến giáp bến xe | 2.000.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1977 | Huyện Giao Thủy | Đường liên xã - Xã Giao Lạc | Đoạn từ bến xe - đến Giao Xuân | 1.500.000 | 800.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1978 | Huyện Giao Thủy | Đường liên xã - Xã Giao Lạc | Đoạn từ cầu ông Hạ - đến đê Trung ương | 1.500.000 | 800.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1979 | Huyện Giao Thủy | Đường liên xã - Xã Giao Lạc | Đoạn từ cầu ông Hạ - đến Giao An | 1.500.000 | 800.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1980 | Huyện Giao Thủy | Các khu vực dân cư còn lại - Xã Giao Lạc | Khu vực 1( xóm: 5, 17, 18, 19, 22) | 900.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1981 | Huyện Giao Thủy | Các khu vực dân cư còn lại - Xã Giao Lạc | Khu vực 2 (xóm: 1, 2, 3, 4, 8, 9, 10, 12, 13, 14, 15, 16, 20, 21) | 700.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1982 | Huyện Giao Thủy | Các khu vực dân cư còn lại - Xã Giao Lạc | Khu vực 3 (các xóm còn lại) | 600.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1983 | Huyện Giao Thủy | Đường trục xã, liên xã - Xã Giao Hà | Đoạn từ cầu đập đầu xã - đến cầu ông Chương xóm 8 | 2.000.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1984 | Huyện Giao Thủy | Đường trục xã, liên xã - Xã Giao Hà | Đoạn từ cầu ông Chương xóm 8 - đến cống ông Vân xóm 6 và đường liên xã thuộc xóm 5, xóm 8, xóm 10 | 1.500.000 | 800.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1985 | Huyện Giao Thủy | Các khu vực dân cư còn lại - Xã Giao Hà | Khu vực 1 (Xóm 1, 2, 3, 10, 11, 12) | 1.000.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1986 | Huyện Giao Thủy | Các khu vực dân cư còn lại - Xã Giao Hà | Khu vực 2 (Xóm 4, 5, 6, 7, 8, 9) | 800.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1987 | Huyện Giao Thủy | Các khu vực dân cư còn lại - Xã Giao Hà | Khu vực 3 (các xóm còn lại) | 600.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1988 | Huyện Giao Thủy | Đường liên xã - Xã Giao Thiện | Đoạn từ giáp xã Giao An - đến hết giáp NVH xóm 22 | 2.000.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1989 | Huyện Giao Thủy | Đường liên xã - Xã Giao Thiện | Đoạn từ hết NVH xóm 22 - đến dốc 29 | 1.500.000 | 800.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1990 | Huyện Giao Thủy | Các khu vực dân cư còn lại - Xã Giao Thiện | Khu vực 1 (xóm 16, 18, 20, 22, 24, 25, 27, 28, 29) | 900.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1991 | Huyện Giao Thủy | Các khu vực dân cư còn lại - Xã Giao Thiện | Khu vực 2 (xóm 17, 19, 21, 23, 30) | 700.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1992 | Huyện Giao Thủy | Các khu vực dân cư còn lại - Xã Giao Thiện | Khu vực 3 (các xóm còn lại) | 600.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1993 | Huyện Giao Thủy | Đường trục xã - Xã Giao Hương | Đoạn từ nhà ông Đoài xóm 2 - đến hết nhà ông Bốn xóm 8 | 2.000.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1994 | Huyện Giao Thủy | Đường trục xã - Xã Giao Hương | Đoạn từ nhà ông Khanh xóm 5 - đến hết nhà ông Sảo xóm 11 | 2.000.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1995 | Huyện Giao Thủy | Các khu dân cư còn lại - Xã Giao Hương | Khu vực 1 (xóm: 2, 4, 5, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13) | 900.000 | 650.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1996 | Huyện Giao Thủy | Các khu dân cư còn lại - Xã Giao Hương | Khu vực 2 (xóm: 3, 14) | 700.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1997 | Huyện Giao Thủy | Các khu dân cư còn lại - Xã Giao Hương | Khu vực 3 (các xóm còn lại) | 600.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1998 | Huyện Giao Thủy | Đường trục xã - Xã Giao Long | Đoạn từ cầu ông Bàng - đến cầu bà Tý xóm 7 | 1.000.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1999 | Huyện Giao Thủy | Đường trục xã - Xã Giao Long | Đoạn từ cầu bà Tý xóm 7 - đến cầu ông Tín xóm 18 | 1.400.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2000 | Huyện Giao Thủy | Đường trục xã - Xã Giao Long | Đoạn từ cầu ông Tín xóm 18 - đến đê dự phòng | 1.200.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Nam Định - Huyện Giao Thủy: Quốc Lộ 37B - Xã Giao Nhân
Bảng giá đất tại đoạn Quốc lộ 37B qua xã Giao Nhân, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023. Bảng giá này phản ánh mức giá của loại đất ở nông thôn tại đoạn đường từ giáp Hoành Sơn đến giáp dong ông Giao xóm Nhân Thắng, hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 6.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 6.000.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường. Khu vực này thường nằm ở những vị trí đắc địa với khả năng tiếp cận tốt và gần các tiện ích quan trọng.
Vị trí 2: 3.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực vẫn có giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1, có thể vì nằm xa hơn hoặc ít tiếp cận hơn với các tiện ích và giao thông.
Vị trí 3: 1.250.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.250.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với mức giá thấp nhất trong đoạn đường. Khu vực này có thể nằm xa trung tâm hơn hoặc ít tiện ích và giao thông thuận lợi hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND và Quyết định sửa đổi bổ sung số 19/2023/QĐ-UBND giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn Quốc lộ 37B qua xã Giao Nhân. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định mua bán đất đai chính xác.
Bảng Giá Đất Nam Định - Huyện Giao Thủy: Đường Tỉnh Lộ 488 (đường Tiến Hải cũ) - Xã Giao Nhân
Bảng giá đất của huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định cho đoạn đường Tỉnh lộ 488 (đường Tiến Hải cũ) tại xã Giao Nhân, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí cụ thể từ đoạn từ giáp Hoành Sơn đến giáp cầu Vòm, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ giáp Hoành Sơn đến giáp cầu Vòm có mức giá cao nhất là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhờ vào vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và các khu vực quan trọng khác.
Vị trí 2: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 1.500.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn duy trì giá trị tốt nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc có mức độ giao thông thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn là lựa chọn hợp lý cho đầu tư hoặc mua bán.
Vị trí 3: 750.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 750.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn này. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể phù hợp với những ai tìm kiếm mức giá hợp lý cho các dự án dài hạn.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đường Tỉnh lộ 488 (đường Tiến Hải cũ), xã Giao Nhân, huyện Giao Thủy. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Xã Giao Nhân, Huyện Giao Thủy, Tỉnh Nam Định: Đất Ở Nông Thôn
Bảng giá đất tại xã Giao Nhân, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định, cho loại đất ở nông thôn đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các khu vực dân cư còn lại trong xã Giao Nhân, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 900.000 VNĐ/m²
Khu vực này có mức giá cao nhất trong đoạn đường được đề cập, với giá trị 900.000 VNĐ/m². Các xóm Nhân Thắng, Duyên Sinh, Duyên Trường, và Duyên Hồng nằm trong khu vực này thường có vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các khu vực khác.
Vị trí 2: 700.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Với mức giá 700.000 VNĐ/m², khu vực này có thể thiếu một số tiện ích hoặc có mức độ phát triển thấp hơn so với khu vực giá cao nhất, nhưng vẫn là một lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư hoặc người mua đất.
Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 là khu vực có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này, với giá trị 450.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại đây thấp hơn có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện bằng các khu vực khác. Đây là lựa chọn phù hợp cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và số 19/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức đánh giá giá trị đất tại xã Giao Nhân, huyện Giao Thủy.
Bảng Giá Đất Huyện Giao Thủy, Tỉnh Nam Định: Quốc Lộ 37B - Xã Giao Châu
Bảng giá đất tại Quốc Lộ 37B, đoạn qua Xã Giao Châu, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường từ giáp Giao Nhân đến giáp dong ông Tới xóm Tiên Long, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 4.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 4.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở những vị trí thuận lợi với giao thông tốt và gần các tiện ích công cộng.
Vị trí 2: 2.250.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.250.000 VNĐ/m². Khu vực này giữ giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 1.150.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 1.150.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Quốc Lộ 37B, Xã Giao Châu. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đường Liên Xã Tiến Long, Xã Giao Châu, Huyện Giao Thủy, Tỉnh Nam Định: Đất Ở Nông Thôn
Bảng giá đất tại đường liên xã Tiến Long, xã Giao Châu, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định, cho loại đất ở nông thôn đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trên đoạn đường từ giáp xã Giao Tiến đến giáp nhà ông Nam, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²
Khu vực này có mức giá cao nhất trong đoạn đường được đề cập, với giá trị 2.000.000 VNĐ/m². Đoạn từ giáp xã Giao Tiến đến giáp nhà ông Nam thuộc khu vực có vị trí đặc biệt thuận lợi, với giá trị đất cao hơn so với các khu vực khác. Khu vực này có thể gần các cơ sở hạ tầng chính và giao thông thuận tiện, khiến nó trở thành lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư và người mua.
Vị trí 2: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì giá trị đáng kể. Với mức giá 1.000.000 VNĐ/m², khu vực này có thể cách xa một chút các tiện ích công cộng hoặc có mức độ phát triển thấp hơn so với khu vực giá cao nhất. Đây là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư hoặc người mua đất muốn cân nhắc giữa giá cả và sự phát triển của khu vực.
Vị trí 3: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 là khu vực có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này, với giá trị 500.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại đây thấp hơn có thể do xa các tiện ích công cộng và điều kiện giao thông không thuận tiện bằng các khu vực khác. Đây là lựa chọn phù hợp cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn và sẵn sàng chấp nhận điều kiện ít thuận lợi hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và số 19/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức đánh giá giá trị đất tại đường liên xã Tiến Long, xã Giao Châu, huyện Giao Thủy.