STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2601 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường tỉnh 831 - Thị trấn Vĩnh Hưng | Cầu kênh 28 - Đến Ranh Thị trấn Vĩnh Hưng và xã Vĩnh Thuận | 680.000 | 544.000 | 340.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2602 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Bình Thành Thôn A -B - Thị trấn Vĩnh Hưng | 6.840.000 | 5.472.000 | 3.420.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
2603 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Nguyễn Văn Linh (đường cặp đê bao phía Nam (bên trong)) - Thị trấn Vĩnh Hưng | Tuyên Bình - Đến đường 30/4 | 5.790.000 | 4.632.000 | 2.895.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2604 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Nguyễn Văn Linh (đường cặp đê bao phía Nam (bên trong)) - Thị trấn Vĩnh Hưng | Đường 30/4 - Đến Nguyễn Thị Hạnh | 3.510.000 | 2.808.000 | 1.755.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2605 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Tuyên Bình - Thị trấn Vĩnh Hưng | ĐT 831 - Đến Tháp Mười | 4.560.000 | 3.648.000 | 2.280.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2606 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Tuyên Bình - Thị trấn Vĩnh Hưng | Tháp Mười - Đến Huỳnh Việt Thanh | 1.050.000 | 840.000 | 525.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2607 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Cách Mạng Tháng Tám - Thị trấn Vĩnh Hưng | Nguyễn Chí Thanh (Khu dân cư bến xe) - Đến Tuyên Bình | 2.810.000 | 2.248.000 | 1.405.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2608 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Cách Mạng Tháng Tám - Thị trấn Vĩnh Hưng | Tuyên Bình - Đến Đường 3/2 | 5.790.000 | 4.632.000 | 2.895.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2609 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Cách Mạng Tháng Tám - Thị trấn Vĩnh Hưng | Đường 3/2 - Đến Nguyễn Thị Hạnh | 4.040.000 | 3.232.000 | 2.020.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2610 | Huyện Vĩnh Hưng | Nguyễn Văn Khánh - Thị trấn Vĩnh Hưng | Sau UBND huyện | 1.050.000 | 840.000 | 525.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2611 | Huyện Vĩnh Hưng | Nguyễn Văn Tịch - Thị trấn Vĩnh Hưng | CMT8 - Đến Nguyễn Thái Bình | 1.930.000 | 1.544.000 | 965.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2612 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Huỳnh Văn Đảnh - Thị trấn Vĩnh Hưng | 2.810.000 | 2.248.000 | 1.405.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
2613 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Nguyễn Trung Trực - Thị trấn Vĩnh Hưng | 2.810.000 | 2.248.000 | 1.405.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
2614 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Huỳnh Văn Tạo - Thị trấn Vĩnh Hưng | 2.810.000 | 2.248.000 | 1.405.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
2615 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Nguyễn Hữu Huân - Thị trấn Vĩnh Hưng | 2.810.000 | 2.248.000 | 1.405.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
2616 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Sương Nguyệt Ánh - Thị trấn Vĩnh Hưng | 2.810.000 | 2.248.000 | 1.405.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
2617 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Bùi Thị Đồng - Thị trấn Vĩnh Hưng | 2.810.000 | 2.248.000 | 1.405.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
2618 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Võ Văn Ngân - Thị trấn Vĩnh Hưng | 2.810.000 | 2.248.000 | 1.405.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
2619 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Nguyễn Văn Tiếp - Thị trấn Vĩnh Hưng | 2.810.000 | 2.248.000 | 1.405.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
2620 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Nguyễn Thái Học - Thị trấn Vĩnh Hưng | 2.810.000 | 2.248.000 | 1.405.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
2621 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Long Khốt - Thị trấn Vĩnh Hưng | Nguyễn Văn Linh (Đê bao phía Nam (ĐT 831)) - Đến Tháp Mười | 4.560.000 | 3.648.000 | 2.280.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2622 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Long Khốt - Thị trấn Vĩnh Hưng | Tháp Mười - Đến Huỳnh Việt Thanh | 2.810.000 | 2.248.000 | 1.405.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2623 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Võ Văn Tần - Thị trấn Vĩnh Hưng | Đường CMT8 - Đến Tháp Mười | 4.560.000 | 3.648.000 | 2.280.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2624 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Võ Văn Tần - Thị trấn Vĩnh Hưng | Tháp Mười - Đến Huỳnh Việt Thanh | 2.810.000 | 2.248.000 | 1.405.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2625 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường 30/4 - Thị trấn Vĩnh Hưng | Nguyễn Văn Linh (Đê bao phía Nam (ĐT 831)) - Đến Nguyễn Thái Bình | 4.560.000 | 3.648.000 | 2.280.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2626 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường 30/4 - Thị trấn Vĩnh Hưng | Nguyễn Thái Bình - Đến Huỳnh Việt Thanh | 2.810.000 | 2.248.000 | 1.405.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2627 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường 3/2 - Thị trấn Vĩnh Hưng | Nguyễn Văn Linh (Đê bao phía Nam (ĐT 831)) - Đến Nguyễn Thái Bình | 3.510.000 | 2.808.000 | 1.755.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2628 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường 3/2 - Thị trấn Vĩnh Hưng | Nguyễn Thái Bình - Đến Huỳnh Việt Thanh | 1.930.000 | 1.544.000 | 965.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2629 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Tháp Mười - Thị trấn Vĩnh Hưng | 4.560.000 | 3.648.000 | 2.280.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
2630 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Nguyễn Thái Bình - Thị trấn Vĩnh Hưng | Tuyên Bình (Đê bao phía Đông) - Đến Đường 3/2 | 3.510.000 | 2.808.000 | 1.755.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2631 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Nguyễn Thái Bình - Thị trấn Vĩnh Hưng | Đường 3/2 - Đến Nguyễn Thị Hạnh (đê bao phía Tây) | 1.400.000 | 1.120.000 | 700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2632 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Nguyễn Thị Hạnh - Thị trấn Vĩnh Hưng | 1.000.000 | 800.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
2633 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Huỳnh Việt Thanh - Thị trấn Vĩnh Hưng | 1.000.000 | 800.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
2634 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Nhật Tảo - Thị trấn Vĩnh Hưng | Nguyễn Văn Linh - Đến CMT8 | 4.390.000 | 3.512.000 | 2.195.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2635 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Nhật Tảo - Thị trấn Vĩnh Hưng | CMT8 - Đến Nguyễn Thị Hồng | 3.510.000 | 2.808.000 | 1.755.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2636 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Nhật Tảo - Thị trấn Vĩnh Hưng | Nguyễn Thị Hồng - Đến Huỳnh Việt Thanh | 1.760.000 | 1.408.000 | 880.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2637 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Nguyễn Thị Bảy - Thị trấn Vĩnh Hưng | 1.760.000 | 1.408.000 | 880.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
2638 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Nguyễn An Ninh - Thị trấn Vĩnh Hưng | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
2639 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Nguyễn Thị Định - Thị trấn Vĩnh Hưng | 1.000.000 | 800.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
2640 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Nguyễn Thị Hồng - Thị trấn Vĩnh Hưng | 1.000.000 | 800.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
2641 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Nguyễn Duy - Thị trấn Vĩnh Hưng | ĐT 831 - Đến Huỳnh Văn Đảnh | 2.280.000 | 1.824.000 | 1.140.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2642 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Tôn Đức Thắng - Thị trấn Vĩnh Hưng | ĐT 831 - Đến Võ Duy Dương | 2.280.000 | 1.824.000 | 1.140.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2643 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Hoàng Hoa Thám - Thị trấn Vĩnh Hưng | CMT8 - Đến Tháp Mười | 2.280.000 | 1.824.000 | 1.140.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2644 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Lê Lợi - Thị trấn Vĩnh Hưng | Võ Văn Tần - Đến Tuyên Bình | 1.930.000 | 1.544.000 | 965.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2645 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Hoàng Quốc Việt - Thị trấn Vĩnh Hưng | 4.040.000 | 3.232.000 | 2.020.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
2646 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Lê Thị Hồng Gấm - Thị trấn Vĩnh Hưng | Đường 30/4 - Đến Võ Thị Sáu | 1.930.000 | 1.544.000 | 965.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2647 | Huyện Vĩnh Hưng | Võ Thị Sáu - Thị trấn Vĩnh Hưng | CMT8 - Đến Lê Thị Hồng Gấm | 1.930.000 | 1.544.000 | 965.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2648 | Huyện Vĩnh Hưng | Đỗ Huy Rừa - Thị trấn Vĩnh Hưng | 1.050.000 | 840.000 | 525.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
2649 | Huyện Vĩnh Hưng | Võ Văn Kiệt - Thị trấn Vĩnh Hưng | 530.000 | 424.000 | 265.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
2650 | Huyện Vĩnh Hưng | Phạm Văn Bạch - Thị trấn Vĩnh Hưng | 3.510.000 | 2.808.000 | 1.755.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
2651 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Huỳnh Nho - Thị trấn Vĩnh Hưng | 1.000.000 | 800.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
2652 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Huỳnh Châu Sổ - Thị trấn Vĩnh Hưng | 1.000.000 | 800.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
2653 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường giao thông khác nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa - Thị trấn Vĩnh Hưng | 530.000 | 424.000 | 265.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
2654 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Huỳnh Tấn Phát - Khu dân cư lô H - Thị trấn Vĩnh Hưng | CMT8 - Đến Tháp Mười | 1.400.000 | 1.120.000 | 700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2655 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Dương Văn Dương - Khu dân cư lô H - Thị trấn Vĩnh Hưng | Long Khốt - Đến Huỳnh Tấn Phát | 1.400.000 | 1.120.000 | 700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2656 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Nguyễn Thông - Khu dân cư lô H - Thị trấn Vĩnh Hưng | Dương Văn Dương - Đến Cao Thắng | 1.400.000 | 1.120.000 | 700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2657 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Cao Thắng - Khu dân cư lô H - Thị trấn Vĩnh Hưng | CMT8 - Đến Tháp Mười | 1.400.000 | 1.120.000 | 700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2658 | Huyện Vĩnh Hưng | Nguyễn Bình - Khu dân cư Bàu Sậy - Thị trấn Vĩnh Hưng | Đường 3/2 - Đến Nguyễn Thị Hạnh | 1.760.000 | 1.408.000 | 880.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2659 | Huyện Vĩnh Hưng | Trương Định - Khu dân cư Bàu Sậy - Thị trấn Vĩnh Hưng | Nhật Tảo - Đến Nguyễn Thị Hạnh | 1.400.000 | 1.120.000 | 700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2660 | Huyện Vĩnh Hưng | Phạm Văn Bạch - Khu dân cư Bàu Sậy - Thị trấn Vĩnh Hưng | Nguyễn Văn Linh - Đến Trần Quang Diệu | 2.110.000 | 1.688.000 | 1.055.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2661 | Huyện Vĩnh Hưng | Trần Văn Trà - Khu dân cư Bàu Sậy - Thị trấn Vĩnh Hưng | Nguyễn Văn Linh - Đến Trương Định | 1.400.000 | 1.120.000 | 700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2662 | Huyện Vĩnh Hưng | Lê Quốc Sản - Khu dân cư Bàu Sậy - Thị trấn Vĩnh Hưng | Nguyễn Bình - Đến CMT8 | 700.000 | 560.000 | 350.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2663 | Huyện Vĩnh Hưng | Bùi Thị Xuân - Khu dân cư Bàu Sậy - Thị trấn Vĩnh Hưng | Trần Văn Trà - Đến Phạm Văn Bạch | 1.400.000 | 1.120.000 | 700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2664 | Huyện Vĩnh Hưng | Phạm Ngọc Thuần - Khu dân cư Bàu Sậy - Thị trấn Vĩnh Hưng | Nguyễn Bình - Đến CMT8 | 1.400.000 | 1.120.000 | 700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2665 | Huyện Vĩnh Hưng | Hà Tây Giang - Khu dân cư Bàu Sậy - Thị trấn Vĩnh Hưng | Nguyễn Văn Linh - Đến CMT8 | 1.400.000 | 1.120.000 | 700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2666 | Huyện Vĩnh Hưng | Lê Văn Khuyên - Khu dân cư Bàu Sậy - Thị trấn Vĩnh Hưng | Nguyễn Bình - Đến CMT8 | 1.400.000 | 1.120.000 | 700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2667 | Huyện Vĩnh Hưng | Phan Văn Đạt - Khu dân cư Bàu Sậy - Thị trấn Vĩnh Hưng | Nguyễn Văn Linh - Đến CMT8 | 1.400.000 | 1.120.000 | 700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2668 | Huyện Vĩnh Hưng | Trần Quang Diệu - Khu dân cư Bàu Sậy - Thị trấn Vĩnh Hưng | Nguyễn Thị Hạnh - Đến Nhật Tảo | 1.400.000 | 1.120.000 | 700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2669 | Huyện Vĩnh Hưng | Đốc Binh Kiều - Khu dân cư Rọc Bùi - Thị trấn Vĩnh Hưng | Tuyên Bình - Đến Lê Văn Tưởng | 2.110.000 | 1.688.000 | 1.055.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2670 | Huyện Vĩnh Hưng | Hồ Ngọc Dẫn - Khu dân cư Rọc Bùi - Thị trấn Vĩnh Hưng | Tuyên Bình - Đến Tôn Đức Thắng | 2.110.000 | 1.688.000 | 1.055.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2671 | Huyện Vĩnh Hưng | Võ Duy Dương - Khu dân cư Rọc Bùi - Thị trấn Vĩnh Hưng | Tuyên Bình - Đến Tôn Đức Thắng | 2.110.000 | 1.688.000 | 1.055.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2672 | Huyện Vĩnh Hưng | Phạm Hùng - Khu dân cư Rọc Bùi - Thị trấn Vĩnh Hưng | Đốc Binh Kiều - Đến Võ Duy Dương | 2.110.000 | 1.688.000 | 1.055.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2673 | Huyện Vĩnh Hưng | Lê Văn Tưởng - Khu dân cư Bến xe mở rộng - Thị trấn Vĩnh Hưng | ĐT 831 - Đến Đốc Binh Kiều | 2.110.000 | 1.688.000 | 1.055.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2674 | Huyện Vĩnh Hưng | Nguyễn Văn Kỉnh - Khu dân cư Bến xe mở rộng - Thị trấn Vĩnh Hưng | ĐT 831 - Đến CMT8 | 2.110.000 | 1.688.000 | 1.055.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2675 | Huyện Vĩnh Hưng | Nguyễn Chí Thanh - Khu dân cư Bến xe mở rộng - Thị trấn Vĩnh Hưng | ĐT 831 - Đến CMT8 | 2.110.000 | 1.688.000 | 1.055.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2676 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Đốc Binh Kiều - Khu tái định cư Trường dạy nghề - Thị trấn Vĩnh Hưng | Lê Văn Tưởng - Đến Nguyễn Chí Thanh | 2.110.000 | 1.688.000 | 1.055.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2677 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Nguyễn Chí Thanh - Khu tái định cư Trường dạy nghề - Thị trấn Vĩnh Hưng | Cách Mạng Tháng Tám - Đến Đốc Binh Kiều | 2.110.000 | 1.688.000 | 1.055.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2678 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Võ Văn Quới - Khu tái định cư B7, B11 - Thị trấn Vĩnh Hưng | Nguyễn Thị Hạnh - Đến Nhật Tảo | 1.400.000 | 1.120.000 | 700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2679 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Phạm Văn Bạch - Khu tái định cư B7, B11 - Thị trấn Vĩnh Hưng | Trần Quang Diệu - Đến Võ Văn Quới | 1.400.000 | 1.120.000 | 700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2680 | Huyện Vĩnh Hưng | Kênh 28, kênh Măng Đa - Cả Môn - Thị trấn Vĩnh Hưng | Vị trí tiếp giáp sông, kênh | 350.000 | 280.000 | 175.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2681 | Huyện Vĩnh Hưng | Thị trấn Vĩnh Hưng | Các vị trí còn lại | 350.000 | 280.000 | 175.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2682 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường tỉnh 831 - Thị trấn Vĩnh Hưng | Ranh Thị trấn Vĩnh Hưng - Đến Cống Rọc Bùi | 2.400.000 | 1.920.000 | 1.200.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2683 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường tỉnh 831 - Thị trấn Vĩnh Hưng | Cống Rọc Bùi - Đến Đường Tuyên Bình | 4.216.000 | 3.373.000 | 2.108.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2684 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường tỉnh 831 - Thị trấn Vĩnh Hưng | Cầu kênh 28 - Đến Ranh Thị trấn Vĩnh Hưng và xã Vĩnh Thuận | 544.000 | 435.000 | 272.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2685 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Bình Thành Thôn A -B - Thị trấn Vĩnh Hưng | 5.472.000 | 4.378.000 | 2.736.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
2686 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Nguyễn Văn Linh (đường cặp đê bao phía Nam (bên trong)) - Thị trấn Vĩnh Hưng | Tuyên Bình - Đến đường 30/4 | 4.632.000 | 3.706.000 | 2.316.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2687 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Nguyễn Văn Linh (đường cặp đê bao phía Nam (bên trong)) - Thị trấn Vĩnh Hưng | Đường 30/4 - Đến Nguyễn Thị Hạnh | 2.808.000 | 2.246.000 | 1.404.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2688 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Tuyên Bình - Thị trấn Vĩnh Hưng | ĐT 831 - Đến Tháp Mười | 3.648.000 | 2.918.000 | 1.824.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2689 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Tuyên Bình - Thị trấn Vĩnh Hưng | Tháp Mười - Đến Huỳnh Việt Thanh | 840.000 | 672.000 | 420.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2690 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Cách Mạng Tháng Tám - Thị trấn Vĩnh Hưng | Nguyễn Chí Thanh (Khu dân cư bến xe) - Đến Tuyên Bình | 2.248.000 | 1.798.000 | 1.124.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2691 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Cách Mạng Tháng Tám - Thị trấn Vĩnh Hưng | Tuyên Bình - Đến Đường 3/2 | 4.632.000 | 3.706.000 | 2.316.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2692 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Cách Mạng Tháng Tám - Thị trấn Vĩnh Hưng | Đường 3/2 - Đến Nguyễn Thị Hạnh | 3.232.000 | 2.586.000 | 1.616.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2693 | Huyện Vĩnh Hưng | Nguyễn Văn Khánh - Thị trấn Vĩnh Hưng | Sau UBND huyện | 840.000 | 672.000 | 420.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2694 | Huyện Vĩnh Hưng | Nguyễn Văn Tịch - Thị trấn Vĩnh Hưng | CMT8 - Đến Nguyễn Thái Bình | 1.544.000 | 1.235.000 | 772.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2695 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Huỳnh Văn Đảnh - Thị trấn Vĩnh Hưng | 2.248.000 | 1.798.000 | 1.124.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
2696 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Nguyễn Trung Trực - Thị trấn Vĩnh Hưng | 2.248.000 | 1.798.000 | 1.124.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
2697 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Huỳnh Văn Tạo - Thị trấn Vĩnh Hưng | 2.248.000 | 1.798.000 | 1.124.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
2698 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Nguyễn Hữu Huân - Thị trấn Vĩnh Hưng | 2.248.000 | 1.798.000 | 1.124.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
2699 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Sương Nguyệt Ánh - Thị trấn Vĩnh Hưng | 2.248.000 | 1.798.000 | 1.124.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
2700 | Huyện Vĩnh Hưng | Đường Bùi Thị Đồng - Thị trấn Vĩnh Hưng | 2.248.000 | 1.798.000 | 1.124.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Long An - Huyện Vĩnh Hưng, Đường Bình Thành Thôn A-B - Thị Trấn Vĩnh Hưng
Bảng giá đất tại Đường Bình Thành Thôn A-B, Thị Trấn Vĩnh Hưng, Huyện Vĩnh Hưng, tỉnh Long An được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cụ thể cho đoạn từ khu vực hiện tại.
Vị trí 1: Giá 6.840.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường Bình Thành Thôn A-B, đoạn từ khu vực hiện tại, với mức giá 6.840.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển tốt và cơ sở hạ tầng hoàn thiện. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở với ngân sách lớn.
Vị trí 2: Giá 5.472.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 bao gồm khu vực nằm tại Đường Bình Thành Thôn A-B, đoạn từ khu vực hiện tại, với mức giá 5.472.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn phản ánh giá trị tốt của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển khá tốt. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách vừa phải.
Vị trí 3: Giá 3.420.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 bao gồm khu vực nằm tại Đường Bình Thành Thôn A-B, đoạn từ khu vực hiện tại, với mức giá 3.420.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển chưa cao bằng các vị trí khác. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách hạn chế hơn.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Đường Bình Thành Thôn A-B, Thị Trấn Vĩnh Hưng.
Bảng Giá Đất Long An - Huyện Vĩnh Hưng, Đường Nguyễn Văn Linh (Đường Cặp Đê Bao Phía Nam) - Thị Trấn Vĩnh Hưng
Bảng giá đất tại Đường Nguyễn Văn Linh (đường cặp đê bao phía Nam), Thị trấn Vĩnh Hưng, Huyện Vĩnh Hưng, tỉnh Long An được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị, cụ thể cho đoạn từ Tuyên Bình đến đường 30/4.
Vị Trí 1: Giá 5.790.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường Nguyễn Văn Linh (đường cặp đê bao phía Nam), đoạn từ Tuyên Bình đến đường 30/4, với mức giá 5.790.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị trong khu vực có vị trí thuận lợi và điều kiện phát triển tốt. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở với ngân sách lớn.
Vị Trí 2: Giá 4.632.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 bao gồm khu vực nằm tại Đường Nguyễn Văn Linh (đường cặp đê bao phía Nam), đoạn từ Tuyên Bình đến đường 30/4, với mức giá 4.632.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với Vị trí 1 nhưng vẫn phản ánh giá trị tốt của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển tương đối tốt. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách vừa phải.
Vị Trí 3: Giá 2.895.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 bao gồm khu vực nằm tại Đường Nguyễn Văn Linh (đường cặp đê bao phía Nam), đoạn từ Tuyên Bình đến đường 30/4, với mức giá 2.895.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển không cao bằng các vị trí khác. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách hạn chế hơn.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Đường Nguyễn Văn Linh - Thị trấn Vĩnh Hưng.
Bảng Giá Đất Long An - Huyện Vĩnh Hưng, Đường Tuyên Bình - Thị trấn Vĩnh Hưng
Bảng giá đất tại Đường Tuyên Bình, Thị trấn Vĩnh Hưng, huyện Vĩnh Hưng, tỉnh Long An được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cụ thể cho đoạn từ ĐT 831 đến Tháp Mười.
Vị trí 1: Giá 4.560.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường Tuyên Bình, đoạn từ ĐT 831 đến Tháp Mười, với mức giá 4.560.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển tốt và vị trí thuận lợi. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở với ngân sách lớn.
Vị trí 2: Giá 3.648.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 bao gồm khu vực nằm tại Đường Tuyên Bình, đoạn từ ĐT 831 đến Tháp Mười, với mức giá 3.648.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn phản ánh giá trị tốt của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển tương đối tốt. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách vừa phải.
Vị trí 3: Giá 2.280.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 bao gồm khu vực nằm tại Đường Tuyên Bình, đoạn từ ĐT 831 đến Tháp Mười, với mức giá 2.280.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển không cao bằng các vị trí khác. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách hạn chế hơn.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Đường Tuyên Bình, Thị trấn Vĩnh Hưng.
Bảng Giá Đất Long An - Huyện Vĩnh Hưng, Đường Cách Mạng Tháng Tám - Thị Trấn Vĩnh Hưng
Bảng giá đất tại Đường Cách Mạng Tháng Tám, Thị Trấn Vĩnh Hưng, Huyện Vĩnh Hưng, tỉnh Long An được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cụ thể cho đoạn từ Nguyễn Chí Thanh (Khu Dân Cư Bến Xe) đến Tuyên Bình.
Vị Trí 1: Giá 2.810.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường Cách Mạng Tháng Tám, từ Nguyễn Chí Thanh (Khu Dân Cư Bến Xe) đến Tuyên Bình, với mức giá 2.810.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển tốt và tiềm năng gia tăng giá trị cao. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển đô thị với ngân sách lớn.
Vị Trí 2: Giá 2.248.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 bao gồm khu vực nằm tại Đường Cách Mạng Tháng Tám, từ Nguyễn Chí Thanh (Khu Dân Cư Bến Xe) đến Tuyên Bình, với mức giá 2.248.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn phản ánh giá trị tốt của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển ổn định. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở và phát triển đô thị với ngân sách vừa phải.
Vị Trí 3: Giá 1.405.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 bao gồm khu vực nằm tại Đường Cách Mạng Tháng Tám, từ Nguyễn Chí Thanh (Khu Dân Cư Bến Xe) đến Tuyên Bình, với mức giá 1.405.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển không cao bằng các vị trí khác. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở và phát triển đô thị với ngân sách hạn chế hơn.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Đường Cách Mạng Tháng Tám, Thị Trấn Vĩnh Hưng, Huyện Vĩnh Hưng, tỉnh Long An.
Bảng Giá Đất Long An - Huyện Vĩnh Hưng, Nguyễn Văn Khánh - Thị trấn Vĩnh Hưng
Bảng giá đất tại khu vực Nguyễn Văn Khánh, Thị trấn Vĩnh Hưng, Huyện Vĩnh Hưng, tỉnh Long An, được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị, đoạn từ sau UBND huyện.
Vị Trí 1: Giá 1.050.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm các khu vực nằm trên đoạn từ sau UBND huyện thuộc Nguyễn Văn Khánh, Thị trấn Vĩnh Hưng. Mức giá 1.050.000 VNĐ/m² là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị với điều kiện phát triển thuận lợi và vị trí chiến lược. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án phát triển nhà ở cao cấp hoặc đầu tư dài hạn với ngân sách lớn, mang lại tiềm năng sinh lợi cao.
Vị Trí 2: Giá 840.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 bao gồm các khu vực khác trên đoạn từ sau UBND huyện. Mức giá 840.000 VNĐ/m² thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn thể hiện giá trị tốt của đất ở đô thị trong khu vực có tiềm năng phát triển. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách vừa phải và đảm bảo điều kiện phát triển ổn định.
Vị Trí 3: Giá 525.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 bao gồm các khu vực có mức giá thấp hơn trên đoạn từ sau UBND huyện. Với mức giá 525.000 VNĐ/m², đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phù hợp với các dự án xây dựng nhà ở có ngân sách hạn chế hoặc đầu tư vào đất ở đô thị với chi phí thấp hơn.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Nguyễn Văn Khánh, Thị trấn Vĩnh Hưng, Huyện Vĩnh Hưng.