STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Mỹ Lộc | Quốc lộ 21 - Thị trấn Mỹ Lộc | Từ cầu Đặng - đến hết cầu Giáng | 7.000.000 | 3.500.000 | 1.750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Mỹ Lộc | Quốc lộ 21 - Thị trấn Mỹ Lộc | Từ cầu Giáng - đến cổng UBND xã Mỹ Thịnh | 6.500.000 | 3.250.000 | 1.650.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Mỹ Lộc | Thị trấn Mỹ Lộc | Đường phía Nam Đường Sắt | 2.500.000 | 1.250.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Mỹ Lộc | Thị trấn Mỹ Lộc | Khu tái định cư đường Nam Định - Phủ Lý | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Mỹ Lộc | Thị trấn Mỹ Lộc | Đường nối đường Đại lộ Thiên Trường với Quốc lộ 21 (tuyến tránh) | 9.000.000 | 4.500.000 | 2.250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Mỹ Lộc | Thị trấn Mỹ Lộc | Các tuyến đường trong khu đô thị thị trấn Mỹ Lộc | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Mỹ Lộc | Đường 485B - Thị trấn Mỹ Lộc | Từ Đại lộ Thiên Trường - đến Quốc lộ 21 | 5.000.000 | 2.500.000 | 1.250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Mỹ Lộc | Đường 485B - Thị trấn Mỹ Lộc | Từ Quốc lộ 21 - đến hết địa phận thị trấn Mỹ Lộc | 3.000.000 | 1.500.000 | 750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Mỹ Lộc | Đường nội thị - Thị trấn Mỹ Lộc | Từ Quốc Lộ 21 Cầu Giáng - đến giáp địa giới xã Mỹ Tiến | 3.100.000 | 1.550.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Mỹ Lộc | Đường nội thị - Thị trấn Mỹ Lộc | Từ Quốc Lộ 21 - đến ngã 3 Hào Hưng, Hào Quang | 2.000.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Mỹ Lộc | Đường nội thị - Thị trấn Mỹ Lộc | Từ Quốc Lộ 21 - đến trạm bơm tổ dân phố Mỹ Tục | 1.800.000 | 900.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Mỹ Lộc | Đường nội thị - Thị trấn Mỹ Lộc | Từ Quốc Lộ 21 - đến chợ Huyện xã Mỹ Thịnh | 2.900.000 | 1.450.000 | 750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Mỹ Lộc | Đường nội thị - Thị trấn Mỹ Lộc | Từ Cầu Lê - đến Nhà văn hóa Nam Lê Xá (gồm 2 bên đường) | 2.000.000 | 1.000.000 | 550.000 | - | - | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Mỹ Lộc | Đường nội thị - Thị trấn Mỹ Lộc | Từ Cầu Lê - đến HTX Bắc Thịnh | 2.000.000 | 1.000.000 | 550.000 | - | - | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Mỹ Lộc | Đường nội thị - Thị trấn Mỹ Lộc | Từ Cầu Đặng - đến trường Tiểu học Mỹ Hưng bên máng KNA | 1.600.000 | 800.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Mỹ Lộc | Đường nội thị - Thị trấn Mỹ Lộc | Từ Cầu Đặng - đến Nhà văn hóa tổ dân phố Vạn Đồn | 1.800.000 | 900.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Mỹ Lộc | Đường nội thị - Thị trấn Mỹ Lộc | Từ QL21 - đến Nhà văn hóa TDP An Hưng | 2.500.000 | 1.250.000 | 550.000 | - | - | Đất ở đô thị |
18 | Huyện Mỹ Lộc | Đường Thịnh Thắng - Thị trấn Mỹ Lộc | Đoạn từ đất nhà bà Đỗ Thị Ngát (ngã ba Trung Quyên) - đến chân Cầu Giáng | 2.100.000 | 1.050.000 | 550.000 | - | - | Đất ở đô thị |
19 | Huyện Mỹ Lộc | Khu vực còn lại - Thị trấn Mỹ Lộc | Khu vực 1 (Các TDP: Đặng Xá, An Hưng, Hưng Lộc, Thịnh Lộc, Mỹ Tục, Nam Lê Xá, Bắc Lê Xá, Trung Quyên, Hào Hưng, Hào Quang, Vạn Đồn) | 1.100.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
20 | Huyện Mỹ Lộc | Khu vực còn lại - Thị trấn Mỹ Lộc | Khu vực 2 ( Các TDP còn lại) | 900.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
21 | Huyện Mỹ Lộc | Đại lộ Thiên Trường | Thuộc địa phận Thị trấn Mỹ Lộc | 13.000.000 | 6.500.000 | 3.300.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị |
22 | Huyện Mỹ Lộc | Quốc lộ 21 - Thị trấn Mỹ Lộc | Từ cầu Đặng - đến hết cầu Giáng | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.050.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
23 | Huyện Mỹ Lộc | Quốc lộ 21 - Thị trấn Mỹ Lộc | Từ cầu Giáng - đến cổng UBND xã Mỹ Thịnh | 3.900.000 | 1.950.000 | 990.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
24 | Huyện Mỹ Lộc | Thị trấn Mỹ Lộc | Đường phía Nam Đường Sắt | 1.500.000 | 750.000 | 360.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
25 | Huyện Mỹ Lộc | Thị trấn Mỹ Lộc | Khu tái định cư đường Nam Định - Phủ Lý | 5.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
26 | Huyện Mỹ Lộc | Thị trấn Mỹ Lộc | Đường nối đường Đại lộ Thiên Trường với Quốc lộ 21 (tuyến tránh) | 5.400.000 | 2.700.000 | 1.350.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
27 | Huyện Mỹ Lộc | Thị trấn Mỹ Lộc | Các tuyến đường trong khu đô thị thị trấn Mỹ Lộc | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
28 | Huyện Mỹ Lộc | Đường 485B - Thị trấn Mỹ Lộc | Từ Đại lộ Thiên Trường - đến Quốc lộ 21 | 3.000.000 | 1.500.000 | 750.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
29 | Huyện Mỹ Lộc | Đường 485B - Thị trấn Mỹ Lộc | Từ Quốc lộ 21 - đến hết địa phận thị trấn Mỹ Lộc | 1.800.000 | 900.000 | 450.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
30 | Huyện Mỹ Lộc | Đường nội thị - Thị trấn Mỹ Lộc | Từ Quốc Lộ 21 Cầu Giáng - đến giáp địa giới xã Mỹ Tiến | 1.860.000 | 930.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
31 | Huyện Mỹ Lộc | Đường nội thị - Thị trấn Mỹ Lộc | Từ Quốc Lộ 21 - đến ngã 3 Hào Hưng, Hào Quang | 1.200.000 | 600.000 | 300.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
32 | Huyện Mỹ Lộc | Đường nội thị - Thị trấn Mỹ Lộc | Từ Quốc Lộ 21 - đến trạm bơm tổ dân phố Mỹ Tục | 1.080.000 | 540.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
33 | Huyện Mỹ Lộc | Đường nội thị - Thị trấn Mỹ Lộc | Từ Quốc Lộ 21 - đến chợ Huyện xã Mỹ Thịnh | 1.740.000 | 870.000 | 450.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
34 | Huyện Mỹ Lộc | Đường nội thị - Thị trấn Mỹ Lộc | Từ Cầu Lê - đến Nhà văn hóa Nam Lê Xá (gồm 2 bên đường) | 1.200.000 | 600.000 | 330.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
35 | Huyện Mỹ Lộc | Đường nội thị - Thị trấn Mỹ Lộc | Từ Cầu Lê - đến HTX Bắc Thịnh | 1.200.000 | 600.000 | 330.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
36 | Huyện Mỹ Lộc | Đường nội thị - Thị trấn Mỹ Lộc | Từ Cầu Đặng - đến trường Tiểu học Mỹ Hưng bên máng KNA | 960.000 | 480.000 | 360.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
37 | Huyện Mỹ Lộc | Đường nội thị - Thị trấn Mỹ Lộc | Từ Cầu Đặng - đến Nhà văn hóa tổ dân phố Vạn Đồn | 1.080.000 | 540.000 | 360.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
38 | Huyện Mỹ Lộc | Đường nội thị - Thị trấn Mỹ Lộc | Từ QL21 - đến Nhà văn hóa TDP An Hưng | 1.500.000 | 750.000 | 330.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
39 | Huyện Mỹ Lộc | Đường Thịnh Thắng - Thị trấn Mỹ Lộc | Đoạn từ đất nhà bà Đỗ Thị Ngát (ngã ba Trung Quyên) - đến chân Cầu Giáng | 1.260.000 | 630.000 | 330.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
40 | Huyện Mỹ Lộc | Khu vực còn lại - Thị trấn Mỹ Lộc | Khu vực 1 (Các TDP: Đặng Xá, An Hưng, Hưng Lộc, Thịnh Lộc, Mỹ Tục, Nam Lê Xá, Bắc Lê Xá, Trung Quyên, Hào Hưng, Hào Quang, Vạn Đồn) | 660.000 | 420.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
41 | Huyện Mỹ Lộc | Khu vực còn lại - Thị trấn Mỹ Lộc | Khu vực 2 ( Các TDP còn lại) | 540.000 | 360.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
42 | Huyện Mỹ Lộc | Đại lộ Thiên Trường | Thuộc địa phận Thị trấn Mỹ Lộc | 7.800.000 | 3.900.000 | 1.980.000 | 960.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
43 | Huyện Mỹ Lộc | Quốc lộ 21 - Thị trấn Mỹ Lộc | Từ cầu Đặng - đến hết cầu Giáng | 3.850.000 | 1.925.000 | 963.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
44 | Huyện Mỹ Lộc | Quốc lộ 21 - Thị trấn Mỹ Lộc | Từ cầu Giáng - đến cổng UBND xã Mỹ Thịnh | 3.575.000 | 1.788.000 | 908.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
45 | Huyện Mỹ Lộc | Thị trấn Mỹ Lộc | Đường phía Nam Đường Sắt | 1.375.000 | 688.000 | 330.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
46 | Huyện Mỹ Lộc | Thị trấn Mỹ Lộc | Khu tái định cư đường Nam Định - Phủ Lý | 4.950.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
47 | Huyện Mỹ Lộc | Thị trấn Mỹ Lộc | Đường nối đường Đại lộ Thiên Trường với Quốc lộ 21 (tuyến tránh) | 4.950.000 | 2.475.000 | 1.238.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
48 | Huyện Mỹ Lộc | Thị trấn Mỹ Lộc | Các tuyến đường trong khu đô thị thị trấn Mỹ Lộc | 2.750.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
49 | Huyện Mỹ Lộc | Đường 485B - Thị trấn Mỹ Lộc | Từ Đại lộ Thiên Trường - đến Quốc lộ 21 | 2.750.000 | 1.375.000 | 688.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
50 | Huyện Mỹ Lộc | Đường 485B - Thị trấn Mỹ Lộc | Từ Quốc lộ 21 - đến hết địa phận thị trấn Mỹ Lộc | 1.650.000 | 825.000 | 413.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
51 | Huyện Mỹ Lộc | Đường nội thị - Thị trấn Mỹ Lộc | Từ Quốc Lộ 21 Cầu Giáng - đến giáp địa giới xã Mỹ Tiến | 1.705.000 | 853.000 | 440.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
52 | Huyện Mỹ Lộc | Đường nội thị - Thị trấn Mỹ Lộc | Từ Quốc Lộ 21 - đến ngã 3 Hào Hưng, Hào Quang | 1.100.000 | 550.000 | 275.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
53 | Huyện Mỹ Lộc | Đường nội thị - Thị trấn Mỹ Lộc | Từ Quốc Lộ 21 - đến trạm bơm tổ dân phố Mỹ Tục | 990.000 | 495.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
54 | Huyện Mỹ Lộc | Đường nội thị - Thị trấn Mỹ Lộc | Từ Quốc Lộ 21 - đến chợ Huyện xã Mỹ Thịnh | 1.595.000 | 798.000 | 413.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
55 | Huyện Mỹ Lộc | Đường nội thị - Thị trấn Mỹ Lộc | Từ Cầu Lê - đến Nhà văn hóa Nam Lê Xá (gồm 2 bên đường) | 1.100.000 | 550.000 | 303.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
56 | Huyện Mỹ Lộc | Đường nội thị - Thị trấn Mỹ Lộc | Từ Cầu Lê - đến HTX Bắc Thịnh | 1.100.000 | 550.000 | 303.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
57 | Huyện Mỹ Lộc | Đường nội thị - Thị trấn Mỹ Lộc | Từ Cầu Đặng - đến trường Tiểu học Mỹ Hưng bên máng KNA | 880.000 | 440.000 | 330.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
58 | Huyện Mỹ Lộc | Đường nội thị - Thị trấn Mỹ Lộc | Từ Cầu Đặng - đến Nhà văn hóa tổ dân phố Vạn Đồn | 990.000 | 495.000 | 330.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
59 | Huyện Mỹ Lộc | Đường nội thị - Thị trấn Mỹ Lộc | Từ QL21 - đến Nhà văn hóa TDP An Hưng | 1.375.000 | 688.000 | 303.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
60 | Huyện Mỹ Lộc | Đường Thịnh Thắng - Thị trấn Mỹ Lộc | Đoạn từ đất nhà bà Đỗ Thị Ngát (ngã ba Trung Quyên) - đến chân Cầu Giáng | 1.155.000 | 578.000 | 303.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
61 | Huyện Mỹ Lộc | Khu vực còn lại - Thị trấn Mỹ Lộc | Khu vực 1 (Các TDP: Đặng Xá, An Hưng, Hưng Lộc, Thịnh Lộc, Mỹ Tục, Nam Lê Xá, Bắc Lê Xá, Trung Quyên, Hào Hưng, Hào Quang, Vạn Đồn) | 605.000 | 385.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
62 | Huyện Mỹ Lộc | Khu vực còn lại - Thị trấn Mỹ Lộc | Khu vực 2 ( Các TDP còn lại) | 495.000 | 330.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
63 | Huyện Mỹ Lộc | Đại lộ Thiên Trường | Thuộc địa phận Thị trấn Mỹ Lộc | 7.150.000 | 3.575.000 | 1.815.000 | 880.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
64 | Huyện Mỹ Lộc | Quốc lộ 10 mới - Xã Mỹ Tân | 6.500.000 | 3.200.000 | 1.600.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
65 | Huyện Mỹ Lộc | Xã Mỹ Tân | Từ Quốc lộ 10 mới - đến xóm Hồng Phúc | 2.700.000 | 1.300.000 | 650.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
66 | Huyện Mỹ Lộc | Quốc lộ 10 cũ - Xã Mỹ Tân | Đoạn từ Đường Ngô Thì Nhậm (Lộc Hạ) - đến cầu Tân Phong | 8.000.000 | 4.000.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
67 | Huyện Mỹ Lộc | Quốc lộ 10 cũ - Xã Mỹ Tân | Đoạn từ cầu Tân Phong - đến Đền Cây Quế | 3.500.000 | 1.700.000 | 850.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
68 | Huyện Mỹ Lộc | Quốc lộ 10 cũ - Xã Mỹ Tân | Đoạn từ lối rẽ Đền Cây Quế - đến phà Tân Đệ cũ | 3.000.000 | 1.500.000 | 750.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
69 | Huyện Mỹ Lộc | Đường nhánh Quốc lộ 10 cũ - Xã Mỹ Tân | Từ Quốc lộ 10 cũ - đến Đền Cây Quế | 2.000.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
70 | Huyện Mỹ Lộc | Đường nhánh Quốc lộ 10 cũ -Xã Mỹ Tân | Từ Quốc lộ 10 cũ - đến HTX Hồng Long | 2.000.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
71 | Huyện Mỹ Lộc | Đường Ất Hợi - Xã Mỹ Tân | Từ Quốc lộ 10 - đến hết nhà ông Khôi | 2.200.000 | 1.100.000 | 550.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
72 | Huyện Mỹ Lộc | Đường Ất Hợi - Xã Mỹ Tân | Từ giáp nhà ông Khôi - đến hết nhà ông Khỏe | 1.800.000 | 900.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
73 | Huyện Mỹ Lộc | Xã Mỹ Tân | Đường ven đê Đông Bắc | 6.000.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
74 | Huyện Mỹ Lộc | Xã Mỹ Tân | Đường dẫn cầu Tân Phong | 3.200.000 | 1.600.000 | 800.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
75 | Huyện Mỹ Lộc | Xã Mỹ Tân | Đường trục xã từ Hồng Phú - đến Đoàn Kết | 1.500.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
76 | Huyện Mỹ Lộc | Xã Mỹ Tân | Đường trục xã từ Hồng Hà 2 - đến Hồng Hà 1 | 1.500.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
77 | Huyện Mỹ Lộc | Các khu vực còn lại (đường thôn) - Xã Mỹ Tân | Khu vực 1 (Thôn Hồng Phúc, thôn Đường 10) | 800.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
78 | Huyện Mỹ Lộc | Các khu vực còn lại (đường thôn) - Xã Mỹ Tân | Khu vực 2 (Các thôn: Thượng Trang, Đoàn Kết, Lê Minh, Bình Dân, Cộng Hòa, Hồng Phong 1, Hồng Phong 2, Hồng Phú, Tân Đệ, Phố Bến, Hưng Long, Phụ Long, | 700.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
79 | Huyện Mỹ Lộc | Các khu vực còn lại (đường thôn) - Xã Mỹ Tân | Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại | 600.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
80 | Huyện Mỹ Lộc | Quốc lộ 10 mới - Xã Mỹ Trung | Từ giáp phường Lộc Hạ - đến đường vào Nhất Đê | 6.500.000 | 3.200.000 | 1.600.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
81 | Huyện Mỹ Lộc | Đường 38A - Xã Mỹ Trung | Đoạn từ Cầu Viềng - đến đường rẽ vào thôn 6 | 8.000.000 | 4.000.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
82 | Huyện Mỹ Lộc | Đường 38A - Xã Mỹ Trung | Đoạn từ đường rẽ vào thôn 6 - đến đường vào Nhà thờ Trần Văn Lan | 7.500.000 | 3.700.000 | 1.850.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
83 | Huyện Mỹ Lộc | Đường 38A - Xã Mỹ Trung | Đoạn từ đường vào Nhà thờ Trần Văn Lan - đến dốc Hữu Bị | 5.500.000 | 2.700.000 | 1.350.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
84 | Huyện Mỹ Lộc | Đường WB2 - Xã Mỹ Trung | Đoạn từ Quốc lộ 10 - đến đường vào thôn 3 | 4.800.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
85 | Huyện Mỹ Lộc | Đường WB2 - Xã Mỹ Trung | Đoạn từ giáp đường vào thôn 3 - đến Cầu Bơi | 4.500.000 | 2.200.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
86 | Huyện Mỹ Lộc | Đường WB2 - Xã Mỹ Trung | Từ cầu Bơi - đến hết nhà ông Hồng (đội 8) | 1.800.000 | 900.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
87 | Huyện Mỹ Lộc | Đường trục xã - Xã Mỹ Trung | Đoạn từ Cầu Viềng - đến Cầu Bơi | 4.500.000 | 2.200.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
88 | Huyện Mỹ Lộc | Đường trục xã - Xã Mỹ Trung | Đoạn từ Cầu Bơi - đến hết nhà ông Nhân (đội 4) | 4.100.000 | 2.000.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
89 | Huyện Mỹ Lộc | Đường trục xã - Xã Mỹ Trung | Từ giáp nhà ông Nhân - đến hết nhà ông Viên (đội 10 Nhất Đê) | 2.500.000 | 1.250.000 | 650.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
90 | Huyện Mỹ Lộc | Xã Mỹ Trung | Ngoài đê sông Hồng | 2.000.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
91 | Huyện Mỹ Lộc | Các khu vực còn lại - Xã Mỹ Trung | Khu vực 1 (xóm 3, 4, 5, 11) | 1.050.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
92 | Huyện Mỹ Lộc | Các khu vực còn lại - Xã Mỹ Trung | Khu vực 2 (xóm 1, 2, 6, 7, 8, 10) | 900.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
93 | Huyện Mỹ Lộc | Các khu vực còn lại - Xã Mỹ Trung | Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại | 750.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
94 | Huyện Mỹ Lộc | Đường Quốc lộ 10 (mới) - Xã Mỹ Phúc | 6.500.000 | 3.200.000 | 1.600.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
95 | Huyện Mỹ Lộc | Đường 38A - Xã Mỹ Phúc | Từ Quốc lộ 10 (mới) - đến đầu cống KC - 02 | 7.000.000 | 3.500.000 | 1.750.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
96 | Huyện Mỹ Lộc | Đường 38A - Xã Mỹ Phúc | Từ cống KC- 02 - đến ao đình Đông | 8.000.000 | 4.000.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
97 | Huyện Mỹ Lộc | Đường 38A - Xã Mỹ Phúc | Từ ao đình Đông - đến ngã tư Hữu Bị | 6.800.000 | 3.400.000 | 1.700.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
98 | Huyện Mỹ Lộc | Đường 63B - Xã Mỹ Phúc | Từ ngã tư Hữu Bị - đến cầu Bảo Lộc | 4.500.000 | 2.250.000 | 1.150.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
99 | Huyện Mỹ Lộc | Đường 63B - Xã Mỹ Phúc | Từ Cầu Đền Bảo Lộc - đến cầu UBND xã | 5.600.000 | 2.800.000 | 1.400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
100 | Huyện Mỹ Lộc | Đường 63B - Xã Mỹ Phúc | Từ cầu UBND xã - đến cầu Cấp Tiến 1 | 4.500.000 | 2.250.000 | 1.150.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Đô Thị Tại Thị Trấn Mỹ Lộc, Huyện Mỹ Lộc, Tỉnh Nam Định (Quốc lộ 21)
Dưới đây là bảng giá đất đô thị tại khu vực Quốc lộ 21, Thị trấn Mỹ Lộc, căn cứ theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và văn bản sửa đổi bổ sung số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này giúp các cá nhân và tổ chức dễ dàng nắm bắt thông tin để thực hiện các giao dịch liên quan đến đất đai.
Vị trí 1: 7.000.000 VNĐ/m²
Khu vực từ cầu Đặng đến hết cầu Giáng, giá đất ở đô thị tại vị trí 1 là 7.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh sự thuận lợi về vị trí, gần các cơ sở hạ tầng quan trọng và trung tâm thương mại.
Vị trí 2: 3.500.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, giá đất là 3.500.000 VNĐ/m². Mức giá này phù hợp với các khu vực có vị trí trung bình, có ít sự phát triển hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đô thị đáng kể.
Vị trí 3: 1.750.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 1.750.000 VNĐ/m², là mức giá thấp hơn so với hai vị trí còn lại. Giá thấp tại đây thường là do khoảng cách xa hơn từ các điểm trọng yếu và cơ sở hạ tầng chưa phát triển đồng bộ.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn chi tiết về giá đất đô thị tại Thị trấn Mỹ Lộc, hỗ trợ các quyết định đầu tư và giao dịch đất đai.
Bảng Giá Đất Thị Trấn Mỹ Lộc, Huyện Mỹ Lộc, Tỉnh Nam Định: Đoạn Đường Phía Nam Đường Sắt
Bảng giá đất của thị trấn Mỹ Lộc, huyện Mỹ Lộc, tỉnh Nam Định cho đoạn đường phía Nam Đường Sắt, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và hỗ trợ trong việc định giá, mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường phía Nam Đường Sắt có mức giá cao nhất là 2.500.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị cao do vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng quan trọng, góp phần vào việc tăng giá trị đất tại đây.
Vị trí 2: 1.250.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.250.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn vị trí 1, nhưng vẫn duy trì giá trị cao. Vị trí này có thể gần các tiện ích nhưng không thuận lợi bằng khu vực vị trí 1.
Vị trí 3: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 600.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị thấp nhất trong đoạn đường. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc cách xa các điểm nhấn quan trọng, dẫn đến giá trị đất thấp hơn.
Bảng giá đất theo các văn bản quy định trên cung cấp thông tin cần thiết giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại đoạn đường phía Nam Đường Sắt, thị trấn Mỹ Lộc. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả.
Bảng Giá Đất Thị Trấn Mỹ Lộc, Huyện Mỹ Lộc, Tỉnh Nam Định
Bảng giá đất của Thị trấn Mỹ Lộc, Huyện Mỹ Lộc, Tỉnh Nam Định cho loại đất ở đô thị đã được cập nhật theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ Đại lộ Thiên Trường đến Quốc lộ 21, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ Đại lộ Thiên Trường đến Quốc lộ 21 có mức giá cao nhất là 5.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 2.500.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.500.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này có ít tiện ích hơn hoặc giao thông kém thuận tiện hơn một chút so với vị trí 1.
Vị trí 3: 1.250.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.250.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là nơi lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và số 19/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Thị trấn Mỹ Lộc, Huyện Mỹ Lộc. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thị Trấn Mỹ Lộc, Huyện Mỹ Lộc, Tỉnh Nam Định
Bảng giá đất của Thị trấn Mỹ Lộc, Huyện Mỹ Lộc, Tỉnh Nam Định cho loại đất ở đô thị đã được cập nhật theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường nội thị từ Quốc Lộ 21 Cầu Giáng đến giáp địa giới xã Mỹ Tiến, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 3.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường nội thị từ Quốc Lộ 21 Cầu Giáng đến giáp địa giới xã Mỹ Tiến có mức giá cao nhất là 3.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi hơn, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 1.550.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.550.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này có ít tiện ích hơn hoặc giao thông kém thuận tiện hơn một chút so với vị trí 1.
Vị trí 3: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 800.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là nơi lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và số 19/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Thị trấn Mỹ Lộc, Huyện Mỹ Lộc. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thị Trấn Mỹ Lộc, Đường Thịnh Thắng, Huyện Mỹ Lộc, Tỉnh Nam Định
Bảng giá đất của Thị trấn Mỹ Lộc, Huyện Mỹ Lộc, Tỉnh Nam Định cho loại đất ở đô thị đã được cập nhật theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường Thịnh Thắng từ đất nhà bà Đỗ Thị Ngát (ngã ba Trung Quyên) đến chân Cầu Giáng, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Thịnh Thắng từ đất nhà bà Đỗ Thị Ngát (ngã ba Trung Quyên) đến chân Cầu Giáng có mức giá cao nhất là 2.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi hơn, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 1.050.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.050.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này có ít tiện ích hơn hoặc giao thông kém thuận tiện hơn một chút so với vị trí 1.
Vị trí 3: 550.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 550.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là nơi lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và số 19/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Thị trấn Mỹ Lộc, Huyện Mỹ Lộc. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.