STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
201 | Huyện Vụ Bản | Khu vực nông thôn còn lại - Xã Quang Trung | Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại | 500.000 | 450.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
202 | Huyện Vụ Bản | Tuyến đường QL 38B đi Nam Định (đường 12 cũ) - Xã Đại An | Từ giáp Quang Trung - đến cầu An Duyên (giáp phường Mỹ Xá) | 5.000.000 | 2.500.000 | 1.300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
203 | Huyện Vụ Bản | Tuyến đường QL 38B đi Nam Định (đường 12 cũ) - Xã Đại An | Từ thôn Đại Đê - đến giáp Mỹ Thành huyện Mỹ Lộc | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
204 | Huyện Vụ Bản | Tuyến Tỉnh lộ 485B - Xã Đại An | Từ đê hữu sông Đào - đến giáp xã Liên Bảo | 2.500.000 | 1.200.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
205 | Huyện Vụ Bản | Tuyến trục xã - Xã Đại An | Từ ngã ba chợ Quán (đường 38B) - đến cầu Đồng Lạc (giáp Hợp Hưng) | 1.050.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
206 | Huyện Vụ Bản | Khu vực nông thôn còn lại - Xã Đại An | Khu vực 1: Các thôn: Đại Đê ,Thượng Đại Đê, xóm Giữa An Duyên | 750.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
207 | Huyện Vụ Bản | Khu vực nông thôn còn lại - Xã Đại An | Khu vực 2: Các thôn: Thượng An Duyên; xóm Đông, Tây, Trung Đại Đê; Cự; Ngói; Miếu | 600.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
208 | Huyện Vụ Bản | Khu vực nông thôn còn lại - Xã Đại An | Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại | 500.000 | 450.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
209 | Huyện Vụ Bản | Tuyến đường huyện Cầu Họ - Hạnh Lâm - Xã Tân Khánh | Từ cầu Thà Là (giáp Minh Thuận) - đến cầu Bàn Kết | 1.200.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
210 | Huyện Vụ Bản | Tuyến đường huyện Cầu Họ - Hạnh Lâm - Xã Tân Khánh | Từ giáp cầu Bàn Kết - đến hết ngã ba chợ Đống Lương | 1.100.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
211 | Huyện Vụ Bản | Tuyến đường huyện Cầu Họ - Hạnh Lâm - Xã Tân Khánh | Từ ngã ba chợ Đống Lương - đến trạm bơm Vực Hầu | 900.000 | 450.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
212 | Huyện Vụ Bản | Tuyến đường huyện Cầu Họ - Hạnh Lâm - Xã Tân Khánh | Từ ngã tư B16 (Phú Thôn) - đến cống luồn Hạ Xá (Đi TL486B) | 1.200.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
213 | Huyện Vụ Bản | Khu vực nông thôn còn lại - Xã Tân Khánh | Khu vực 1 - Thôn: Hạ Xá; Phú Thôn; Đoàn Kết; Bàn Kết; Thống Lương | 750.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
214 | Huyện Vụ Bản | Khu vực nông thôn còn lại - Xã Tân Khánh | Khu vực 2 - Thôn: Phong Cống; Việt An; Thọ Tây; Trại Dầu; Vị Thôn | 600.000 | 450.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
215 | Huyện Vụ Bản | Khu vực nông thôn còn lại - Xã Tân Khánh | Khu vực 3 - Các thôn, xóm còn lại | 500.000 | 450.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
216 | Huyện Vụ Bản | Tuyến đường huyện Cầu Họ - Hạnh Lâm - Xã Minh Thuận | Từ giáp Mỹ Thuận huyện Mỹ Lộc - đến Cầu A | 1.200.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
217 | Huyện Vụ Bản | Tuyến đường huyện Cầu Họ - Hạnh Lâm - Xã Minh Thuận | Từ Cầu A - đến cầu Thà La | 1.700.000 | 800.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
218 | Huyện Vụ Bản | Tuyến đường trục xã - Xã Minh Thuận | Từ đầu thôn Duyên Hạ - đến nhà máy nước | 1.100.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
219 | Huyện Vụ Bản | Tuyến đường trục xã - Xã Minh Thuận | Từ Kênh Đào - đến cầu Đen thôn Bịch | 1.400.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
220 | Huyện Vụ Bản | Tuyến đường trục xã - Xã Minh Thuận | Từ cống Gọc - đến hết thôn Phu | 1.100.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
221 | Huyện Vụ Bản | Khu vực nông thôn còn lại - Xã Minh Thuận | Khu vực 1: Các thôn: Kênh Đào; Phú Lão; Trại Kho; Bịch | 750.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
222 | Huyện Vụ Bản | Khu vực nông thôn còn lại - Xã Minh Thuận | Khu vực 2 : Các thôn : Đống Đất; thôn Vinh; thôn Nghĩa | 600.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
223 | Huyện Vụ Bản | Khu vực nông thôn còn lại - Xã Minh Thuận | Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại | 500.000 | 450.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
224 | Huyện Vụ Bản | Tuyến đường Quốc lộ 21 - Xã Hiển Khánh | Từ cầu Mái - đến hết hộ ông Lanh (giáp huyện Mỹ Lộc) | 3.300.000 | 1.600.000 | 800.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
225 | Huyện Vụ Bản | Tuyến đường Quốc lộ 21 - Xã Hiển Khánh | Nam Quốc Lộ 21 (Nam đường sắt) | 1.600.000 | 800.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
226 | Huyện Vụ Bản | Tuyến Tỉnh lộ 486B đi Quốc lộ 21 - Xã Hiển Khánh | Từ giáp Cộng Hòa - đến đường vào thôn Liên Xương | 2.600.000 | 1.300.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
227 | Huyện Vụ Bản | Tuyến Tỉnh lộ 486B đi Quốc lộ 21 - Xã Hiển Khánh | Từ đường vào thôn Liên Xương - đến hết cổng trường THPT Nguyễn Bính | 3.000.000 | 1.500.000 | 700.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
228 | Huyện Vụ Bản | Tuyến Tỉnh lộ 486B đi Quốc lộ 21 - Xã Hiển Khánh | Từ cổng trường THPT Nguyễn Bính - đến đường Nam thôn Đào | 3.800.000 | 1.900.000 | 850.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
229 | Huyện Vụ Bản | Tuyến Tỉnh lộ 486B đi Quốc lộ 21 - Xã Hiển Khánh | Từ đường Nam thôn Đào - đến đường QL 21 | 2.800.000 | 1.400.000 | 700.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
230 | Huyện Vụ Bản | Tuyến đường huyện Cầu Họ - Hạnh Lâm - Xã Hiển Khánh | Từ giáp Tân Khánh - đến Cầu Hạnh Lâm | 1.200.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
231 | Huyện Vụ Bản | Tuyến đường huyện Chợ Lời - Đại Thắng - Xã Hiển Khánh | Từ rẽ vào trụ sở UBND xã (Đường 486B) - đến hết nhà ông Quê | 1.700.000 | 800.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
232 | Huyện Vụ Bản | Tuyến đường huyện Chợ Lời - Đại Thắng - Xã Hiển Khánh | Từ giáp nhà ông Quê - đến cầu Triệu (giáp Hợp Hưng) | 1.200.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
233 | Huyện Vụ Bản | Đường trục xã - Xã Hiển Khánh | Từ đường tỉnh lộ 486 B (cổng Ngựa) - đến Cầu Mái (Đường Quốc Lộ 21) | 1.100.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
234 | Huyện Vụ Bản | Đường trục xã - Xã Hiển Khánh | Từ ngã ba tỉnh lộ 486B đi Tân Khánh | 1.000.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
235 | Huyện Vụ Bản | Khu vực nông thôn còn lại - Xã Hiển Khánh | Khu vực 1: Các thôn : Lại Xá, Đào - Xã Hiển Khánh | 750.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
236 | Huyện Vụ Bản | Khu vực nông thôn còn lại - Xã Hiển Khánh | Khu vực 2: Các thôn: Phú Đa; Liên Xương; Hạnh Lâm - Xã Hiển Khánh | 600.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
237 | Huyện Vụ Bản | Khu vực nông thôn còn lại - Xã Hiển Khánh | Khu vực 3 - Các thôn, xóm còn lại - Xã Hiển Khánh | 500.000 | 450.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
238 | Huyện Vụ Bản | Tuyến đường Tỉnh lộ - Xã Hợp Hưng | Tuyến TL 485B từ hữu Sông Đào - đến Quốc lộ 21B | 2.500.000 | 1.200.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
239 | Huyện Vụ Bản | Tuyến đường trục huyện chợ Lời - Đại Thắng - Xã Hợp Hưng | Từ cầu Triệu - đến đường rẽ vào thôn Vụ Nữ | 1.500.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
240 | Huyện Vụ Bản | Tuyến đường trục huyện chợ Lời - Đại Thắng - Xã Hợp Hưng | Từ đầu thôn Vụ Nữ - đến hết cầu máng B5 | 1.700.000 | 800.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
241 | Huyện Vụ Bản | Tuyến đường trục huyện chợ Lời - Đại Thắng - Xã Hợp Hưng | Từ cầu máng B5 - đến giáp Trung Thành | 1.500.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
242 | Huyện Vụ Bản | Tuyến trục xã - Xã Hợp Hưng | Từ cầu Đồng Lạc - đến khu dân cư thôn Lập Vũ | 900.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
243 | Huyện Vụ Bản | Khu vực nông thôn còn lại - Xã Hợp Hưng | Khu vực 1: Các thôn: Thị Thôn; Thám Hòa; An Thứ - Xã Hợp Hưng | 750.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
244 | Huyện Vụ Bản | Khu vực nông thôn còn lại - Xã Hợp Hưng | Khu vực 2: Thôn Vàng - Xã Hợp Hưng | 600.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
245 | Huyện Vụ Bản | Khu vực nông thôn còn lại - Xã Hợp Hưng | Khu vực 3 - Các thôn, xóm còn lại - Xã Hợp Hưng | 500.000 | 450.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
246 | Huyện Vụ Bản | Quốc lộ 10 - Xã Tam Thanh | Từ cầu Tào (giáp huyện Ý Yên) - đến hết thôn Quảng Cư (giáp TT Gôi) | 3.000.000 | 1.500.000 | 720.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
247 | Huyện Vụ Bản | Quốc lộ 10 - Xã Tam Thanh | Từ cầu Tào (giáp huyện Ý Yên) - đến giáp thị trấn Gôi (phía Nam đường sắt) | 900.000 | 420.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
248 | Huyện Vụ Bản | Tuyến đường Quốc lộ 37B đi Kim Thái - Xã Tam Thanh | Từ giáp Thị Trấn Gôi - đến giáp xã Kim Thái | 2.400.000 | 1.200.000 | 600.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
249 | Huyện Vụ Bản | Tuyến đường Quốc lộ 37B đi Đống Cao - Xã Tam Thanh | Từ cầu máng Kênh Nam - đến đường rẽ vào thôn Phú Thứ | 2.400.000 | 1.200.000 | 600.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
250 | Huyện Vụ Bản | Tuyến đường Quốc lộ 37B đi Đống Cao - Xã Tam Thanh | Từ đường rẽ vào thôn Phú Thứ - đến hết Tam Thanh (giáp Ý Yên) | 2.100.000 | 1.020.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
251 | Huyện Vụ Bản | Tuyến đường trục xã - Xã Tam Thanh | Từ Quốc lộ 37B (rẽ vào thôn Phú Thứ) - đến đường sắt (thôn Quảng Cư) | 660.000 | 420.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
252 | Huyện Vụ Bản | Khu vực nông thôn còn lại - Xã Tam Thanh | Khu vực 1: Thôn Dư Duệ, Quảng Cư, Trung Cấp | 450.000 | 360.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
253 | Huyện Vụ Bản | Khu vực nông thôn còn lại - Xã Tam Thanh | Khu vực 2: Thôn An Lạc; Phú Thứ, Lê Xá | 360.000 | 300.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
254 | Huyện Vụ Bản | Khu vực nông thôn còn lại - Xã Tam Thanh | Khu vực 3: Các thôn còn lại | 300.000 | 270.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
255 | Huyện Vụ Bản | Quốc lộ 10 - Xã Liên Minh | Từ giáp Thị Trấn Gôi - đến giáp KCN Bảo Minh | 2.880.000 | 1.440.000 | 720.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
256 | Huyện Vụ Bản | Quốc lộ 10 - Xã Liên Minh | Từ khu công nghiệp Bảo Minh - đến giáp Liên Bảo | 3.300.000 | 1.620.000 | 780.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
257 | Huyện Vụ Bản | Quốc lộ 10 - Xã Liên Minh | Từ giáp TT Gôi - đến giáp xã Liên Bảo (Phía Nam đường sắt) | 1.200.000 | 600.000 | 300.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
258 | Huyện Vụ Bản | Tuyến đường trục huyện chợ Lời - Đại Thắng - Xã Liên Minh | Từ đường sắt - đến hết rẽ trường cấp 3 cũ | 2.040.000 | 1.020.000 | 540.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
259 | Huyện Vụ Bản | Tuyến đường trục huyện chợ Lời - Đại Thắng - Xã Liên Minh | Từ giáp rẽ trường cấp 3 cũ - đến hết đình Tam Giáp | 2.160.000 | 1.080.000 | 540.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
260 | Huyện Vụ Bản | Tuyến đường trục huyện chợ Lời - Đại Thắng - Xã Liên Minh | Từ giáp đầu đình Tam giáp - đến hết cầu Ngõ Trang | 1.920.000 | 960.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
261 | Huyện Vụ Bản | Tuyến đường trục huyện chợ Lời - Đại Thắng - Xã Liên Minh | Từ giáp đầu cầu Ngõ Trang - đến hết Liên Minh (giáp xã Vĩnh Hào) | 1.680.000 | 840.000 | 420.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
262 | Huyện Vụ Bản | Tuyến trục xã - Xã Liên Minh | Từ cầu Ngõ Trang - đến hết quán bà Thanh (Ngõ Trang) | 720.000 | 420.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
263 | Huyện Vụ Bản | Tuyến trục xã - Xã Liên Minh | Từ giáp quán bà Thanh - đến đầu thôn Vân Bảng | 660.000 | 420.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
264 | Huyện Vụ Bản | Tuyến trục xã - Xã Liên Minh | Từ ngã 3 chợ Hầu (giáp nhà ông Hoàng) - đến hết cống C11 (nhà ông Chiến) | 1.800.000 | 900.000 | 420.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
265 | Huyện Vụ Bản | Tuyến trục xã - Xã Liên Minh | Từ giáp cống C11(nhà ông Chiến) - đến trụ sở UBND xã | 1.560.000 | 780.000 | 360.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
266 | Huyện Vụ Bản | Khu vực nông thôn còn lại - Xã Liên Minh | Khu vực 1 - Thôn: Đội 6,7 Nhì Giáp; Tam Giáp; Làng Tâm | 450.000 | 330.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
267 | Huyện Vụ Bản | Khu vực nông thôn còn lại - Xã Liên Minh | Khu vực 2 - Thôn: Đội 1,2 xóm Thượng; Trung Nghĩa; Tứ Giáp; An Lễ - Xã Liên Minh | 390.000 | 300.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
268 | Huyện Vụ Bản | Khu vực nông thôn còn lại - Xã Liên Minh | Khu vực 3: Các thôn, đội còn lại | 360.000 | 300.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
269 | Huyện Vụ Bản | Tuyến đường trục huyện chợ Lời - Đại Thắng - Xã Vĩnh Hào | Từ giáp Liên Minh - đến hết đoạn cong (nhà ông Chỉ) | 1.320.000 | 660.000 | 360.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
270 | Huyện Vụ Bản | Tuyến đường trục huyện chợ Lời - Đại Thắng - Xã Vĩnh Hào | Từ giáp đoạn cong (nhà ông Chỉ) - đến hết cầu Si | 1.500.000 | 780.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
271 | Huyện Vụ Bản | Tuyến đường trục huyện chợ Lời - Đại Thắng - Xã Vĩnh Hào | Từ giáp cầu Si - đến cầu Bái (giáp xã Đại Thắng) | 1.320.000 | 660.000 | 330.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
272 | Huyện Vụ Bản | Tuyến đường trục xã - Xã Vĩnh Hào | Từ UBND xã - đến nhà ông Tình đi tiếp đến giáp thôn Hồ Sen | 600.000 | 420.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
273 | Huyện Vụ Bản | Tuyến đường trục xã - Xã Vĩnh Hào | Từ cầu Si - đến trạm y tế xã | 1.200.000 | 600.000 | 420.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
274 | Huyện Vụ Bản | Khu vực nông thôn còn lại - Xã Vĩnh Hào | Khu vực 1: Thôn Vĩnh Lại | 450.000 | 360.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
275 | Huyện Vụ Bản | Khu vực nông thôn còn lại - Xã Vĩnh Hào | Khu vực 2: Thôn Tiên Hào; Đại Lại; Hồ Sen | 360.000 | 300.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
276 | Huyện Vụ Bản | Khu vực nông thôn còn lại - Xã Vĩnh Hào | Khu vực 3: Các thôn xóm còn lại | 300.000 | 270.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
277 | Huyện Vụ Bản | Quốc lộ 10 - Xã Liên Bảo | Từ giáp Liên Minh - đến hết cầu Chuối | 2.550.000 | 1.110.000 | 540.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
278 | Huyện Vụ Bản | Quốc lộ 10 - Xã Liên Bảo | Từ giáp cầu Chuối - đến hết nhà bà Hường (đầu Trình Xuyên) | 2.760.000 | 1.380.000 | 690.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
279 | Huyện Vụ Bản | Quốc lộ 10 - Xã Liên Bảo | Từ hết nhà bà Hường - đến hết trạm quản lý đường bộ | 3.360.000 | 1.680.000 | 840.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
280 | Huyện Vụ Bản | Quốc lộ 10 - Xã Liên Bảo | Từ rẽ thôn Tổ Cầu - đến trạm quản lý đường bộ (Nam đường sắt) | 1.440.000 | 720.000 | 360.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
281 | Huyện Vụ Bản | Tuyến Tỉnh lộ 485B - Xã Liên Bảo | Từ giáp xã Thành Lợi - đến giáp xã Đại An | 1.500.000 | 720.000 | 360.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
282 | Huyện Vụ Bản | Tuyến đường trục huyện Bất Di đi Dốc Sắn - Xã Liên Bảo | Từ giáp Quang Trung - đến hết làng Trung Phu | 1.200.000 | 600.000 | 300.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
283 | Huyện Vụ Bản | Tuyến đường trục huyện Bất Di đi Dốc Sắn - Xã Liên Bảo | Từ hết làng Trung Phu - đến Quốc lộ 10 | 1.740.000 | 870.000 | 420.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
284 | Huyện Vụ Bản | Tuyến đường trục huyện Bất Di đi Dốc Sắn - Xã Liên Bảo | Từ Barie rẽ chợ Gạo (Quốc lộ 10) - đến trường Nguyễn Đức Thuận (giáp Thành Lợi) | 2.400.000 | 1.200.000 | 600.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
285 | Huyện Vụ Bản | Tuyến đường chợ Lời - Đại Thắng - Xã Liên Bảo | Từ giáp xã Quang Trung - đến giáp xã Liên Minh (Cống Hương) | 1.260.000 | 600.000 | 300.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
286 | Huyện Vụ Bản | Tuyến trục xã - Xã Liên Bảo | Từ nhà ông Bình (giáp Quốc lộ 10) - đến hết cầu Rộc | 900.000 | 450.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
287 | Huyện Vụ Bản | Tuyến trục xã - Xã Liên Bảo | Từ giáp cầu Rộc - đến cổng trụ sở UBND xã | 720.000 | 420.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
288 | Huyện Vụ Bản | Khu vực nông thôn còn lại - Xã Liên Bảo | Khu vực 1: Thôn Trình Xuyên (xóm 1, 2, 3, 4, 5, 8, 10), Định Trạch (xóm 4, 5), Thôn Rộc (xóm 10) | 540.000 | 360.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
289 | Huyện Vụ Bản | Khu vực nông thôn còn lại - Xã Liên Bảo | Khu vực 2: Thôn Cao Phương (xóm 8), Tổ Cầu (xóm 1, 2) | 450.000 | 300.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
290 | Huyện Vụ Bản | Khu vực nông thôn còn lại - Xã Liên Bảo | Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại | 360.000 | 300.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
291 | Huyện Vụ Bản | Quốc lộ 10 - Xã Thành Lợi | Từ cuối trạm quản lý đường bộ (giáp xã Liên Bảo) - đến hết cầu Giành | 3.600.000 | 1.800.000 | 900.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
292 | Huyện Vụ Bản | Quốc lộ 10 - Xã Thành Lợi | Từ cầu Giành - đến hết địa phận Thành Lợi (giáp xã Tân Thành) | 3.900.000 | 1.920.000 | 960.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
293 | Huyện Vụ Bản | Quốc lộ 10 - Xã Thành Lợi | Từ giáp xã Liên Bảo - đến giáp Tân Thành ( phía Nam đường sắt) | 1.380.000 | 690.000 | 360.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
294 | Huyện Vụ Bản | Tuyến Tỉnh lộ 485B - Xã Thành Lợi | Từ giáp xã Liên Bảo - đến đê hữu sông Đào | 1.500.000 | 720.000 | 360.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
295 | Huyện Vụ Bản | Tuyến đường trục huyện Bất Di đi Dốc Sắn - Xã Thành Lợi | Từ trường cấp III Nguyễn Đức Thuận - đến hết đền Đông | 3.000.000 | 1.500.000 | 750.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
296 | Huyện Vụ Bản | Tuyến đường trục huyện Bất Di đi Dốc Sắn - Xã Thành Lợi | Từ đền Đông - đến hết cổng trụ sở UBND xã cũ (Đường rẽ vào Xóm Đông) | 3.750.000 | 1.860.000 | 930.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
297 | Huyện Vụ Bản | Tuyến đường trục huyện Bất Di đi Dốc Sắn - Xã Thành Lợi | Từ giáp cổng trụ sở UBND xã cũ ( Đường rẽ vào Xóm Đông) - đến hết trạm y tế xã | 3.000.000 | 1.500.000 | 750.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
298 | Huyện Vụ Bản | Tuyến đường trục huyện Bất Di đi Dốc Sắn - Xã Thành Lợi | Từ hết trạm y tế xã - đến Dốc Sắn (giáp đê Đại Hà) | 1.800.000 | 900.000 | 420.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
299 | Huyện Vụ Bản | Tuyến đường trục huyện Từ xóm Dương Lai đi bờ sông Hùng Vương - Xã Thành Lợi | Từ đường sắt (Quốc Lộ 10 xóm Dương Lai) - đến hết ngã tư HTX Cốc Thành | 870.000 | 420.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
300 | Huyện Vụ Bản | Tuyến đường trục huyện Từ xóm Dương Lai đi bờ sông Hùng Vương - Xã Thành Lợi | Từ hết ngã Từ HTX Cốc Thành → Cầu Hùng Vương - đến giáp xã Đại Thắng | 780.000 | 420.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Vụ Bản, Nam Định: Tuyến đường QL 38B đi Nam Định (đường 12 cũ) - Xã Đại An
Bảng giá đất của huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định cho đoạn đường từ giáp Quang Trung đến cầu An Duyên (giáp phường Mỹ Xá), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ giáp Quang Trung đến cầu An Duyên (giáp phường Mỹ Xá) có mức giá cao nhất là 5.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn này, nhờ vào vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng phát triển.
Vị trí 2: 2.500.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.500.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc kém thuận lợi hơn về mặt giao thông và cơ sở hạ tầng so với vị trí 1.
Vị trí 3: 1.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.300.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 19/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường QL 38B đi Nam Định (đường 12 cũ) - Xã Đại An, huyện Vụ Bản. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Vụ Bản, Nam Định: Tuyến Tỉnh Lộ 485B - Xã Đại An
Bảng giá đất tại huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định cho tuyến tỉnh lộ 485B thuộc xã Đại An, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất tại các vị trí dọc tuyến đường từ đê hữu sông Đào đến giáp xã Liên Bảo, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ hơn về giá trị đất trong khu vực.
Vị trí 1: 2.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên tuyến tỉnh lộ 485B có mức giá cao nhất là 2.500.000 VNĐ/m². Khu vực này thường nằm gần các điểm giao thông chính hoặc các tiện ích quan trọng, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác. Đây là khu vực tiềm năng cho các dự án đầu tư hoặc phát triển kinh doanh.
Vị trí 2: 1.200.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.200.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị tốt, thường là những khu vực nằm cách xa các tiện ích chính nhưng vẫn có tiềm năng phát triển. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá trị ổn định với mức giá hợp lý.
Vị trí 3: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 600.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này thường nằm xa các tiện ích và điểm giao thông chính, phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người tìm kiếm mức giá hợp lý.
Thông tin về bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và số 19/2023/QĐ-UBND giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại tuyến Tỉnh lộ 485B - Xã Đại An. Việc hiểu rõ giá trị từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Huyện Vụ Bản, Nam Định: Tuyến Trục Xã - Xã Đại An
Bảng giá đất cho tuyến trục xã tại Xã Đại An, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.050.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên tuyến trục xã tại Xã Đại An có mức giá cao nhất là 1.050.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần các tuyến giao thông chính và các tiện ích công cộng, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác trong đoạn tuyến.
Vị trí 2: 700.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 700.000 VNĐ/m². Mặc dù không cao bằng vị trí 1, khu vực này vẫn duy trì giá trị hợp lý, có thể do các tiện ích công cộng và giao thông ở mức độ thấp hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 450.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá thấp nhất trong đoạn tuyến này. Dù có giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng đầu tư cho những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại tuyến trục xã, Xã Đại An, huyện Vụ Bản. Hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Vụ Bản, Nam Định: Khu vực Nông Thôn Còn Lại - Xã Đại An
Bảng giá đất của huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định cho khu vực nông thôn còn lại thuộc xã Đại An, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 750.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn từ Khu vực 1, bao gồm các thôn: Đại Đê, Thượng Đại Đê, xóm Giữa An Duyên, có mức giá cao nhất là 750.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực nông thôn, thường nằm gần các tiện ích công cộng và có tiềm năng phát triển tốt.
Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 600.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị cao trong khu vực. Có thể đây là khu vực gần các tiện ích hoặc có điều kiện phát triển tốt nhưng không bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 450.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Dù giá trị không cao bằng các vị trí khác, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai muốn đầu tư dài hạn với mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và số 19/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực nông thôn còn lại của xã Đại An, huyện Vụ Bản. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Vụ Bản, Nam Định: Tuyến Đường Huyện Cầu Họ - Hạnh Lâm - Xã Tân Khánh
Bảng giá đất của huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định cho khu vực tuyến đường huyện Cầu Họ - Hạnh Lâm - xã Tân Khánh, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể dọc tuyến đường từ cầu Thà Là (giáp Minh Thuận) đến cầu Bàn Kết, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên tuyến đường Cầu Họ - Hạnh Lâm có mức giá cao nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, có thể là do vị trí thuận lợi gần các tiện ích công cộng hoặc khu vực phát triển, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 700.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 700.000 VNĐ/m². Vị trí này giữ giá trị thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn cao hơn so với vị trí 3. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 450.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, đặc biệt cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những ai tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và số 19/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại tuyến đường Cầu Họ - Hạnh Lâm, xã Tân Khánh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.