STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Xuân Trường | Đường 32 m - Thị Trấn Xuân Trường | Từ Công ty Hồng Việt - đến cầu Lạc Quần | 9.000.000 | 4.500.000 | 2.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Xuân Trường | Đường tỉnh 489 - Thị Trấn Xuân Trường | Từ giáp ngã ba Xuân Bảng - đến cống Trung Linh | 9.800.000 | 4.900.000 | 2.450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Xuân Trường | Đường tỉnh 489 - Thị Trấn Xuân Trường | Từ nhà ông Quy - đến cống Đầm Sen | 11.000.000 | 5.500.000 | 2.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Xuân Trường | Đường tỉnh 489 - Thị Trấn Xuân Trường | Từ cống Đầm Sen - đến nhà bà Hồng tổ 4 (ngã ba cầu Chéo) | 6.000.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Xuân Trường | Đường tỉnh 489 - Thị Trấn Xuân Trường | Từ cầu Chéo - đến cầu Kiểm | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Xuân Trường | Đường tỉnh 489 C - Thị Trấn Xuân Trường | Từ giáp địa phận xã Xuân Tiến - đến hết bến xe Tân Hưng | 5.000.000 | 2.500.000 | 1.250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Xuân Trường | Đường tỉnh 489 C - Thị Trấn Xuân Trường | Từ Công ty Vũ Hoàng Lê - đến giáp địa phận xã Xuân Ngọc | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Xuân Trường | Tỉnh lộ 489C (đường 32m) - Thị Trấn Xuân Trường | 5.500.000 | 2.700.000 | 1.400.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
9 | Huyện Xuân Trường | Đường huyện - Thị Trấn Xuân Trường | Từ giáp xã Xuân Ninh - đến cống Bắc Câu | 3.800.000 | 1.900.000 | 950.000 | - | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Xuân Trường | Đường huyện - Thị Trấn Xuân Trường | Từ nhà ông Đúc - đến hết nhà ông Thọ | 4.500.000 | 2.200.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Xuân Trường | Đường liên xã - Thị Trấn Xuân Trường | Từ UBND thị trấn - đến cầu Xuân Tiến | 3.600.000 | 1.800.000 | 900.000 | - | - | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Xuân Trường | Đường khu đô thị - Thị Trấn Xuân Trường | Đường N1, D3 | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Xuân Trường | Đường khu đô thị - Thị Trấn Xuân Trường | Đường N2, D4 | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Xuân Trường | Đường khu đô thị - Thị Trấn Xuân Trường | Đường N3, D2 | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Xuân Trường | Đường nội thị trấn - Thị Trấn Xuân Trường | Từ cống Trà Thượng - đến hết đất nhà ông Toàn, nhà ông Chuân | 4.500.000 | 2.200.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Xuân Trường | Đường nội thị trấn - Thị Trấn Xuân Trường | Từ nhà ông Tín, ông Thịnh dốc Trà Thượng - đến giáp ngõ đi chung vào họ Trần, họ Đoàn | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Xuân Trường | Đường nội thị trấn - Thị Trấn Xuân Trường | Từ chùa Bắc Câu - đến hết nhà ông Bốn (The) | 3.800.000 | 1.900.000 | 950.000 | - | - | Đất ở đô thị |
18 | Huyện Xuân Trường | Đường nội thị trấn - Thị Trấn Xuân Trường | Từ HTX - đến hết nhà ông Huấn tổ 10 | 2.600.000 | 1.300.000 | 650.000 | - | - | Đất ở đô thị |
19 | Huyện Xuân Trường | Đường nội thị trấn - Thị Trấn Xuân Trường | Đường 15m trước, sau, tây trường cấp III và phía tây nhà Lưu niệm | 4.800.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
20 | Huyện Xuân Trường | Đường nội thị trấn - Thị Trấn Xuân Trường | Đường 15 m sau Huyện ủy, UBND huyện | 8.000.000 | 4.000.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
21 | Huyện Xuân Trường | Đường nội thị trấn - Thị Trấn Xuân Trường | Đoạn từ nhà văn hóa tổ 4 đi Trung Linh | 2.000.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
22 | Huyện Xuân Trường | Đường nội thị trấn - Thị Trấn Xuân Trường | Đường 15 m trước Công an huyện | 5.100.000 | 2.550.000 | 1.300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
23 | Huyện Xuân Trường | Đường nội thị trấn - Thị Trấn Xuân Trường | Đường 15 m từ TT y tế dự phòng - đến đường tỉnh lộ 489 | 5.100.000 | 2.550.000 | 1.300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
24 | Huyện Xuân Trường | Đường nội thị trấn - Thị Trấn Xuân Trường | Đường 15 m từ nhà ông Kiêu - đến TT bồi dưỡng chính trị | 5.100.000 | 2.550.000 | 1.300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
25 | Huyện Xuân Trường | Đường nội thị trấn - Thị Trấn Xuân Trường | Đường sau làng Bắc Câu | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
26 | Huyện Xuân Trường | Đường nội thị trấn - Thị Trấn Xuân Trường | Đường khu dân cư sau hợp tác xã | 3.000.000 | 1.500.000 | 750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
27 | Huyện Xuân Trường | Đường nội thị trấn - Thị Trấn Xuân Trường | Đường Quy hoạch sau khu dân cư tổ 7 | 2.500.000 | 1.250.000 | 650.000 | - | - | Đất ở đô thị |
28 | Huyện Xuân Trường | Đường nội thị trấn - Thị Trấn Xuân Trường | Đường Quy hoạch sau khu dân cư tổ 10,11 | 2.000.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
29 | Huyện Xuân Trường | Khu vực dân cư còn lại - Thị Trấn Xuân Trường | Khu vực 1: Tổ dân phố 8 | 1.100.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
30 | Huyện Xuân Trường | Khu vực dân cư còn lại - Thị Trấn Xuân Trường | Khu vực 2: Tổ dân phố 02, 03, 04, 05, 06, 07, 09, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17 | 900.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
31 | Huyện Xuân Trường | Khu vực dân cư còn lại - Thị Trấn Xuân Trường | Khu vực 3: Các tổ dân phố còn lại | 600.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
32 | Huyện Xuân Trường | Đường 32 m - Thị Trấn Xuân Trường | Từ Công ty Hồng Việt - đến cầu Lạc Quần | 5.400.000 | 2.700.000 | 1.500.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
33 | Huyện Xuân Trường | Đường tỉnh 489 - Thị Trấn Xuân Trường | Từ giáp ngã ba Xuân Bảng - đến cống Trung Linh | 5.880.000 | 2.940.000 | 1.470.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
34 | Huyện Xuân Trường | Đường tỉnh 489 - Thị Trấn Xuân Trường | Từ nhà ông Quy - đến cống Đầm Sen | 6.600.000 | 3.300.000 | 1.680.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
35 | Huyện Xuân Trường | Đường tỉnh 489 - Thị Trấn Xuân Trường | Từ cống Đầm Sen - đến nhà bà Hồng tổ 4 (ngã ba cầu Chéo) | 3.600.000 | 1.800.000 | 900.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
36 | Huyện Xuân Trường | Đường tỉnh 489 - Thị Trấn Xuân Trường | Từ cầu Chéo - đến cầu Kiểm | 2.400.000 | 1.200.000 | 660.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
37 | Huyện Xuân Trường | Đường tỉnh 489 C - Thị Trấn Xuân Trường | Từ giáp địa phận xã Xuân Tiến - đến hết bến xe Tân Hưng | 3.000.000 | 1.500.000 | 750.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
38 | Huyện Xuân Trường | Đường tỉnh 489 C - Thị Trấn Xuân Trường | Từ Công ty Vũ Hoàng Lê - đến giáp địa phận xã Xuân Ngọc | 2.400.000 | 1.200.000 | 600.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
39 | Huyện Xuân Trường | Đường huyện - Thị Trấn Xuân Trường | Từ giáp xã Xuân Ninh - đến cống Bắc Câu | 2.280.000 | 1.140.000 | 570.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
40 | Huyện Xuân Trường | Đường huyện - Thị Trấn Xuân Trường | Từ nhà ông Đúc - đến hết nhà ông Thọ | 2.700.000 | 1.320.000 | 660.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
41 | Huyện Xuân Trường | Đường liên xã - Thị Trấn Xuân Trường | Từ UBND thị trấn - đến cầu Xuân Tiến | 2.160.000 | 1.080.000 | 540.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
42 | Huyện Xuân Trường | Đường khu đô thị - Thị Trấn Xuân Trường | Đường N1, D3 | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
43 | Huyện Xuân Trường | Đường khu đô thị - Thị Trấn Xuân Trường | Đường N2, D4 | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
44 | Huyện Xuân Trường | Đường khu đô thị - Thị Trấn Xuân Trường | Đường N3, D2 | 3.300.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
45 | Huyện Xuân Trường | Đường nội thị trấn - Thị Trấn Xuân Trường | Từ cống Trà Thượng - đến hết đất nhà ông Toàn, nhà ông Chuân | 2.700.000 | 1.320.000 | 660.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
46 | Huyện Xuân Trường | Đường nội thị trấn - Thị Trấn Xuân Trường | Từ nhà ông Tín, ông Thịnh dốc Trà Thượng - đến giáp ngõ đi chung vào họ Trần, họ Đoàn | 2.400.000 | 1.200.000 | 600.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
47 | Huyện Xuân Trường | Đường nội thị trấn - Thị Trấn Xuân Trường | Từ chùa Bắc Câu - đến hết nhà ông Bốn (The) | 2.280.000 | 1.140.000 | 570.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
48 | Huyện Xuân Trường | Đường nội thị trấn - Thị Trấn Xuân Trường | Từ HTX - đến hết nhà ông Huấn tổ 10 | 1.560.000 | 780.000 | 390.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
49 | Huyện Xuân Trường | Đường nội thị trấn - Thị Trấn Xuân Trường | Đường 15m trước, sau, tây trường cấp III và phía tây nhà Lưu niệm | 2.880.000 | 1.440.000 | 720.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
50 | Huyện Xuân Trường | Đường nội thị trấn - Thị Trấn Xuân Trường | Đường 15 m sau Huyện ủy, UBND huyện | 4.800.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
51 | Huyện Xuân Trường | Đường nội thị trấn - Thị Trấn Xuân Trường | Đoạn từ nhà văn hóa tổ 4 đi Trung Linh | 1.200.000 | 600.000 | 300.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
52 | Huyện Xuân Trường | Đường nội thị trấn - Thị Trấn Xuân Trường | Đường 15 m trước Công an huyện | 3.060.000 | 1.530.000 | 780.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
53 | Huyện Xuân Trường | Đường nội thị trấn - Thị Trấn Xuân Trường | Đường 15 m từ TT y tế dự phòng - đến đường tỉnh lộ 489 | 3.060.000 | 1.530.000 | 780.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
54 | Huyện Xuân Trường | Đường nội thị trấn - Thị Trấn Xuân Trường | Đường 15 m từ nhà ông Kiêu - đến TT bồi dưỡng chính trị | 3.060.000 | 1.530.000 | 780.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
55 | Huyện Xuân Trường | Đường nội thị trấn - Thị Trấn Xuân Trường | Đường sau làng Bắc Câu | 2.520.000 | 1.260.000 | 600.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
56 | Huyện Xuân Trường | Đường nội thị trấn - Thị Trấn Xuân Trường | Đường khu dân cư sau hợp tác xã | 1.800.000 | 900.000 | 450.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
57 | Huyện Xuân Trường | Đường nội thị trấn - Thị Trấn Xuân Trường | Đường Quy hoạch sau khu dân cư tổ 7 | 1.500.000 | 750.000 | 390.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
58 | Huyện Xuân Trường | Đường nội thị trấn - Thị Trấn Xuân Trường | Đường Quy hoạch sau khu dân cư tổ 10,11 | 1.200.000 | 600.000 | 300.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
59 | Huyện Xuân Trường | Khu vực dân cư còn lại - Thị Trấn Xuân Trường | Khu vực 1: Tổ dân phố 8 | 660.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
60 | Huyện Xuân Trường | Khu vực dân cư còn lại - Thị Trấn Xuân Trường | Khu vực 2: Tổ dân phố 02, 03, 04, 05, 06, 07, 09, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17 | 540.000 | 360.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
61 | Huyện Xuân Trường | Khu vực dân cư còn lại - Thị Trấn Xuân Trường | Khu vực 3: Các tổ dân phố còn lại | 360.000 | 300.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
62 | Huyện Xuân Trường | Đường 32 m - Thị Trấn Xuân Trường | Từ Công ty Hồng Việt - đến cầu Lạc Quần | 4.950.000 | 2.475.000 | 1.375.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
63 | Huyện Xuân Trường | Đường tỉnh 489 - Thị Trấn Xuân Trường | Từ giáp ngã ba Xuân Bảng - đến cống Trung Linh | 5.390.000 | 2.695.000 | 1.348.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
64 | Huyện Xuân Trường | Đường tỉnh 489 - Thị Trấn Xuân Trường | Từ nhà ông Quy - đến cống Đầm Sen | 6.050.000 | 3.025.000 | 1.540.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
65 | Huyện Xuân Trường | Đường tỉnh 489 - Thị Trấn Xuân Trường | Từ cống Đầm Sen - đến nhà bà Hồng tổ 4 (ngã ba cầu Chéo) | 3.300.000 | 1.650.000 | 825.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
66 | Huyện Xuân Trường | Đường tỉnh 489 - Thị Trấn Xuân Trường | Từ cầu Chéo - đến cầu Kiểm | 2.200.000 | 1.100.000 | 605.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
67 | Huyện Xuân Trường | Đường tỉnh 489 C - Thị Trấn Xuân Trường | Từ giáp địa phận xã Xuân Tiến - đến hết bến xe Tân Hưng | 2.750.000 | 1.375.000 | 688.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
68 | Huyện Xuân Trường | Đường tỉnh 489 C - Thị Trấn Xuân Trường | Từ Công ty Vũ Hoàng Lê - đến giáp địa phận xã Xuân Ngọc | 2.200.000 | 1.100.000 | 550.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
69 | Huyện Xuân Trường | Đường huyện - Thị Trấn Xuân Trường | Từ giáp xã Xuân Ninh - đến cống Bắc Câu | 2.090.000 | 1.045.000 | 523.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
70 | Huyện Xuân Trường | Đường huyện - Thị Trấn Xuân Trường | Từ nhà ông Đúc - đến hết nhà ông Thọ | 2.475.000 | 1.210.000 | 605.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
71 | Huyện Xuân Trường | Đường liên xã - Thị Trấn Xuân Trường | Từ UBND thị trấn - đến cầu Xuân Tiến | 1.980.000 | 990.000 | 495.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
72 | Huyện Xuân Trường | Đường khu đô thị - Thị Trấn Xuân Trường | Đường N1, D3 | 3.850.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
73 | Huyện Xuân Trường | Đường khu đô thị - Thị Trấn Xuân Trường | Đường N2, D4 | 3.300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
74 | Huyện Xuân Trường | Đường khu đô thị - Thị Trấn Xuân Trường | Đường N3, D2 | 3.025.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
75 | Huyện Xuân Trường | Đường nội thị trấn - Thị Trấn Xuân Trường | Từ cống Trà Thượng - đến hết đất nhà ông Toàn, nhà ông Chuân | 2.475.000 | 1.210.000 | 605.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
76 | Huyện Xuân Trường | Đường nội thị trấn - Thị Trấn Xuân Trường | Từ nhà ông Tín, ông Thịnh dốc Trà Thượng - đến giáp ngõ đi chung vào họ Trần, họ Đoàn | 2.200.000 | 1.100.000 | 550.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
77 | Huyện Xuân Trường | Đường nội thị trấn - Thị Trấn Xuân Trường | Từ chùa Bắc Câu - đến hết nhà ông Bốn (The) | 2.090.000 | 1.045.000 | 523.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
78 | Huyện Xuân Trường | Đường nội thị trấn - Thị Trấn Xuân Trường | Từ HTX - đến hết nhà ông Huấn tổ 10 | 1.430.000 | 715.000 | 358.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
79 | Huyện Xuân Trường | Đường nội thị trấn - Thị Trấn Xuân Trường | Đường 15m trước, sau, tây trường cấp III và phía tây nhà Lưu niệm | 2.640.000 | 1.320.000 | 660.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
80 | Huyện Xuân Trường | Đường nội thị trấn - Thị Trấn Xuân Trường | Đường 15 m sau Huyện ủy, UBND huyện | 4.400.000 | 2.200.000 | 1.100.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
81 | Huyện Xuân Trường | Đường nội thị trấn - Thị Trấn Xuân Trường | Đoạn từ nhà văn hóa tổ 4 đi Trung Linh | 1.100.000 | 550.000 | 275.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
82 | Huyện Xuân Trường | Đường nội thị trấn - Thị Trấn Xuân Trường | Đường 15 m trước Công an huyện | 2.805.000 | 1.403.000 | 715.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
83 | Huyện Xuân Trường | Đường nội thị trấn - Thị Trấn Xuân Trường | Đường 15 m từ TT y tế dự phòng - đến đường tỉnh lộ 489 | 2.805.000 | 1.403.000 | 715.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
84 | Huyện Xuân Trường | Đường nội thị trấn - Thị Trấn Xuân Trường | Đường 15 m từ nhà ông Kiêu - đến TT bồi dưỡng chính trị | 2.805.000 | 1.403.000 | 715.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
85 | Huyện Xuân Trường | Đường nội thị trấn - Thị Trấn Xuân Trường | Đường sau làng Bắc Câu | 2.310.000 | 1.155.000 | 550.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
86 | Huyện Xuân Trường | Đường nội thị trấn - Thị Trấn Xuân Trường | Đường khu dân cư sau hợp tác xã | 1.650.000 | 825.000 | 413.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
87 | Huyện Xuân Trường | Đường nội thị trấn - Thị Trấn Xuân Trường | Đường Quy hoạch sau khu dân cư tổ 7 | 1.375.000 | 688.000 | 358.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
88 | Huyện Xuân Trường | Đường nội thị trấn - Thị Trấn Xuân Trường | Đường Quy hoạch sau khu dân cư tổ 10,11 | 1.100.000 | 550.000 | 275.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
89 | Huyện Xuân Trường | Khu vực dân cư còn lại - Thị Trấn Xuân Trường | Khu vực 1: Tổ dân phố 8 | 605.000 | 385.000 | 275.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
90 | Huyện Xuân Trường | Khu vực dân cư còn lại - Thị Trấn Xuân Trường | Khu vực 2: Tổ dân phố 02, 03, 04, 05, 06, 07, 09, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17 | 495.000 | 330.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
91 | Huyện Xuân Trường | Khu vực dân cư còn lại - Thị Trấn Xuân Trường | Khu vực 3: Các tổ dân phố còn lại | 330.000 | 275.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
92 | Huyện Xuân Trường | Đường tỉnh 489 - Xã Xuân Vinh | Từ cầu ông Kiểm - đến hết cây xăng Xuân Bồn | 3.000.000 | 1.500.000 | 750.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
93 | Huyện Xuân Trường | Đường tỉnh 489 - Xã Xuân Vinh | Từ giáp cây xăng Xuân Bồn - đến cầu Nam Điền A | 2.600.000 | 1.300.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
94 | Huyện Xuân Trường | Đường tỉnh 489 - Xã Xuân Vinh | Từ cầu Nam Điền A - đến cầu Nam Điền B | 3.000.000 | 1.500.000 | 750.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
95 | Huyện Xuân Trường | Đường nhánh 489 C - Xã Xuân Vinh | Đoạn từ giáp xã Xuân Hòa - đến cầu Nam Điền A | 3.500.000 | 1.750.000 | 900.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
96 | Huyện Xuân Trường | Đường Thọ Phú Đài - Xã Xuân Vinh | Đoạn thuộc địa phận xã Xuân Vinh | 2.600.000 | 1.300.000 | 750.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
97 | Huyện Xuân Trường | Đường trục xã, liên xã - Xã Xuân Vinh | Từ cầu UBND xã - đến cầu ông Tạ | 2.000.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
98 | Huyện Xuân Trường | Đường trục xã, liên xã - Xã Xuân Vinh | Từ cầu ông Tạ - đến chân đê Nam Hồng | 1.500.000 | 800.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
99 | Huyện Xuân Trường | Đường trục xã, liên xã - Xã Xuân Vinh | Từ UBND xã - đến cầu ông Tiến | 2.000.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
100 | Huyện Xuân Trường | Đường trục xã, liên xã - Xã Xuân Vinh | Từ cầu ông Tiến - đến đường tỉnh 489 | 1.500.000 | 800.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Xuân Trường, Đường 32m - Thị Trấn Xuân Trường
Bảng giá đất tại khu vực Đường 32m, thị trấn Xuân Trường, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí cụ thể trong đoạn đường này, hỗ trợ các cá nhân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 9.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại Đường 32m từ Công ty Hồng Việt đến cầu Lạc Quần có mức giá là 9.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng quan trọng, dẫn đến mức giá cao hơn so với các khu vực khác.
Vị trí 2: 4.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 4.500.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại vị trí này thấp hơn so với vị trí 1, có thể do khoảng cách xa hơn từ các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng.
Vị trí 3: 2.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 2.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, thường nằm xa các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng, dẫn đến mức giá thấp hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND và Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực Đường 32m, thị trấn Xuân Trường, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Xuân Trường, Đường Tỉnh 489 - Thị Trấn Xuân Trường
Bảng giá đất tại khu vực Đường Tỉnh 489, thị trấn Xuân Trường, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí cụ thể trong đoạn đường này, hỗ trợ các cá nhân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai một cách hiệu quả.
Vị trí 1: 9.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 từ giáp ngã ba Xuân Bảng đến cống Trung Linh có mức giá là 9.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá cao này thường phản ánh sự phát triển mạnh mẽ của khu vực, gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng quan trọng.
Vị trí 2: 4.900.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 4.900.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại vị trí này thấp hơn so với vị trí 1, có thể do khoảng cách xa hơn từ các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng chính nhưng vẫn giữ được giá trị cao do vị trí đô thị và tiềm năng phát triển.
Vị trí 3: 2.450.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 2.450.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước, phản ánh sự xa hơn từ các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng, dẫn đến mức giá thấp hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND và Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực Đường Tỉnh 489, thị trấn Xuân Trường, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thị Trấn Xuân Trường - Đường Tỉnh 489C
Bảng giá đất tại Thị Trấn Xuân Trường, trên đường Tỉnh 489C, loại đất ở đô thị, được quy định theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Dưới đây là chi tiết bảng giá cho từng vị trí trong đoạn từ giáp địa phận xã Xuân Tiến đến hết bến xe Tân Hưng.
Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 5.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào sự thuận tiện về giao thông và gần các tiện ích đô thị.
Vị trí 2: 2.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá là 2.500.000 VNĐ/m². Dù thấp hơn so với vị trí 1, đây vẫn là khu vực có giá trị tốt, thích hợp cho các dự án đầu tư với mức chi phí hợp lý.
Vị trí 3: 1.250.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.250.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này, phản ánh khu vực có ít tiện ích đô thị hơn hoặc nằm xa trung tâm hơn.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho các nhà đầu tư và người mua về giá trị đất tại Thị Trấn Xuân Trường, giúp họ có cái nhìn rõ ràng hơn để đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.
Bảng Giá Đất Huyện Xuân Trường, Nam Định: Tỉnh Lộ 489C (Đường 32m) - Thị Trấn Xuân Trường
Bảng giá đất của huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định cho đoạn đường Tỉnh lộ 489C (đường 32m) tại thị trấn Xuân Trường, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí cụ thể trên tuyến đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 5.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên Tỉnh lộ 489C có mức giá cao nhất là 5.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở những vị trí trung tâm, gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng quan trọng, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 2.700.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 2.700.000 VNĐ/m². Mức giá này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích và giao thông nhưng không nằm ở vị trí trung tâm như vị trí 1, dẫn đến giá trị đất tại đây thấp hơn.
Vị trí 3: 1.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Mặc dù có mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và văn bản số 19/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Tỉnh lộ 489C - thị trấn Xuân Trường. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Xuân Trường, Đường Huyện - Thị Trấn Xuân Trường
Bảng giá đất tại khu vực Đường Huyện, thị trấn Xuân Trường, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí cụ thể trong đoạn đường này, hỗ trợ các cá nhân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 3.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 từ giáp xã Xuân Ninh đến cống Bắc Câu có mức giá là 3.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các cơ sở hạ tầng chính và tiện ích công cộng, dẫn đến mức giá cao hơn so với các khu vực khác.
Vị trí 2: 1.900.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 1.900.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại vị trí này thấp hơn so với vị trí 1, có thể do khoảng cách xa hơn từ các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng.
Vị trí 3: 950.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 950.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, thường nằm xa các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng, dẫn đến mức giá thấp hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND và Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực Đường Huyện, thị trấn Xuân Trường, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.