Bảng giá đất tại Huyện Vụ Bản, Tỉnh Nam Định

Huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định đang thu hút sự quan tâm lớn của các nhà đầu tư nhờ vào giá trị đất đai ổn định và những tiềm năng phát triển trong tương lai. Bảng giá đất tại huyện này theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Hãy cùng phân tích giá trị và cơ hội đầu tư tại khu vực này.

Tổng quan khu vực Huyện Vụ Bản, Tỉnh Nam Định

Huyện Vụ Bản nằm ở phía Nam của tỉnh Nam Định, nổi bật với vị trí chiến lược trong việc kết nối các khu vực lân cận. Khu vực này có nền tảng phát triển vững mạnh, với sự kết hợp giữa nông nghiệp, công nghiệp và tiềm năng du lịch.

Đặc biệt, huyện Vụ Bản nổi bật nhờ vào các hoạt động sản xuất nông nghiệp và một số cơ sở công nghiệp đang phát triển mạnh, tạo ra cơ hội việc làm và thúc đẩy sự tăng trưởng kinh tế.

Hạ tầng giao thông của huyện đang được chú trọng nâng cấp, với nhiều tuyến đường giao thông quan trọng kết nối với các khu vực trung tâm của tỉnh, cũng như với các tỉnh lân cận.

Một số dự án hạ tầng lớn như các tuyến đường và cầu cống đang được triển khai, tạo ra một sự kết nối thuận lợi và phát triển cơ sở vật chất trong tương lai. Điều này không chỉ giúp cải thiện chất lượng sống của cư dân địa phương mà còn tạo ra tiềm năng tăng trưởng giá trị đất đai trong khu vực.

Phân tích giá đất tại Huyện Vụ Bản

Giá đất tại Huyện Vụ Bản hiện tại giao động từ 30.000 VND/m² (giá thấp nhất) đến 7.500.000 VND/m² (giá cao nhất). Giá đất trung bình tại huyện này là khoảng 1.552.006 VND/m². Sự chênh lệch lớn giữa mức giá thấp nhất và cao nhất cho thấy tiềm năng phát triển mạnh mẽ của khu vực này, đồng thời cũng phản ánh sự phân hóa giá trị đất giữa các vùng.

Trong khi một số khu vực nông thôn vẫn giữ mức giá đất thấp, các khu vực gần các tuyến đường chính, khu dân cư đông đúc và các khu công nghiệp đã chứng kiến sự tăng giá mạnh mẽ. Mức giá cao nhất chủ yếu xuất hiện tại những vùng đất có vị trí đắc địa, gần các trục giao thông lớn hoặc các khu công nghiệp, khu dân cư đang phát triển.

Với giá đất hiện tại, Huyện Vụ Bản đang trở thành một điểm sáng cho các nhà đầu tư dài hạn.

Mặc dù giá đất thấp hơn so với các khu vực như Thành phố Nam Định hay các huyện trọng điểm khác trong tỉnh, nhưng với việc phát triển hạ tầng và quy hoạch đô thị đang diễn ra, dự báo giá trị đất tại đây sẽ có sự gia tăng mạnh mẽ trong những năm tới.

Đối với những người có nhu cầu mua đất để ở, Huyện Vụ Bản cũng là một lựa chọn hợp lý vì mức giá hiện tại còn khá mềm so với tiềm năng tăng trưởng trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực

Huyện Vụ Bản nổi bật với những dự án hạ tầng đang triển khai và sự phát triển bền vững của nền kinh tế địa phương. Các dự án như mở rộng mạng lưới giao thông, cải thiện hệ thống điện, nước và xây dựng các khu công nghiệp mới sẽ tác động trực tiếp đến giá trị bất động sản.

Điều này khiến cho Vụ Bản trở thành một khu vực tiềm năng cho các nhà đầu tư, đặc biệt là khi xu hướng phát triển các khu đô thị vệ tinh của Thành phố Nam Định đang trở thành lựa chọn của nhiều người.

Một trong những điểm mạnh của huyện là sự phát triển mạnh mẽ của các ngành sản xuất nông nghiệp và công nghiệp. Các cơ sở sản xuất lớn tại Vụ Bản cung cấp nhiều cơ hội việc làm, thu hút lượng lớn người lao động từ các vùng lân cận. Kinh tế phát triển kéo theo nhu cầu về nhà ở và đất đai, giúp nâng cao giá trị đất tại khu vực.

Thêm vào đó, các dự án về du lịch và nghỉ dưỡng cũng đang được chú trọng đầu tư, đặc biệt là những khu vực gần các điểm du lịch nổi tiếng. Việc phát triển các dự án du lịch có thể sẽ gia tăng giá trị đất đai, mang đến nhiều cơ hội cho các nhà đầu tư trong lĩnh vực bất động sản nghỉ dưỡng.

Huyện Vụ Bản có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng được hoàn thiện và các cơ hội phát triển kinh tế - xã hội gia tăng. Các nhà đầu tư bất động sản có thể xem đây là một cơ hội tuyệt vời để đầu tư dài hạn.

Giá đất cao nhất tại Huyện Vụ Bản là: 7.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Vụ Bản là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Vụ Bản là: 1.628.154 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
677

Mua bán nhà đất tại Nam Định

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nam Định
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Vụ Bản Quốc lộ 10 - Xã Liên Bảo Từ rẽ thôn Tổ Cầu - đến trạm quản lý đường bộ (Nam đường sắt) 2.400.000 1.200.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
102 Huyện Vụ Bản Tuyến Tỉnh lộ 485B - Xã Liên Bảo Từ giáp xã Thành Lợi - đến giáp xã Đại An 2.500.000 1.200.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
103 Huyện Vụ Bản Tuyến đường trục huyện Bất Di đi Dốc Sắn - Xã Liên Bảo Từ giáp Quang Trung - đến hết làng Trung Phu 2.000.000 1.000.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
104 Huyện Vụ Bản Tuyến đường trục huyện Bất Di đi Dốc Sắn - Xã Liên Bảo Từ hết làng Trung Phu - đến Quốc lộ 10 2.900.000 1.450.000 700.000 - - Đất ở nông thôn
105 Huyện Vụ Bản Tuyến đường trục huyện Bất Di đi Dốc Sắn - Xã Liên Bảo Từ Barie rẽ chợ Gạo (Quốc lộ 10) - đến trường Nguyễn Đức Thuận (giáp Thành Lợi) 4.000.000 2.000.000 1.000.000 - - Đất ở nông thôn
106 Huyện Vụ Bản Tuyến đường chợ Lời - Đại Thắng - Xã Liên Bảo Từ giáp xã Quang Trung - đến giáp xã Liên Minh (Cống Hương) 2.100.000 1.000.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
107 Huyện Vụ Bản Tuyến trục xã - Xã Liên Bảo Từ nhà ông Bình (giáp Quốc lộ 10) - đến hết cầu Rộc 1.500.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
108 Huyện Vụ Bản Tuyến trục xã - Xã Liên Bảo Từ giáp cầu Rộc - đến cổng trụ sở UBND xã 1.200.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
109 Huyện Vụ Bản Khu vực nông thôn còn lại - Xã Liên Bảo Khu vực 1: Thôn Trình Xuyên (xóm 1, 2, 3, 4, 5, 8, 10), Định Trạch (xóm 4, 5), Thôn Rộc (xóm 10) 900.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
110 Huyện Vụ Bản Khu vực nông thôn còn lại - Xã Liên Bảo Khu vực 2: Thôn Cao Phương (xóm 8), Tổ Cầu (xóm 1, 2) 750.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
111 Huyện Vụ Bản Khu vực nông thôn còn lại - Xã Liên Bảo Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại 600.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
112 Huyện Vụ Bản Quốc lộ 10 - Xã Thành Lợi Từ cuối trạm quản lý đường bộ (giáp xã Liên Bảo) - đến hết cầu Giành 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - - Đất ở nông thôn
113 Huyện Vụ Bản Quốc lộ 10 - Xã Thành Lợi Từ cầu Giành - đến hết địa phận Thành Lợi (giáp xã Tân Thành) 6.500.000 3.200.000 1.600.000 - - Đất ở nông thôn
114 Huyện Vụ Bản Quốc lộ 10 - Xã Thành Lợi Từ giáp xã Liên Bảo - đến giáp Tân Thành ( phía Nam đường sắt) 2.300.000 1.150.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
115 Huyện Vụ Bản Tuyến Tỉnh lộ 485B - Xã Thành Lợi Từ giáp xã Liên Bảo - đến đê hữu sông Đào 2.500.000 1.200.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
116 Huyện Vụ Bản Tuyến đường trục huyện Bất Di đi Dốc Sắn - Xã Thành Lợi Từ trường cấp III Nguyễn Đức Thuận - đến hết đền Đông 5.000.000 2.500.000 1.250.000 - - Đất ở nông thôn
117 Huyện Vụ Bản Tuyến đường trục huyện Bất Di đi Dốc Sắn - Xã Thành Lợi Từ đền Đông - đến hết cổng trụ sở UBND xã cũ (Đường rẽ vào Xóm Đông) 6.250.000 3.100.000 1.550.000 - - Đất ở nông thôn
118 Huyện Vụ Bản Tuyến đường trục huyện Bất Di đi Dốc Sắn - Xã Thành Lợi Từ giáp cổng trụ sở UBND xã cũ ( Đường rẽ vào Xóm Đông) - đến hết trạm y tế xã 5.000.000 2.500.000 1.250.000 - - Đất ở nông thôn
119 Huyện Vụ Bản Tuyến đường trục huyện Bất Di đi Dốc Sắn - Xã Thành Lợi Từ hết trạm y tế xã - đến Dốc Sắn (giáp đê Đại Hà) 3.000.000 1.500.000 700.000 - - Đất ở nông thôn
120 Huyện Vụ Bản Tuyến đường trục huyện Từ xóm Dương Lai đi bờ sông Hùng Vương - Xã Thành Lợi Từ đường sắt (Quốc Lộ 10 xóm Dương Lai) - đến hết ngã tư HTX Cốc Thành 1.450.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
121 Huyện Vụ Bản Tuyến đường trục huyện Từ xóm Dương Lai đi bờ sông Hùng Vương - Xã Thành Lợi Từ hết ngã Từ HTX Cốc Thành → Cầu Hùng Vương - đến giáp xã Đại Thắng 1.300.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
122 Huyện Vụ Bản Tuyến trục xã - Xã Thành Lợi Từ trường THCS - đến hết Chùa Gạo 4.350.000 2.200.000 1.100.000 - - Đất ở nông thôn
123 Huyện Vụ Bản Tuyến trục xã - Xã Thành Lợi Từ Chùa Gạo - đến Đám Hát 2.250.000 1.100.000 550.000 - - Đất ở nông thôn
124 Huyện Vụ Bản Tuyến trục xã - Xã Thành Lợi Từ rẽ cầu Giành - đến hết địa phận xã Thành Lợi (Cổng cũ) trường cao đẳng công nghiệp Nam Định 3.600.000 1.800.000 900.000 - - Đất ở nông thôn
125 Huyện Vụ Bản Khu dân cư mới xã Thành Lợi - Xã Thành Lợi Tuyến đường đôi 12 m 6.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
126 Huyện Vụ Bản Khu dân cư mới xã Thành Lợi - Xã Thành Lợi Tuyến đường 6 m 4.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
127 Huyện Vụ Bản Khu vực nông thôn còn lại - Xã Thành Lợi Khu vực 1: Thôn Quả Ninh(xóm Chợ, Đông, Hát, Trại Gạo, Hát , Bến) Thôn Cốc Thành (Xóm A, B, C) 750.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
128 Huyện Vụ Bản Khu vực nông thôn còn lại - Xã Thành Lợi Khu vực 2: Thôn: Mỹ Trung (Xóm Sa Trung, Đồng Nguyên, Đồng Giang, Đồng Tiến, Đồng Lợi) 600.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
129 Huyện Vụ Bản Khu vực nông thôn còn lại - Xã Thành Lợi Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại 500.000 450.000 - - - Đất ở nông thôn
130 Huyện Vụ Bản Quốc lộ 10 - Xã Tân Thành Từ giáp Thành Lợi - đến hết Tân Thành (giáp xã Lộc An - thành phố Nam Định) 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - - Đất ở nông thôn
131 Huyện Vụ Bản Quốc lộ 10 - Xã Tân Thành Từ giáp Thành Lợi - đến giáp xã Lộc An thành phố Nam Định (phía Nam đường sắt) 2.250.000 1.100.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
132 Huyện Vụ Bản Tuyến trục xã - Xã Tân Thành Từ đường sắt (Quốc lộ 10) - đến đê Đại Hà 1.650.000 900.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
133 Huyện Vụ Bản Tuyến trục xã - Xã Tân Thành Từ Tuyến đê Đại Hà Từ Kênh Gia (giáp thành phố Nam Định) - đến giáp cầu vuợt sông Đào (S2) 1.500.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
134 Huyện Vụ Bản Tuyến trục xã - Xã Tân Thành Từ giáp cầu vuợt sông Đào (S2) - đến giáp Thành Lợi 1.200.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
135 Huyện Vụ Bản Tuyến trục xã - Xã Tân Thành Từ Tuyến giao thông Xóm 1 - đến xóm 5 1.200.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
136 Huyện Vụ Bản Tuyến trục xã - Xã Tân Thành Từ Tuyến giao thông Xóm 6, 7, 8 1.200.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
137 Huyện Vụ Bản Khu vực nông thôn còn lại - Xã Tân Thành Khu vực 1: Xóm 5 750.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
138 Huyện Vụ Bản Khu vực nông thôn còn lại - Xã Tân Thành Khu vực 2: Xóm 1, 2, 3, 4 650.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
139 Huyện Vụ Bản Khu vực nông thôn còn lại - Xã Tân Thành Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại 500.000 450.000 - - - Đất ở nông thôn
140 Huyện Vụ Bản Tuyến đường huyện Chợ Lời - Đại Thắng - Xã Đại Thắng Từ Cầu Bái (giáp Vĩnh Hào) - đến đê Đại Hà 1.200.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
141 Huyện Vụ Bản Tuyến đường huyện bờ sông Hùng Vương - Xã Đại Thắng Từ giáp Thành Lợi - đến Cầu Bái 1.200.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
142 Huyện Vụ Bản Đường trục xã - Xã Đại Thắng Từ trường cấp 1 - đến hết Đền Bà 1.100.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
143 Huyện Vụ Bản Đường trục xã - Xã Đại Thắng Từ đầu bưu điện xã - đến cầu Nguyệt Mại 1.100.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
144 Huyện Vụ Bản Khu vực nông thôn còn lại - Xã Đai Thắng Khu vực 1: Các thôn: Thiện An; Hồng Tiến; Điện Biên; Lạc Thiện 700.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
145 Huyện Vụ Bản Khu vực nông thôn còn lại - Xã Đai Thắng Khu vực 2: Các thôn: Thanh Ý; Thái Hưng; Đình Hương; Đoàn Kết; Đông Linh; Thượng Linh; Phong Vinh; Thống Nhất 600.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
146 Huyện Vụ Bản Khu vực nông thôn còn lại - Xã Đai Thắng Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại 500.000 450.000 - - - Đất ở nông thôn
147 Huyện Vụ Bản Tuyến đường Quốc lộ 37 B (Kim Thái - Cộng Hòa) - Xã Kim Thái Từ giáp Tam Thanh - đến đường rẽ HTX Nông nghiệp Nam Thái (Giáp Phương Linh) 3.600.000 1.800.000 900.000 - - Đất ở nông thôn
148 Huyện Vụ Bản Tuyến đường Quốc lộ 37 B (Kim Thái - Cộng Hòa) - Xã Kim Thái Từ đường rẽ HTX Nông nghiệp Nam Thái (Giáp Phương Linh) - đến hết cầu Tiên Hương 4.000.000 2.000.000 1.000.000 - - Đất ở nông thôn
149 Huyện Vụ Bản Tuyến đường Quốc lộ 37 B (Kim Thái - Cộng Hòa) - Xã Kim Thái Từ giáp cầu Tiên Hương - đến ngã tư Đồng Đội 3.600.000 1.800.000 900.000 - - Đất ở nông thôn
150 Huyện Vụ Bản Tuyến đường Quốc Lộ 38B đi Nam Định - Xã Kim Thái Từ ngã tư Đồng Đội (giáp xã Minh Tân) - đến giáp xã Cộng Hòa 3.500.000 1.700.000 800.000 - - Đất ở nông thôn
151 Huyện Vụ Bản Tuyến trục xã - Xã Kim Thái Từ sau HTX Nông nghiệp Nam Thái - đến ngã tư thôn Vân Cát 1.000.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
152 Huyện Vụ Bản Tuyến trục xã - Xã Kim Thái Từ giáp đường Quốc lộ 37B - đến trụ sở HTX Nông nghiệp Nam Thái (Ngã 3 kênh B6) 1.200.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
153 Huyện Vụ Bản Tuyến trục xã - Xã Kim Thái Từ trụ sở UBND xã - đến đầu thôn Vân Tiến 1.500.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
154 Huyện Vụ Bản Tuyến trục xã - Xã Kim Thái Từ trụ sở UBND xã - đến Phủ Bóng (giáp đường QL 37B) 2.000.000 1.000.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
155 Huyện Vụ Bản Tuyến trục xã - Xã Kim Thái Từ trụ sở UBND xã - đến đền Ông Khổng 2.400.000 1.200.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
156 Huyện Vụ Bản Tuyến trục xã - Xã Kim Thái Từ trụ sở UBND xã - đến cầu Phủ Vân Cát 2.000.000 1.000.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
157 Huyện Vụ Bản Tuyến trục xã - Xã Kim Thái Từ cầu Phủ Vân Cát - đến giáp Trung Thành 1.500.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
158 Huyện Vụ Bản Tuyến trục xã - Xã Kim Thái Từ giáp Thị trấn Gôi - đến ngã tư đền Giếng 1.700.000 800.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
159 Huyện Vụ Bản Khu vực nông thôn còn lại - Xã Kim Thái Khu vực 1: Các thôn: Tiên Hương (xóm 1,3); Vân Cát 1.000.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
160 Huyện Vụ Bản Khu vực nông thôn còn lại - Xã Kim Thái Khu vực 2: Các thôn : xóm Vân Hùng; Vân Tiến; xóm 2,4 Tiên Hương; xóm Uông; xóm Trại; xóm Cầu; xóm Già, xóm Pheo 800.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
161 Huyện Vụ Bản Khu vực nông thôn còn lại - Xã Kim Thái Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại 550.000 450.000 - - - Đất ở nông thôn
162 Huyện Vụ Bản Tuyến đường Tỉnh lộ 486B đi Cộng Hòa - Xã Minh Tân Từ ngã tư Đồng Đội - đến giáp xã Cộng Hòa (nhà bà Thu) 3.200.000 1.600.000 800.000 - - Đất ở nông thôn
163 Huyện Vụ Bản Tuyến đường Quốc lộ 37B đi Kim Thái - Xã Minh Tân Từ ngã tư Đồng Đội - đến giáp xã Kim Thái 3.300.000 1.600.000 800.000 - - Đất ở nông thôn
164 Huyện Vụ Bản Tuyến đường Quốc lộ 38 B đi Nam Định - Xã Minh Tân Từ cầu Ngăm (giáp huyện Ý Yên) - đến ngã tư Đồng Đội 3.600.000 1.800.000 900.000 - - Đất ở nông thôn
165 Huyện Vụ Bản Tuyến đường trục xã - Xã Minh Tân Từ Quốc lộ 38B (cầu Ngăm) - đến ngã ba thôn Vân Tập 1.200.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
166 Huyện Vụ Bản Khu vực nông thôn còn lại - Xã Minh Tâm Khu vực 1: Các thôn: Hạ; Thượng 900.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
167 Huyện Vụ Bản Khu vực nông thôn còn lại - Xã Minh Tâm Khu vực 2: Các thôn: Chiều; Hoàng, Vân Tập 700.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
168 Huyện Vụ Bản Khu vực nông thôn còn lại - Xã Minh Tâm Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại 600.000 450.000 - - - Đất ở nông thôn
169 Huyện Vụ Bản Tuyến đường Quốc Lộ 38B đi Nam Định - Xã Cộng Hòa Từ ngã tư Đồng Đội - đến cầu Đất (giáp Trung Thành) 4.000.000 2.000.000 1.000.000 - - Đất ở nông thôn
170 Huyện Vụ Bản Tuyến đường Tỉnh lộ 486B đi Hiển Khánh - Xã Cộng Hòa Từ ngã tư Đồng Đội - đến hết Trung tâm Y tế dự phòng huyện 3.200.000 1.600.000 800.000 - - Đất ở nông thôn
171 Huyện Vụ Bản Tuyến đường Tỉnh lộ 486B đi Hiển Khánh - Xã Cộng Hòa Từ hết TT Y tế dự phòng huyện - đến giáp xã Hiển Khánh 2.700.000 1.300.000 650.000 - - Đất ở nông thôn
172 Huyện Vụ Bản Tuyến đường liên xã - Xã Cộng Hòa Từ Tỉnh lộ 486B - đến giáp Hợp Hưng 1.100.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
173 Huyện Vụ Bản Tuyến đường trục xã - Xã Cộng Hòa Từ TL 486B - đến cầu Châu Bạc (giáp Trung Thành ) 1.100.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
174 Huyện Vụ Bản Khu vực nông thôn còn lại - Xã Cộng Hòa Khu vực 1: Các thôn: Ngọc Sai; Ngọc Thành; Thiện Vịnh 750.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
175 Huyện Vụ Bản Khu vực nông thôn còn lại - Xã Cộng Hòa Khu vực 2: Các thôn: Tháp, Châu Bạc; Thông Khê; Bối Xuyên; Trạm 600.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
176 Huyện Vụ Bản Khu vực nông thôn còn lại - Xã Cộng Hòa Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại 500.000 450.000 - - - Đất ở nông thôn
177 Huyện Vụ Bản Tuyến đường QL 38B đi Nam Định - Xã Trung Thành Từ cầu Đất (giáp xã Cộng Hòa) - đến rẽ đi Phủ Vân 5.000.000 2.500.000 1.200.000 - - Đất ở nông thôn
178 Huyện Vụ Bản Tuyến đường QL 38B đi Nam Định - Xã Trung Thành Từ rẽ đi Phủ Vân - đến cầu Dần 6.500.000 3.200.000 1.600.000 - - Đất ở nông thôn
179 Huyện Vụ Bản Tuyến đường QL 38B đi Nam Định - Xã Trung Thành Từ giáp cầu Dần - đến hết Bưu Điện (giáp xã Quang Trung) 7.500.000 3.800.000 1.900.000 - - Đất ở nông thôn
180 Huyện Vụ Bản Tuyến đường trục huyện chợ Lời - Đại Thắng - Xã Trung Thành Từ giáp Hợp Hưng - đến hết xóm Phạm 1.800.000 900.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
181 Huyện Vụ Bản Tuyến đường trục huyện chợ Lời - Đại Thắng - Xã Trung Thành Từ hết xóm Phạm - đến ngã ba Dần (giáp Quốc lộ 38B) 2.000.000 1.000.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
182 Huyện Vụ Bản Tuyến đường liên xã - Xã Trung Thành Từ Cộng Hòa sang Hợp Hưng 1.000.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
183 Huyện Vụ Bản Tuyến trục xã - Xã Trung Thành Từ đầu xóm Phố (Quốc lộ 38B) - đến xóm Chùa 1.500.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
184 Huyện Vụ Bản Tuyến trục xã - Xã Trung Thành Từ Quốc lộ 38B - đến cầu Châu Bạc 1.500.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
185 Huyện Vụ Bản Khu vực nông thôn còn lại - Xã Trung Thành Khu vực 1: Các xóm: Nhì; Phố 800.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
186 Huyện Vụ Bản Khu vực nông thôn còn lại - Xã Trung Thành Khu vực 2: Các xóm: Quế; Phạm; Chinh; Đông; Hòe; Xuân; Chùa; Nội 600.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
187 Huyện Vụ Bản Khu vực nông thôn còn lại - Xã Trung Thành Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại 500.000 450.000 - - - Đất ở nông thôn
188 Huyện Vụ Bản Tuyến đường QL 38B đi Nam Định - Xã Quang Trung Từ Bưu Điện (giáp Trung Thành) - đến ngã ba rẽ đi phố Sở 7.000.000 3.500.000 1.700.000 - - Đất ở nông thôn
189 Huyện Vụ Bản Tuyến đường QL 38B đi Nam Định - Xã Quang Trung Từ ngã ba rẽ đi phố Sở - đến trạm xăng dầu (đường vào khu thủy tinh cũ) 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - - Đất ở nông thôn
190 Huyện Vụ Bản Tuyến đường QL 38B đi Nam Định - Xã Quang Trung Từ giáp trạm xăng dầu - đến đầu cầu Bất Di (giáp Đại An) 5.500.000 2.700.000 1.300.000 - - Đất ở nông thôn
191 Huyện Vụ Bản Tuyến đường trục huyện chợ Lời - Đại Thắng - Xã Quang Trung Từ cầu Mắm - đến giáp xã Trung Thành 1.800.000 900.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
192 Huyện Vụ Bản Tuyến đường trục huyện chợ Lời - Đại Thắng - Xã Quang Trung Từ ngã ba rẽ đi phố Sở - đến hết xóm Hội 2.700.000 1.300.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
193 Huyện Vụ Bản Tuyến đường trục huyện chợ Lời - Đại Thắng - Xã Quang Trung Từ hết xóm Hội - đến hết địa phận xã (giáp xã Liên Bảo) 2.500.000 1.200.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
194 Huyện Vụ Bản Tuyến đường trục huyện Bất Di đi Dốc Sắn - Xã Quang Trung Từ Quốc Lộ 38B - đến giáp xã Liên Bảo 1.500.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
195 Huyện Vụ Bản Tuyến trục xã - Xã Quang Trung Từ chợ Đình - đến thôn Quang Tiến 2 (Giếng Cá) 1.700.000 800.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
196 Huyện Vụ Bản Tuyến trục xã - Xã Quang Trung Từ Quang Tiến 2 (Giếng Cá) - đến cầu Xôi 1.100.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
197 Huyện Vụ Bản Tuyến trục xã - Xã Quang Trung Từ Quang Tiến 2 (Giếng Cá) - đến xóm Phủ 1.100.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
198 Huyện Vụ Bản Tuyến trục xã - Xã Quang Trung Từ Quốc Lộ 38B - đến cầu Muối 1.200.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
199 Huyện Vụ Bản Khu vực nông thôn còn lại - Xã Quang Trung Khu vực 1: Các thôn: Bất Di 1; Bất Di 2; Hội 1, 2 750.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
200 Huyện Vụ Bản Khu vực nông thôn còn lại - Xã Quang Trung Khu vực 2: Các thôn: Quang Minh; Làng 1,2; xóm Đồng; Tiên; Phủ, Quang Tiến 1,2 600.000 450.000 - - - Đất ở nông thôn