Bảng giá đất tại Huyện Vụ Bản, Tỉnh Nam Định

Huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định đang thu hút sự quan tâm lớn của các nhà đầu tư nhờ vào giá trị đất đai ổn định và những tiềm năng phát triển trong tương lai. Bảng giá đất tại huyện này theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Hãy cùng phân tích giá trị và cơ hội đầu tư tại khu vực này.

Tổng quan khu vực Huyện Vụ Bản, Tỉnh Nam Định

Huyện Vụ Bản nằm ở phía Nam của tỉnh Nam Định, nổi bật với vị trí chiến lược trong việc kết nối các khu vực lân cận. Khu vực này có nền tảng phát triển vững mạnh, với sự kết hợp giữa nông nghiệp, công nghiệp và tiềm năng du lịch.

Đặc biệt, huyện Vụ Bản nổi bật nhờ vào các hoạt động sản xuất nông nghiệp và một số cơ sở công nghiệp đang phát triển mạnh, tạo ra cơ hội việc làm và thúc đẩy sự tăng trưởng kinh tế.

Hạ tầng giao thông của huyện đang được chú trọng nâng cấp, với nhiều tuyến đường giao thông quan trọng kết nối với các khu vực trung tâm của tỉnh, cũng như với các tỉnh lân cận.

Một số dự án hạ tầng lớn như các tuyến đường và cầu cống đang được triển khai, tạo ra một sự kết nối thuận lợi và phát triển cơ sở vật chất trong tương lai. Điều này không chỉ giúp cải thiện chất lượng sống của cư dân địa phương mà còn tạo ra tiềm năng tăng trưởng giá trị đất đai trong khu vực.

Phân tích giá đất tại Huyện Vụ Bản

Giá đất tại Huyện Vụ Bản hiện tại giao động từ 30.000 VND/m² (giá thấp nhất) đến 7.500.000 VND/m² (giá cao nhất). Giá đất trung bình tại huyện này là khoảng 1.552.006 VND/m². Sự chênh lệch lớn giữa mức giá thấp nhất và cao nhất cho thấy tiềm năng phát triển mạnh mẽ của khu vực này, đồng thời cũng phản ánh sự phân hóa giá trị đất giữa các vùng.

Trong khi một số khu vực nông thôn vẫn giữ mức giá đất thấp, các khu vực gần các tuyến đường chính, khu dân cư đông đúc và các khu công nghiệp đã chứng kiến sự tăng giá mạnh mẽ. Mức giá cao nhất chủ yếu xuất hiện tại những vùng đất có vị trí đắc địa, gần các trục giao thông lớn hoặc các khu công nghiệp, khu dân cư đang phát triển.

Với giá đất hiện tại, Huyện Vụ Bản đang trở thành một điểm sáng cho các nhà đầu tư dài hạn.

Mặc dù giá đất thấp hơn so với các khu vực như Thành phố Nam Định hay các huyện trọng điểm khác trong tỉnh, nhưng với việc phát triển hạ tầng và quy hoạch đô thị đang diễn ra, dự báo giá trị đất tại đây sẽ có sự gia tăng mạnh mẽ trong những năm tới.

Đối với những người có nhu cầu mua đất để ở, Huyện Vụ Bản cũng là một lựa chọn hợp lý vì mức giá hiện tại còn khá mềm so với tiềm năng tăng trưởng trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực

Huyện Vụ Bản nổi bật với những dự án hạ tầng đang triển khai và sự phát triển bền vững của nền kinh tế địa phương. Các dự án như mở rộng mạng lưới giao thông, cải thiện hệ thống điện, nước và xây dựng các khu công nghiệp mới sẽ tác động trực tiếp đến giá trị bất động sản.

Điều này khiến cho Vụ Bản trở thành một khu vực tiềm năng cho các nhà đầu tư, đặc biệt là khi xu hướng phát triển các khu đô thị vệ tinh của Thành phố Nam Định đang trở thành lựa chọn của nhiều người.

Một trong những điểm mạnh của huyện là sự phát triển mạnh mẽ của các ngành sản xuất nông nghiệp và công nghiệp. Các cơ sở sản xuất lớn tại Vụ Bản cung cấp nhiều cơ hội việc làm, thu hút lượng lớn người lao động từ các vùng lân cận. Kinh tế phát triển kéo theo nhu cầu về nhà ở và đất đai, giúp nâng cao giá trị đất tại khu vực.

Thêm vào đó, các dự án về du lịch và nghỉ dưỡng cũng đang được chú trọng đầu tư, đặc biệt là những khu vực gần các điểm du lịch nổi tiếng. Việc phát triển các dự án du lịch có thể sẽ gia tăng giá trị đất đai, mang đến nhiều cơ hội cho các nhà đầu tư trong lĩnh vực bất động sản nghỉ dưỡng.

Huyện Vụ Bản có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng được hoàn thiện và các cơ hội phát triển kinh tế - xã hội gia tăng. Các nhà đầu tư bất động sản có thể xem đây là một cơ hội tuyệt vời để đầu tư dài hạn.

Giá đất cao nhất tại Huyện Vụ Bản là: 7.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Vụ Bản là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Vụ Bản là: 1.628.154 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
677

Mua bán nhà đất tại Nam Định

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nam Định
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
501 Huyện Vụ Bản Đường trục xã - Xã Đại Thắng Từ trường cấp 1 - đến hết Đền Bà 605.000 385.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
502 Huyện Vụ Bản Đường trục xã - Xã Đại Thắng Từ đầu bưu điện xã - đến cầu Nguyệt Mại 605.000 385.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
503 Huyện Vụ Bản Khu vực nông thôn còn lại - Xã Đai Thắng Khu vực 1: Các thôn: Thiện An; Hồng Tiến; Điện Biên; Lạc Thiện 385.000 275.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
504 Huyện Vụ Bản Khu vực nông thôn còn lại - Xã Đai Thắng Khu vực 2: Các thôn: Thanh Ý; Thái Hưng; Đình Hương; Đoàn Kết; Đông Linh; Thượng Linh; Phong Vinh; Thống Nhất 330.000 275.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
505 Huyện Vụ Bản Khu vực nông thôn còn lại - Xã Đai Thắng Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại 275.000 248.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
506 Huyện Vụ Bản Tuyến đường Quốc lộ 37 B (Kim Thái - Cộng Hòa) - Xã Kim Thái Từ giáp Tam Thanh - đến đường rẽ HTX Nông nghiệp Nam Thái (Giáp Phương Linh) 1.980.000 990.000 495.000 - - Đất SX-KD nông thôn
507 Huyện Vụ Bản Tuyến đường Quốc lộ 37 B (Kim Thái - Cộng Hòa) - Xã Kim Thái Từ đường rẽ HTX Nông nghiệp Nam Thái (Giáp Phương Linh) - đến hết cầu Tiên Hương 2.200.000 1.100.000 550.000 - - Đất SX-KD nông thôn
508 Huyện Vụ Bản Tuyến đường Quốc lộ 37 B (Kim Thái - Cộng Hòa) - Xã Kim Thái Từ giáp cầu Tiên Hương - đến ngã tư Đồng Đội 1.980.000 990.000 495.000 - - Đất SX-KD nông thôn
509 Huyện Vụ Bản Tuyến đường Quốc Lộ 38B đi Nam Định - Xã Kim Thái Từ ngã tư Đồng Đội (giáp xã Minh Tân) - đến giáp xã Cộng Hòa 1.925.000 935.000 440.000 - - Đất SX-KD nông thôn
510 Huyện Vụ Bản Tuyến trục xã - Xã Kim Thái Từ sau HTX Nông nghiệp Nam Thái - đến ngã tư thôn Vân Cát 550.000 385.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
511 Huyện Vụ Bản Tuyến trục xã - Xã Kim Thái Từ giáp đường Quốc lộ 37B - đến trụ sở HTX Nông nghiệp Nam Thái (Ngã 3 kênh B6) 660.000 385.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
512 Huyện Vụ Bản Tuyến trục xã - Xã Kim Thái Từ trụ sở UBND xã - đến đầu thôn Vân Tiến 825.000 413.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
513 Huyện Vụ Bản Tuyến trục xã - Xã Kim Thái Từ trụ sở UBND xã - đến Phủ Bóng (giáp đường QL 37B) 1.100.000 550.000 275.000 - - Đất SX-KD nông thôn
514 Huyện Vụ Bản Tuyến trục xã - Xã Kim Thái Từ trụ sở UBND xã - đến đền Ông Khổng 1.320.000 660.000 330.000 - - Đất SX-KD nông thôn
515 Huyện Vụ Bản Tuyến trục xã - Xã Kim Thái Từ trụ sở UBND xã - đến cầu Phủ Vân Cát 1.100.000 550.000 275.000 - - Đất SX-KD nông thôn
516 Huyện Vụ Bản Tuyến trục xã - Xã Kim Thái Từ cầu Phủ Vân Cát - đến giáp Trung Thành 825.000 385.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
517 Huyện Vụ Bản Tuyến trục xã - Xã Kim Thái Từ giáp Thị trấn Gôi - đến ngã tư đền Giếng 935.000 440.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
518 Huyện Vụ Bản Khu vực nông thôn còn lại - Xã Kim Thái Khu vực 1: Các thôn: Tiên Hương (xóm 1,3); Vân Cát 550.000 385.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
519 Huyện Vụ Bản Khu vực nông thôn còn lại - Xã Kim Thái Khu vực 2: Các thôn : xóm Vân Hùng; Vân Tiến; xóm 2,4 Tiên Hương; xóm Uông; xóm Trại; xóm Cầu; xóm Già, xóm Pheo 440.000 330.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
520 Huyện Vụ Bản Khu vực nông thôn còn lại - Xã Kim Thái Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại 303.000 248.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
521 Huyện Vụ Bản Tuyến đường Tỉnh lộ 486B đi Cộng Hòa - Xã Minh Tân Từ ngã tư Đồng Đội - đến giáp xã Cộng Hòa (nhà bà Thu) 1.760.000 880.000 440.000 - - Đất SX-KD nông thôn
522 Huyện Vụ Bản Tuyến đường Quốc lộ 37B đi Kim Thái - Xã Minh Tân Từ ngã tư Đồng Đội - đến giáp xã Kim Thái 1.815.000 880.000 440.000 - - Đất SX-KD nông thôn
523 Huyện Vụ Bản Tuyến đường Quốc lộ 38 B đi Nam Định - Xã Minh Tân Từ cầu Ngăm (giáp huyện Ý Yên) - đến ngã tư Đồng Đội 1.980.000 990.000 495.000 - - Đất SX-KD nông thôn
524 Huyện Vụ Bản Tuyến đường trục xã - Xã Minh Tân Từ Quốc lộ 38B (cầu Ngăm) - đến ngã ba thôn Vân Tập 660.000 385.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
525 Huyện Vụ Bản Khu vực nông thôn còn lại - Xã Minh Tâm Khu vực 1: Các thôn: Hạ; Thượng 495.000 330.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
526 Huyện Vụ Bản Khu vực nông thôn còn lại - Xã Minh Tâm Khu vực 2: Các thôn: Chiều; Hoàng, Vân Tập 385.000 275.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
527 Huyện Vụ Bản Khu vực nông thôn còn lại - Xã Minh Tâm Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại 330.000 248.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
528 Huyện Vụ Bản Tuyến đường Quốc Lộ 38B đi Nam Định - Xã Cộng Hòa Từ ngã tư Đồng Đội - đến cầu Đất (giáp Trung Thành) 2.200.000 1.100.000 550.000 - - Đất SX-KD nông thôn
529 Huyện Vụ Bản Tuyến đường Tỉnh lộ 486B đi Hiển Khánh - Xã Cộng Hòa Từ ngã tư Đồng Đội - đến hết Trung tâm Y tế dự phòng huyện 1.760.000 880.000 440.000 - - Đất SX-KD nông thôn
530 Huyện Vụ Bản Tuyến đường Tỉnh lộ 486B đi Hiển Khánh - Xã Cộng Hòa Từ hết TT Y tế dự phòng huyện - đến giáp xã Hiển Khánh 1.485.000 715.000 358.000 - - Đất SX-KD nông thôn
531 Huyện Vụ Bản Tuyến đường liên xã - Xã Cộng Hòa Từ Tỉnh lộ 486B - đến giáp Hợp Hưng 605.000 385.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
532 Huyện Vụ Bản Tuyến đường trục xã - Xã Cộng Hòa Từ TL 486B - đến cầu Châu Bạc (giáp Trung Thành ) 605.000 385.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
533 Huyện Vụ Bản Khu vực nông thôn còn lại - Xã Cộng Hòa Khu vực 1: Các thôn: Ngọc Sai; Ngọc Thành; Thiện Vịnh 413.000 275.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
534 Huyện Vụ Bản Khu vực nông thôn còn lại - Xã Cộng Hòa Khu vực 2: Các thôn: Tháp, Châu Bạc; Thông Khê; Bối Xuyên; Trạm 330.000 275.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
535 Huyện Vụ Bản Khu vực nông thôn còn lại - Xã Cộng Hòa Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại 275.000 248.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
536 Huyện Vụ Bản Quốc lộ 38B - Xã Trung Thành Từ cầu Đất (giáp xã Cộng Hòa) - đến rẽ đi Phủ Vân 1.700.000 800.000 400.000 - - Đất SX-KD nông thôn
537 Huyện Vụ Bản Tuyến đường QL 38B đi Nam Định - Xã Trung Thành Từ rẽ đi Phủ Vân - đến cầu Dần 3.575.000 1.760.000 880.000 - - Đất SX-KD nông thôn
538 Huyện Vụ Bản Tuyến đường QL 38B đi Nam Định - Xã Trung Thành Từ giáp cầu Dần - đến hết Bưu Điện (giáp xã Quang Trung) 4.125.000 2.090.000 1.045.000 - - Đất SX-KD nông thôn
539 Huyện Vụ Bản Tuyến đường trục huyện chợ Lời - Đại Thắng - Xã Trung Thành Từ giáp Hợp Hưng - đến hết xóm Phạm 990.000 495.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
540 Huyện Vụ Bản Tuyến đường trục huyện chợ Lời - Đại Thắng - Xã Trung Thành Từ hết xóm Phạm - đến ngã ba Dần (giáp Quốc lộ 38B) 1.100.000 550.000 275.000 - - Đất SX-KD nông thôn
541 Huyện Vụ Bản Tuyến đường liên xã - Xã Trung Thành Từ Cộng Hòa sang Hợp Hưng 550.000 385.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
542 Huyện Vụ Bản Tuyến trục xã - Xã Trung Thành Từ đầu xóm Phố (Quốc lộ 38B) - đến xóm Chùa 825.000 385.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
543 Huyện Vụ Bản Tuyến trục xã - Xã Trung Thành Từ Quốc lộ 38B - đến cầu Châu Bạc 825.000 385.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
544 Huyện Vụ Bản Khu vực nông thôn còn lại - Xã Trung Thành Khu vực 1: Các xóm: Nhì; Phố 440.000 330.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
545 Huyện Vụ Bản Khu vực nông thôn còn lại - Xã Trung Thành Khu vực 2: Các xóm: Quế; Phạm; Chinh; Đông; Hòe; Xuân; Chùa; Nội 330.000 275.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
546 Huyện Vụ Bản Khu vực nông thôn còn lại - Xã Trung Thành Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại 275.000 248.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
547 Huyện Vụ Bản Tuyến đường QL 38B đi Nam Định - Xã Quang Trung Từ Bưu Điện (giáp Trung Thành) - đến ngã ba rẽ đi phố Sở 3.850.000 1.925.000 935.000 - - Đất SX-KD nông thôn
548 Huyện Vụ Bản Tuyến đường QL 38B đi Nam Định - Xã Quang Trung Từ ngã ba rẽ đi phố Sở - đến trạm xăng dầu (đường vào khu thủy tinh cũ) 3.300.000 1.650.000 825.000 - - Đất SX-KD nông thôn
549 Huyện Vụ Bản Tuyến đường QL 38B đi Nam Định - Xã Quang Trung Từ giáp trạm xăng dầu - đến đầu cầu Bất Di (giáp Đại An) 3.025.000 1.485.000 715.000 - - Đất SX-KD nông thôn
550 Huyện Vụ Bản Tuyến đường trục huyện chợ Lời - Đại Thắng - Xã Quang Trung Từ cầu Mắm - đến giáp xã Trung Thành 990.000 495.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
551 Huyện Vụ Bản Tuyến đường trục huyện chợ Lời - Đại Thắng - Xã Quang Trung Từ ngã ba rẽ đi phố Sở - đến hết xóm Hội 1.485.000 715.000 330.000 - - Đất SX-KD nông thôn
552 Huyện Vụ Bản Tuyến đường trục huyện chợ Lời - Đại Thắng - Xã Quang Trung Từ hết xóm Hội - đến hết địa phận xã (giáp xã Liên Bảo) 1.375.000 660.000 330.000 - - Đất SX-KD nông thôn
553 Huyện Vụ Bản Tuyến đường trục huyện Bất Di đi Dốc Sắn - Xã Quang Trung Từ Quốc Lộ 38B - đến giáp xã Liên Bảo 825.000 385.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
554 Huyện Vụ Bản Tuyến trục xã - Xã Quang Trung Từ chợ Đình - đến thôn Quang Tiến 2 (Giếng Cá) 935.000 440.000 275.000 - - Đất SX-KD nông thôn
555 Huyện Vụ Bản Tuyến trục xã - Xã Quang Trung Từ Quang Tiến 2 (Giếng Cá) - đến cầu Xôi 605.000 385.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
556 Huyện Vụ Bản Tuyến trục xã - Xã Quang Trung Từ Quang Tiến 2 (Giếng Cá) - đến xóm Phủ 605.000 385.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
557 Huyện Vụ Bản Tuyến trục xã - Xã Quang Trung Từ Quốc Lộ 38B - đến cầu Muối 660.000 385.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
558 Huyện Vụ Bản Khu vực nông thôn còn lại - Xã Quang Trung Khu vực 1: Các thôn: Bất Di 1; Bất Di 2; Hội 1, 2 413.000 275.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
559 Huyện Vụ Bản Khu vực nông thôn còn lại - Xã Quang Trung Khu vực 2: Các thôn: Quang Minh; Làng 1,2; xóm Đồng; Tiên; Phủ, Quang Tiến 1,2 330.000 248.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
560 Huyện Vụ Bản Khu vực nông thôn còn lại - Xã Quang Trung Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại 275.000 248.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
561 Huyện Vụ Bản Tuyến đường QL 38B đi Nam Định (đường 12 cũ) - Xã Đại An Từ giáp Quang Trung - đến cầu An Duyên (giáp phường Mỹ Xá) 2.750.000 1.375.000 715.000 - - Đất SX-KD nông thôn
562 Huyện Vụ Bản Quốc lộ 38B - Xã Đại An Từ thôn Đại Đê - đến giáp Mỹ Thành huyện Mỹ Lộc 2.200.000 1.100.000 550.000 - - Đất SX-KD nông thôn
563 Huyện Vụ Bản Tuyến Tỉnh lộ 485B - Xã Đại An Từ đê hữu sông Đào - đến giáp xã Liên Bảo 1.375.000 660.000 330.000 - - Đất SX-KD nông thôn
564 Huyện Vụ Bản Tuyến trục xã - Xã Đại An Từ ngã ba chợ Quán (đường 38B) - đến cầu Đồng Lạc (giáp Hợp Hưng) 578.000 385.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
565 Huyện Vụ Bản Khu vực nông thôn còn lại - Xã Đại An Khu vực 1: Các thôn: Đại Đê ,Thượng Đại Đê, xóm Giữa An Duyên 413.000 330.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
566 Huyện Vụ Bản Khu vực nông thôn còn lại - Xã Đại An Khu vực 2: Các thôn: Thượng An Duyên; xóm Đông, Tây, Trung Đại Đê; Cự; Ngói; Miếu 330.000 275.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
567 Huyện Vụ Bản Khu vực nông thôn còn lại - Xã Đại An Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại 275.000 248.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
568 Huyện Vụ Bản Tuyến đường huyện Cầu Họ - Hạnh Lâm - Xã Tân Khánh Từ cầu Thà Là (giáp Minh Thuận) - đến cầu Bàn Kết 660.000 385.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
569 Huyện Vụ Bản Tuyến đường huyện Cầu Họ - Hạnh Lâm - Xã Tân Khánh Từ giáp cầu Bàn Kết - đến hết ngã ba chợ Đống Lương 605.000 385.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
570 Huyện Vụ Bản Tuyến đường huyện Cầu Họ - Hạnh Lâm - Xã Tân Khánh Từ ngã ba chợ Đống Lương - đến trạm bơm Vực Hầu 495.000 248.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
571 Huyện Vụ Bản Tuyến đường huyện Cầu Họ - Hạnh Lâm - Xã Tân Khánh Từ ngã tư B16 (Phú Thôn) - đến cống luồn Hạ Xá (Đi TL486B) 660.000 385.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
572 Huyện Vụ Bản Khu vực nông thôn còn lại - Xã Tân Khánh Khu vực 1 - Thôn: Hạ Xá; Phú Thôn; Đoàn Kết; Bàn Kết; Thống Lương 413.000 275.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
573 Huyện Vụ Bản Khu vực nông thôn còn lại - Xã Tân Khánh Khu vực 2 - Thôn: Phong Cống; Việt An; Thọ Tây; Trại Dầu; Vị Thôn 330.000 248.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
574 Huyện Vụ Bản Khu vực nông thôn còn lại - Xã Tân Khánh Khu vực 3 - Các thôn, xóm còn lại 275.000 248.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
575 Huyện Vụ Bản Tuyến đường huyện Cầu Họ - Hạnh Lâm - Xã Minh Thuận Từ giáp Mỹ Thuận huyện Mỹ Lộc - đến Cầu A 660.000 385.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
576 Huyện Vụ Bản Tuyến đường huyện Cầu Họ - Hạnh Lâm - Xã Minh Thuận Từ Cầu A - đến cầu Thà La 935.000 440.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
577 Huyện Vụ Bản Tuyến đường trục xã - Xã Minh Thuận Từ đầu thôn Duyên Hạ - đến nhà máy nước 605.000 385.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
578 Huyện Vụ Bản Tuyến đường trục xã - Xã Minh Thuận Từ Kênh Đào - đến cầu Đen thôn Bịch 770.000 385.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
579 Huyện Vụ Bản Tuyến đường trục xã - Xã Minh Thuận Từ cống Gọc - đến hết thôn Phu 605.000 385.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
580 Huyện Vụ Bản Khu vực nông thôn còn lại - Xã Minh Thuận Khu vực 1: Các thôn: Kênh Đào; Phú Lão; Trại Kho; Bịch 413.000 275.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
581 Huyện Vụ Bản Khu vực nông thôn còn lại - Xã Minh Thuận Khu vực 2 : Các thôn : Đống Đất; thôn Vinh; thôn Nghĩa 330.000 275.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
582 Huyện Vụ Bản Khu vực nông thôn còn lại - Xã Minh Thuận Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại 275.000 248.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
583 Huyện Vụ Bản Tuyến đường Quốc lộ 21 - Xã Hiển Khánh Từ cầu Mái - đến hết hộ ông Lanh (giáp huyện Mỹ Lộc) 1.815.000 880.000 440.000 - - Đất SX-KD nông thôn
584 Huyện Vụ Bản Tuyến đường Quốc lộ 21 - Xã Hiển Khánh Nam Quốc Lộ 21 (Nam đường sắt) 880.000 440.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
585 Huyện Vụ Bản Tuyến Tỉnh lộ 486B đi Quốc lộ 21 - Xã Hiển Khánh Từ giáp Cộng Hòa - đến đường vào thôn Liên Xương 1.430.000 715.000 330.000 - - Đất SX-KD nông thôn
586 Huyện Vụ Bản Tuyến Tỉnh lộ 486B đi Quốc lộ 21 - Xã Hiển Khánh Từ đường vào thôn Liên Xương - đến hết cổng trường THPT Nguyễn Bính 1.650.000 825.000 385.000 - - Đất SX-KD nông thôn
587 Huyện Vụ Bản Tuyến Tỉnh lộ 486B đi Quốc lộ 21 - Xã Hiển Khánh Từ cổng trường THPT Nguyễn Bính - đến đường Nam thôn Đào 2.090.000 1.045.000 468.000 - - Đất SX-KD nông thôn
588 Huyện Vụ Bản Tỉnh lộ 486 - Xã Hiển Khánh Từ đường Nam thôn Đào - đến đường QL 21 1.500.000 750.000 350.000 - - Đất SX-KD nông thôn
589 Huyện Vụ Bản Tuyến đường huyện Cầu Họ - Hạnh Lâm - Xã Hiển Khánh Từ giáp Tân Khánh - đến Cầu Hạnh Lâm 660.000 385.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
590 Huyện Vụ Bản Tuyến đường huyện Chợ Lời - Đại Thắng - Xã Hiển Khánh Từ rẽ vào trụ sở UBND xã (Đường 486B) - đến hết nhà ông Quê 935.000 440.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
591 Huyện Vụ Bản Tuyến đường huyện Chợ Lời - Đại Thắng - Xã Hiển Khánh Từ giáp nhà ông Quê - đến cầu Triệu (giáp Hợp Hưng) 660.000 385.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
592 Huyện Vụ Bản Đường trục xã - Xã Hiển Khánh Từ đường tỉnh lộ 486 B (cổng Ngựa) - đến Cầu Mái (Đường Quốc Lộ 21) 605.000 385.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
593 Huyện Vụ Bản Đường trục xã - Xã Hiển Khánh Từ ngã ba tỉnh lộ 486B đi Tân Khánh 550.000 385.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
594 Huyện Vụ Bản Khu vực nông thôn còn lại - Xã Hiển Khánh Khu vực 1: Các thôn : Lại Xá, Đào - Xã Hiển Khánh 413.000 330.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
595 Huyện Vụ Bản Khu vực nông thôn còn lại - Xã Hiển Khánh Khu vực 2: Các thôn: Phú Đa; Liên Xương; Hạnh Lâm - Xã Hiển Khánh 330.000 275.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
596 Huyện Vụ Bản Khu vực nông thôn còn lại - Xã Hiển Khánh Khu vực 3 - Các thôn, xóm còn lại - Xã Hiển Khánh 275.000 248.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
597 Huyện Vụ Bản Tuyến đường Tỉnh lộ - Xã Hợp Hưng Tuyến TL 485B từ hữu Sông Đào - đến Quốc lộ 21B 1.375.000 660.000 330.000 - - Đất SX-KD nông thôn
598 Huyện Vụ Bản Tuyến đường trục huyện chợ Lời - Đại Thắng - Xã Hợp Hưng Từ cầu Triệu - đến đường rẽ vào thôn Vụ Nữ 825.000 413.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
599 Huyện Vụ Bản Tuyến đường trục huyện chợ Lời - Đại Thắng - Xã Hợp Hưng Từ đầu thôn Vụ Nữ - đến hết cầu máng B5 935.000 440.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
600 Huyện Vụ Bản Tuyến đường trục huyện chợ Lời - Đại Thắng - Xã Hợp Hưng Từ cầu máng B5 - đến giáp Trung Thành 825.000 413.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn