Bảng giá đất tại Huyện Xuân Trường, Tỉnh Nam Định

Bảng giá đất tại Huyện Xuân Trường, Tỉnh Nam Định hiện đang có mức dao động từ 45.000 VNĐ/m² đến 18.000.000 VNĐ/m², với giá trung bình là 1.848.933 VNĐ/m². Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Khu vực này đang có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào các dự án hạ tầng và tiềm năng kinh tế địa phương.

Tổng quan về khu vực Huyện Xuân Trường

Huyện Xuân Trường là một trong những địa phương có nền kinh tế đang phát triển mạnh mẽ tại tỉnh Nam Định. Nằm ở phía Nam của tỉnh, cách trung tâm Thành phố Nam Định khoảng 30 km, Huyện Xuân Trường có vị trí thuận lợi để kết nối với các khu vực lân cận.

Với đặc điểm là một huyện nông thôn, Xuân Trường nổi bật với nền nông nghiệp phát triển và diện tích đất rộng, có tiềm năng lớn trong việc phát triển các dự án bất động sản.

Hạ tầng giao thông ở Xuân Trường cũng đang có sự cải thiện rõ rệt. Các tuyến đường liên xã, liên huyện được nâng cấp, cùng với các tuyến đường quốc lộ kết nối với các thành phố lớn, giúp cho việc di chuyển trở nên thuận lợi hơn.

Đặc biệt, huyện Xuân Trường đang hưởng lợi từ các dự án quy hoạch đô thị và các chương trình phát triển cơ sở hạ tầng của tỉnh Nam Định. Chính điều này đã làm tăng giá trị bất động sản tại khu vực, với tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong thời gian tới.

Ngoài ra, khu vực này còn được biết đến với các tài nguyên thiên nhiên phong phú và một cộng đồng dân cư thân thiện, tạo nên môi trường sống lý tưởng cho người dân. Với những yếu tố này, không có gì ngạc nhiên khi đất tại Huyện Xuân Trường đang trở thành điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Phân tích giá đất tại Huyện Xuân Trường

Giá đất tại Huyện Xuân Trường dao động từ 45.000 VNĐ/m² đến 18.000.000 VNĐ/m², với mức giá trung bình rơi vào khoảng 1.848.933 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực, với các khu vực gần trung tâm huyện hoặc những nơi có hạ tầng phát triển mạnh có mức giá cao hơn rất nhiều so với các khu vực ngoại ô.

Mặc dù mức giá đất ở Huyện Xuân Trường còn thấp hơn nhiều so với các khu vực trung tâm như Thành phố Nam Định, nhưng đây lại là cơ hội hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là đối với những ai tìm kiếm các cơ hội đầu tư dài hạn.

Các khu đất ven quốc lộ hoặc gần các dự án hạ tầng sắp triển khai sẽ có khả năng tăng giá mạnh trong tương lai, nhất là khi các khu vực này tiếp tục được quy hoạch và phát triển.

Ngoài ra, giá đất tại đây còn có sự phân hóa rõ rệt theo loại hình đất, với đất ở nông thôn thường có giá thấp hơn đất ở khu vực gần trung tâm hành chính.

Các nhà đầu tư có thể lựa chọn chiến lược đầu tư ngắn hạn hoặc dài hạn tùy vào mục tiêu và khả năng tài chính. Đối với những ai muốn đầu tư để ở lâu dài, khu vực gần các trường học, bệnh viện hoặc các tiện ích công cộng sẽ là sự lựa chọn lý tưởng.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Huyện Xuân Trường

Huyện Xuân Trường không chỉ có tiềm năng phát triển về kinh tế mà còn có nhiều yếu tố thuận lợi để thu hút đầu tư. Một trong những yếu tố quan trọng làm tăng giá trị đất tại khu vực này chính là các dự án hạ tầng lớn đang được triển khai, bao gồm các tuyến đường giao thông kết nối với các khu vực lân cận và các khu công nghiệp.

Những yếu tố này sẽ thúc đẩy sự phát triển của các khu dân cư, các khu vực thương mại và dịch vụ, từ đó đẩy giá trị đất tại Xuân Trường lên cao.

Kinh tế địa phương đang phát triển nhờ vào các ngành nghề chủ lực như nông nghiệp và tiểu thủ công nghiệp.

Đặc biệt, với sự hỗ trợ từ chính quyền tỉnh Nam Định và các dự án đầu tư công, Xuân Trường đang trên đà phát triển nhanh chóng. Những dự án bất động sản lớn đang được triển khai tại các khu vực có vị trí thuận lợi sẽ làm cho giá trị bất động sản tăng trưởng mạnh mẽ trong thời gian tới.

Bên cạnh đó, Xuân Trường còn được biết đến với các điểm du lịch hấp dẫn, đặc biệt là các làng nghề truyền thống và các khu vực nghỉ dưỡng gần biển. Đây là một trong những yếu tố quan trọng tạo nên sự phát triển mạnh mẽ của thị trường bất động sản nghỉ dưỡng. Nếu xu hướng du lịch và bất động sản nghỉ dưỡng tiếp tục phát triển mạnh, Xuân Trường sẽ trở thành một địa điểm hấp dẫn cho các nhà đầu tư muốn tìm kiếm cơ hội trong lĩnh vực này.

Với những yếu tố đặc trưng về vị trí địa lý, hạ tầng và tiềm năng phát triển kinh tế, Huyện Xuân Trường chính là một khu vực đáng chú ý đối với các nhà đầu tư bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Huyện Xuân Trường là: 18.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Xuân Trường là: 45.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Xuân Trường là: 1.942.978 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
518

Mua bán nhà đất tại Nam Định

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nam Định
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
801 Huyện Xuân Trường Đường trục xã - Xã Thọ Nghiệp Từ chợ Cống - đến xã Xuân Đài 770.000 385.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
802 Huyện Xuân Trường Đường liên xóm - Xã Thọ Nghiệp Từ nhà ông Hội xóm 12 - đến hết nhà ông Giáp xóm 12 550.000 385.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
803 Huyện Xuân Trường Đường liên xóm - Xã Thọ Nghiệp Từ nhà ông Vở xóm 15 - đến cầu xóm 16 sang chợ Cống 550.000 385.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
804 Huyện Xuân Trường Đường liên xóm - Xã Thọ Nghiệp Từ nhà ông Tảo xóm 16 - đến hết nhà bà Mái xóm 16 550.000 385.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
805 Huyện Xuân Trường Đường liên xóm - Xã Thọ Nghiệp Từ nhà ông Huy xóm 16 - đến hết nhà bà Lụa xóm 16 550.000 385.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
806 Huyện Xuân Trường Đường liên xóm - Xã Thọ Nghiệp Từ nhà ông Hội xóm 12 - đến nhà thờ Thánh mẫu 550.000 385.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
807 Huyện Xuân Trường Đường liên xóm - Xã Thọ Nghiệp Từ nhà ông Việt xóm 12 - đến hết nhà ông Hiệp xóm 12 700.000 350.000 250.000 - - Đất SX-KD nông thôn
808 Huyện Xuân Trường Đường liên xóm - Xã Thọ Nghiệp Từ nhà ông Thắng xóm 10 - đến hết nhà ông Hiện xóm 21 550.000 385.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
809 Huyện Xuân Trường Đường liên xóm - Xã Thọ Nghiệp Từ nhà ông Tiến xóm 10 - đến hết nhà ông Giang xóm 10 550.000 385.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
810 Huyện Xuân Trường Đường liên xóm - Xã Thọ Nghiệp Từ nhà bà Can xóm 9 - đến nhà ông Liệu xóm 6 550.000 385.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
811 Huyện Xuân Trường Đường liên xóm - Xã Thọ Nghiệp Từ trường tiểu học A - đến hết nhà ông Tiến xóm 6 550.000 385.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
812 Huyện Xuân Trường Đường liên xóm - Xã Thọ Nghiệp Từ nhà bà Tắc xóm 3 - đến nhà văn hóa xóm 3 550.000 385.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
813 Huyện Xuân Trường Đường liên xóm - Xã Thọ Nghiệp Từ nhà ông Vy xóm 8 - đến nhà ông Oanh xóm 2 550.000 385.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
814 Huyện Xuân Trường Đường liên xóm - Xã Thọ Nghiệp Từ nhà ông Tám xóm 2 - đến hết nhà ông Khánh xóm 2 550.000 385.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
815 Huyện Xuân Trường Đường liên xóm - Xã Thọ Nghiệp Từ nhà ông Hải xóm 4 - đến hết nhà ông Minh xóm 3 550.000 385.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
816 Huyện Xuân Trường Đường liên xóm - Xã Thọ Nghiệp Từ trạm Y tế xã - đến nhà ông Diên 715.000 440.000 275.000 - - Đất SX-KD nông thôn
817 Huyện Xuân Trường Đường liên xóm - Xã Thọ Nghiệp Từ nhà ông Minh xóm 19 - đến hết nhà ông Lâm xóm 20 715.000 440.000 275.000 - - Đất SX-KD nông thôn
818 Huyện Xuân Trường Đường liên xóm - Xã Thọ Nghiệp Từ nhà ông Đông xóm 19 qua trường tiểu học B - đến hết nhà ông Định xóm 19 715.000 440.000 275.000 - - Đất SX-KD nông thôn
819 Huyện Xuân Trường Đường liên xóm - Xã Thọ Nghiệp Từ nhà ông Bân xóm 18 - đến nhà ông Trung xóm 18 715.000 440.000 275.000 - - Đất SX-KD nông thôn
820 Huyện Xuân Trường Khu vực dân cư còn lại - Xã Thọ Nghiệp Khu vực 1: Xóm 10, 12, 18, 19, 20, 21 495.000 358.000 275.000 - - Đất SX-KD nông thôn
821 Huyện Xuân Trường Khu vực dân cư còn lại - Xã Thọ Nghiệp Khu vực 2: Xóm 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 11, 15, 16, 17, 23 413.000 330.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
822 Huyện Xuân Trường Khu vực dân cư còn lại - Xã Thọ Nghiệp Khu vực 3: Các xóm còn lại 330.000 275.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
823 Huyện Xuân Trường Đường Xuân Thủy- Nam Điền - Xã Xuân Bắc Từ cầu Chéo (giáp xã Xuân Thủy) - đến hết nhà văn hóa xóm 2 2.200.000 1.100.000 550.000 - - Đất SX-KD nông thôn
824 Huyện Xuân Trường Đường Xuân Thủy- Nam Điền - Xã Xuân Bắc Từ nhà ông Bằng - đến ngã ba ông Nhật 3.025.000 1.540.000 770.000 - - Đất SX-KD nông thôn
825 Huyện Xuân Trường Đường Xuân Thủy- Nam Điền - Xã Xuân Bắc Từ quán ông Tĩnh - đến hết nhà ông Diệm 3.850.000 1.925.000 990.000 - - Đất SX-KD nông thôn
826 Huyện Xuân Trường Đường Xuân Thủy- Nam Điền - Xã Xuân Bắc Từ giáp nhà ông Diệm - đến giáp cầu xóm 10 3.025.000 1.540.000 770.000 - - Đất SX-KD nông thôn
827 Huyện Xuân Trường Đường Xuân Thủy- Nam Điền - Xã Xuân Bắc Từ cầu xóm 10 - đến nghĩa trang xã Xuân Phương 2.200.000 1.100.000 550.000 - - Đất SX-KD nông thôn
828 Huyện Xuân Trường Đường trục xã - Xã Xuân Bắc Từ ngã ba ông Nhật - đến hết tiệm vàng Kim Hằng 4.125.000 2.090.000 1.045.000 - - Đất SX-KD nông thôn
829 Huyện Xuân Trường Đường trục xã - Xã Xuân Bắc Từ giáp tiệm vàng Kim Hằng - đến cầu Nhất Khu 2.200.000 1.100.000 550.000 - - Đất SX-KD nông thôn
830 Huyện Xuân Trường Đường trục xã - Xã Xuân Bắc Từ nhà ông Thùy - đến cầu Xuân Bắc-Xuân Ngọc (Đường Bắc Phong Đài) 2.200.000 1.100.000 550.000 - - Đất SX-KD nông thôn
831 Huyện Xuân Trường Đường trục xã - Xã Xuân Bắc Từ UBND xã Xuân Bắc - đến giáp cầu xóm 7 990.000 495.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
832 Huyện Xuân Trường Đường trục xã - Xã Xuân Bắc Từ cầu xóm 7 - đến hết nhà ông Rần xóm 3 825.000 440.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
833 Huyện Xuân Trường Đường trục xã - Xã Xuân Bắc Từ nhà ông Tài xóm 8 - đến nhà văn hóa xóm 11 825.000 440.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
834 Huyện Xuân Trường Đường trục xã - Xã Xuân Bắc Từ giáp NVH xóm 11 - đến hết nhà ông Đức xóm 9 825.000 440.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
835 Huyện Xuân Trường Đường trục xã - Xã Xuân Bắc Từ giáp nhà ông Hà xóm 10 - đến giáp nhà ông Kim xóm 1 825.000 440.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
836 Huyện Xuân Trường Khu vực dân cư còn lại - Xã Xuân Bắc Khu vực 1: Xóm 4, 7 660.000 413.000 275.000 - - Đất SX-KD nông thôn
837 Huyện Xuân Trường Khu vực dân cư còn lại - Xã Xuân Bắc Khu vực 2: Xóm 2, 8, 10 495.000 330.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
838 Huyện Xuân Trường Khu vực dân cư còn lại - Xã Xuân Bắc Khu vực 3: Các xóm còn lại 440.000 275.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
839 Huyện Xuân Trường Đường tỉnh 488 - Xã Xuân Thủy Từ cầu Cờ - đến giáp nhà ông Như 1.650.000 825.000 385.000 - - Đất SX-KD nông thôn
840 Huyện Xuân Trường Đường tỉnh 489 C - Xã Xuân Thủy Từ giáp xã Xuân Ngọc - đến giáp xã Xuân Phong 1.815.000 908.000 413.000 - - Đất SX-KD nông thôn
841 Huyện Xuân Trường Đường Xuân Thủy- Nam Điền - Xã Xuân Thủy Từ cầu Cờ - đến hết cầu Chéo Bắc Thủy 1.320.000 660.000 330.000 - - Đất SX-KD nông thôn
842 Huyện Xuân Trường Đường trục xã - Xã Xuân Thủy Từ nhà ông Hiệu xóm 10 - đến cầu ông Quán 825.000 440.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
843 Huyện Xuân Trường Đường trục xã - Xã Xuân Thủy Đường liên xã Xuân Thủy đi Xuân Phong 1.100.000 550.000 275.000 - - Đất SX-KD nông thôn
844 Huyện Xuân Trường Khu vực dân cư còn lại - Xã Xuân Thủy Khu vực 1: Xóm 9, 10 605.000 413.000 275.000 - - Đất SX-KD nông thôn
845 Huyện Xuân Trường Khu vực dân cư còn lại - Xã Xuân Thủy Khu vực 2: Xóm 7, 8, 11 495.000 330.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
846 Huyện Xuân Trường Khu vực dân cư còn lại - Xã Xuân Thủy Khu vực 3: Các xóm còn lại 440.000 275.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
847 Huyện Xuân Trường Đường Xuân Thủy - Nam Điền - Xã Xuân Phương Từ cầu nghĩa địa ông Tai - đến cầu Tùng Lâm 2.750.000 1.375.000 688.000 - - Đất SX-KD nông thôn
848 Huyện Xuân Trường Đường huyện lộ Trung Linh Phú Nhai - Xã Xuân Phương Từ cổng Phú Nhai đi Trung Linh 3.300.000 1.650.000 825.000 - - Đất SX-KD nông thôn
849 Huyện Xuân Trường Đường trục xã - Xã Xuân Phương Từ cầu Đá Phú Nhai - đến cổng Phú Nhai 3.520.000 1.760.000 880.000 - - Đất SX-KD nông thôn
850 Huyện Xuân Trường Đường trục xã - Xã Xuân Phương Từ cầu Thống Nhất - đến cầu đá Phú Nhai 2.860.000 1.430.000 715.000 - - Đất SX-KD nông thôn
851 Huyện Xuân Trường Đường trục xã - Xã Xuân Phương Từ cầu Thống Nhất - đến hết hết địa giới hành chính xã (giáp xã Thọ Nghiệp) 1.650.000 825.000 385.000 - - Đất SX-KD nông thôn
852 Huyện Xuân Trường Đường trục xã - Xã Xuân Phương Từ cầu Thống Nhất - đến hết địa giới hành chính xã (giáp xã Xuân Bắc) 1.650.000 825.000 385.000 - - Đất SX-KD nông thôn
853 Huyện Xuân Trường Đường trục xã - Xã Xuân Phương Từ cầu Thống Nhất - đến nhà văn hóa xóm 5 1.430.000 715.000 330.000 - - Đất SX-KD nông thôn
854 Huyện Xuân Trường Đường trục xã - Xã Xuân Phương Từ cầu bà Chử - đến cầu ông Tô (đi Xuân Trung) 1.650.000 825.000 385.000 - - Đất SX-KD nông thôn
855 Huyện Xuân Trường Đường trục xã - Xã Xuân Phương Từ cầu Thống nhất đi vào khu dân cư tập trung 1.925.000 963.000 550.000 - - Đất SX-KD nông thôn
856 Huyện Xuân Trường Khu vực dân cư còn lại - Xã Xuân Phương Khu vực 1: Xóm Bắc, Nam 825.000 495.000 303.000 - - Đất SX-KD nông thôn
857 Huyện Xuân Trường Khu vực dân cư còn lại - Xã Xuân Phương Khu vực 2: Xóm 1, 2, 3 605.000 413.000 275.000 - - Đất SX-KD nông thôn
858 Huyện Xuân Trường Khu vực dân cư còn lại - Xã Xuân Phương Khu vực 3: Các xóm còn lại 550.000 358.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
859 Huyện Xuân Trường Đường tỉnh 488 - Xã Xuân Đài Từ giáp xã Xuân Thành - đến hết cầu ông Ký 1.265.000 633.000 330.000 - - Đất SX-KD nông thôn
860 Huyện Xuân Trường Đường tỉnh 488 - Xã Xuân Đài Từ cầu ông Ký - đến hết cây xăng ông Tới 1.375.000 688.000 358.000 - - Đất SX-KD nông thôn
861 Huyện Xuân Trường Đường huyện lộ Phú Đài - Xã Xuân Đài Từ địa phận giáp xã Xuân Phú dọc theo kênh Thanh Quan Tám - đến đường Bắc Phong Đài 550.000 385.000 275.000 - - Đất SX-KD nông thôn
862 Huyện Xuân Trường Đường Bắc Phong Đài - Xã Xuân Đài Từ nhà ông Thi - đến cầu bà Nhuần 550.000 385.000 275.000 - - Đất SX-KD nông thôn
863 Huyện Xuân Trường Đường Bắc Phong Đài - Xã Xuân Đài Từ nhà ông Phấn - đến cầu bà Bột 605.000 440.000 358.000 - - Đất SX-KD nông thôn
864 Huyện Xuân Trường Đường trục xã - Xã Xuân Đài Từ nhà ông Khuê - đến cây đề chợ Láng 1.925.000 963.000 495.000 - - Đất SX-KD nông thôn
865 Huyện Xuân Trường Đường trục xã - Xã Xuân Đài Từ nhà ông Khu - đến miếu Cháy 550.000 385.000 275.000 - - Đất SX-KD nông thôn
866 Huyện Xuân Trường Đường trục xã - Xã Xuân Đài Từ cống ông Chu - đến hết nhà ông Toa 990.000 495.000 275.000 - - Đất SX-KD nông thôn
867 Huyện Xuân Trường Đường trục xã - Xã Xuân Đài Từ giáp xã Xuân Thành chạy theo đường sông Cát Xuyên - đến cống ông Chu 1.155.000 578.000 303.000 - - Đất SX-KD nông thôn
868 Huyện Xuân Trường Khu vực dân cư còn lại - Xã Xuân Đài Khu vực 1: Xóm 1, 3 495.000 330.000 275.000 - - Đất SX-KD nông thôn
869 Huyện Xuân Trường Khu vực dân cư còn lại - Xã Xuân Đài Khu vực 2: Xóm 2, 4, 5, 6 440.000 303.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
870 Huyện Xuân Trường Khu vực dân cư còn lại - Xã Xuân Đài Khu vực 3: Các xóm còn lại 330.000 275.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
871 Huyện Xuân Trường Đường tỉnh 488 - Xã Xuân Tân Từ cầu Láng mới - đến hết nhà ông Năm 1.430.000 715.000 358.000 - - Đất SX-KD nông thôn
872 Huyện Xuân Trường Đường tỉnh 488 - Xã Xuân Tân Từ nhà ông Khâm - đến cầu Láng 5 1.100.000 550.000 275.000 - - Đất SX-KD nông thôn
873 Huyện Xuân Trường Đường tỉnh 488 - Xã Xuân Tân Từ nhà ông Phan - đến chân đê Nam Hòa 935.000 468.000 275.000 - - Đất SX-KD nông thôn
874 Huyện Xuân Trường Đường trục xã - Xã Xuân Tân Từ cầu Láng mới - đến Nghĩa địa An đạo 660.000 330.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
875 Huyện Xuân Trường Đường trục xã - Xã Xuân Tân Từ cầu Láng mới - đến cầu ông Việt 935.000 468.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
876 Huyện Xuân Trường Đường trục xã - Xã Xuân Tân Từ nhà ông Bằng - đến hết nhà ông Duyên 660.000 330.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
877 Huyện Xuân Trường Đường trục xã - Xã Xuân Tân Từ giáp nhà ông Duyên - đến cầu Tân Thành 605.000 385.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
878 Huyện Xuân Trường Đường trục xã - Xã Xuân Tân Từ cầu ông Việt - đến hết nhà ông Sinh 825.000 413.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
879 Huyện Xuân Trường Đường trục xã - Xã Xuân Tân Từ nhà bà Lạc - đến hết nhà ông Quyết 660.000 385.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
880 Huyện Xuân Trường Đường trục xã - Xã Xuân Tân Từ nhà ông Quyết - đến hết đê quốc gia 660.000 385.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
881 Huyện Xuân Trường Đường trục xã - Xã Xuân Tân Từ cầu ông Việt - đến trường cấp I A Xuân Tân 770.000 385.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
882 Huyện Xuân Trường Đường trục xã - Xã Xuân Tân Từ nhà ông Lưỡng - đến hết UBND xã Xuân Tân 770.000 385.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
883 Huyện Xuân Trường Đường trục xã - Xã Xuân Tân Từ Trạm y tế xã - đến hết nhà ông Thế 605.000 385.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
884 Huyện Xuân Trường Đường trục xã - Xã Xuân Tân Từ nhà ông Thừa - đến hết nhà ông Hiển 770.000 385.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
885 Huyện Xuân Trường Đường trục xã - Xã Xuân Tân Từ cầu Đen - đến hết nhà ông Núi 770.000 385.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
886 Huyện Xuân Trường Đường trục xã - Xã Xuân Tân Từ nhà ông Tuất - đến dốc Đê Quốc gia 605.000 385.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
887 Huyện Xuân Trường Đường trục xã - Xã Xuân Tân Từ nhà ông Lưỡng - đến cống Liêu Đông 770.000 385.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
888 Huyện Xuân Trường Đường trục xã - Xã Xuân Tân Từ Trường Mầm non - đến hết nhà ông Phan 825.000 413.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
889 Huyện Xuân Trường Khu vực dân cư còn lại - Xã Xuân Tân Khu vực 1: Xóm Trung, Cựu, Tây, Bắc, Đông 495.000 330.000 275.000 - - Đất SX-KD nông thôn
890 Huyện Xuân Trường Khu vực dân cư còn lại - Xã Xuân Tân Khu vực 2: Xóm Trần, Lý, Võ, Quang, A, B 440.000 303.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
891 Huyện Xuân Trường Khu vực dân cư còn lại - Xã Xuân Tân Khu vực 3: Các xóm còn lại 358.000 275.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
892 Huyện Xuân Trường Đường nhánh 489 C - Xã Xuân Hòa Đoạn từ giáp xã Xuân Tiến - đến giáp xã Xuân Vinh 1.925.000 963.000 303.000 - - Đất SX-KD nông thôn
893 Huyện Xuân Trường Đường trục xã - Xã Xuân Hòa Từ cầu Trung - đến UBND xã 1.320.000 660.000 330.000 - - Đất SX-KD nông thôn
894 Huyện Xuân Trường Đường trục xã - Xã Xuân Hòa Đường từ chùa Liên Hà - đến đường 489C 1.320.000 660.000 330.000 - - Đất SX-KD nông thôn
895 Huyện Xuân Trường Đường trục xã - Xã Xuân Hòa Từ UBND xã đi xóm 8, xóm 4 990.000 495.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
896 Huyện Xuân Trường Đường trục xã - Xã Xuân Hòa Từ UBND xã đi xóm 6 990.000 495.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
897 Huyện Xuân Trường Đường trục xã - Xã Xuân Hòa Từ UBND xã đi xóm 10, xóm 15 990.000 495.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
898 Huyện Xuân Trường Khu vực dân cư còn lại - Xã Xuân Hòa Khu vực 1: Xóm 1, 3, 4, 6, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15 495.000 358.000 275.000 - - Đất SX-KD nông thôn
899 Huyện Xuân Trường Khu vực dân cư còn lại - Xã Xuân Hòa Khu vực 2: Xóm 7, 16, 17 440.000 330.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
900 Huyện Xuân Trường Khu vực dân cư còn lại - Xã Xuân Hòa Khu vực 3: Các xóm còn lại 330.000 275.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn