13:58 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Long An - Cơ hội để đầu tư bất động sản?

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Theo Quyết định số 18/2023/QĐ-UBND ngày 17/07/2023 của UBND tỉnh Long An, bảng giá đất nơi đây đã có sự điều chỉnh, tạo ra cơ hội mới cho các nhà đầu tư.

Long An có vị trí đắc địa thúc đẩy sự phát triển mạnh mẽ

Long An là tỉnh cửa ngõ của miền Tây Nam Bộ, sở hữu vị trí địa lý thuận lợi, giáp ranh với TP HCM và các tỉnh Đồng Bằng Sông Cửu Long. Điều này không chỉ giúp Long An trở thành điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư mà còn thúc đẩy sự phát triển mạnh mẽ về kinh tế và cơ sở hạ tầng.

Với mạng lưới giao thông ngày càng hoàn thiện, đặc biệt là các tuyến cao tốc TP HCM - Trung Lương, Bến Lức - Long Thành, Long An đang chuyển mình trở thành một trong những trung tâm công nghiệp, đô thị mới của khu vực. Các dự án bất động sản tại đây không chỉ nhắm đến phân khúc đất ở mà còn mở rộng sang các khu công nghiệp và khu đô thị vệ tinh.

Mặt khác, giá trị đất tại Long An đang có xu hướng tăng trưởng nhờ vào việc tăng trưởng dân số, các khu công nghiệp phát triển mạnh và sự quan tâm của các nhà đầu tư từ TP HCM.

Giá đất Long An liệu có phải là mức giá hợp lý với khả năng tăng trưởng lớn?

Giá đất tại Long An hiện nay có sự phân hóa rõ rệt. Tại các khu vực trung tâm, đặc biệt là các khu gần các tuyến giao thông lớn, giá đất dao động từ 10.000.000 đến 20.000.000 đồng/m².

Trong khi đó, các khu vực ngoại thành như Đức Hòa, Bến Lức có mức giá thấp hơn, chỉ từ 3.000.000 đồng/m² đến 5.000.000 đồng/m², tạo cơ hội đầu tư hấp dẫn cho những ai tìm kiếm đất nền với mức giá vừa phải nhưng lại có tiềm năng tăng giá lớn.

Nếu bạn đang tìm kiếm cơ hội đầu tư ngắn hạn, các khu vực gần các tuyến cao tốc và khu công nghiệp như Long Hậu hay Đức Hòa sẽ là lựa chọn lý tưởng.

Đối với những ai muốn đầu tư dài hạn, các khu đất ven đô, nơi đang có sự phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng và đô thị, chắc chắn sẽ mang lại cơ hội sinh lời lớn trong tương lai.

So với các khu vực như TP HCM hay Bình Dương, giá đất tại Long An hiện nay có phần mềm hơn, nhưng lại có tiềm năng phát triển mạnh mẽ.

Điểm mạnh và cơ hội đầu tư lớn

Long An không chỉ thu hút đầu tư nhờ vào vị trí địa lý mà còn nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ của các ngành công nghiệp, đặc biệt là các khu công nghiệp như Long Hậu, Đức Hòa, Bến Lức.

Đây là những khu vực có mật độ dân cư ngày càng đông, nhu cầu nhà ở tăng cao, tạo nên sự gia tăng giá trị bất động sản mạnh mẽ.

Hơn nữa, các dự án phát triển hạ tầng giao thông như cao tốc TP HCM - Trung Lương và các dự án đô thị vệ tinh đang được triển khai rộng khắp.

Cùng với việc thu hút các nhà đầu tư vào các lĩnh vực công nghiệp, nông nghiệp và du lịch sinh thái, Long An đang trở thành một thị trường bất động sản tiềm năng với mức giá hợp lý và triển vọng tăng trưởng vượt bậc.

Với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, giá đất hợp lý và tiềm năng tăng trưởng cao, Long An là một cơ hội đầu tư hấp dẫn. Đây là thời điểm lý tưởng để các nhà đầu tư tham gia vào thị trường bất động sản tại tỉnh này.

Giá đất cao nhất tại Long An là: 2.000.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Long An là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Long An là: 1.989.693 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
2631

Mua bán nhà đất tại Long An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Long An
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2701 Huyện Vĩnh Hưng Đường Võ Văn Ngân - Thị trấn Vĩnh Hưng 2.248.000 1.798.000 1.124.000 - - Đất TM-DV đô thị
2702 Huyện Vĩnh Hưng Đường Nguyễn Văn Tiếp - Thị trấn Vĩnh Hưng 2.248.000 1.798.000 1.124.000 - - Đất TM-DV đô thị
2703 Huyện Vĩnh Hưng Đường Nguyễn Thái Học - Thị trấn Vĩnh Hưng 2.248.000 1.798.000 1.124.000 - - Đất TM-DV đô thị
2704 Huyện Vĩnh Hưng Đường Long Khốt - Thị trấn Vĩnh Hưng Nguyễn Văn Linh (Đê bao phía Nam (ĐT 831)) - Đến Tháp Mười 3.648.000 2.918.000 1.824.000 - - Đất TM-DV đô thị
2705 Huyện Vĩnh Hưng Đường Long Khốt - Thị trấn Vĩnh Hưng Tháp Mười - Đến Huỳnh Việt Thanh 2.248.000 1.798.000 1.124.000 - - Đất TM-DV đô thị
2706 Huyện Vĩnh Hưng Đường Võ Văn Tần - Thị trấn Vĩnh Hưng Đường CMT8 - Đến Tháp Mười 3.648.000 2.918.000 1.824.000 - - Đất TM-DV đô thị
2707 Huyện Vĩnh Hưng Đường Võ Văn Tần - Thị trấn Vĩnh Hưng Tháp Mười - Đến Huỳnh Việt Thanh 2.248.000 1.798.000 1.124.000 - - Đất TM-DV đô thị
2708 Huyện Vĩnh Hưng Đường 30/4 - Thị trấn Vĩnh Hưng Nguyễn Văn Linh (Đê bao phía Nam (ĐT 831)) - Đến Nguyễn Thái Bình 3.648.000 2.918.000 1.824.000 - - Đất TM-DV đô thị
2709 Huyện Vĩnh Hưng Đường 30/4 - Thị trấn Vĩnh Hưng Nguyễn Thái Bình - Đến Huỳnh Việt Thanh 2.248.000 1.798.000 1.124.000 - - Đất TM-DV đô thị
2710 Huyện Vĩnh Hưng Đường 3/2 - Thị trấn Vĩnh Hưng Nguyễn Văn Linh (Đê bao phía Nam (ĐT 831)) - Đến Nguyễn Thái Bình 2.808.000 2.246.000 1.404.000 - - Đất TM-DV đô thị
2711 Huyện Vĩnh Hưng Đường 3/2 - Thị trấn Vĩnh Hưng Nguyễn Thái Bình - Đến Huỳnh Việt Thanh 1.544.000 1.235.000 772.000 - - Đất TM-DV đô thị
2712 Huyện Vĩnh Hưng Đường Tháp Mười - Thị trấn Vĩnh Hưng 3.648.000 2.918.000 1.824.000 - - Đất TM-DV đô thị
2713 Huyện Vĩnh Hưng Đường Nguyễn Thái Bình - Thị trấn Vĩnh Hưng Tuyên Bình (Đê bao phía Đông) - Đến Đường 3/2 2.808.000 2.246.000 1.404.000 - - Đất TM-DV đô thị
2714 Huyện Vĩnh Hưng Đường Nguyễn Thái Bình - Thị trấn Vĩnh Hưng Đường 3/2 - Đến Nguyễn Thị Hạnh (đê bao phía Tây) 1.120.000 896.000 560.000 - - Đất TM-DV đô thị
2715 Huyện Vĩnh Hưng Đường Nguyễn Thị Hạnh - Thị trấn Vĩnh Hưng 800.000 640.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
2716 Huyện Vĩnh Hưng Đường Huỳnh Việt Thanh - Thị trấn Vĩnh Hưng 800.000 640.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
2717 Huyện Vĩnh Hưng Đường Nhật Tảo - Thị trấn Vĩnh Hưng Nguyễn Văn Linh - Đến CMT8 3.512.000 2.810.000 1.756.000 - - Đất TM-DV đô thị
2718 Huyện Vĩnh Hưng Đường Nhật Tảo - Thị trấn Vĩnh Hưng CMT8 - Đến Nguyễn Thị Hồng 2.808.000 2.246.000 1.404.000 - - Đất TM-DV đô thị
2719 Huyện Vĩnh Hưng Đường Nhật Tảo - Thị trấn Vĩnh Hưng Nguyễn Thị Hồng - Đến Huỳnh Việt Thanh 1.408.000 1.126.000 704.000 - - Đất TM-DV đô thị
2720 Huyện Vĩnh Hưng Đường Nguyễn Thị Bảy - Thị trấn Vĩnh Hưng 1.408.000 1.126.000 704.000 - - Đất TM-DV đô thị
2721 Huyện Vĩnh Hưng Đường Nguyễn An Ninh - Thị trấn Vĩnh Hưng 1.600.000 1.280.000 800.000 - - Đất TM-DV đô thị
2722 Huyện Vĩnh Hưng Đường Nguyễn Thị Định - Thị trấn Vĩnh Hưng 800.000 640.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
2723 Huyện Vĩnh Hưng Đường Nguyễn Thị Hồng - Thị trấn Vĩnh Hưng 800.000 640.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
2724 Huyện Vĩnh Hưng Đường Nguyễn Duy - Thị trấn Vĩnh Hưng ĐT 831 - Đến Huỳnh Văn Đảnh 1.824.000 1.459.000 912.000 - - Đất TM-DV đô thị
2725 Huyện Vĩnh Hưng Đường Tôn Đức Thắng - Thị trấn Vĩnh Hưng ĐT 831 - Đến Võ Duy Dương 1.824.000 1.459.000 912.000 - - Đất TM-DV đô thị
2726 Huyện Vĩnh Hưng Đường Hoàng Hoa Thám - Thị trấn Vĩnh Hưng CMT8 - Đến Tháp Mười 1.824.000 1.459.000 912.000 - - Đất TM-DV đô thị
2727 Huyện Vĩnh Hưng Đường Lê Lợi - Thị trấn Vĩnh Hưng Võ Văn Tần - Đến Tuyên Bình 1.544.000 1.235.000 772.000 - - Đất TM-DV đô thị
2728 Huyện Vĩnh Hưng Đường Hoàng Quốc Việt - Thị trấn Vĩnh Hưng 3.232.000 2.586.000 1.616.000 - - Đất TM-DV đô thị
2729 Huyện Vĩnh Hưng Đường Lê Thị Hồng Gấm - Thị trấn Vĩnh Hưng Đường 30/4 - Đến Võ Thị Sáu 1.544.000 1.235.000 772.000 - - Đất TM-DV đô thị
2730 Huyện Vĩnh Hưng Võ Thị Sáu - Thị trấn Vĩnh Hưng CMT8 - Đến Lê Thị Hồng Gấm 1.544.000 1.235.000 772.000 - - Đất TM-DV đô thị
2731 Huyện Vĩnh Hưng Đỗ Huy Rừa - Thị trấn Vĩnh Hưng 840.000 672.000 420.000 - - Đất TM-DV đô thị
2732 Huyện Vĩnh Hưng Võ Văn Kiệt - Thị trấn Vĩnh Hưng 424.000 339.000 212.000 - - Đất TM-DV đô thị
2733 Huyện Vĩnh Hưng Phạm Văn Bạch - Thị trấn Vĩnh Hưng 2.808.000 2.246.000 1.404.000 - - Đất TM-DV đô thị
2734 Huyện Vĩnh Hưng Đường Huỳnh Nho - Thị trấn Vĩnh Hưng 800.000 640.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
2735 Huyện Vĩnh Hưng Đường Huỳnh Châu Sổ - Thị trấn Vĩnh Hưng 800.000 640.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
2736 Huyện Vĩnh Hưng Đường giao thông khác nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa - Thị trấn Vĩnh Hưng 424.000 339.000 212.000 - - Đất TM-DV đô thị
2737 Huyện Vĩnh Hưng Đường Huỳnh Tấn Phát - Khu dân cư lô H - Thị trấn Vĩnh Hưng CMT8 - Đến Tháp Mười 1.120.000 896.000 560.000 - - Đất TM-DV đô thị
2738 Huyện Vĩnh Hưng Đường Dương Văn Dương - Khu dân cư lô H - Thị trấn Vĩnh Hưng Long Khốt - Đến Huỳnh Tấn Phát 1.120.000 896.000 560.000 - - Đất TM-DV đô thị
2739 Huyện Vĩnh Hưng Đường Nguyễn Thông - Khu dân cư lô H - Thị trấn Vĩnh Hưng Dương Văn Dương - Đến Cao Thắng 1.120.000 896.000 560.000 - - Đất TM-DV đô thị
2740 Huyện Vĩnh Hưng Đường Cao Thắng - Khu dân cư lô H - Thị trấn Vĩnh Hưng CMT8 - Đến Tháp Mười 1.120.000 896.000 560.000 - - Đất TM-DV đô thị
2741 Huyện Vĩnh Hưng Nguyễn Bình - Khu dân cư Bàu Sậy - Thị trấn Vĩnh Hưng Đường 3/2 - Đến Nguyễn Thị Hạnh 1.408.000 1.126.000 704.000 - - Đất TM-DV đô thị
2742 Huyện Vĩnh Hưng Trương Định - Khu dân cư Bàu Sậy - Thị trấn Vĩnh Hưng Nhật Tảo - Đến Nguyễn Thị Hạnh 1.120.000 896.000 560.000 - - Đất TM-DV đô thị
2743 Huyện Vĩnh Hưng Phạm Văn Bạch - Khu dân cư Bàu Sậy - Thị trấn Vĩnh Hưng Nguyễn Văn Linh - Đến Trần Quang Diệu 1.688.000 1.350.000 844.000 - - Đất TM-DV đô thị
2744 Huyện Vĩnh Hưng Trần Văn Trà - Khu dân cư Bàu Sậy - Thị trấn Vĩnh Hưng Nguyễn Văn Linh - Đến Trương Định 1.120.000 896.000 560.000 - - Đất TM-DV đô thị
2745 Huyện Vĩnh Hưng Lê Quốc Sản - Khu dân cư Bàu Sậy - Thị trấn Vĩnh Hưng Nguyễn Bình - Đến CMT8 560.000 448.000 280.000 - - Đất TM-DV đô thị
2746 Huyện Vĩnh Hưng Bùi Thị Xuân - Khu dân cư Bàu Sậy - Thị trấn Vĩnh Hưng Trần Văn Trà - Đến Phạm Văn Bạch 1.120.000 896.000 560.000 - - Đất TM-DV đô thị
2747 Huyện Vĩnh Hưng Phạm Ngọc Thuần - Khu dân cư Bàu Sậy - Thị trấn Vĩnh Hưng Nguyễn Bình - Đến CMT8 1.120.000 896.000 560.000 - - Đất TM-DV đô thị
2748 Huyện Vĩnh Hưng Hà Tây Giang - Khu dân cư Bàu Sậy - Thị trấn Vĩnh Hưng Nguyễn Văn Linh - Đến CMT8 1.120.000 896.000 560.000 - - Đất TM-DV đô thị
2749 Huyện Vĩnh Hưng Lê Văn Khuyên - Khu dân cư Bàu Sậy - Thị trấn Vĩnh Hưng Nguyễn Bình - Đến CMT8 1.120.000 896.000 560.000 - - Đất TM-DV đô thị
2750 Huyện Vĩnh Hưng Phan Văn Đạt - Khu dân cư Bàu Sậy - Thị trấn Vĩnh Hưng Nguyễn Văn Linh - Đến CMT8 1.120.000 896.000 560.000 - - Đất TM-DV đô thị
2751 Huyện Vĩnh Hưng Trần Quang Diệu - Khu dân cư Bàu Sậy - Thị trấn Vĩnh Hưng Nguyễn Thị Hạnh - Đến Nhật Tảo 1.120.000 896.000 560.000 - - Đất TM-DV đô thị
2752 Huyện Vĩnh Hưng Đốc Binh Kiều - Khu dân cư Rọc Bùi - Thị trấn Vĩnh Hưng Tuyên Bình - Đến Lê Văn Tưởng 1.688.000 1.350.000 844.000 - - Đất TM-DV đô thị
2753 Huyện Vĩnh Hưng Hồ Ngọc Dẫn - Khu dân cư Rọc Bùi - Thị trấn Vĩnh Hưng Tuyên Bình - Đến Tôn Đức Thắng 1.688.000 1.350.000 844.000 - - Đất TM-DV đô thị
2754 Huyện Vĩnh Hưng Võ Duy Dương - Khu dân cư Rọc Bùi - Thị trấn Vĩnh Hưng Tuyên Bình - Đến Tôn Đức Thắng 1.688.000 1.350.000 844.000 - - Đất TM-DV đô thị
2755 Huyện Vĩnh Hưng Phạm Hùng - Khu dân cư Rọc Bùi - Thị trấn Vĩnh Hưng Đốc Binh Kiều - Đến Võ Duy Dương 1.688.000 1.350.000 844.000 - - Đất TM-DV đô thị
2756 Huyện Vĩnh Hưng Lê Văn Tưởng - Khu dân cư Bến xe mở rộng - Thị trấn Vĩnh Hưng ĐT 831 - Đến Đốc Binh Kiều 1.688.000 1.350.000 844.000 - - Đất TM-DV đô thị
2757 Huyện Vĩnh Hưng Nguyễn Văn Kỉnh - Khu dân cư Bến xe mở rộng - Thị trấn Vĩnh Hưng ĐT 831 - Đến CMT8 1.688.000 1.350.000 844.000 - - Đất TM-DV đô thị
2758 Huyện Vĩnh Hưng Nguyễn Chí Thanh - Khu dân cư Bến xe mở rộng - Thị trấn Vĩnh Hưng ĐT 831 - Đến CMT8 1.688.000 1.350.000 844.000 - - Đất TM-DV đô thị
2759 Huyện Vĩnh Hưng Đường Đốc Binh Kiều - Khu tái định cư Trường dạy nghề - Thị trấn Vĩnh Hưng Lê Văn Tưởng - Đến Nguyễn Chí Thanh 1.688.000 1.350.000 844.000 - - Đất TM-DV đô thị
2760 Huyện Vĩnh Hưng Đường Nguyễn Chí Thanh - Khu tái định cư Trường dạy nghề - Thị trấn Vĩnh Hưng Cách Mạng Tháng Tám - Đến Đốc Binh Kiều 1.688.000 1.350.000 844.000 - - Đất TM-DV đô thị
2761 Huyện Vĩnh Hưng Đường Võ Văn Quới - Khu tái định cư B7, B11 - Thị trấn Vĩnh Hưng Nguyễn Thị Hạnh - Đến Nhật Tảo 1.120.000 896.000 560.000 - - Đất TM-DV đô thị
2762 Huyện Vĩnh Hưng Đường Phạm Văn Bạch - Khu tái định cư B7, B11 - Thị trấn Vĩnh Hưng Trần Quang Diệu - Đến Võ Văn Quới 1.120.000 896.000 560.000 - - Đất TM-DV đô thị
2763 Huyện Vĩnh Hưng Kênh 28, kênh Măng Đa - Cả Môn - Thị trấn Vĩnh Hưng Vị trí tiếp giáp sông, kênh 280.000 224.000 140.000 - - Đất TM-DV đô thị
2764 Huyện Vĩnh Hưng Thị trấn Vĩnh Hưng Các vị trí còn lại 280.000 224.000 140.000 - - Đất TM-DV đô thị
2765 Huyện Vĩnh Hưng Đường tỉnh 831 - Thị trấn Vĩnh Hưng Ranh Thị trấn Vĩnh Hưng - Đến Cống Rọc Bùi 2.100.000 1.680.000 1.050.000 - - Đất SX-KD đô thị
2766 Huyện Vĩnh Hưng Đường tỉnh 831 - Thị trấn Vĩnh Hưng Cống Rọc Bùi - Đến Đường Tuyên Bình 3.689.000 2.951.000 1.845.000 - - Đất SX-KD đô thị
2767 Huyện Vĩnh Hưng Đường tỉnh 831 - Thị trấn Vĩnh Hưng Cầu kênh 28 - Đến Ranh Thị trấn Vĩnh Hưng và xã Vĩnh Thuận 476.000 381.000 238.000 - - Đất SX-KD đô thị
2768 Huyện Vĩnh Hưng Đường Bình Thành Thôn A -B - Thị trấn Vĩnh Hưng 4.788.000 3.830.000 2.394.000 - - Đất SX-KD đô thị
2769 Huyện Vĩnh Hưng Đường Nguyễn Văn Linh (đường cặp đê bao phía Nam (bên trong)) - Thị trấn Vĩnh Hưng Tuyên Bình - Đến đường 30/4 4.053.000 3.242.000 2.027.000 - - Đất SX-KD đô thị
2770 Huyện Vĩnh Hưng Đường Nguyễn Văn Linh (đường cặp đê bao phía Nam (bên trong)) - Thị trấn Vĩnh Hưng Đường 30/4 - Đến Nguyễn Thị Hạnh 2.457.000 1.966.000 1.229.000 - - Đất SX-KD đô thị
2771 Huyện Vĩnh Hưng Đường Tuyên Bình - Thị trấn Vĩnh Hưng ĐT 831 - Đến Tháp Mười 3.192.000 2.554.000 1.596.000 - - Đất SX-KD đô thị
2772 Huyện Vĩnh Hưng Đường Tuyên Bình - Thị trấn Vĩnh Hưng Tháp Mười - Đến Huỳnh Việt Thanh 735.000 588.000 368.000 - - Đất SX-KD đô thị
2773 Huyện Vĩnh Hưng Đường Cách Mạng Tháng Tám - Thị trấn Vĩnh Hưng Nguyễn Chí Thanh (Khu dân cư bến xe) - Đến Tuyên Bình 1.967.000 1.574.000 984.000 - - Đất SX-KD đô thị
2774 Huyện Vĩnh Hưng Đường Cách Mạng Tháng Tám - Thị trấn Vĩnh Hưng Tuyên Bình - Đến Đường 3/2 4.053.000 3.242.000 2.027.000 - - Đất SX-KD đô thị
2775 Huyện Vĩnh Hưng Đường Cách Mạng Tháng Tám - Thị trấn Vĩnh Hưng Đường 3/2 - Đến Nguyễn Thị Hạnh 2.828.000 2.262.000 1.414.000 - - Đất SX-KD đô thị
2776 Huyện Vĩnh Hưng Nguyễn Văn Khánh - Thị trấn Vĩnh Hưng Sau UBND huyện 735.000 588.000 368.000 - - Đất SX-KD đô thị
2777 Huyện Vĩnh Hưng Nguyễn Văn Tịch - Thị trấn Vĩnh Hưng CMT8 - Đến Nguyễn Thái Bình 1.351.000 1.081.000 676.000 - - Đất SX-KD đô thị
2778 Huyện Vĩnh Hưng Đường Huỳnh Văn Đảnh - Thị trấn Vĩnh Hưng 1.967.000 1.574.000 984.000 - - Đất SX-KD đô thị
2779 Huyện Vĩnh Hưng Đường Nguyễn Trung Trực - Thị trấn Vĩnh Hưng 1.967.000 1.574.000 984.000 - - Đất SX-KD đô thị
2780 Huyện Vĩnh Hưng Đường Huỳnh Văn Tạo - Thị trấn Vĩnh Hưng 1.967.000 1.574.000 984.000 - - Đất SX-KD đô thị
2781 Huyện Vĩnh Hưng Đường Nguyễn Hữu Huân - Thị trấn Vĩnh Hưng 1.967.000 1.574.000 984.000 - - Đất SX-KD đô thị
2782 Huyện Vĩnh Hưng Đường Sương Nguyệt Ánh - Thị trấn Vĩnh Hưng 1.967.000 1.574.000 984.000 - - Đất SX-KD đô thị
2783 Huyện Vĩnh Hưng Đường Bùi Thị Đồng - Thị trấn Vĩnh Hưng 1.967.000 1.574.000 984.000 - - Đất SX-KD đô thị
2784 Huyện Vĩnh Hưng Đường Võ Văn Ngân - Thị trấn Vĩnh Hưng 1.967.000 1.574.000 984.000 - - Đất SX-KD đô thị
2785 Huyện Vĩnh Hưng Đường Nguyễn Văn Tiếp - Thị trấn Vĩnh Hưng 1.967.000 1.574.000 984.000 - - Đất SX-KD đô thị
2786 Huyện Vĩnh Hưng Đường Nguyễn Thái Học - Thị trấn Vĩnh Hưng 1.967.000 1.574.000 984.000 - - Đất SX-KD đô thị
2787 Huyện Vĩnh Hưng Đường Long Khốt - Thị trấn Vĩnh Hưng Nguyễn Văn Linh (Đê bao phía Nam (ĐT 831)) - Đến Tháp Mười 3.192.000 2.554.000 1.596.000 - - Đất SX-KD đô thị
2788 Huyện Vĩnh Hưng Đường Long Khốt - Thị trấn Vĩnh Hưng Tháp Mười - Đến Huỳnh Việt Thanh 1.967.000 1.574.000 984.000 - - Đất SX-KD đô thị
2789 Huyện Vĩnh Hưng Đường Võ Văn Tần - Thị trấn Vĩnh Hưng Đường CMT8 - Đến Tháp Mười 3.192.000 2.554.000 1.596.000 - - Đất SX-KD đô thị
2790 Huyện Vĩnh Hưng Đường Võ Văn Tần - Thị trấn Vĩnh Hưng Tháp Mười - Đến Huỳnh Việt Thanh 1.967.000 1.574.000 984.000 - - Đất SX-KD đô thị
2791 Huyện Vĩnh Hưng Đường 30/4 - Thị trấn Vĩnh Hưng Nguyễn Văn Linh (Đê bao phía Nam (ĐT 831)) - Đến Nguyễn Thái Bình 3.192.000 2.554.000 1.596.000 - - Đất SX-KD đô thị
2792 Huyện Vĩnh Hưng Đường 30/4 - Thị trấn Vĩnh Hưng Nguyễn Thái Bình - Đến Huỳnh Việt Thanh 1.967.000 1.574.000 984.000 - - Đất SX-KD đô thị
2793 Huyện Vĩnh Hưng Đường 3/2 - Thị trấn Vĩnh Hưng Nguyễn Văn Linh (Đê bao phía Nam (ĐT 831)) - Đến Nguyễn Thái Bình 2.457.000 1.966.000 1.229.000 - - Đất SX-KD đô thị
2794 Huyện Vĩnh Hưng Đường 3/2 - Thị trấn Vĩnh Hưng Nguyễn Thái Bình - Đến Huỳnh Việt Thanh 1.351.000 1.081.000 676.000 - - Đất SX-KD đô thị
2795 Huyện Vĩnh Hưng Đường Tháp Mười - Thị trấn Vĩnh Hưng 3.192.000 2.554.000 1.596.000 - - Đất SX-KD đô thị
2796 Huyện Vĩnh Hưng Đường Nguyễn Thái Bình - Thị trấn Vĩnh Hưng Tuyên Bình (Đê bao phía Đông) - Đến Đường 3/2 2.457.000 1.966.000 1.229.000 - - Đất SX-KD đô thị
2797 Huyện Vĩnh Hưng Đường Nguyễn Thái Bình - Thị trấn Vĩnh Hưng Đường 3/2 - Đến Nguyễn Thị Hạnh (đê bao phía Tây) 980.000 784.000 490.000 - - Đất SX-KD đô thị
2798 Huyện Vĩnh Hưng Đường Nguyễn Thị Hạnh - Thị trấn Vĩnh Hưng 700.000 560.000 350.000 - - Đất SX-KD đô thị
2799 Huyện Vĩnh Hưng Đường Huỳnh Việt Thanh - Thị trấn Vĩnh Hưng 700.000 560.000 350.000 - - Đất SX-KD đô thị
2800 Huyện Vĩnh Hưng Đường Nhật Tảo - Thị trấn Vĩnh Hưng Nguyễn Văn Linh - Đến CMT8 3.073.000 2.458.000 1.537.000 - - Đất SX-KD đô thị
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...