Bảng giá đất tại Huyện Vụ Bản, Tỉnh Nam Định

Huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định đang thu hút sự quan tâm lớn của các nhà đầu tư nhờ vào giá trị đất đai ổn định và những tiềm năng phát triển trong tương lai. Bảng giá đất tại huyện này theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Hãy cùng phân tích giá trị và cơ hội đầu tư tại khu vực này.

Tổng quan khu vực Huyện Vụ Bản, Tỉnh Nam Định

Huyện Vụ Bản nằm ở phía Nam của tỉnh Nam Định, nổi bật với vị trí chiến lược trong việc kết nối các khu vực lân cận. Khu vực này có nền tảng phát triển vững mạnh, với sự kết hợp giữa nông nghiệp, công nghiệp và tiềm năng du lịch.

Đặc biệt, huyện Vụ Bản nổi bật nhờ vào các hoạt động sản xuất nông nghiệp và một số cơ sở công nghiệp đang phát triển mạnh, tạo ra cơ hội việc làm và thúc đẩy sự tăng trưởng kinh tế.

Hạ tầng giao thông của huyện đang được chú trọng nâng cấp, với nhiều tuyến đường giao thông quan trọng kết nối với các khu vực trung tâm của tỉnh, cũng như với các tỉnh lân cận.

Một số dự án hạ tầng lớn như các tuyến đường và cầu cống đang được triển khai, tạo ra một sự kết nối thuận lợi và phát triển cơ sở vật chất trong tương lai. Điều này không chỉ giúp cải thiện chất lượng sống của cư dân địa phương mà còn tạo ra tiềm năng tăng trưởng giá trị đất đai trong khu vực.

Phân tích giá đất tại Huyện Vụ Bản

Giá đất tại Huyện Vụ Bản hiện tại giao động từ 30.000 VND/m² (giá thấp nhất) đến 7.500.000 VND/m² (giá cao nhất). Giá đất trung bình tại huyện này là khoảng 1.552.006 VND/m². Sự chênh lệch lớn giữa mức giá thấp nhất và cao nhất cho thấy tiềm năng phát triển mạnh mẽ của khu vực này, đồng thời cũng phản ánh sự phân hóa giá trị đất giữa các vùng.

Trong khi một số khu vực nông thôn vẫn giữ mức giá đất thấp, các khu vực gần các tuyến đường chính, khu dân cư đông đúc và các khu công nghiệp đã chứng kiến sự tăng giá mạnh mẽ. Mức giá cao nhất chủ yếu xuất hiện tại những vùng đất có vị trí đắc địa, gần các trục giao thông lớn hoặc các khu công nghiệp, khu dân cư đang phát triển.

Với giá đất hiện tại, Huyện Vụ Bản đang trở thành một điểm sáng cho các nhà đầu tư dài hạn.

Mặc dù giá đất thấp hơn so với các khu vực như Thành phố Nam Định hay các huyện trọng điểm khác trong tỉnh, nhưng với việc phát triển hạ tầng và quy hoạch đô thị đang diễn ra, dự báo giá trị đất tại đây sẽ có sự gia tăng mạnh mẽ trong những năm tới.

Đối với những người có nhu cầu mua đất để ở, Huyện Vụ Bản cũng là một lựa chọn hợp lý vì mức giá hiện tại còn khá mềm so với tiềm năng tăng trưởng trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực

Huyện Vụ Bản nổi bật với những dự án hạ tầng đang triển khai và sự phát triển bền vững của nền kinh tế địa phương. Các dự án như mở rộng mạng lưới giao thông, cải thiện hệ thống điện, nước và xây dựng các khu công nghiệp mới sẽ tác động trực tiếp đến giá trị bất động sản.

Điều này khiến cho Vụ Bản trở thành một khu vực tiềm năng cho các nhà đầu tư, đặc biệt là khi xu hướng phát triển các khu đô thị vệ tinh của Thành phố Nam Định đang trở thành lựa chọn của nhiều người.

Một trong những điểm mạnh của huyện là sự phát triển mạnh mẽ của các ngành sản xuất nông nghiệp và công nghiệp. Các cơ sở sản xuất lớn tại Vụ Bản cung cấp nhiều cơ hội việc làm, thu hút lượng lớn người lao động từ các vùng lân cận. Kinh tế phát triển kéo theo nhu cầu về nhà ở và đất đai, giúp nâng cao giá trị đất tại khu vực.

Thêm vào đó, các dự án về du lịch và nghỉ dưỡng cũng đang được chú trọng đầu tư, đặc biệt là những khu vực gần các điểm du lịch nổi tiếng. Việc phát triển các dự án du lịch có thể sẽ gia tăng giá trị đất đai, mang đến nhiều cơ hội cho các nhà đầu tư trong lĩnh vực bất động sản nghỉ dưỡng.

Huyện Vụ Bản có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng được hoàn thiện và các cơ hội phát triển kinh tế - xã hội gia tăng. Các nhà đầu tư bất động sản có thể xem đây là một cơ hội tuyệt vời để đầu tư dài hạn.

Giá đất cao nhất tại Huyện Vụ Bản là: 7.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Vụ Bản là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Vụ Bản là: 1.628.154 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
677

Mua bán nhà đất tại Nam Định

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nam Định
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Vụ Bản Khu vực nông thôn còn lại - Xã Quang Trung Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại 500.000 450.000 - - - Đất ở nông thôn
202 Huyện Vụ Bản Tuyến đường QL 38B đi Nam Định (đường 12 cũ) - Xã Đại An Từ giáp Quang Trung - đến cầu An Duyên (giáp phường Mỹ Xá) 5.000.000 2.500.000 1.300.000 - - Đất ở nông thôn
203 Huyện Vụ Bản Tuyến đường QL 38B đi Nam Định (đường 12 cũ) - Xã Đại An Từ thôn Đại Đê - đến giáp Mỹ Thành huyện Mỹ Lộc 4.000.000 2.000.000 1.000.000 - - Đất ở nông thôn
204 Huyện Vụ Bản Tuyến Tỉnh lộ 485B - Xã Đại An Từ đê hữu sông Đào - đến giáp xã Liên Bảo 2.500.000 1.200.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
205 Huyện Vụ Bản Tuyến trục xã - Xã Đại An Từ ngã ba chợ Quán (đường 38B) - đến cầu Đồng Lạc (giáp Hợp Hưng) 1.050.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
206 Huyện Vụ Bản Khu vực nông thôn còn lại - Xã Đại An Khu vực 1: Các thôn: Đại Đê ,Thượng Đại Đê, xóm Giữa An Duyên 750.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
207 Huyện Vụ Bản Khu vực nông thôn còn lại - Xã Đại An Khu vực 2: Các thôn: Thượng An Duyên; xóm Đông, Tây, Trung Đại Đê; Cự; Ngói; Miếu 600.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
208 Huyện Vụ Bản Khu vực nông thôn còn lại - Xã Đại An Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại 500.000 450.000 - - - Đất ở nông thôn
209 Huyện Vụ Bản Tuyến đường huyện Cầu Họ - Hạnh Lâm - Xã Tân Khánh Từ cầu Thà Là (giáp Minh Thuận) - đến cầu Bàn Kết 1.200.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
210 Huyện Vụ Bản Tuyến đường huyện Cầu Họ - Hạnh Lâm - Xã Tân Khánh Từ giáp cầu Bàn Kết - đến hết ngã ba chợ Đống Lương 1.100.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
211 Huyện Vụ Bản Tuyến đường huyện Cầu Họ - Hạnh Lâm - Xã Tân Khánh Từ ngã ba chợ Đống Lương - đến trạm bơm Vực Hầu 900.000 450.000 - - - Đất ở nông thôn
212 Huyện Vụ Bản Tuyến đường huyện Cầu Họ - Hạnh Lâm - Xã Tân Khánh Từ ngã tư B16 (Phú Thôn) - đến cống luồn Hạ Xá (Đi TL486B) 1.200.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
213 Huyện Vụ Bản Khu vực nông thôn còn lại - Xã Tân Khánh Khu vực 1 - Thôn: Hạ Xá; Phú Thôn; Đoàn Kết; Bàn Kết; Thống Lương 750.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
214 Huyện Vụ Bản Khu vực nông thôn còn lại - Xã Tân Khánh Khu vực 2 - Thôn: Phong Cống; Việt An; Thọ Tây; Trại Dầu; Vị Thôn 600.000 450.000 - - - Đất ở nông thôn
215 Huyện Vụ Bản Khu vực nông thôn còn lại - Xã Tân Khánh Khu vực 3 - Các thôn, xóm còn lại 500.000 450.000 - - - Đất ở nông thôn
216 Huyện Vụ Bản Tuyến đường huyện Cầu Họ - Hạnh Lâm - Xã Minh Thuận Từ giáp Mỹ Thuận huyện Mỹ Lộc - đến Cầu A 1.200.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
217 Huyện Vụ Bản Tuyến đường huyện Cầu Họ - Hạnh Lâm - Xã Minh Thuận Từ Cầu A - đến cầu Thà La 1.700.000 800.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
218 Huyện Vụ Bản Tuyến đường trục xã - Xã Minh Thuận Từ đầu thôn Duyên Hạ - đến nhà máy nước 1.100.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
219 Huyện Vụ Bản Tuyến đường trục xã - Xã Minh Thuận Từ Kênh Đào - đến cầu Đen thôn Bịch 1.400.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
220 Huyện Vụ Bản Tuyến đường trục xã - Xã Minh Thuận Từ cống Gọc - đến hết thôn Phu 1.100.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
221 Huyện Vụ Bản Khu vực nông thôn còn lại - Xã Minh Thuận Khu vực 1: Các thôn: Kênh Đào; Phú Lão; Trại Kho; Bịch 750.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
222 Huyện Vụ Bản Khu vực nông thôn còn lại - Xã Minh Thuận Khu vực 2 : Các thôn : Đống Đất; thôn Vinh; thôn Nghĩa 600.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
223 Huyện Vụ Bản Khu vực nông thôn còn lại - Xã Minh Thuận Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại 500.000 450.000 - - - Đất ở nông thôn
224 Huyện Vụ Bản Tuyến đường Quốc lộ 21 - Xã Hiển Khánh Từ cầu Mái - đến hết hộ ông Lanh (giáp huyện Mỹ Lộc) 3.300.000 1.600.000 800.000 - - Đất ở nông thôn
225 Huyện Vụ Bản Tuyến đường Quốc lộ 21 - Xã Hiển Khánh Nam Quốc Lộ 21 (Nam đường sắt) 1.600.000 800.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
226 Huyện Vụ Bản Tuyến Tỉnh lộ 486B đi Quốc lộ 21 - Xã Hiển Khánh Từ giáp Cộng Hòa - đến đường vào thôn Liên Xương 2.600.000 1.300.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
227 Huyện Vụ Bản Tuyến Tỉnh lộ 486B đi Quốc lộ 21 - Xã Hiển Khánh Từ đường vào thôn Liên Xương - đến hết cổng trường THPT Nguyễn Bính 3.000.000 1.500.000 700.000 - - Đất ở nông thôn
228 Huyện Vụ Bản Tuyến Tỉnh lộ 486B đi Quốc lộ 21 - Xã Hiển Khánh Từ cổng trường THPT Nguyễn Bính - đến đường Nam thôn Đào 3.800.000 1.900.000 850.000 - - Đất ở nông thôn
229 Huyện Vụ Bản Tuyến Tỉnh lộ 486B đi Quốc lộ 21 - Xã Hiển Khánh Từ đường Nam thôn Đào - đến đường QL 21 2.800.000 1.400.000 700.000 - - Đất ở nông thôn
230 Huyện Vụ Bản Tuyến đường huyện Cầu Họ - Hạnh Lâm - Xã Hiển Khánh Từ giáp Tân Khánh - đến Cầu Hạnh Lâm 1.200.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
231 Huyện Vụ Bản Tuyến đường huyện Chợ Lời - Đại Thắng - Xã Hiển Khánh Từ rẽ vào trụ sở UBND xã (Đường 486B) - đến hết nhà ông Quê 1.700.000 800.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
232 Huyện Vụ Bản Tuyến đường huyện Chợ Lời - Đại Thắng - Xã Hiển Khánh Từ giáp nhà ông Quê - đến cầu Triệu (giáp Hợp Hưng) 1.200.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
233 Huyện Vụ Bản Đường trục xã - Xã Hiển Khánh Từ đường tỉnh lộ 486 B (cổng Ngựa) - đến Cầu Mái (Đường Quốc Lộ 21) 1.100.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
234 Huyện Vụ Bản Đường trục xã - Xã Hiển Khánh Từ ngã ba tỉnh lộ 486B đi Tân Khánh 1.000.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
235 Huyện Vụ Bản Khu vực nông thôn còn lại - Xã Hiển Khánh Khu vực 1: Các thôn : Lại Xá, Đào - Xã Hiển Khánh 750.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
236 Huyện Vụ Bản Khu vực nông thôn còn lại - Xã Hiển Khánh Khu vực 2: Các thôn: Phú Đa; Liên Xương; Hạnh Lâm - Xã Hiển Khánh 600.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
237 Huyện Vụ Bản Khu vực nông thôn còn lại - Xã Hiển Khánh Khu vực 3 - Các thôn, xóm còn lại - Xã Hiển Khánh 500.000 450.000 - - - Đất ở nông thôn
238 Huyện Vụ Bản Tuyến đường Tỉnh lộ - Xã Hợp Hưng Tuyến TL 485B từ hữu Sông Đào - đến Quốc lộ 21B 2.500.000 1.200.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
239 Huyện Vụ Bản Tuyến đường trục huyện chợ Lời - Đại Thắng - Xã Hợp Hưng Từ cầu Triệu - đến đường rẽ vào thôn Vụ Nữ 1.500.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
240 Huyện Vụ Bản Tuyến đường trục huyện chợ Lời - Đại Thắng - Xã Hợp Hưng Từ đầu thôn Vụ Nữ - đến hết cầu máng B5 1.700.000 800.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
241 Huyện Vụ Bản Tuyến đường trục huyện chợ Lời - Đại Thắng - Xã Hợp Hưng Từ cầu máng B5 - đến giáp Trung Thành 1.500.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
242 Huyện Vụ Bản Tuyến trục xã - Xã Hợp Hưng Từ cầu Đồng Lạc - đến khu dân cư thôn Lập Vũ 900.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
243 Huyện Vụ Bản Khu vực nông thôn còn lại - Xã Hợp Hưng Khu vực 1: Các thôn: Thị Thôn; Thám Hòa; An Thứ - Xã Hợp Hưng 750.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
244 Huyện Vụ Bản Khu vực nông thôn còn lại - Xã Hợp Hưng Khu vực 2: Thôn Vàng - Xã Hợp Hưng 600.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
245 Huyện Vụ Bản Khu vực nông thôn còn lại - Xã Hợp Hưng Khu vực 3 - Các thôn, xóm còn lại - Xã Hợp Hưng 500.000 450.000 - - - Đất ở nông thôn
246 Huyện Vụ Bản Quốc lộ 10 - Xã Tam Thanh Từ cầu Tào (giáp huyện Ý Yên) - đến hết thôn Quảng Cư (giáp TT Gôi) 3.000.000 1.500.000 720.000 - - Đất TM-DV nông thôn
247 Huyện Vụ Bản Quốc lộ 10 - Xã Tam Thanh Từ cầu Tào (giáp huyện Ý Yên) - đến giáp thị trấn Gôi (phía Nam đường sắt) 900.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
248 Huyện Vụ Bản Tuyến đường Quốc lộ 37B đi Kim Thái - Xã Tam Thanh Từ giáp Thị Trấn Gôi - đến giáp xã Kim Thái 2.400.000 1.200.000 600.000 - - Đất TM-DV nông thôn
249 Huyện Vụ Bản Tuyến đường Quốc lộ 37B đi Đống Cao - Xã Tam Thanh Từ cầu máng Kênh Nam - đến đường rẽ vào thôn Phú Thứ 2.400.000 1.200.000 600.000 - - Đất TM-DV nông thôn
250 Huyện Vụ Bản Tuyến đường Quốc lộ 37B đi Đống Cao - Xã Tam Thanh Từ đường rẽ vào thôn Phú Thứ - đến hết Tam Thanh (giáp Ý Yên) 2.100.000 1.020.000 480.000 - - Đất TM-DV nông thôn
251 Huyện Vụ Bản Tuyến đường trục xã - Xã Tam Thanh Từ Quốc lộ 37B (rẽ vào thôn Phú Thứ) - đến đường sắt (thôn Quảng Cư) 660.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
252 Huyện Vụ Bản Khu vực nông thôn còn lại - Xã Tam Thanh Khu vực 1: Thôn Dư Duệ, Quảng Cư, Trung Cấp 450.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
253 Huyện Vụ Bản Khu vực nông thôn còn lại - Xã Tam Thanh Khu vực 2: Thôn An Lạc; Phú Thứ, Lê Xá 360.000 300.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
254 Huyện Vụ Bản Khu vực nông thôn còn lại - Xã Tam Thanh Khu vực 3: Các thôn còn lại 300.000 270.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
255 Huyện Vụ Bản Quốc lộ 10 - Xã Liên Minh Từ giáp Thị Trấn Gôi - đến giáp KCN Bảo Minh 2.880.000 1.440.000 720.000 - - Đất TM-DV nông thôn
256 Huyện Vụ Bản Quốc lộ 10 - Xã Liên Minh Từ khu công nghiệp Bảo Minh - đến giáp Liên Bảo 3.300.000 1.620.000 780.000 - - Đất TM-DV nông thôn
257 Huyện Vụ Bản Quốc lộ 10 - Xã Liên Minh Từ giáp TT Gôi - đến giáp xã Liên Bảo (Phía Nam đường sắt) 1.200.000 600.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
258 Huyện Vụ Bản Tuyến đường trục huyện chợ Lời - Đại Thắng - Xã Liên Minh Từ đường sắt - đến hết rẽ trường cấp 3 cũ 2.040.000 1.020.000 540.000 - - Đất TM-DV nông thôn
259 Huyện Vụ Bản Tuyến đường trục huyện chợ Lời - Đại Thắng - Xã Liên Minh Từ giáp rẽ trường cấp 3 cũ - đến hết đình Tam Giáp 2.160.000 1.080.000 540.000 - - Đất TM-DV nông thôn
260 Huyện Vụ Bản Tuyến đường trục huyện chợ Lời - Đại Thắng - Xã Liên Minh Từ giáp đầu đình Tam giáp - đến hết cầu Ngõ Trang 1.920.000 960.000 480.000 - - Đất TM-DV nông thôn
261 Huyện Vụ Bản Tuyến đường trục huyện chợ Lời - Đại Thắng - Xã Liên Minh Từ giáp đầu cầu Ngõ Trang - đến hết Liên Minh (giáp xã Vĩnh Hào) 1.680.000 840.000 420.000 - - Đất TM-DV nông thôn
262 Huyện Vụ Bản Tuyến trục xã - Xã Liên Minh Từ cầu Ngõ Trang - đến hết quán bà Thanh (Ngõ Trang) 720.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
263 Huyện Vụ Bản Tuyến trục xã - Xã Liên Minh Từ giáp quán bà Thanh - đến đầu thôn Vân Bảng 660.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
264 Huyện Vụ Bản Tuyến trục xã - Xã Liên Minh Từ ngã 3 chợ Hầu (giáp nhà ông Hoàng) - đến hết cống C11 (nhà ông Chiến) 1.800.000 900.000 420.000 - - Đất TM-DV nông thôn
265 Huyện Vụ Bản Tuyến trục xã - Xã Liên Minh Từ giáp cống C11(nhà ông Chiến) - đến trụ sở UBND xã 1.560.000 780.000 360.000 - - Đất TM-DV nông thôn
266 Huyện Vụ Bản Khu vực nông thôn còn lại - Xã Liên Minh Khu vực 1 - Thôn: Đội 6,7 Nhì Giáp; Tam Giáp; Làng Tâm 450.000 330.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
267 Huyện Vụ Bản Khu vực nông thôn còn lại - Xã Liên Minh Khu vực 2 - Thôn: Đội 1,2 xóm Thượng; Trung Nghĩa; Tứ Giáp; An Lễ - Xã Liên Minh 390.000 300.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
268 Huyện Vụ Bản Khu vực nông thôn còn lại - Xã Liên Minh Khu vực 3: Các thôn, đội còn lại 360.000 300.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
269 Huyện Vụ Bản Tuyến đường trục huyện chợ Lời - Đại Thắng - Xã Vĩnh Hào Từ giáp Liên Minh - đến hết đoạn cong (nhà ông Chỉ) 1.320.000 660.000 360.000 - - Đất TM-DV nông thôn
270 Huyện Vụ Bản Tuyến đường trục huyện chợ Lời - Đại Thắng - Xã Vĩnh Hào Từ giáp đoạn cong (nhà ông Chỉ) - đến hết cầu Si 1.500.000 780.000 480.000 - - Đất TM-DV nông thôn
271 Huyện Vụ Bản Tuyến đường trục huyện chợ Lời - Đại Thắng - Xã Vĩnh Hào Từ giáp cầu Si - đến cầu Bái (giáp xã Đại Thắng) 1.320.000 660.000 330.000 - - Đất TM-DV nông thôn
272 Huyện Vụ Bản Tuyến đường trục xã - Xã Vĩnh Hào Từ UBND xã - đến nhà ông Tình đi tiếp đến giáp thôn Hồ Sen 600.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
273 Huyện Vụ Bản Tuyến đường trục xã - Xã Vĩnh Hào Từ cầu Si - đến trạm y tế xã 1.200.000 600.000 420.000 - - Đất TM-DV nông thôn
274 Huyện Vụ Bản Khu vực nông thôn còn lại - Xã Vĩnh Hào Khu vực 1: Thôn Vĩnh Lại 450.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
275 Huyện Vụ Bản Khu vực nông thôn còn lại - Xã Vĩnh Hào Khu vực 2: Thôn Tiên Hào; Đại Lại; Hồ Sen 360.000 300.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
276 Huyện Vụ Bản Khu vực nông thôn còn lại - Xã Vĩnh Hào Khu vực 3: Các thôn xóm còn lại 300.000 270.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
277 Huyện Vụ Bản Quốc lộ 10 - Xã Liên Bảo Từ giáp Liên Minh - đến hết cầu Chuối 2.550.000 1.110.000 540.000 - - Đất TM-DV nông thôn
278 Huyện Vụ Bản Quốc lộ 10 - Xã Liên Bảo Từ giáp cầu Chuối - đến hết nhà bà Hường (đầu Trình Xuyên) 2.760.000 1.380.000 690.000 - - Đất TM-DV nông thôn
279 Huyện Vụ Bản Quốc lộ 10 - Xã Liên Bảo Từ hết nhà bà Hường - đến hết trạm quản lý đường bộ 3.360.000 1.680.000 840.000 - - Đất TM-DV nông thôn
280 Huyện Vụ Bản Quốc lộ 10 - Xã Liên Bảo Từ rẽ thôn Tổ Cầu - đến trạm quản lý đường bộ (Nam đường sắt) 1.440.000 720.000 360.000 - - Đất TM-DV nông thôn
281 Huyện Vụ Bản Tuyến Tỉnh lộ 485B - Xã Liên Bảo Từ giáp xã Thành Lợi - đến giáp xã Đại An 1.500.000 720.000 360.000 - - Đất TM-DV nông thôn
282 Huyện Vụ Bản Tuyến đường trục huyện Bất Di đi Dốc Sắn - Xã Liên Bảo Từ giáp Quang Trung - đến hết làng Trung Phu 1.200.000 600.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
283 Huyện Vụ Bản Tuyến đường trục huyện Bất Di đi Dốc Sắn - Xã Liên Bảo Từ hết làng Trung Phu - đến Quốc lộ 10 1.740.000 870.000 420.000 - - Đất TM-DV nông thôn
284 Huyện Vụ Bản Tuyến đường trục huyện Bất Di đi Dốc Sắn - Xã Liên Bảo Từ Barie rẽ chợ Gạo (Quốc lộ 10) - đến trường Nguyễn Đức Thuận (giáp Thành Lợi) 2.400.000 1.200.000 600.000 - - Đất TM-DV nông thôn
285 Huyện Vụ Bản Tuyến đường chợ Lời - Đại Thắng - Xã Liên Bảo Từ giáp xã Quang Trung - đến giáp xã Liên Minh (Cống Hương) 1.260.000 600.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
286 Huyện Vụ Bản Tuyến trục xã - Xã Liên Bảo Từ nhà ông Bình (giáp Quốc lộ 10) - đến hết cầu Rộc 900.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
287 Huyện Vụ Bản Tuyến trục xã - Xã Liên Bảo Từ giáp cầu Rộc - đến cổng trụ sở UBND xã 720.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
288 Huyện Vụ Bản Khu vực nông thôn còn lại - Xã Liên Bảo Khu vực 1: Thôn Trình Xuyên (xóm 1, 2, 3, 4, 5, 8, 10), Định Trạch (xóm 4, 5), Thôn Rộc (xóm 10) 540.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
289 Huyện Vụ Bản Khu vực nông thôn còn lại - Xã Liên Bảo Khu vực 2: Thôn Cao Phương (xóm 8), Tổ Cầu (xóm 1, 2) 450.000 300.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
290 Huyện Vụ Bản Khu vực nông thôn còn lại - Xã Liên Bảo Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại 360.000 300.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
291 Huyện Vụ Bản Quốc lộ 10 - Xã Thành Lợi Từ cuối trạm quản lý đường bộ (giáp xã Liên Bảo) - đến hết cầu Giành 3.600.000 1.800.000 900.000 - - Đất TM-DV nông thôn
292 Huyện Vụ Bản Quốc lộ 10 - Xã Thành Lợi Từ cầu Giành - đến hết địa phận Thành Lợi (giáp xã Tân Thành) 3.900.000 1.920.000 960.000 - - Đất TM-DV nông thôn
293 Huyện Vụ Bản Quốc lộ 10 - Xã Thành Lợi Từ giáp xã Liên Bảo - đến giáp Tân Thành ( phía Nam đường sắt) 1.380.000 690.000 360.000 - - Đất TM-DV nông thôn
294 Huyện Vụ Bản Tuyến Tỉnh lộ 485B - Xã Thành Lợi Từ giáp xã Liên Bảo - đến đê hữu sông Đào 1.500.000 720.000 360.000 - - Đất TM-DV nông thôn
295 Huyện Vụ Bản Tuyến đường trục huyện Bất Di đi Dốc Sắn - Xã Thành Lợi Từ trường cấp III Nguyễn Đức Thuận - đến hết đền Đông 3.000.000 1.500.000 750.000 - - Đất TM-DV nông thôn
296 Huyện Vụ Bản Tuyến đường trục huyện Bất Di đi Dốc Sắn - Xã Thành Lợi Từ đền Đông - đến hết cổng trụ sở UBND xã cũ (Đường rẽ vào Xóm Đông) 3.750.000 1.860.000 930.000 - - Đất TM-DV nông thôn
297 Huyện Vụ Bản Tuyến đường trục huyện Bất Di đi Dốc Sắn - Xã Thành Lợi Từ giáp cổng trụ sở UBND xã cũ ( Đường rẽ vào Xóm Đông) - đến hết trạm y tế xã 3.000.000 1.500.000 750.000 - - Đất TM-DV nông thôn
298 Huyện Vụ Bản Tuyến đường trục huyện Bất Di đi Dốc Sắn - Xã Thành Lợi Từ hết trạm y tế xã - đến Dốc Sắn (giáp đê Đại Hà) 1.800.000 900.000 420.000 - - Đất TM-DV nông thôn
299 Huyện Vụ Bản Tuyến đường trục huyện Từ xóm Dương Lai đi bờ sông Hùng Vương - Xã Thành Lợi Từ đường sắt (Quốc Lộ 10 xóm Dương Lai) - đến hết ngã tư HTX Cốc Thành 870.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
300 Huyện Vụ Bản Tuyến đường trục huyện Từ xóm Dương Lai đi bờ sông Hùng Vương - Xã Thành Lợi Từ hết ngã Từ HTX Cốc Thành → Cầu Hùng Vương - đến giáp xã Đại Thắng 780.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn