Bảng giá đất tại Thành phố Nam Định

Bảng giá đất tại Thành phố Nam Định năm 2025 theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023. Tiềm năng đầu tư bất động sản trong khu vực này đang gia tăng mạnh mẽ.

Tổng quan về Thành phố Nam Định và các yếu tố làm tăng giá trị đất

Thành phố Nam Định, thủ phủ của tỉnh Nam Định, nằm ở vùng Đồng bằng sông Hồng, có vị trí địa lý thuận lợi cho việc phát triển kinh tế, giao thông và bất động sản.

Thành phố này không chỉ có vị trí chiến lược, mà còn sở hữu hệ thống giao thông kết nối thuận tiện với các tỉnh, thành phố lớn trong khu vực.

Các tuyến đường huyết mạch như Quốc lộ 10, Quốc lộ 21 và các dự án hạ tầng giao thông đang được triển khai mạnh mẽ, giúp cho việc di chuyển và kết nối giữa Thành phố Nam Định với các khu vực khác dễ dàng hơn bao giờ hết.

Bên cạnh đó, các yếu tố quy hoạch đô thị, phát triển các khu công nghiệp, khu dân cư và các dự án hạ tầng lớn là động lực quan trọng khiến giá trị bất động sản tại Thành phố Nam Định ngày càng tăng cao.

Hệ thống tiện ích đầy đủ từ trường học, bệnh viện, trung tâm thương mại cho đến các khu du lịch, dịch vụ đang được đầu tư bài bản, phục vụ nhu cầu ngày càng cao của người dân. Mức sống được nâng cao cùng với sự thay đổi trong nhu cầu sử dụng đất đã tạo ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư vào bất động sản tại khu vực này.

Phân tích giá đất tại Thành phố Nam Định

Theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và các sửa đổi, bổ sung trong Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023, giá đất tại Thành phố Nam Định có sự chênh lệch đáng kể giữa các khu vực.

Cụ thể, giá đất cao nhất tại thành phố này lên đến 55.000.000 đồng/m², trong khi giá đất thấp nhất chỉ khoảng 45.000 đồng/m². Giá đất trung bình tại Thành phố Nam Định là 7.743.090 đồng/m².

Điều này cho thấy sự phân hóa rõ rệt về giá trị đất giữa các khu vực trong Thành phố Nam Định. Những khu vực gần các trung tâm thương mại, khu dân cư mới và các khu vực phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng có giá trị đất cao hơn. Tuy nhiên, các khu vực ngoại thành và vùng ven vẫn duy trì giá đất thấp hơn, mở ra cơ hội đầu tư với mức giá hợp lý.

Đối với các nhà đầu tư, có thể lựa chọn các chiến lược đầu tư khác nhau. Nếu bạn muốn tìm kiếm lợi nhuận ngắn hạn, các khu vực gần trung tâm hoặc gần các dự án hạ tầng lớn sẽ mang lại giá trị tăng trưởng nhanh chóng.

Trong khi đó, đầu tư dài hạn vào các khu vực ngoại thành hoặc các khu đất chưa phát triển sẽ có tiềm năng sinh lời cao hơn khi các dự án phát triển được hoàn thiện.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Thành phố Nam Định

Thành phố Nam Định hiện đang được đầu tư mạnh mẽ vào các dự án hạ tầng, tạo ra một cơ hội đầu tư không thể bỏ qua. Các dự án như nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 10, xây dựng các khu đô thị mới, khu công nghiệp và các khu du lịch sinh thái chính là những yếu tố tạo ra sức hút cho bất động sản tại khu vực này.

Bên cạnh đó, sự phát triển của nền kinh tế địa phương, đặc biệt là trong lĩnh vực công nghiệp, thương mại và dịch vụ, đã tạo ra một nguồn cầu lớn về đất đai và bất động sản. Các khu công nghiệp như KCN Mỹ Trung, KCN Hưng Long hay các dự án phát triển hạ tầng công nghiệp mới được xây dựng không chỉ thu hút các nhà đầu tư trong nước mà còn tạo ra cơ hội cho người dân địa phương tìm kiếm việc làm và ổn định cuộc sống.

Thành phố Nam Định cũng đang đẩy mạnh phát triển du lịch với các dự án lớn như khu du lịch sinh thái, các khu nghỉ dưỡng cao cấp, tạo ra cơ hội phát triển bất động sản nghỉ dưỡng, đáp ứng nhu cầu của du khách và các nhà đầu tư có tầm nhìn dài hạn.

Với những yếu tố phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng, kết nối giao thông và xu hướng phát triển đô thị, Thành phố Nam Định là một thị trường bất động sản đầy tiềm năng.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Nam Định là: 55.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Nam Định là: 45.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Nam Định là: 8.159.929 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1169

Mua bán nhà đất tại Nam Định

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nam Định
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1101 Thành phố Nam Định Đường Hàn Thuyên Từ đường Hùng Vương - Đến đường Mạc Thị Bưởi 17.600.000 8.800.000 4.400.000 2.200.000 - Đất SX-KD đô thị
1102 Thành phố Nam Định Đường Quang Trung Từ đường Mạc Thị Bưởi - Đến đường Hoàng Văn Thụ 16.500.000 8.250.000 4.125.000 1.925.000 - Đất SX-KD đô thị
1103 Thành phố Nam Định Đường Quang Trung Từ đường Hoàng Văn Thụ - Đến đường Thành Chung 19.800.000 9.900.000 4.950.000 2.475.000 - Đất SX-KD đô thị
1104 Thành phố Nam Định Đường Thành Chung Từ đường Quang Trung - Đến đường Trường Chinh 16.500.000 8.250.000 4.125.000 1.925.000 - Đất SX-KD đô thị
1105 Thành phố Nam Định Đường Mạc Thị Bưởi Từ đường Nguyễn Du - Đến đường Trường Chinh 14.850.000 7.700.000 3.850.000 1.925.000 - Đất SX-KD đô thị
1106 Thành phố Nam Định Đường Mạc Thị Bưởi Từ đường Trường Chinh - Đến đường Hưng Yên 13.200.000 6.600.000 3.300.000 1.650.000 - Đất SX-KD đô thị
1107 Thành phố Nam Định Đường Trường Chinh Từ đường Thái Bình - Đến đường Phù Nghĩa 7.700.000 3.850.000 1.925.000 990.000 - Đất SX-KD đô thị
1108 Thành phố Nam Định Đường Trường Chinh Từ đường Phù Nghĩa - Đến đường Nguyễn Đức Thuận (phía Bắc) và đường Hùng Vương (phía Nam) 11.550.000 6.050.000 3.300.000 1.650.000 - Đất SX-KD đô thị
1109 Thành phố Nam Định Đường Trường Chinh Từ đường Nguyễn Đức Thuận - Đến đường Điện Biên 16.500.000 8.250.000 4.125.000 1.925.000 - Đất SX-KD đô thị
1110 Thành phố Nam Định Đường Bắc Ninh Từ đường Lê Hồng Phong - Đến đường Nguyễn Du 9.900.000 4.950.000 2.475.000 1.375.000 - Đất SX-KD đô thị
1111 Thành phố Nam Định Đường Bắc Ninh Từ đường Nguyễn Du - Đến đường Hoàng Văn Thụ 13.200.000 6.600.000 3.300.000 1.650.000 - Đất SX-KD đô thị
1112 Thành phố Nam Định Đường Bắc Ninh Từ đường Hoàng Văn Thụ - Đến đường Trần Hưng Đạo 16.500.000 8.250.000 4.125.000 1.925.000 - Đất SX-KD đô thị
1113 Thành phố Nam Định Đường Hùng Vương Từ đường Trần Nhân Tông - Đến đường Lê Hồng Phong 7.700.000 3.575.000 1.815.000 935.000 - Đất SX-KD đô thị
1114 Thành phố Nam Định Đường Hùng Vương Từ đường Lê Hồng Phong - Đến hết Khán Đài C sân vận động 12.100.000 5.225.000 2.750.000 1.485.000 - Đất SX-KD đô thị
1115 Thành phố Nam Định Đường Hùng Vương Từ Khán Đài C SVĐ - Đến đường Trường Chinh 7.700.000 3.575.000 1.815.000 935.000 - Đất SX-KD đô thị
1116 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Du (Từ đường Hùng Vương đến đường Lê Hồng Phong) Từ đường Hùng Vương - Đến đường Trần Tế Xương (đường đôi) 15.950.000 6.875.000 3.740.000 1.870.000 - Đất SX-KD đô thị
1117 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Du (Từ đường Hùng Vương đến đường Lê Hồng Phong) Từ đường Trần Tế Xương - Đến đường Lê Hồng Phong 15.400.000 7.700.000 3.850.000 1.925.000 - Đất SX-KD đô thị
1118 Thành phố Nam Định Đường Trần Đăng Ninh Từ Trần Hưng Đạo - Đến Tràng Thi 11.000.000 5.500.000 2.750.000 1.375.000 - Đất SX-KD đô thị
1119 Thành phố Nam Định Đường Điện Biên Từ đường Trường Chinh - Đến đường Giải Phóng 14.850.000 7.700.000 3.850.000 1.925.000 - Đất SX-KD đô thị
1120 Thành phố Nam Định Đường Điện Biên Từ đường Giải Phóng - Đến Địa phận Cty VT ô tô Nam Định 11.000.000 5.500.000 2.750.000 1.375.000 - Đất SX-KD đô thị
1121 Thành phố Nam Định Phía không tiếp giáp đường sắt - Đường Điện Biên Từ hết địa phận Cty Vận tải ô tô - Đến Cầu ốc 6.600.000 3.300.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1122 Thành phố Nam Định Phía tiếp giáp đường sắt - Đường Điện Biên Từ hết địa phận Cty Vận tải ô tô - Đến Cầu ốc 3.025.000 1.650.000 1.100.000 743.000 - Đất SX-KD đô thị
1123 Thành phố Nam Định Phía tiếp giáp đường sắt (Đoạn thuộc P. Lộc Hòa) - Đường Điện Biên Từ hết địa phận Cty Vận tải ô tô - Đến Cầu ốc 3.025.000 1.650.000 1.100.000 743.000 - Đất SX-KD đô thị
1124 Thành phố Nam Định Phía không tiếp giáp đường sắt - Đường Điện Biên Từ Cầu ốc - Đến hết địa phận thành phố (P. Lộc Hòa) 4.950.000 2.475.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1125 Thành phố Nam Định Phía tiếp giáp đường sắt - Đường Điện Biên Từ Cầu ốc - Đến hết địa phận thành phố (P. Lộc Hòa) 1.925.000 1.375.000 935.000 743.000 - Đất SX-KD đô thị
1126 Thành phố Nam Định Đường Hà Huy Tập Từ đường Trần Phú - Đến đường Trần Đăng Ninh 7.700.000 3.850.000 1.925.000 935.000 - Đất SX-KD đô thị
1127 Thành phố Nam Định Đường Hà Huy Tập Từ đường Trần Đăng Ninh - Đến đường Thành Chung 11.000.000 5.500.000 2.750.000 1.375.000 - Đất SX-KD đô thị
1128 Thành phố Nam Định Đường Phan Bội Châu Từ đường Tràng Thi - Đến Ngã 6 Năng Tĩnh 9.900.000 4.950.000 2.475.000 1.375.000 - Đất SX-KD đô thị
1129 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Hiền (Phan Bội Châu cũ ) Từ đường Trần Đăng Ninh - Đến Ngã 6 Năng Tĩnh 7.700.000 3.850.000 1.925.000 880.000 - Đất SX-KD đô thị
1130 Thành phố Nam Định Đường Lý Thường Kiệt Từ đường Bà Triệu - Đến đường Trường Chinh 12.100.000 6.050.000 3.300.000 1.650.000 - Đất SX-KD đô thị
1131 Thành phố Nam Định Đường Trần Quốc Toản Từ đường Trần Hưng Đạo - Đến đường Hoàng Hoa Thám 6.600.000 3.300.000 1.650.000 880.000 - Đất SX-KD đô thị
1132 Thành phố Nam Định Đường Đông Kinh Nghĩa Thục Từ đường Hà Huy Tập - Đến đường Trần Phú 6.050.000 3.300.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1133 Thành phố Nam Định Đường Hoàng Hoa Thám Từ đường Trần Phú - Đến đường Trần Đăng Ninh 7.700.000 3.850.000 1.925.000 990.000 - Đất SX-KD đô thị
1134 Thành phố Nam Định Đường Cột Cờ Từ đường Trần Hưng Đạo - Đến đường Bến Thóc 7.700.000 3.575.000 1.815.000 935.000 - Đất SX-KD đô thị
1135 Thành phố Nam Định Đường Ngõ Quang Trung Từ đường Hàng Tiện - Đến đường Quang Trung 9.900.000 4.950.000 2.475.000 1.210.000 - Đất SX-KD đô thị
1136 Thành phố Nam Định Đường Hoàng Hữu Nam Từ đường Hàng Đồng - Đến đường Hoàng Văn Thụ 9.350.000 4.675.000 2.475.000 1.210.000 - Đất SX-KD đô thị
1137 Thành phố Nam Định Đường Diên Hồng Từ đường Nguyễn Du - Đến đường Quang Trung 7.700.000 3.850.000 1.925.000 990.000 - Đất SX-KD đô thị
1138 Thành phố Nam Định Đường Trần Bình Trọng Từ đường Hoàng Văn Thụ - Đến đường Trần Hưng Đạo 11.550.000 6.050.000 2.750.000 1.375.000 - Đất SX-KD đô thị
1139 Thành phố Nam Định Đường Ngõ Văn Nhân Từ đường Hoàng Văn Thụ - Đến đường Hai Bà Trưng 6.600.000 3.300.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1140 Thành phố Nam Định Đường Ngõ Văn Nhân Từ đường Hai Bà Trưng - Đến đường Trần Hưng Đạo 6.050.000 3.300.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1141 Thành phố Nam Định Đường Ngõ Nhà Thờ Từ đường Hoàng Văn Thụ - Đến đường Hai Bà Trưng 6.600.000 3.300.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1142 Thành phố Nam Định Đường Ngõ Nhà Thờ Từ đường Hai Bà Trưng - Đến đường Trần Hưng Đạo 7.700.000 3.850.000 1.925.000 990.000 - Đất SX-KD đô thị
1143 Thành phố Nam Định Đường Tô Hiệu Từ đường Trần Nhân Tông - Đến đường Trần Phú 6.600.000 3.300.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1144 Thành phố Nam Định Đường Hàng Thao Từ đường Hai Bà Trưng - Đến đường Tô Hiệu 9.900.000 4.950.000 2.475.000 1.375.000 - Đất SX-KD đô thị
1145 Thành phố Nam Định Đường Hàng Thao Từ đường Tô Hiệu - Đến đường Đinh Bộ Lĩnh 7.700.000 3.850.000 1.925.000 990.000 - Đất SX-KD đô thị
1146 Thành phố Nam Định Đường Ngô Quyền Từ đường Trần Nhân Tông - Đến đường Máy Tơ 7.700.000 3.850.000 1.925.000 990.000 - Đất SX-KD đô thị
1147 Thành phố Nam Định Đường Phan Đình Phùng Từ đường Nguyễn Trãi - Đến đường Hai Bà Trưng 7.700.000 3.850.000 1.925.000 990.000 - Đất SX-KD đô thị
1148 Thành phố Nam Định Đường Hoàng Ngân Từ đường Nguyễn Trãi - Đến đường Hoàng Văn Thụ 7.700.000 3.850.000 1.925.000 990.000 - Đất SX-KD đô thị
1149 Thành phố Nam Định Đường Bến Ngự Từ đường Trần Nhân Tông - Đến đường Lê Hồng Phong 7.700.000 3.850.000 1.925.000 990.000 - Đất SX-KD đô thị
1150 Thành phố Nam Định Đường Phan Chu Trinh Từ đường Bến Ngự - Đến đường Hàng Cau 4.950.000 2.475.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1151 Thành phố Nam Định Đường Hồ Tùng Mậu Từ đường Bến Ngự - Đến đường Hoàng Văn Thụ 6.600.000 3.300.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1152 Thành phố Nam Định Đường Máy Tơ Từ đường Trần Hưng Đạo - Đến đường Tô Hiệu 9.900.000 4.950.000 2.475.000 1.375.000 - Đất SX-KD đô thị
1153 Thành phố Nam Định Đường Máy Tơ Từ đường Tô Hiệu - Đến Công ty Dệt Nam Định 6.600.000 3.300.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1154 Thành phố Nam Định Đường Cửa Trường Từ đường Bến Thóc - Đến đường Tô Hiệu 9.350.000 4.950.000 2.475.000 1.375.000 - Đất SX-KD đô thị
1155 Thành phố Nam Định Đường Bến Thóc Từ đường Trần Nhân Tông - Đến đường Trần Phú 9.350.000 4.950.000 2.475.000 1.375.000 - Đất SX-KD đô thị
1156 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Văn Tố Từ đường Phan Đình Phùng - Đến đường Lê Hồng Phong 7.700.000 3.575.000 1.815.000 935.000 - Đất SX-KD đô thị
1157 Thành phố Nam Định Đường Hàng Cau Từ đường Trần Nhân Tông - Đến đường Phan Đình Phùng 9.900.000 4.950.000 2.475.000 1.375.000 - Đất SX-KD đô thị
1158 Thành phố Nam Định Đường Máy Chai Từ đường Trần Hưng Đạo - Đến đường Bến Thóc 6.600.000 3.300.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1159 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Thiện Thuật Từ đường Hoàng Văn Thụ - Đến đường Hàng Cau 4.950.000 2.475.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1160 Thành phố Nam Định Đường Tống Văn Trân Từ phố Máy Chai - Đến phố Máy Tơ 6.600.000 3.300.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1161 Thành phố Nam Định Đường Huỳnh Thúc Kháng Từ phố Máy Chai - Đến đường Hàng Thao 6.600.000 3.300.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1162 Thành phố Nam Định Đường Phan Đình Giót Từ đường Hoàng Diệu - Đến đường Văn Cao 7.700.000 3.850.000 1.925.000 990.000 - Đất SX-KD đô thị
1163 Thành phố Nam Định Đường Nguyên Hồng Từ đường Hoàng Diệu - Đến đường Phan Đình Giót 7.700.000 3.850.000 1.925.000 990.000 - Đất SX-KD đô thị
1164 Thành phố Nam Định Đường Hoàng Diệu Từ đường Nguyễn Văn Trỗi - Đến đường Trần Phú 7.700.000 3.850.000 1.925.000 990.000 - Đất SX-KD đô thị
1165 Thành phố Nam Định Đường Văn Cao Từ ngã 6 Năng Tĩnh - Đến Công ty dệt kim Thắng Lợi 9.900.000 4.950.000 2.475.000 1.375.000 - Đất SX-KD đô thị
1166 Thành phố Nam Định Phía Nam Đường sắt - Đường Văn Cao Từ CT DK Thắng Lợi - Đến đường Song Hào 7.700.000 3.575.000 1.815.000 935.000 - Đất SX-KD đô thị
1167 Thành phố Nam Định Phía Bắc Đường sắt - Đường Văn Cao Từ CT DK Thắng Lợi - Đến đường Song Hào 6.600.000 3.300.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1168 Thành phố Nam Định Không tiếp giáp đường sắt - Đường Văn Cao Ngã tư Song Hào - Đến Cầu Gia (Đoạn thuộc P. Văn Miếu) 6.050.000 3.300.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1169 Thành phố Nam Định Tiếp giáp đường sắt - Đường Văn Cao Ngã tư Song Hào - Đến Cầu Gia (Đoạn thuộc P. Văn Miếu) 3.025.000 1.650.000 1.100.000 743.000 - Đất SX-KD đô thị
1170 Thành phố Nam Định Không tiếp giáp đường sắt - Đường Văn Cao Ngã tư Song Hào - Đến Cầu Gia (Đoạn thuộc xã Lộc An) 6.050.000 3.300.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1171 Thành phố Nam Định Tiếp giáp đường sắt - Đường Văn Cao Ngã tư Song Hào - Đến Cầu Gia (Đoạn thuộc xã Lộc An) 3.025.000 1.650.000 1.100.000 743.000 - Đất SX-KD đô thị
1172 Thành phố Nam Định Không tiếp giáp đường sắt - Đường Văn Cao Từ Cầu Gia - Đến cầu vượt Lộc An (Xã Lộc An) 4.950.000 2.475.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1173 Thành phố Nam Định Tiếp giáp đường sắt - Đường Văn Cao Từ Cầu Gia - Đến cầu vượt Lộc An (Xã Lộc An) 2.750.000 1.650.000 1.100.000 743.000 - Đất SX-KD đô thị
1174 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Văn Trỗi Từ đường Đinh Bộ Lĩnh - Đến đường Trần Bích San 7.700.000 3.850.000 1.925.000 743.000 - Đất SX-KD đô thị
1175 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Văn Trỗi Từ đường Trần Bích San - Đến đường Trần Nhân Tông 7.700.000 3.850.000 1.925.000 743.000 - Đất SX-KD đô thị
1176 Thành phố Nam Định Đường Trần Bích San Từ đường Nguyễn Văn Trỗi - Đến đường Nguyễn Bính 8.250.000 4.400.000 2.200.000 1.100.000 - Đất SX-KD đô thị
1177 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Bính Từ đường Âu Cơ - Đến đường Song Hào 3.465.000 1.760.000 1.100.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1178 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Bính Từ đường Song Hào - Đến đường Văn Cao 3.465.000 1.760.000 1.100.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1179 Thành phố Nam Định Đường Trần Quang Khải Từ phố Bến Thóc - Đến đường Nguyễn Văn Trỗi 4.950.000 2.475.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1180 Thành phố Nam Định Đường Trần Quang Khải Từ đường Nguyễn Văn Trỗi - Đến đường Văn Cao 6.050.000 3.300.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1181 Thành phố Nam Định Đường Đinh Bộ Lĩnh Từ đường Trần Nhân Tông - Đến đường Nguyễn Văn Trỗi 3.300.000 1.650.000 1.100.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1182 Thành phố Nam Định Đường Hàng Sắt Từ đường Hàng Đồng - Đến đường Lê Hồng Phong 11.000.000 5.500.000 2.750.000 1.375.000 - Đất SX-KD đô thị
1183 Thành phố Nam Định Đường Minh Khai Từ đường Hùng Vương - Đến đường Mạc Thị Bưởi 7.700.000 3.850.000 1.925.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1184 Thành phố Nam Định Đường Minh Khai Từ đường Mạc Thị Bưởi - Đến đường Hàng Đồng 9.900.000 4.950.000 2.475.000 1.210.000 - Đất SX-KD đô thị
1185 Thành phố Nam Định Đường Vị Xuyên Từ đường Trần Nhật Duật - Đến đường Hùng Vương 7.700.000 3.850.000 1.925.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1186 Thành phố Nam Định Đường Trần Nhân Tông Từ đường Trần Nhật Duật - Đến đường Nguyễn Văn Trỗi 7.700.000 3.850.000 1.925.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1187 Thành phố Nam Định Đường Song Hào Từ đường Văn Cao - Đến đường D3 9.900.000 4.950.000 2.475.000 1.210.000 - Đất SX-KD đô thị
1188 Thành phố Nam Định Đường Song Hào Từ đường D3 - Đến đường Nguyễn Văn Trỗi 6.600.000 3.300.000 1.650.000 880.000 - Đất SX-KD đô thị
1189 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Trãi Từ đường Trần Nhân Tông - Đến đường Lê Hồng Phong 7.700.000 3.850.000 1.925.000 935.000 - Đất SX-KD đô thị
1190 Thành phố Nam Định Đường Bạch Đằng Từ đường Trần Nhân Tông - Đến đường Nguyễn Trãi 6.050.000 3.300.000 1.650.000 880.000 - Đất SX-KD đô thị
1191 Thành phố Nam Định Đường Hưng Yên Từ đường Mạc Thị Bưởi - Đến đường Trường Chinh 9.350.000 4.950.000 2.475.000 1.210.000 - Đất SX-KD đô thị
1192 Thành phố Nam Định Đường Vị Hoàng Từ đường Nguyễn Du - Đến đường Trường Chinh 8.800.000 4.400.000 2.200.000 1.100.000 - Đất SX-KD đô thị
1193 Thành phố Nam Định Đường Trần Thái Tông Từ đường Hưng Yên - Đến Cầu Sắt 7.150.000 3.850.000 1.925.000 990.000 - Đất SX-KD đô thị
1194 Thành phố Nam Định Đường Trần Thái Tông Từ Cầu Sắt - Đến Quốc lộ 10 mới 6.600.000 3.300.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1195 Thành phố Nam Định Đường Trần Thái Tông Từ đường quốc lộ 10 mới - Đến ngã ba đền Trần 4.675.000 2.200.000 1.375.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1196 Thành phố Nam Định Đường Lương Thế Vinh (Rặng xoan Cũ) Từ đường Điện Biên - Đến Phi trường điện 6.050.000 3.300.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1197 Thành phố Nam Định Đường Lương Thế Vinh (Rặng xoan Cũ) Từ Phi trường điện - Đến Ga 3.025.000 1.650.000 1.100.000 743.000 - Đất SX-KD đô thị
1198 Thành phố Nam Định Đường Kênh Từ đường Điện Biên - Đến đường Đông A 4.950.000 2.475.000 1.650.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1199 Thành phố Nam Định Đường Kênh Từ đường Đông A - Đến UBND phường (đường Tức Mạc) 3.300.000 1.925.000 1.100.000 825.000 - Đất SX-KD đô thị
1200 Thành phố Nam Định Đường Giải Phóng Từ đường Văn Cao - Đến đường Trần Huy Liệu 9.350.000 4.950.000 2.475.000 1.210.000 - Đất SX-KD đô thị