13:58 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Long An - Cơ hội để đầu tư bất động sản?

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Theo Quyết định số 18/2023/QĐ-UBND ngày 17/07/2023 của UBND tỉnh Long An, bảng giá đất nơi đây đã có sự điều chỉnh, tạo ra cơ hội mới cho các nhà đầu tư.

Long An có vị trí đắc địa thúc đẩy sự phát triển mạnh mẽ

Long An là tỉnh cửa ngõ của miền Tây Nam Bộ, sở hữu vị trí địa lý thuận lợi, giáp ranh với TP HCM và các tỉnh Đồng Bằng Sông Cửu Long. Điều này không chỉ giúp Long An trở thành điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư mà còn thúc đẩy sự phát triển mạnh mẽ về kinh tế và cơ sở hạ tầng.

Với mạng lưới giao thông ngày càng hoàn thiện, đặc biệt là các tuyến cao tốc TP HCM - Trung Lương, Bến Lức - Long Thành, Long An đang chuyển mình trở thành một trong những trung tâm công nghiệp, đô thị mới của khu vực. Các dự án bất động sản tại đây không chỉ nhắm đến phân khúc đất ở mà còn mở rộng sang các khu công nghiệp và khu đô thị vệ tinh.

Mặt khác, giá trị đất tại Long An đang có xu hướng tăng trưởng nhờ vào việc tăng trưởng dân số, các khu công nghiệp phát triển mạnh và sự quan tâm của các nhà đầu tư từ TP HCM.

Giá đất Long An liệu có phải là mức giá hợp lý với khả năng tăng trưởng lớn?

Giá đất tại Long An hiện nay có sự phân hóa rõ rệt. Tại các khu vực trung tâm, đặc biệt là các khu gần các tuyến giao thông lớn, giá đất dao động từ 10.000.000 đến 20.000.000 đồng/m².

Trong khi đó, các khu vực ngoại thành như Đức Hòa, Bến Lức có mức giá thấp hơn, chỉ từ 3.000.000 đồng/m² đến 5.000.000 đồng/m², tạo cơ hội đầu tư hấp dẫn cho những ai tìm kiếm đất nền với mức giá vừa phải nhưng lại có tiềm năng tăng giá lớn.

Nếu bạn đang tìm kiếm cơ hội đầu tư ngắn hạn, các khu vực gần các tuyến cao tốc và khu công nghiệp như Long Hậu hay Đức Hòa sẽ là lựa chọn lý tưởng.

Đối với những ai muốn đầu tư dài hạn, các khu đất ven đô, nơi đang có sự phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng và đô thị, chắc chắn sẽ mang lại cơ hội sinh lời lớn trong tương lai.

So với các khu vực như TP HCM hay Bình Dương, giá đất tại Long An hiện nay có phần mềm hơn, nhưng lại có tiềm năng phát triển mạnh mẽ.

Điểm mạnh và cơ hội đầu tư lớn

Long An không chỉ thu hút đầu tư nhờ vào vị trí địa lý mà còn nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ của các ngành công nghiệp, đặc biệt là các khu công nghiệp như Long Hậu, Đức Hòa, Bến Lức.

Đây là những khu vực có mật độ dân cư ngày càng đông, nhu cầu nhà ở tăng cao, tạo nên sự gia tăng giá trị bất động sản mạnh mẽ.

Hơn nữa, các dự án phát triển hạ tầng giao thông như cao tốc TP HCM - Trung Lương và các dự án đô thị vệ tinh đang được triển khai rộng khắp.

Cùng với việc thu hút các nhà đầu tư vào các lĩnh vực công nghiệp, nông nghiệp và du lịch sinh thái, Long An đang trở thành một thị trường bất động sản tiềm năng với mức giá hợp lý và triển vọng tăng trưởng vượt bậc.

Với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, giá đất hợp lý và tiềm năng tăng trưởng cao, Long An là một cơ hội đầu tư hấp dẫn. Đây là thời điểm lý tưởng để các nhà đầu tư tham gia vào thị trường bất động sản tại tỉnh này.

Giá đất cao nhất tại Long An là: 2.000.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Long An là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Long An là: 1.989.693 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
2631

Mua bán nhà đất tại Long An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Long An
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2601 Huyện Vĩnh Hưng Đường tỉnh 831 - Thị trấn Vĩnh Hưng Cầu kênh 28 - Đến Ranh Thị trấn Vĩnh Hưng và xã Vĩnh Thuận 680.000 544.000 340.000 - - Đất ở đô thị
2602 Huyện Vĩnh Hưng Đường Bình Thành Thôn A -B - Thị trấn Vĩnh Hưng 6.840.000 5.472.000 3.420.000 - - Đất ở đô thị
2603 Huyện Vĩnh Hưng Đường Nguyễn Văn Linh (đường cặp đê bao phía Nam (bên trong)) - Thị trấn Vĩnh Hưng Tuyên Bình - Đến đường 30/4 5.790.000 4.632.000 2.895.000 - - Đất ở đô thị
2604 Huyện Vĩnh Hưng Đường Nguyễn Văn Linh (đường cặp đê bao phía Nam (bên trong)) - Thị trấn Vĩnh Hưng Đường 30/4 - Đến Nguyễn Thị Hạnh 3.510.000 2.808.000 1.755.000 - - Đất ở đô thị
2605 Huyện Vĩnh Hưng Đường Tuyên Bình - Thị trấn Vĩnh Hưng ĐT 831 - Đến Tháp Mười 4.560.000 3.648.000 2.280.000 - - Đất ở đô thị
2606 Huyện Vĩnh Hưng Đường Tuyên Bình - Thị trấn Vĩnh Hưng Tháp Mười - Đến Huỳnh Việt Thanh 1.050.000 840.000 525.000 - - Đất ở đô thị
2607 Huyện Vĩnh Hưng Đường Cách Mạng Tháng Tám - Thị trấn Vĩnh Hưng Nguyễn Chí Thanh (Khu dân cư bến xe) - Đến Tuyên Bình 2.810.000 2.248.000 1.405.000 - - Đất ở đô thị
2608 Huyện Vĩnh Hưng Đường Cách Mạng Tháng Tám - Thị trấn Vĩnh Hưng Tuyên Bình - Đến Đường 3/2 5.790.000 4.632.000 2.895.000 - - Đất ở đô thị
2609 Huyện Vĩnh Hưng Đường Cách Mạng Tháng Tám - Thị trấn Vĩnh Hưng Đường 3/2 - Đến Nguyễn Thị Hạnh 4.040.000 3.232.000 2.020.000 - - Đất ở đô thị
2610 Huyện Vĩnh Hưng Nguyễn Văn Khánh - Thị trấn Vĩnh Hưng Sau UBND huyện 1.050.000 840.000 525.000 - - Đất ở đô thị
2611 Huyện Vĩnh Hưng Nguyễn Văn Tịch - Thị trấn Vĩnh Hưng CMT8 - Đến Nguyễn Thái Bình 1.930.000 1.544.000 965.000 - - Đất ở đô thị
2612 Huyện Vĩnh Hưng Đường Huỳnh Văn Đảnh - Thị trấn Vĩnh Hưng 2.810.000 2.248.000 1.405.000 - - Đất ở đô thị
2613 Huyện Vĩnh Hưng Đường Nguyễn Trung Trực - Thị trấn Vĩnh Hưng 2.810.000 2.248.000 1.405.000 - - Đất ở đô thị
2614 Huyện Vĩnh Hưng Đường Huỳnh Văn Tạo - Thị trấn Vĩnh Hưng 2.810.000 2.248.000 1.405.000 - - Đất ở đô thị
2615 Huyện Vĩnh Hưng Đường Nguyễn Hữu Huân - Thị trấn Vĩnh Hưng 2.810.000 2.248.000 1.405.000 - - Đất ở đô thị
2616 Huyện Vĩnh Hưng Đường Sương Nguyệt Ánh - Thị trấn Vĩnh Hưng 2.810.000 2.248.000 1.405.000 - - Đất ở đô thị
2617 Huyện Vĩnh Hưng Đường Bùi Thị Đồng - Thị trấn Vĩnh Hưng 2.810.000 2.248.000 1.405.000 - - Đất ở đô thị
2618 Huyện Vĩnh Hưng Đường Võ Văn Ngân - Thị trấn Vĩnh Hưng 2.810.000 2.248.000 1.405.000 - - Đất ở đô thị
2619 Huyện Vĩnh Hưng Đường Nguyễn Văn Tiếp - Thị trấn Vĩnh Hưng 2.810.000 2.248.000 1.405.000 - - Đất ở đô thị
2620 Huyện Vĩnh Hưng Đường Nguyễn Thái Học - Thị trấn Vĩnh Hưng 2.810.000 2.248.000 1.405.000 - - Đất ở đô thị
2621 Huyện Vĩnh Hưng Đường Long Khốt - Thị trấn Vĩnh Hưng Nguyễn Văn Linh (Đê bao phía Nam (ĐT 831)) - Đến Tháp Mười 4.560.000 3.648.000 2.280.000 - - Đất ở đô thị
2622 Huyện Vĩnh Hưng Đường Long Khốt - Thị trấn Vĩnh Hưng Tháp Mười - Đến Huỳnh Việt Thanh 2.810.000 2.248.000 1.405.000 - - Đất ở đô thị
2623 Huyện Vĩnh Hưng Đường Võ Văn Tần - Thị trấn Vĩnh Hưng Đường CMT8 - Đến Tháp Mười 4.560.000 3.648.000 2.280.000 - - Đất ở đô thị
2624 Huyện Vĩnh Hưng Đường Võ Văn Tần - Thị trấn Vĩnh Hưng Tháp Mười - Đến Huỳnh Việt Thanh 2.810.000 2.248.000 1.405.000 - - Đất ở đô thị
2625 Huyện Vĩnh Hưng Đường 30/4 - Thị trấn Vĩnh Hưng Nguyễn Văn Linh (Đê bao phía Nam (ĐT 831)) - Đến Nguyễn Thái Bình 4.560.000 3.648.000 2.280.000 - - Đất ở đô thị
2626 Huyện Vĩnh Hưng Đường 30/4 - Thị trấn Vĩnh Hưng Nguyễn Thái Bình - Đến Huỳnh Việt Thanh 2.810.000 2.248.000 1.405.000 - - Đất ở đô thị
2627 Huyện Vĩnh Hưng Đường 3/2 - Thị trấn Vĩnh Hưng Nguyễn Văn Linh (Đê bao phía Nam (ĐT 831)) - Đến Nguyễn Thái Bình 3.510.000 2.808.000 1.755.000 - - Đất ở đô thị
2628 Huyện Vĩnh Hưng Đường 3/2 - Thị trấn Vĩnh Hưng Nguyễn Thái Bình - Đến Huỳnh Việt Thanh 1.930.000 1.544.000 965.000 - - Đất ở đô thị
2629 Huyện Vĩnh Hưng Đường Tháp Mười - Thị trấn Vĩnh Hưng 4.560.000 3.648.000 2.280.000 - - Đất ở đô thị
2630 Huyện Vĩnh Hưng Đường Nguyễn Thái Bình - Thị trấn Vĩnh Hưng Tuyên Bình (Đê bao phía Đông) - Đến Đường 3/2 3.510.000 2.808.000 1.755.000 - - Đất ở đô thị
2631 Huyện Vĩnh Hưng Đường Nguyễn Thái Bình - Thị trấn Vĩnh Hưng Đường 3/2 - Đến Nguyễn Thị Hạnh (đê bao phía Tây) 1.400.000 1.120.000 700.000 - - Đất ở đô thị
2632 Huyện Vĩnh Hưng Đường Nguyễn Thị Hạnh - Thị trấn Vĩnh Hưng 1.000.000 800.000 500.000 - - Đất ở đô thị
2633 Huyện Vĩnh Hưng Đường Huỳnh Việt Thanh - Thị trấn Vĩnh Hưng 1.000.000 800.000 500.000 - - Đất ở đô thị
2634 Huyện Vĩnh Hưng Đường Nhật Tảo - Thị trấn Vĩnh Hưng Nguyễn Văn Linh - Đến CMT8 4.390.000 3.512.000 2.195.000 - - Đất ở đô thị
2635 Huyện Vĩnh Hưng Đường Nhật Tảo - Thị trấn Vĩnh Hưng CMT8 - Đến Nguyễn Thị Hồng 3.510.000 2.808.000 1.755.000 - - Đất ở đô thị
2636 Huyện Vĩnh Hưng Đường Nhật Tảo - Thị trấn Vĩnh Hưng Nguyễn Thị Hồng - Đến Huỳnh Việt Thanh 1.760.000 1.408.000 880.000 - - Đất ở đô thị
2637 Huyện Vĩnh Hưng Đường Nguyễn Thị Bảy - Thị trấn Vĩnh Hưng 1.760.000 1.408.000 880.000 - - Đất ở đô thị
2638 Huyện Vĩnh Hưng Đường Nguyễn An Ninh - Thị trấn Vĩnh Hưng 2.000.000 1.600.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
2639 Huyện Vĩnh Hưng Đường Nguyễn Thị Định - Thị trấn Vĩnh Hưng 1.000.000 800.000 500.000 - - Đất ở đô thị
2640 Huyện Vĩnh Hưng Đường Nguyễn Thị Hồng - Thị trấn Vĩnh Hưng 1.000.000 800.000 500.000 - - Đất ở đô thị
2641 Huyện Vĩnh Hưng Đường Nguyễn Duy - Thị trấn Vĩnh Hưng ĐT 831 - Đến Huỳnh Văn Đảnh 2.280.000 1.824.000 1.140.000 - - Đất ở đô thị
2642 Huyện Vĩnh Hưng Đường Tôn Đức Thắng - Thị trấn Vĩnh Hưng ĐT 831 - Đến Võ Duy Dương 2.280.000 1.824.000 1.140.000 - - Đất ở đô thị
2643 Huyện Vĩnh Hưng Đường Hoàng Hoa Thám - Thị trấn Vĩnh Hưng CMT8 - Đến Tháp Mười 2.280.000 1.824.000 1.140.000 - - Đất ở đô thị
2644 Huyện Vĩnh Hưng Đường Lê Lợi - Thị trấn Vĩnh Hưng Võ Văn Tần - Đến Tuyên Bình 1.930.000 1.544.000 965.000 - - Đất ở đô thị
2645 Huyện Vĩnh Hưng Đường Hoàng Quốc Việt - Thị trấn Vĩnh Hưng 4.040.000 3.232.000 2.020.000 - - Đất ở đô thị
2646 Huyện Vĩnh Hưng Đường Lê Thị Hồng Gấm - Thị trấn Vĩnh Hưng Đường 30/4 - Đến Võ Thị Sáu 1.930.000 1.544.000 965.000 - - Đất ở đô thị
2647 Huyện Vĩnh Hưng Võ Thị Sáu - Thị trấn Vĩnh Hưng CMT8 - Đến Lê Thị Hồng Gấm 1.930.000 1.544.000 965.000 - - Đất ở đô thị
2648 Huyện Vĩnh Hưng Đỗ Huy Rừa - Thị trấn Vĩnh Hưng 1.050.000 840.000 525.000 - - Đất ở đô thị
2649 Huyện Vĩnh Hưng Võ Văn Kiệt - Thị trấn Vĩnh Hưng 530.000 424.000 265.000 - - Đất ở đô thị
2650 Huyện Vĩnh Hưng Phạm Văn Bạch - Thị trấn Vĩnh Hưng 3.510.000 2.808.000 1.755.000 - - Đất ở đô thị
2651 Huyện Vĩnh Hưng Đường Huỳnh Nho - Thị trấn Vĩnh Hưng 1.000.000 800.000 500.000 - - Đất ở đô thị
2652 Huyện Vĩnh Hưng Đường Huỳnh Châu Sổ - Thị trấn Vĩnh Hưng 1.000.000 800.000 500.000 - - Đất ở đô thị
2653 Huyện Vĩnh Hưng Đường giao thông khác nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa - Thị trấn Vĩnh Hưng 530.000 424.000 265.000 - - Đất ở đô thị
2654 Huyện Vĩnh Hưng Đường Huỳnh Tấn Phát - Khu dân cư lô H - Thị trấn Vĩnh Hưng CMT8 - Đến Tháp Mười 1.400.000 1.120.000 700.000 - - Đất ở đô thị
2655 Huyện Vĩnh Hưng Đường Dương Văn Dương - Khu dân cư lô H - Thị trấn Vĩnh Hưng Long Khốt - Đến Huỳnh Tấn Phát 1.400.000 1.120.000 700.000 - - Đất ở đô thị
2656 Huyện Vĩnh Hưng Đường Nguyễn Thông - Khu dân cư lô H - Thị trấn Vĩnh Hưng Dương Văn Dương - Đến Cao Thắng 1.400.000 1.120.000 700.000 - - Đất ở đô thị
2657 Huyện Vĩnh Hưng Đường Cao Thắng - Khu dân cư lô H - Thị trấn Vĩnh Hưng CMT8 - Đến Tháp Mười 1.400.000 1.120.000 700.000 - - Đất ở đô thị
2658 Huyện Vĩnh Hưng Nguyễn Bình - Khu dân cư Bàu Sậy - Thị trấn Vĩnh Hưng Đường 3/2 - Đến Nguyễn Thị Hạnh 1.760.000 1.408.000 880.000 - - Đất ở đô thị
2659 Huyện Vĩnh Hưng Trương Định - Khu dân cư Bàu Sậy - Thị trấn Vĩnh Hưng Nhật Tảo - Đến Nguyễn Thị Hạnh 1.400.000 1.120.000 700.000 - - Đất ở đô thị
2660 Huyện Vĩnh Hưng Phạm Văn Bạch - Khu dân cư Bàu Sậy - Thị trấn Vĩnh Hưng Nguyễn Văn Linh - Đến Trần Quang Diệu 2.110.000 1.688.000 1.055.000 - - Đất ở đô thị
2661 Huyện Vĩnh Hưng Trần Văn Trà - Khu dân cư Bàu Sậy - Thị trấn Vĩnh Hưng Nguyễn Văn Linh - Đến Trương Định 1.400.000 1.120.000 700.000 - - Đất ở đô thị
2662 Huyện Vĩnh Hưng Lê Quốc Sản - Khu dân cư Bàu Sậy - Thị trấn Vĩnh Hưng Nguyễn Bình - Đến CMT8 700.000 560.000 350.000 - - Đất ở đô thị
2663 Huyện Vĩnh Hưng Bùi Thị Xuân - Khu dân cư Bàu Sậy - Thị trấn Vĩnh Hưng Trần Văn Trà - Đến Phạm Văn Bạch 1.400.000 1.120.000 700.000 - - Đất ở đô thị
2664 Huyện Vĩnh Hưng Phạm Ngọc Thuần - Khu dân cư Bàu Sậy - Thị trấn Vĩnh Hưng Nguyễn Bình - Đến CMT8 1.400.000 1.120.000 700.000 - - Đất ở đô thị
2665 Huyện Vĩnh Hưng Hà Tây Giang - Khu dân cư Bàu Sậy - Thị trấn Vĩnh Hưng Nguyễn Văn Linh - Đến CMT8 1.400.000 1.120.000 700.000 - - Đất ở đô thị
2666 Huyện Vĩnh Hưng Lê Văn Khuyên - Khu dân cư Bàu Sậy - Thị trấn Vĩnh Hưng Nguyễn Bình - Đến CMT8 1.400.000 1.120.000 700.000 - - Đất ở đô thị
2667 Huyện Vĩnh Hưng Phan Văn Đạt - Khu dân cư Bàu Sậy - Thị trấn Vĩnh Hưng Nguyễn Văn Linh - Đến CMT8 1.400.000 1.120.000 700.000 - - Đất ở đô thị
2668 Huyện Vĩnh Hưng Trần Quang Diệu - Khu dân cư Bàu Sậy - Thị trấn Vĩnh Hưng Nguyễn Thị Hạnh - Đến Nhật Tảo 1.400.000 1.120.000 700.000 - - Đất ở đô thị
2669 Huyện Vĩnh Hưng Đốc Binh Kiều - Khu dân cư Rọc Bùi - Thị trấn Vĩnh Hưng Tuyên Bình - Đến Lê Văn Tưởng 2.110.000 1.688.000 1.055.000 - - Đất ở đô thị
2670 Huyện Vĩnh Hưng Hồ Ngọc Dẫn - Khu dân cư Rọc Bùi - Thị trấn Vĩnh Hưng Tuyên Bình - Đến Tôn Đức Thắng 2.110.000 1.688.000 1.055.000 - - Đất ở đô thị
2671 Huyện Vĩnh Hưng Võ Duy Dương - Khu dân cư Rọc Bùi - Thị trấn Vĩnh Hưng Tuyên Bình - Đến Tôn Đức Thắng 2.110.000 1.688.000 1.055.000 - - Đất ở đô thị
2672 Huyện Vĩnh Hưng Phạm Hùng - Khu dân cư Rọc Bùi - Thị trấn Vĩnh Hưng Đốc Binh Kiều - Đến Võ Duy Dương 2.110.000 1.688.000 1.055.000 - - Đất ở đô thị
2673 Huyện Vĩnh Hưng Lê Văn Tưởng - Khu dân cư Bến xe mở rộng - Thị trấn Vĩnh Hưng ĐT 831 - Đến Đốc Binh Kiều 2.110.000 1.688.000 1.055.000 - - Đất ở đô thị
2674 Huyện Vĩnh Hưng Nguyễn Văn Kỉnh - Khu dân cư Bến xe mở rộng - Thị trấn Vĩnh Hưng ĐT 831 - Đến CMT8 2.110.000 1.688.000 1.055.000 - - Đất ở đô thị
2675 Huyện Vĩnh Hưng Nguyễn Chí Thanh - Khu dân cư Bến xe mở rộng - Thị trấn Vĩnh Hưng ĐT 831 - Đến CMT8 2.110.000 1.688.000 1.055.000 - - Đất ở đô thị
2676 Huyện Vĩnh Hưng Đường Đốc Binh Kiều - Khu tái định cư Trường dạy nghề - Thị trấn Vĩnh Hưng Lê Văn Tưởng - Đến Nguyễn Chí Thanh 2.110.000 1.688.000 1.055.000 - - Đất ở đô thị
2677 Huyện Vĩnh Hưng Đường Nguyễn Chí Thanh - Khu tái định cư Trường dạy nghề - Thị trấn Vĩnh Hưng Cách Mạng Tháng Tám - Đến Đốc Binh Kiều 2.110.000 1.688.000 1.055.000 - - Đất ở đô thị
2678 Huyện Vĩnh Hưng Đường Võ Văn Quới - Khu tái định cư B7, B11 - Thị trấn Vĩnh Hưng Nguyễn Thị Hạnh - Đến Nhật Tảo 1.400.000 1.120.000 700.000 - - Đất ở đô thị
2679 Huyện Vĩnh Hưng Đường Phạm Văn Bạch - Khu tái định cư B7, B11 - Thị trấn Vĩnh Hưng Trần Quang Diệu - Đến Võ Văn Quới 1.400.000 1.120.000 700.000 - - Đất ở đô thị
2680 Huyện Vĩnh Hưng Kênh 28, kênh Măng Đa - Cả Môn - Thị trấn Vĩnh Hưng Vị trí tiếp giáp sông, kênh 350.000 280.000 175.000 - - Đất ở đô thị
2681 Huyện Vĩnh Hưng Thị trấn Vĩnh Hưng Các vị trí còn lại 350.000 280.000 175.000 - - Đất ở đô thị
2682 Huyện Vĩnh Hưng Đường tỉnh 831 - Thị trấn Vĩnh Hưng Ranh Thị trấn Vĩnh Hưng - Đến Cống Rọc Bùi 2.400.000 1.920.000 1.200.000 - - Đất TM-DV đô thị
2683 Huyện Vĩnh Hưng Đường tỉnh 831 - Thị trấn Vĩnh Hưng Cống Rọc Bùi - Đến Đường Tuyên Bình 4.216.000 3.373.000 2.108.000 - - Đất TM-DV đô thị
2684 Huyện Vĩnh Hưng Đường tỉnh 831 - Thị trấn Vĩnh Hưng Cầu kênh 28 - Đến Ranh Thị trấn Vĩnh Hưng và xã Vĩnh Thuận 544.000 435.000 272.000 - - Đất TM-DV đô thị
2685 Huyện Vĩnh Hưng Đường Bình Thành Thôn A -B - Thị trấn Vĩnh Hưng 5.472.000 4.378.000 2.736.000 - - Đất TM-DV đô thị
2686 Huyện Vĩnh Hưng Đường Nguyễn Văn Linh (đường cặp đê bao phía Nam (bên trong)) - Thị trấn Vĩnh Hưng Tuyên Bình - Đến đường 30/4 4.632.000 3.706.000 2.316.000 - - Đất TM-DV đô thị
2687 Huyện Vĩnh Hưng Đường Nguyễn Văn Linh (đường cặp đê bao phía Nam (bên trong)) - Thị trấn Vĩnh Hưng Đường 30/4 - Đến Nguyễn Thị Hạnh 2.808.000 2.246.000 1.404.000 - - Đất TM-DV đô thị
2688 Huyện Vĩnh Hưng Đường Tuyên Bình - Thị trấn Vĩnh Hưng ĐT 831 - Đến Tháp Mười 3.648.000 2.918.000 1.824.000 - - Đất TM-DV đô thị
2689 Huyện Vĩnh Hưng Đường Tuyên Bình - Thị trấn Vĩnh Hưng Tháp Mười - Đến Huỳnh Việt Thanh 840.000 672.000 420.000 - - Đất TM-DV đô thị
2690 Huyện Vĩnh Hưng Đường Cách Mạng Tháng Tám - Thị trấn Vĩnh Hưng Nguyễn Chí Thanh (Khu dân cư bến xe) - Đến Tuyên Bình 2.248.000 1.798.000 1.124.000 - - Đất TM-DV đô thị
2691 Huyện Vĩnh Hưng Đường Cách Mạng Tháng Tám - Thị trấn Vĩnh Hưng Tuyên Bình - Đến Đường 3/2 4.632.000 3.706.000 2.316.000 - - Đất TM-DV đô thị
2692 Huyện Vĩnh Hưng Đường Cách Mạng Tháng Tám - Thị trấn Vĩnh Hưng Đường 3/2 - Đến Nguyễn Thị Hạnh 3.232.000 2.586.000 1.616.000 - - Đất TM-DV đô thị
2693 Huyện Vĩnh Hưng Nguyễn Văn Khánh - Thị trấn Vĩnh Hưng Sau UBND huyện 840.000 672.000 420.000 - - Đất TM-DV đô thị
2694 Huyện Vĩnh Hưng Nguyễn Văn Tịch - Thị trấn Vĩnh Hưng CMT8 - Đến Nguyễn Thái Bình 1.544.000 1.235.000 772.000 - - Đất TM-DV đô thị
2695 Huyện Vĩnh Hưng Đường Huỳnh Văn Đảnh - Thị trấn Vĩnh Hưng 2.248.000 1.798.000 1.124.000 - - Đất TM-DV đô thị
2696 Huyện Vĩnh Hưng Đường Nguyễn Trung Trực - Thị trấn Vĩnh Hưng 2.248.000 1.798.000 1.124.000 - - Đất TM-DV đô thị
2697 Huyện Vĩnh Hưng Đường Huỳnh Văn Tạo - Thị trấn Vĩnh Hưng 2.248.000 1.798.000 1.124.000 - - Đất TM-DV đô thị
2698 Huyện Vĩnh Hưng Đường Nguyễn Hữu Huân - Thị trấn Vĩnh Hưng 2.248.000 1.798.000 1.124.000 - - Đất TM-DV đô thị
2699 Huyện Vĩnh Hưng Đường Sương Nguyệt Ánh - Thị trấn Vĩnh Hưng 2.248.000 1.798.000 1.124.000 - - Đất TM-DV đô thị
2700 Huyện Vĩnh Hưng Đường Bùi Thị Đồng - Thị trấn Vĩnh Hưng 2.248.000 1.798.000 1.124.000 - - Đất TM-DV đô thị
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...