Bảng giá đất tại Thành phố Nam Định

Bảng giá đất tại Thành phố Nam Định năm 2025 theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023. Tiềm năng đầu tư bất động sản trong khu vực này đang gia tăng mạnh mẽ.

Tổng quan về Thành phố Nam Định và các yếu tố làm tăng giá trị đất

Thành phố Nam Định, thủ phủ của tỉnh Nam Định, nằm ở vùng Đồng bằng sông Hồng, có vị trí địa lý thuận lợi cho việc phát triển kinh tế, giao thông và bất động sản.

Thành phố này không chỉ có vị trí chiến lược, mà còn sở hữu hệ thống giao thông kết nối thuận tiện với các tỉnh, thành phố lớn trong khu vực.

Các tuyến đường huyết mạch như Quốc lộ 10, Quốc lộ 21 và các dự án hạ tầng giao thông đang được triển khai mạnh mẽ, giúp cho việc di chuyển và kết nối giữa Thành phố Nam Định với các khu vực khác dễ dàng hơn bao giờ hết.

Bên cạnh đó, các yếu tố quy hoạch đô thị, phát triển các khu công nghiệp, khu dân cư và các dự án hạ tầng lớn là động lực quan trọng khiến giá trị bất động sản tại Thành phố Nam Định ngày càng tăng cao.

Hệ thống tiện ích đầy đủ từ trường học, bệnh viện, trung tâm thương mại cho đến các khu du lịch, dịch vụ đang được đầu tư bài bản, phục vụ nhu cầu ngày càng cao của người dân. Mức sống được nâng cao cùng với sự thay đổi trong nhu cầu sử dụng đất đã tạo ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư vào bất động sản tại khu vực này.

Phân tích giá đất tại Thành phố Nam Định

Theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và các sửa đổi, bổ sung trong Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023, giá đất tại Thành phố Nam Định có sự chênh lệch đáng kể giữa các khu vực.

Cụ thể, giá đất cao nhất tại thành phố này lên đến 55.000.000 đồng/m², trong khi giá đất thấp nhất chỉ khoảng 45.000 đồng/m². Giá đất trung bình tại Thành phố Nam Định là 7.743.090 đồng/m².

Điều này cho thấy sự phân hóa rõ rệt về giá trị đất giữa các khu vực trong Thành phố Nam Định. Những khu vực gần các trung tâm thương mại, khu dân cư mới và các khu vực phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng có giá trị đất cao hơn. Tuy nhiên, các khu vực ngoại thành và vùng ven vẫn duy trì giá đất thấp hơn, mở ra cơ hội đầu tư với mức giá hợp lý.

Đối với các nhà đầu tư, có thể lựa chọn các chiến lược đầu tư khác nhau. Nếu bạn muốn tìm kiếm lợi nhuận ngắn hạn, các khu vực gần trung tâm hoặc gần các dự án hạ tầng lớn sẽ mang lại giá trị tăng trưởng nhanh chóng.

Trong khi đó, đầu tư dài hạn vào các khu vực ngoại thành hoặc các khu đất chưa phát triển sẽ có tiềm năng sinh lời cao hơn khi các dự án phát triển được hoàn thiện.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Thành phố Nam Định

Thành phố Nam Định hiện đang được đầu tư mạnh mẽ vào các dự án hạ tầng, tạo ra một cơ hội đầu tư không thể bỏ qua. Các dự án như nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 10, xây dựng các khu đô thị mới, khu công nghiệp và các khu du lịch sinh thái chính là những yếu tố tạo ra sức hút cho bất động sản tại khu vực này.

Bên cạnh đó, sự phát triển của nền kinh tế địa phương, đặc biệt là trong lĩnh vực công nghiệp, thương mại và dịch vụ, đã tạo ra một nguồn cầu lớn về đất đai và bất động sản. Các khu công nghiệp như KCN Mỹ Trung, KCN Hưng Long hay các dự án phát triển hạ tầng công nghiệp mới được xây dựng không chỉ thu hút các nhà đầu tư trong nước mà còn tạo ra cơ hội cho người dân địa phương tìm kiếm việc làm và ổn định cuộc sống.

Thành phố Nam Định cũng đang đẩy mạnh phát triển du lịch với các dự án lớn như khu du lịch sinh thái, các khu nghỉ dưỡng cao cấp, tạo ra cơ hội phát triển bất động sản nghỉ dưỡng, đáp ứng nhu cầu của du khách và các nhà đầu tư có tầm nhìn dài hạn.

Với những yếu tố phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng, kết nối giao thông và xu hướng phát triển đô thị, Thành phố Nam Định là một thị trường bất động sản đầy tiềm năng.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Nam Định là: 55.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Nam Định là: 45.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Nam Định là: 8.159.929 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1169

Mua bán nhà đất tại Nam Định

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nam Định
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
601 Thành phố Nam Định Đường Tô Hiệu Từ đường Trần Nhân Tông - Đến đường Trần Phú 7.200.000 3.600.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
602 Thành phố Nam Định Đường Hàng Thao Từ đường Hai Bà Trưng - Đến đường Tô Hiệu 10.800.000 5.400.000 2.700.000 1.500.000 - Đất TM-DV đô thị
603 Thành phố Nam Định Đường Hàng Thao Từ đường Tô Hiệu - Đến đường Đinh Bộ Lĩnh 8.400.000 4.200.000 2.100.000 1.080.000 - Đất TM-DV đô thị
604 Thành phố Nam Định Đường Ngô Quyền Từ đường Trần Nhân Tông - Đến đường Máy Tơ 8.400.000 4.200.000 2.100.000 1.080.000 - Đất TM-DV đô thị
605 Thành phố Nam Định Đường Phan Đình Phùng Từ đường Nguyễn Trãi - Đến đường Hai Bà Trưng 8.400.000 4.200.000 2.100.000 1.080.000 - Đất TM-DV đô thị
606 Thành phố Nam Định Đường Hoàng Ngân Từ đường Nguyễn Trãi - Đến đường Hoàng Văn Thụ 8.400.000 4.200.000 2.100.000 1.080.000 - Đất TM-DV đô thị
607 Thành phố Nam Định Đường Bến Ngự Từ đường Trần Nhân Tông - Đến đường Lê Hồng Phong 8.400.000 4.200.000 2.100.000 1.080.000 - Đất TM-DV đô thị
608 Thành phố Nam Định Đường Phan Chu Trinh Từ đường Bến Ngự - Đến đường Hàng Cau 5.400.000 2.700.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
609 Thành phố Nam Định Đường Hồ Tùng Mậu Từ đường Bến Ngự - Đến đường Hoàng Văn Thụ 7.200.000 3.600.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
610 Thành phố Nam Định Đường Máy Tơ Từ đường Trần Hưng Đạo - Đến đường Tô Hiệu 10.800.000 5.400.000 2.700.000 1.500.000 - Đất TM-DV đô thị
611 Thành phố Nam Định Đường Máy Tơ Từ đường Tô Hiệu - Đến Công ty Dệt Nam Định 7.200.000 3.600.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
612 Thành phố Nam Định Đường Cửa Trường Từ đường Bến Thóc - Đến đường Tô Hiệu 10.200.000 5.400.000 2.700.000 1.500.000 - Đất TM-DV đô thị
613 Thành phố Nam Định Đường Bến Thóc Từ đường Trần Nhân Tông - Đến đường Trần Phú 10.200.000 5.400.000 2.700.000 1.500.000 - Đất TM-DV đô thị
614 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Văn Tố Từ đường Phan Đình Phùng - Đến đường Lê Hồng Phong 8.400.000 3.900.000 1.980.000 1.020.000 - Đất TM-DV đô thị
615 Thành phố Nam Định Đường Hàng Cau Từ đường Trần Nhân Tông - Đến đường Phan Đình Phùng 10.800.000 5.400.000 2.700.000 1.500.000 - Đất TM-DV đô thị
616 Thành phố Nam Định Đường Máy Chai Từ đường Trần Hưng Đạo - Đến đường Bến Thóc 7.200.000 3.600.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
617 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Thiện Thuật Từ đường Hoàng Văn Thụ - Đến đường Hàng Cau 5.400.000 2.700.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
618 Thành phố Nam Định Đường Tống Văn Trân Từ phố Máy Chai - Đến phố Máy Tơ 7.200.000 3.600.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
619 Thành phố Nam Định Đường Huỳnh Thúc Kháng Từ phố Máy Chai - Đến đường Hàng Thao 7.200.000 3.600.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
620 Thành phố Nam Định Đường Phan Đình Giót Từ đường Hoàng Diệu - Đến đường Văn Cao 8.400.000 4.200.000 2.100.000 1.080.000 - Đất TM-DV đô thị
621 Thành phố Nam Định Đường Nguyên Hồng Từ đường Hoàng Diệu - Đến đường Phan Đình Giót 8.400.000 4.200.000 2.100.000 1.080.000 - Đất TM-DV đô thị
622 Thành phố Nam Định Đường Hoàng Diệu Từ đường Nguyễn Văn Trỗi - Đến đường Trần Phú 8.400.000 4.200.000 2.100.000 1.080.000 - Đất TM-DV đô thị
623 Thành phố Nam Định Đường Văn Cao Từ ngã 6 Năng Tĩnh - Đến Công ty dệt kim Thắng Lợi 10.800.000 5.400.000 2.700.000 1.500.000 - Đất TM-DV đô thị
624 Thành phố Nam Định Phía Nam Đường sắt - Đường Văn Cao Từ CT DK Thắng Lợi - Đến đường Song Hào 8.400.000 3.900.000 1.980.000 1.020.000 - Đất TM-DV đô thị
625 Thành phố Nam Định Phía Bắc Đường sắt - Đường Văn Cao Từ CT DK Thắng Lợi - Đến đường Song Hào 7.200.000 3.600.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
626 Thành phố Nam Định Không tiếp giáp đường sắt - Đường Văn Cao Ngã tư Song Hào - Đến Cầu Gia (Đoạn thuộc P. Văn Miếu) 6.600.000 3.600.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
627 Thành phố Nam Định Tiếp giáp đường sắt - Đường Văn Cao Ngã tư Song Hào - Đến Cầu Gia (Đoạn thuộc P. Văn Miếu) 3.300.000 1.800.000 1.200.000 810.000 - Đất TM-DV đô thị
628 Thành phố Nam Định Không tiếp giáp đường sắt - Đường Văn Cao Ngã tư Song Hào - Đến Cầu Gia (Đoạn thuộc xã Lộc An) 6.600.000 3.600.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
629 Thành phố Nam Định Tiếp giáp đường sắt - Đường Văn Cao Ngã tư Song Hào - Đến Cầu Gia (Đoạn thuộc xã Lộc An) 3.300.000 1.800.000 1.200.000 810.000 - Đất TM-DV đô thị
630 Thành phố Nam Định Không tiếp giáp đường sắt - Đường Văn Cao Từ Cầu Gia - Đến cầu vượt Lộc An (Xã Lộc An) 5.400.000 2.700.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
631 Thành phố Nam Định Tiếp giáp đường sắt - Đường Văn Cao Từ Cầu Gia - Đến cầu vượt Lộc An (Xã Lộc An) 3.000.000 1.800.000 1.200.000 810.000 - Đất TM-DV đô thị
632 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Văn Trỗi Từ đường Đinh Bộ Lĩnh - Đến đường Trần Bích San 8.400.000 4.200.000 2.100.000 810.000 - Đất TM-DV đô thị
633 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Văn Trỗi Từ đường Trần Bích San - Đến đường Trần Nhân Tông 8.400.000 4.200.000 2.100.000 810.000 - Đất TM-DV đô thị
634 Thành phố Nam Định Đường Trần Bích San Từ đường Nguyễn Văn Trỗi - Đến đường Nguyễn Bính 9.000.000 4.800.000 2.400.000 1.200.000 - Đất TM-DV đô thị
635 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Bính Từ đường Âu Cơ - Đến đường Song Hào 3.780.000 1.920.000 1.200.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
636 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Bính Từ đường Song Hào - Đến đường Văn Cao 3.780.000 1.920.000 1.200.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
637 Thành phố Nam Định Đường Trần Quang Khải Từ phố Bến Thóc - Đến đường Nguyễn Văn Trỗi 5.400.000 2.700.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
638 Thành phố Nam Định Đường Trần Quang Khải Từ đường Nguyễn Văn Trỗi - Đến đường Văn Cao 6.600.000 3.600.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
639 Thành phố Nam Định Đường Đinh Bộ Lĩnh Từ đường Trần Nhân Tông - Đến đường Nguyễn Văn Trỗi 3.600.000 1.800.000 1.200.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
640 Thành phố Nam Định Đường Hàng Sắt Từ đường Hàng Đồng - Đến đường Lê Hồng Phong 12.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất TM-DV đô thị
641 Thành phố Nam Định Đường Minh Khai Từ đường Hùng Vương - Đến đường Mạc Thị Bưởi 8.400.000 4.200.000 2.100.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
642 Thành phố Nam Định Đường Minh Khai Từ đường Mạc Thị Bưởi - Đến đường Hàng Đồng 10.800.000 5.400.000 2.700.000 1.320.000 - Đất TM-DV đô thị
643 Thành phố Nam Định Đường Vị Xuyên Từ đường Trần Nhật Duật - Đến đường Hùng Vương 8.400.000 4.200.000 2.100.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
644 Thành phố Nam Định Đường Trần Nhân Tông Từ đường Trần Nhật Duật - Đến đường Nguyễn Văn Trỗi 8.400.000 4.200.000 2.100.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
645 Thành phố Nam Định Đường Song Hào Từ đường Văn Cao - Đến đường D3 10.800.000 5.400.000 2.700.000 1.320.000 - Đất TM-DV đô thị
646 Thành phố Nam Định Đường Song Hào Từ đường D3 - Đến đường Nguyễn Văn Trỗi 7.200.000 3.600.000 1.800.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
647 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Trãi Từ đường Trần Nhân Tông - Đến đường Lê Hồng Phong 8.400.000 4.200.000 2.100.000 1.020.000 - Đất TM-DV đô thị
648 Thành phố Nam Định Đường Bạch Đằng Từ đường Trần Nhân Tông - Đến đường Nguyễn Trãi 6.600.000 3.600.000 1.800.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
649 Thành phố Nam Định Đường Hưng Yên Từ đường Mạc Thị Bưởi - Đến đường Trường Chinh 10.200.000 5.400.000 2.700.000 1.320.000 - Đất TM-DV đô thị
650 Thành phố Nam Định Đường Vị Hoàng Từ đường Nguyễn Du - Đến đường Trường Chinh 9.600.000 4.800.000 2.400.000 1.200.000 - Đất TM-DV đô thị
651 Thành phố Nam Định Đường Trần Thái Tông Từ đường Hưng Yên - Đến Cầu Sắt 7.800.000 4.200.000 2.100.000 1.080.000 - Đất TM-DV đô thị
652 Thành phố Nam Định Đường Trần Thái Tông Từ Cầu Sắt - Đến Quốc lộ 10 mới 7.200.000 3.600.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
653 Thành phố Nam Định Đường Trần Thái Tông Từ đường quốc lộ 10 mới - Đến ngã ba đền Trần 5.100.000 2.400.000 1.500.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
654 Thành phố Nam Định Đường Lương Thế Vinh (Rặng xoan Cũ) Từ đường Điện Biên - Đến Phi trường điện 6.600.000 3.600.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
655 Thành phố Nam Định Đường Lương Thế Vinh (Rặng xoan Cũ) Từ Phi trường điện - Đến Ga 3.300.000 1.800.000 1.200.000 810.000 - Đất TM-DV đô thị
656 Thành phố Nam Định Đường Kênh Từ đường Điện Biên - Đến đường Đông A 5.400.000 2.700.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
657 Thành phố Nam Định Đường Kênh Từ đường Đông A - Đến UBND phường (đường Tức Mạc) 3.600.000 2.100.000 1.200.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
658 Thành phố Nam Định Đường Giải Phóng Từ đường Văn Cao - Đến đường Trần Huy Liệu 10.200.000 5.400.000 2.700.000 1.320.000 - Đất TM-DV đô thị
659 Thành phố Nam Định Đường Giải Phóng Từ đường Trần Huy Liệu - Đến đường Điện Biên 10.800.000 5.400.000 2.700.000 1.320.000 - Đất TM-DV đô thị
660 Thành phố Nam Định Đường Giải Phóng Từ Điện Biên - Đến Đông A 12.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất TM-DV đô thị
661 Thành phố Nam Định Đường Tràng Thi Từ đường Phan Bội Châu - Đến đường Trần Huy Liệu 6.600.000 3.600.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
662 Thành phố Nam Định Đường Trần Huy Liệu Từ ngã 6 Năng Tĩnh - Đến đường Giải Phóng 10.800.000 5.400.000 2.700.000 1.320.000 - Đất TM-DV đô thị
663 Thành phố Nam Định Đường Trần Huy Liệu Từ đường Giải Phóng - Đến ngã ba Mỹ Trọng 7.200.000 3.600.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
664 Thành phố Nam Định Đường Trần Huy Liệu Từ Ngã ba Mỹ Trọng - Đến Quốc lộ 10 mới 6.600.000 3.600.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
665 Thành phố Nam Định Đường Trần Huy Liệu Từ Quốc lộ 10 mới - Đến cầu An Duyên 3.600.000 1.860.000 1.080.000 810.000 - Đất TM-DV đô thị
666 Thành phố Nam Định Đường Phạm Ngũ Lão (N5) Từ Giải Phóng - Đến Cầu Phúc Trọng 10.200.000 4.800.000 2.520.000 1.260.000 - Đất TM-DV đô thị
667 Thành phố Nam Định Đường Bùi Xuân Mẫn Từ đường Phạm Ngũ Lão - Đến đường Dầu khí 5.400.000 2.700.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
668 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Hới Từ đường Phạm Ngũ Lão - Đến đường Dầu khí 6.000.000 3.000.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
669 Thành phố Nam Định Đường Khuất Duy Tiến Từ đường Phạm Ngũ Lão - Đến đường Dầu khí 5.400.000 2.700.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
670 Thành phố Nam Định Đường Trần Văn Lan Từ đường Bùi Xuân Mẫn - Đến đường Khuất Duy Tiến 5.400.000 2.700.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
671 Thành phố Nam Định Đường Trần Quang Tặng Từ đường Giải Phóng - Đến đường Khuất Duy Tiến 5.400.000 2.700.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
672 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Phúc Từ đường Bùi Xuân Mẫn - Đến đường Khuất Duy Tiến 5.400.000 2.700.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
673 Thành phố Nam Định Đường Trần Văn Ơn Từ đường Bùi Xuân Mẫn - Đến đường Khuất Duy Tiến 5.400.000 2.700.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
674 Thành phố Nam Định Đường Phù Nghĩa Từ đường Hàn Thuyên - Đến đường Trường Chinh 10.200.000 5.400.000 2.700.000 1.500.000 - Đất TM-DV đô thị
675 Thành phố Nam Định Đường Phù Nghĩa Từ đường Trường Chinh - Đến cầu Lộc Hạ 11.400.000 5.400.000 2.700.000 1.500.000 - Đất TM-DV đô thị
676 Thành phố Nam Định Đường Phù Nghĩa Từ Lộc Hạ - Đến Quốc lộ 10 mới 7.200.000 3.600.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
677 Thành phố Nam Định Đường Phù Nghĩa Từ Quốc lộ 10 mới - Đến Đệ Tứ 5.400.000 2.700.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
678 Thành phố Nam Định Đường Thái Bình Từ đường Hàn Thuyên - Đến đường Thanh Bình 7.800.000 3.600.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
679 Thành phố Nam Định Đường Thái Bình Từ đường Thanh Bình - Đến bệnh viện Thành phố (Agape) 6.000.000 3.000.000 1.500.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
680 Thành phố Nam Định Đường Thái Bình Từ bệnh viện Thành phố - Đến đê quán Chuột 4.800.000 2.700.000 1.500.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
681 Thành phố Nam Định Đường Thanh Bình Từ đường Thái Bình - Đến Trạm dầu lửa 3.600.000 1.800.000 1.200.000 810.000 - Đất TM-DV đô thị
682 Thành phố Nam Định Đường Thanh Bình Từ trạm dầu lửa - Đến Kênh T3-11 2.700.000 1.680.000 1.200.000 810.000 - Đất TM-DV đô thị
683 Thành phố Nam Định Đường Thanh Bình Từ Kênh T3-11 - Đến Quốc lộ 10 mới 2.100.000 1.200.000 900.000 810.000 - Đất TM-DV đô thị
684 Thành phố Nam Định Đường Trần Nhật Duật (Đồng Tháp Mười cũ) Từ đường Hàn Thuyên - Đến đường Phù Long 8.400.000 4.200.000 2.100.000 1.020.000 - Đất TM-DV đô thị
685 Thành phố Nam Định Đường Trần Nhật Duật (Đồng Tháp Mười cũ) Từ đường Phù Long - Đến đường Trần Nhân Tông 7.200.000 3.600.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
686 Thành phố Nam Định Đường Trần Tế Xương Từ đường Nguyễn Trãi - Đến đường Nguyễn Du 8.400.000 4.200.000 2.100.000 1.080.000 - Đất TM-DV đô thị
687 Thành phố Nam Định Đường Phù Long Từ đường Trần Nhật Duật - Đến đường Cù Chính Lan 6.600.000 3.600.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
688 Thành phố Nam Định Đường Phù Long Từ đường Cù Chính Lan - Đến đê sông Đào 5.400.000 2.700.000 1.500.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
689 Thành phố Nam Định Đường Cù Chính Lan Từ đê sông Đào - Đến Công ty Cấp nước 3.000.000 1.800.000 1.200.000 810.000 - Đất TM-DV đô thị
690 Thành phố Nam Định Đường Cù Chính Lan Từ hết Công ty Cấp nước - Đến đường Phù Long 3.300.000 2.100.000 1.380.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
691 Thành phố Nam Định Đường Cù Chính Lan Từ đường Phù Long - Đến đường Hàn Thuyên 5.400.000 2.700.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
692 Thành phố Nam Định Đường 19/5 Phường Trần Tế Xương Từ đường Thái Bình - Đến trường Tô Hiệu 3.600.000 2.100.000 1.200.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
693 Thành phố Nam Định Đường 19/5 Phường Trần Tế Xương Từ trường Tô Hiệu - Đến trường mầm non số 4 3.600.000 2.100.000 1.200.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
694 Thành phố Nam Định Đường 19/5 Phường Trần Tế Xương Từ trường mầm non số 4 - Đến ngõ 208 đường Thái Bình 3.000.000 1.800.000 1.200.000 810.000 - Đất TM-DV đô thị
695 Thành phố Nam Định Đường Năng Tĩnh Từ đường Hoàng Diệu - Đến ngã 6 Năng Tĩnh 8.400.000 4.200.000 2.100.000 1.080.000 - Đất TM-DV đô thị
696 Thành phố Nam Định Đường Đặng Xuân Thiều Từ đường Hàn Thuyên - Đến đường Trường Chinh 9.000.000 4.500.000 2.100.000 1.080.000 - Đất TM-DV đô thị
697 Thành phố Nam Định Đường Trần Thánh Tông Từ đường Phù Nghĩa - Đến đường Nguyễn Thị Trinh 10.800.000 5.400.000 2.700.000 1.320.000 - Đất TM-DV đô thị
698 Thành phố Nam Định Đường Trần Thánh Tông Từ đường Nguyễn Thị Trinh - Đến đường Võ Nguyên Giáp 9.600.000 4.800.000 2.400.000 1.200.000 - Đất TM-DV đô thị
699 Thành phố Nam Định Đường Trần Thánh Tông Từ đường Võ Nguyên Giáp - Đến đường Mạc Thị Bưởi 8.400.000 4.200.000 2.100.000 1.080.000 - Đất TM-DV đô thị
700 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Đức Thuận Từ Trường Chinh - Đến kênh T3-11 12.000.000 5.400.000 2.820.000 1.500.000 - Đất TM-DV đô thị