STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường Thái Trung - Xã Nghĩa Thái | Đoạn từ nhà ông Đạt - đến hết nhà ông Vỵ xóm 16 | 1.200.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường Thái Trung - Xã Nghĩa Thái | Đoạn từ nhà ông Dũng - đến hết nhà ông Thính xóm 3 | 1.200.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường Thái Trung - Xã Nghĩa Thái | Đoạn từ nhà ông Thơ - đến hết nhà ông Hồng xóm 13 | 1.200.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường Thái Trung - Xã Nghĩa Thái | Đoạn từ nhà ông Quynh - đến hết nhà ông Phong xóm 7 | 1.200.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
5 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường Thái Trung - Xã Nghĩa Thái | Đoạn từ nhà ông Chính - đến hết nhà ông Bang xóm 14 | 1.200.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
6 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường Thái Trung - Xã Nghĩa Thái | Đoạn từ nhà ông Khoái - đến hết nhà ông Phóng. | 1.200.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
7 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường Thái Trung - Xã Nghĩa Thái | Đoạn từ nhà Văn hóa xóm 2 - đến hết nhà ông Dũng xóm 1 | 1.000.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
8 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường Thái Trung - Xã Nghĩa Thái | Đoạn từ nhà ông Song - đến hết hộ ông Thuận xóm 5 | 1.000.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
9 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường Thái Trung - Xã Nghĩa Thái | Đoạn từ trạm điện 4 - đến giáp chùa xóm 9. | 1.000.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
10 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường Thái Trung - Xã Nghĩa Thái | Đoạn từ nam trạm điện 4 - đến nhà bà Nhài xóm 14 | 1.000.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
11 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường Thái Trung - Xã Nghĩa Thái | Đoạn từ cống bà Bơn - đến Ô.Diên - Liên xóm 15 | 1.000.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
12 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường Thái Trung - Xã Nghĩa Thái | Đoạn từ nhà ông Thuận - đến hết nhà ông Chiểu. | 1.000.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
13 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường Thái Trung - Xã Nghĩa Thái | Đoạn từ nhà ông Văn - đến hết nhà ông Đường. | 1.000.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
14 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường Thái Trung - Xã Nghĩa Thái | Đoạn từ nhà ông Toản - đến hết nhà ông Minh xóm 5 | 1.000.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
15 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường Thái Trung - Xã Nghĩa Thái | Đoạn từ nhà ông Hoa - đến cầu ông Gián. | 1.000.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
16 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường Thái Trung - Xã Nghĩa Thái | Đoạn từ nhà ông Đạt - đến hết nhà ông Vỵ xóm 16 | 720.000 | 420.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
17 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường Thái Trung - Xã Nghĩa Thái | Đoạn từ nhà ông Dũng - đến hết nhà ông Thính xóm 3 | 720.000 | 420.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
18 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường Thái Trung - Xã Nghĩa Thái | Đoạn từ nhà ông Thơ - đến hết nhà ông Hồng xóm 13 | 720.000 | 420.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
19 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường Thái Trung - Xã Nghĩa Thái | Đoạn từ nhà ông Quynh - đến hết nhà ông Phong xóm 7 | 720.000 | 420.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
20 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường Thái Trung - Xã Nghĩa Thái | Đoạn từ nhà ông Chính - đến hết nhà ông Bang xóm 14 | 720.000 | 420.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
21 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường Thái Trung - Xã Nghĩa Thái | Đoạn từ nhà ông Khoái - đến hết nhà ông Phóng. | 720.000 | 420.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
22 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường Thái Trung - Xã Nghĩa Thái | Đoạn từ nhà Văn hóa xóm 2 - đến hết nhà ông Dũng xóm 1 | 600.000 | 420.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
23 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường Thái Trung - Xã Nghĩa Thái | Đoạn từ nhà ông Song - đến hết hộ ông Thuận xóm 5 | 600.000 | 420.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
24 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường Thái Trung - Xã Nghĩa Thái | Đoạn từ trạm điện 4 - đến giáp chùa xóm 9. | 600.000 | 420.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
25 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường Thái Trung - Xã Nghĩa Thái | Đoạn từ nam trạm điện 4 - đến nhà bà Nhài xóm 14 | 600.000 | 420.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
26 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường Thái Trung - Xã Nghĩa Thái | Đoạn từ cống bà Bơn - đến Ô.Diên - Liên xóm 15 | 600.000 | 420.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
27 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường Thái Trung - Xã Nghĩa Thái | Đoạn từ nhà ông Thuận - đến hết nhà ông Chiểu. | 600.000 | 420.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
28 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường Thái Trung - Xã Nghĩa Thái | Đoạn từ nhà ông Văn - đến hết nhà ông Đường. | 600.000 | 420.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
29 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường Thái Trung - Xã Nghĩa Thái | Đoạn từ nhà ông Toản - đến hết nhà ông Minh xóm 5 | 600.000 | 420.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
30 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường Thái Trung - Xã Nghĩa Thái | Đoạn từ nhà ông Hoa - đến cầu ông Gián. | 600.000 | 420.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
31 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường Thái Trung - Xã Nghĩa Thái | Đoạn từ nhà ông Đạt - đến hết nhà ông Vỵ xóm 16 | 660.000 | 385.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
32 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường Thái Trung - Xã Nghĩa Thái | Đoạn từ nhà ông Dũng - đến hết nhà ông Thính xóm 3 | 660.000 | 385.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
33 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường Thái Trung - Xã Nghĩa Thái | Đoạn từ nhà ông Thơ - đến hết nhà ông Hồng xóm 13 | 660.000 | 385.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
34 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường Thái Trung - Xã Nghĩa Thái | Đoạn từ nhà ông Quynh - đến hết nhà ông Phong xóm 7 | 660.000 | 385.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
35 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường Thái Trung - Xã Nghĩa Thái | Đoạn từ nhà ông Chính - đến hết nhà ông Bang xóm 14 | 660.000 | 385.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
36 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường Thái Trung - Xã Nghĩa Thái | Đoạn từ nhà ông Khoái - đến hết nhà ông Phóng. | 660.000 | 385.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
37 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường Thái Trung - Xã Nghĩa Thái | Đoạn từ nhà Văn hóa xóm 2 - đến hết nhà ông Dũng xóm 1 | 550.000 | 385.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
38 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường Thái Trung - Xã Nghĩa Thái | Đoạn từ nhà ông Song - đến hết hộ ông Thuận xóm 5 | 550.000 | 385.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
39 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường Thái Trung - Xã Nghĩa Thái | Đoạn từ trạm điện 4 - đến giáp chùa xóm 9. | 550.000 | 385.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
40 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường Thái Trung - Xã Nghĩa Thái | Đoạn từ nam trạm điện 4 - đến nhà bà Nhài xóm 14 | 550.000 | 385.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
41 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường Thái Trung - Xã Nghĩa Thái | Đoạn từ cống bà Bơn - đến Ô.Diên - Liên xóm 15 | 550.000 | 385.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
42 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường Thái Trung - Xã Nghĩa Thái | Đoạn từ nhà ông Thuận - đến hết nhà ông Chiểu. | 550.000 | 385.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
43 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường Thái Trung - Xã Nghĩa Thái | Đoạn từ nhà ông Văn - đến hết nhà ông Đường. | 550.000 | 385.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
44 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường Thái Trung - Xã Nghĩa Thái | Đoạn từ nhà ông Toản - đến hết nhà ông Minh xóm 5 | 550.000 | 385.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
45 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường Thái Trung - Xã Nghĩa Thái | Đoạn từ nhà ông Hoa - đến cầu ông Gián. | 550.000 | 385.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Nghĩa Hưng, Nam Định: Đoạn Đường Thái Trung - Xã Nghĩa Thái
Bảng giá đất của huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định cho đoạn đường Thái Trung - Xã Nghĩa Thái, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất cũng như hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Thái Trung có mức giá cao nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, có thể là do vị trí gần các tiện ích công cộng hoặc có cơ sở hạ tầng tốt hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 700.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 700.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì được giá trị cao hơn so với vị trí 3. Đây có thể là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng khu vực ở vị trí 1.
Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 450.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Thái Trung, xã Nghĩa Thái, huyện Nghĩa Hưng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.