STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
501 | Huyện Mỹ Lộc | Quốc lộ 38B - Xã Mỹ Thành | 2.200.000 | 1.100.000 | 550.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
502 | Huyện Mỹ Lộc | Đường 485B - Xã Mỹ Thành | Từ giáp địa phận thị trấn Mỹ Lộc - đến hết địa phận xã Mỹ Thành | 1.375.000 | 688.000 | 358.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
503 | Huyện Mỹ Lộc | Khu vực còn lại - Xã Mỹ Thành | Khu vực 1 (Thôn Cư Nhân, thôn An Cổ, xóm 1, xóm 2, xóm 7) | 495.000 | 330.000 | 248.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
504 | Huyện Mỹ Lộc | Khu vực còn lại - Xã Mỹ Thành | Khu vực 2 (Các thôn, xóm còn lại) | 385.000 | 330.000 | 248.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
505 | Huyện Mỹ Lộc | Đại lộ Thiên Trường | Thuộc địa phận xã Mỹ Hưng | 7.150.000 | 3.575.000 | 1.815.000 | 880.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
506 | Huyện Mỹ Lộc | Đại lộ Thiên Trường | Thuộc địa phận xã Mỹ Tiến | 5.500.000 | 2.750.000 | 1.375.000 | 715.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
507 | Huyện Mỹ Lộc | Đại lộ Thiên Trường | Thuộc địa phận xã Mỹ Thịnh | 5.500.000 | 2.750.000 | 1.375.000 | 715.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
508 | Huyện Mỹ Lộc | Đại lộ Thiên Trường | Thuộc địa phận xã Mỹ Thuận | 4.400.000 | 2.200.000 | 1.100.000 | 715.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
509 | Huyện Mỹ Lộc | Khu công nghiệp Mỹ Trung | Tuyến đường D2, D5, N4, N7 | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
510 | Huyện Mỹ Lộc | Khu công nghiệp Mỹ Trung | Tuyến đường D1, D3, D4 | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
511 | Huyện Mỹ Lộc | Khu công nghiệp Mỹ Trung | Các tuyến đường còn lại | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
512 | Huyện Mỹ Lộc | Huyện Mỹ Lộc | Trong khu dân cư | 75.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
513 | Huyện Mỹ Lộc | Huyện Mỹ Lộc | Khu vực còn lại | 50.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
514 | Huyện Mỹ Lộc | Huyện Mỹ Lộc | Trong khu dân cư | 75.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
515 | Huyện Mỹ Lộc | Huyện Mỹ Lộc | Khu vực còn lại | 50.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
516 | Huyện Mỹ Lộc | Huyện Mỹ Lộc | Trong khu dân cư | 75.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
517 | Huyện Mỹ Lộc | Huyện Mỹ Lộc | Khu vực còn lại | 55.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
518 | Huyện Mỹ Lộc | Huyện Mỹ Lộc | Trong khu dân cư | 75.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
519 | Huyện Mỹ Lộc | Huyện Mỹ Lộc | Khu vực còn lại | 50.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
520 | Huyện Mỹ Lộc | Huyện Mỹ Lộc | Trong khu dân cư | 75.000 | - | - | - | - | Đất làm muối |
521 | Huyện Mỹ Lộc | Huyện Mỹ Lộc | Khu vực còn lại | 45.000 | - | - | - | - | Đất làm muối |
522 | Huyện Mỹ Lộc | Huyện Mỹ Lộc | Trong khu dân cư | 75.000 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác |
523 | Huyện Mỹ Lộc | Huyện Mỹ Lộc | Khu vực còn lại | 55.000 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác |
Bảng Giá Đất Khu Công Nghiệp Mỹ Trung, Huyện Mỹ Lộc, Tỉnh Nam Định
Bảng giá đất cho Khu công nghiệp Mỹ Trung, huyện Mỹ Lộc, tỉnh Nam Định, loại đất sản xuất - kinh doanh nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất cho đoạn từ các tuyến đường D2, D5, N4, N7, hỗ trợ các nhà đầu tư và doanh nghiệp trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong Khu công nghiệp Mỹ Trung. Giá cao phản ánh sự phát triển và tiềm năng của khu vực này, nằm gần các tuyến đường chính như D2, D5, N4, N7, và có cơ sở hạ tầng đồng bộ, thuận tiện cho hoạt động sản xuất và kinh doanh.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng giúp các nhà đầu tư và doanh nghiệp có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Khu công nghiệp Mỹ Trung. Việc nắm rõ giá trị sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mở rộng hoạt động kinh doanh.
Bảng Giá Đất Trồng Lúa, Huyện Mỹ Lộc, Tỉnh Nam Định
Bảng giá đất trồng lúa tại Huyện Mỹ Lộc, Tỉnh Nam Định đã được cập nhật theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trồng lúa trong khu dân cư, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về việc sử dụng và mua bán đất đai.
Vị trí 1: 75.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 1 trong khu dân cư, giá đất trồng lúa là 75.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất cao hơn so với các khu vực nông thôn khác, có thể do vị trí nằm gần các khu vực dân cư hoặc cơ sở hạ tầng. Giá trị đất cao hơn ở khu vực này thường là kết quả của nhu cầu cao và khả năng sử dụng đa dạng hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và số 19/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại Huyện Mỹ Lộc. Việc nắm rõ giá trị tại khu vực cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.