13:58 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Long An - Cơ hội để đầu tư bất động sản?

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Theo Quyết định số 18/2023/QĐ-UBND ngày 17/07/2023 của UBND tỉnh Long An, bảng giá đất nơi đây đã có sự điều chỉnh, tạo ra cơ hội mới cho các nhà đầu tư.

Long An có vị trí đắc địa thúc đẩy sự phát triển mạnh mẽ

Long An là tỉnh cửa ngõ của miền Tây Nam Bộ, sở hữu vị trí địa lý thuận lợi, giáp ranh với TP HCM và các tỉnh Đồng Bằng Sông Cửu Long. Điều này không chỉ giúp Long An trở thành điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư mà còn thúc đẩy sự phát triển mạnh mẽ về kinh tế và cơ sở hạ tầng.

Với mạng lưới giao thông ngày càng hoàn thiện, đặc biệt là các tuyến cao tốc TP HCM - Trung Lương, Bến Lức - Long Thành, Long An đang chuyển mình trở thành một trong những trung tâm công nghiệp, đô thị mới của khu vực. Các dự án bất động sản tại đây không chỉ nhắm đến phân khúc đất ở mà còn mở rộng sang các khu công nghiệp và khu đô thị vệ tinh.

Mặt khác, giá trị đất tại Long An đang có xu hướng tăng trưởng nhờ vào việc tăng trưởng dân số, các khu công nghiệp phát triển mạnh và sự quan tâm của các nhà đầu tư từ TP HCM.

Giá đất Long An liệu có phải là mức giá hợp lý với khả năng tăng trưởng lớn?

Giá đất tại Long An hiện nay có sự phân hóa rõ rệt. Tại các khu vực trung tâm, đặc biệt là các khu gần các tuyến giao thông lớn, giá đất dao động từ 10.000.000 đến 20.000.000 đồng/m².

Trong khi đó, các khu vực ngoại thành như Đức Hòa, Bến Lức có mức giá thấp hơn, chỉ từ 3.000.000 đồng/m² đến 5.000.000 đồng/m², tạo cơ hội đầu tư hấp dẫn cho những ai tìm kiếm đất nền với mức giá vừa phải nhưng lại có tiềm năng tăng giá lớn.

Nếu bạn đang tìm kiếm cơ hội đầu tư ngắn hạn, các khu vực gần các tuyến cao tốc và khu công nghiệp như Long Hậu hay Đức Hòa sẽ là lựa chọn lý tưởng.

Đối với những ai muốn đầu tư dài hạn, các khu đất ven đô, nơi đang có sự phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng và đô thị, chắc chắn sẽ mang lại cơ hội sinh lời lớn trong tương lai.

So với các khu vực như TP HCM hay Bình Dương, giá đất tại Long An hiện nay có phần mềm hơn, nhưng lại có tiềm năng phát triển mạnh mẽ.

Điểm mạnh và cơ hội đầu tư lớn

Long An không chỉ thu hút đầu tư nhờ vào vị trí địa lý mà còn nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ của các ngành công nghiệp, đặc biệt là các khu công nghiệp như Long Hậu, Đức Hòa, Bến Lức.

Đây là những khu vực có mật độ dân cư ngày càng đông, nhu cầu nhà ở tăng cao, tạo nên sự gia tăng giá trị bất động sản mạnh mẽ.

Hơn nữa, các dự án phát triển hạ tầng giao thông như cao tốc TP HCM - Trung Lương và các dự án đô thị vệ tinh đang được triển khai rộng khắp.

Cùng với việc thu hút các nhà đầu tư vào các lĩnh vực công nghiệp, nông nghiệp và du lịch sinh thái, Long An đang trở thành một thị trường bất động sản tiềm năng với mức giá hợp lý và triển vọng tăng trưởng vượt bậc.

Với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, giá đất hợp lý và tiềm năng tăng trưởng cao, Long An là một cơ hội đầu tư hấp dẫn. Đây là thời điểm lý tưởng để các nhà đầu tư tham gia vào thị trường bất động sản tại tỉnh này.

Giá đất cao nhất tại Long An là: 2.000.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Long An là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Long An là: 1.989.693 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
2631

Mua bán nhà đất tại Long An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Long An
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2401 Thành phố Tân An Đường Võ Ngọc Quận - Phường 6 Nguyễn Thị Bảy - Phạm Văn Trạch 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2402 Thành phố Tân An Hẻm 456 (Đường cặp Cty Chăn nuôi - P6) QL62 – Nguyễn Thị Bảy 210.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2403 Thành phố Tân An Đường Bờ Đập (Đường cống Rạch Rót - P6) Phan Văn Lại - Lê Văn Kiệt (Đường Bình Cư 3) 210.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2404 Thành phố Tân An Đường Hẻm 203 - P6 Nhà bà Châu - Nhà Ông Thầm 210.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2405 Thành phố Tân An Đường hẻm thông QL 62 - Khu dân cư Kiến Phát (Phường 6) QL 62 - khu dân cư Kiến Phát 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2406 Thành phố Tân An Đường kênh 9 Bụng (Xuân Hòa 2) – P6 Có lộ 210.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2407 Thành phố Tân An Đường kênh 9 Bụng (Xuân Hòa 2) – P6 Không lộ 210.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2408 Thành phố Tân An Đường kênh Ba Mao - P6 Có lộ 210.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2409 Thành phố Tân An Đường kênh Ba Mao - P6 Không lộ 210.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2410 Thành phố Tân An Đường kênh Khánh Hậu Đông – Xuân Hòa 2 - P6 Có lộ 210.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2411 Thành phố Tân An Đường kênh Khánh Hậu Đông – Xuân Hòa 2 - P6 Không lộ 210.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2412 Thành phố Tân An Đường kênh Lò Gạch (Xuân Hòa 2) - P6 Xuân Hòa - hết đường 210.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2413 Thành phố Tân An Hẻm 16 (Đường vào cư xá xây lắp - P6) Nguyễn Thị Hạnh - hết đường 210.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2414 Thành phố Tân An Hẻm 386 (Đường vào DNTN T&G - P6) QL62 - kho vật tư Tỉnh Đội 210.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2415 Thành phố Tân An Đường Khánh Hậu - Phường 6 Đường số 7 - phường 6 210.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2416 Thành phố Tân An Đường vào Trung tâm xúc tiến việc làm - Phường 6 QL 62 - cổng Chi nhánh trường dạy nghề Long An 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2417 Thành phố Tân An Đường Hồ Ngọc Dẩn (Đường vòng sân bóng Tỉnh Đội) - Phường 6 QL 62 - Xuân Hòa (Phường 6) 210.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2418 Thành phố Tân An Đường xóm biền - P6 Nguyễn Thị Hạnh - hết đường 210.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2419 Thành phố Tân An Đường xóm Đập - P6 Nhánh đường Xuân Hoà (chữ U) 210.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2420 Thành phố Tân An Đường Xóm Đình - P6 Nguyễn Thị Hạnh (gần Chùa Hội Nguyên) - hết đường 210.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2421 Thành phố Tân An Đường Xóm Đình - P6 Xuân Hòa 2 210.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2422 Thành phố Tân An Đường Xóm Đình XH 2 nối dài - P6 Xuân Hòa 2 210.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2423 Thành phố Tân An Đường số 7 - P6 Ranh phường 4 và phường 6 - Huỳnh Châu Sổ 210.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2424 Thành phố Tân An Đường Châu Văn Bảy (Đường Đình An Trị - P7) Châu Thị Kim - Sông Bảo Định 210.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2425 Thành phố Tân An Đường Đinh Thiếu Sơn (Đường 277 (kênh 6 Nguyên) - P7) Châu Thị Kim - ĐT 827 (bên đường) 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2426 Thành phố Tân An Đường Đinh Thiếu Sơn (Đường 277 (kênh 6 Nguyên) - P7) Châu Thị Kim - ĐT 827 (bên kênh) 210.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2427 Thành phố Tân An Đường Đỗ Văn Giàu (Đường lộ 30/4 - P7) Châu Thị Kim - Đường Xóm Ngọn (bên đường) 210.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2428 Thành phố Tân An Đường Đỗ Văn Giàu (Đường lộ 30/4 - P7) Châu Thị Kim - Đường Xóm Ngọn (bên kênh) 210.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2429 Thành phố Tân An Đường Huỳnh Hoàng Hiển (Đường 3 Ngàn - P7) Châu Thị Kim - ĐT 827 210.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2430 Thành phố Tân An Đường Nguyễn Văn Khánh (Đường Tư Hiền - P7) Châu Thị Kim - Đỗ Văn Giàu (Đường lộ 30/4 - P7) - Phía giáp đường 210.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2431 Thành phố Tân An Đường Nguyễn Văn Khánh (Đường Tư Hiền - P7) Châu Thị Kim - Đỗ Văn Giàu (Đường lộ 30/4 - P7) - Phía giáp kênh 210.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2432 Thành phố Tân An Đường Nguyễn Văn Tịch (Đường kênh Năm Giác, P7 - An Vĩnh Ngãi) - Phường 7 Châu Thị Kim – ĐT 827 210.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2433 Thành phố Tân An Đường Nguyễn Văn Trưng (Đường Xóm Chùa – P7) Châu Thị Kim - Sông Bảo Định 210.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2434 Thành phố Tân An Đường hẻm 278 - Châu Thị Kim – P7 Châu Thị Kim - Hết số nhà 123 (trừ các hẻm nhánh) 210.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2435 Thành phố Tân An Đường Nguyễn Văn Rành - Phường 7 Phường 7 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2436 Thành phố Tân An Đường kênh Tư Vĩnh - Phường 7 (Bên kênh) Châu Thị Kim – Đường Nguyễn Văn Tịch 210.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2437 Thành phố Tân An Đường vành đai - Phường 7 170.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2438 Thành phố Tân An Đường Hoàng Anh (Đường Thủ Tửu - Tân Khánh) - Phường Tân Khánh QL 1A - Cầu Thủ Tửu (Đường 30/4 - Tân Khánh) 210.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2439 Thành phố Tân An Đường Nguyễn Văn Cương (Đường ấp Cầu - Tân Khánh) - Phường Tân Khánh QL 1A - Phạm Văn Ngô (Đường 30/4 - Tân Khánh) 210.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2440 Thành phố Tân An Đường Phạm Văn Ngô (Đường 30/4 - Tân Khánh) - Phường Tân Khánh Ngã 3 Công An Phường - Trần Văn Đấu (Đường Lò Lu - Tân Khánh) 210.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2441 Thành phố Tân An Đường Phạm Văn Ngô (Đường 30/4 - Tân Khánh) - Phường Tân Khánh Trần Văn Đấu - Nguyễn Văn Cương (Đường ấp Cầu - Tân Khánh) 210.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2442 Thành phố Tân An Đường Phạm Văn Thành (Đường Bắc Thủ Tửu - Khánh Hậu) - Phường Tân Khánh QL 1A – Nguyễn Cửu Vân 210.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2443 Thành phố Tân An Đường Trần Văn Đấu (Đường Lò Lu - Tân Khánh) - Phường Tân Khánh QL 1A - Kênh Nhơn Hậu 210.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2444 Thành phố Tân An Đường Trần Văn Đấu (Đường Lò Lu - Tân Khánh) - Phường Tân Khánh Kênh Nhơn Hậu - cầu Liên Xã (bên trái, phía đường) 210.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2445 Thành phố Tân An Đường Trần Văn Đấu (Đường Lò Lu - Tân Khánh) - Phường Tân Khánh Kênh Nhơn Hậu - cầu Liên Xã (bên phải, phía kênh) 210.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2446 Thành phố Tân An Đường bên hông trường chính trị (hẻm 1001) - Phường Tân Khánh 210.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2447 Thành phố Tân An Đường vành đai - Phường Tân Khánh Quốc lộ 1 A- Sông Bảo Định 210.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2448 Thành phố Tân An Đường Cù Khắc Kiệm (Lộ Giồng Dinh (Đường Lộ Dương - Kênh Xáng) - Khánh Hậu) - Phường Khánh Hậu Nguyễn Huỳnh Đức (Lộ Dương cũ) - Kênh Xáng 210.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2449 Thành phố Tân An Đường Lương Văn Chấn ( Lộ ấp Quyết Thắng cũ) - Phường Khánh Hậu Bên có lộ 210.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2450 Thành phố Tân An Đường Lương Văn Chấn ( Lộ ấp Quyết Thắng cũ) - Phường Khánh Hậu Bên kênh không lộ 210.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2451 Thành phố Tân An Đường Nguyễn Huỳnh Đức (Lộ Dương cũ) - Phường Khánh Hậu Cổng 1 Lăng Nguyễn Huỳnh Đức – Cổng 2 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2452 Thành phố Tân An Đường Nguyễn Văn Chánh (Xuân Hòa – Khánh Hậu) - Phường Khánh Hậu Huỳnh Châu Sổ (Xuân Hòa – P6)- Nguyễn Huỳnh Đức (Lộ Dương cũ) 210.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2453 Thành phố Tân An Đường Nguyễn Văn Quá (Đê Bao Kênh xáng – Khánh Hậu) - Phường Khánh Hậu Kinh Xáng - Cù Khắc Kiệm (Lộ Giồng Dinh (Đường Lộ Dương - Kênh Xáng) - Khánh Hậu) - Bên có lộ 210.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2454 Thành phố Tân An Đường Nguyễn Văn Quá (Đê Bao Kênh xáng – Khánh Hậu) - Phường Khánh Hậu Kinh Xáng - Cù Khắc Kiệm (Lộ Giồng Dinh (Đường Lộ Dương - Kênh Xáng) - Khánh Hậu) - Bên kênh 210.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2455 Thành phố Tân An Đường Lò Lu Tây (Tiếp giáp kênh) - Phường Khánh Hậu 210.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2456 Thành phố Tân An Đường Nguyễn Tấn Chín (Đường kênh Chính Nam - Lợi Bình Nhơn) - Phường Khánh Hậu Từ lộ Giồng Dinh - Cù Khắc Kiệm (Lộ Giồng Dinh (Đường Lộ Dương - Kênh Xáng) - Khánh Hậu) 210.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2457 Thành phố Tân An Đường vành đai - Phường Khánh Hậu Quốc lộ 1 A- hết ranh Phường Khánh Hậu 210.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2458 Thành phố Tân An Đường Rạch Giồng - Phường Khánh Hậu 210.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2459 Thành phố Tân An Đường Bùi Văn Bộn (Đường đê chống lũ - Lợi Bình Nhơn) - Xã Lợi Bình Nhơn QL 62 (Chợ Rạch Chanh) - sông Vàm Cỏ Tây 170.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2460 Thành phố Tân An Đường Nguyễn Đại Thời (Đường GTNT cấp 6 - Lợi Bình Nhơn) - Xã Lợi Bình Nhơn Từ cầu Máng đến cầu Mới 170.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2461 Thành phố Tân An Đường Nguyễn Tấn Chín (Đường kênh Chính Nam - Lợi Bình Nhơn) - Xã Lợi Bình Nhơn Từ cầu Máng đến lộ Giồng Dinh 170.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2462 Thành phố Tân An Đường Nguyễn Văn Quá (Đường đê Rạch Chanh – Rạch Gốc - Lợi Bình Nhơn) - Xã Lợi Bình Nhơn QL 62 – Cù Khắc Kiệm (Lộ Giồng Dinh (Đường Lộ Dương - Kênh Xáng) - Khánh Hậu) 170.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2463 Thành phố Tân An Đường Phan Văn Tuấn (Đường kênh Chính Bắc - Lợi Bình Nhơn) - Xã Lợi Bình Nhơn Nguyễn Văn Quá (Đường đê Rạch Chanh – Rạch Gốc)- cầu Máng 170.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2464 Thành phố Tân An Đường Võ Duy Tạo (Đường vào bãi rác – Lợi Bình Nhơn) - Xã Lợi Bình Nhơn QL 62 – Phan Văn Tuấn (Đường đê Rạch Chanh – kênh Chính Bắc) 210.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2465 Thành phố Tân An Đường GTNT ấp Bình An A - Lợi Bình Nhơn Phan Văn Tuấn (Đường kênh Chính Bắc) - Nguyễn Văn Quá (Đường đê Rạch Chanh – Rạch Gốc) 170.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2466 Thành phố Tân An Đường GTNT ấp Bình An B - Xã Lợi Bình Nhơn Tư nguyên đến Đường Cao Tốc 170.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2467 Thành phố Tân An Đường GTNT ấp Bình An B - Xã Lợi Bình Nhơn Từ cống Tư Dư - quán ông Cung 170.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2468 Thành phố Tân An Đường GTNT ấp Ngãi Lợi - Xã Lợi Bình Nhơn Từ khu đô thị đến ấp Ngãi Lợi A 170.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2469 Thành phố Tân An Đường GTNT ấp Ngãi Lợi B - Lợi Bình Nhơn (Xã Lợi Bình Nhơn) Phan Văn Tuấn (Đường kênh Chính Bắc) - Nguyễn Văn Quá (Đường đê Rạch Chanh – Rạch Gốc) 170.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2470 Thành phố Tân An Đường GTNT liên ấp Ngãi Lợi A - Bình An A – Lợi Bình Nhơn (Xã Lợi Bình Nhơn) Phan Văn Tuấn (Đường kênh Chính Bắc) - nhà anh Út Mẫm 170.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2471 Thành phố Tân An Đường Xuân Hòa 1 đến ngọn Mã Lách - Lợi Bình Nhơn (Xã Lợi Bình Nhơn) QL 62 - đường dây điện Sơn Hà 170.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2472 Thành phố Tân An Lộ Rạch Đào - Lợi Bình Nhơn (Xã Lợi Bình Nhơn) Đường Võ Duy Tạo - cầu Ông Giá 170.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2473 Thành phố Tân An Tỉnh lộ 49 cũ (Rạch Chanh) – Lợi Bình Nhơn (Xã Lợi Bình Nhơn) QL 62 - sông Rạch Chanh mới 170.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2474 Thành phố Tân An Đường công vụ Lợi Bình Nhơn - Xã Lợi Bình Nhơn Vòng xoay QL 62 - đường Nguyễn Văn Quá 170.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2475 Thành phố Tân An Đường kinh N2 - Xã Lợi Bình Nhơn Cống Tư Dư - cuối đường 170.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2476 Thành phố Tân An Đường Đỗ Tường Tự - Xã Bình Tâm Nguyễn Thông - Đinh Viết Cừu (Đê phường 3 – Bình Tâm) 170.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2477 Thành phố Tân An Đường Lương Văn Hội - Xã Bình Tâm Nguyễn Thông – Cầu Phú Tâm 170.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2478 Thành phố Tân An Đường Nguyễn Thị Chữ - Xã Bình Tâm ĐT827A - Bến đò Đồng Dư 170.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2479 Thành phố Tân An Đường Nguyễn Thị Lê - Xã Bình Tâm ĐT827A - Bến đò Sáu Bay 170.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2480 Thành phố Tân An Đường Phan Đông Sơ - Xã Bình Tâm Lộ ấp 4 (ĐT827B) - cuối ấp Bình Nam (ĐT827A) 170.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2481 Thành phố Tân An Đường Trường học Bình Nam – Bình Tâm (Xã Bình Tâm) ĐT827A - Đường liên ấp 4 – Bình Nam 170.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2482 Thành phố Tân An Đường liên ấp 3, ấp 4, ấp 5 - Xã Bình Tâm 170.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2483 Thành phố Tân An Đường Huỳnh Công Phên (Đường Sáu Quận – An Vĩnh Ngãi) Châu Thị Kim – ranh thành phố Tân An 170.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2484 Thành phố Tân An Đường Khương Minh Ngọc (Đường Xóm Tương – An Vĩnh Ngãi) Châu Thị Kim – Ranh Hòa Phú 170.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2485 Thành phố Tân An Đường Lê Văn Cảng (Đường Vĩnh Bình – An Vĩnh Ngãi) Châu Thị Kim – Đỗ Văn Giàu 170.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2486 Thành phố Tân An Đường Nguyễn Văn Tịch (Đường kênh Năm Giác, P7 – An Vĩnh Ngãi) - Xã An Vĩnh Ngãi Châu Thị Kim – ĐT 827 170.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2487 Thành phố Tân An Đường Phạm Văn Điền (Đường kênh Tình Tang – An Vĩnh Ngãi) Châu Thị Kim – ĐT 827 170.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2488 Thành phố Tân An Đường Trần Văn Đấu (Đường Lò Lu – Tân Khánh) - Xã An Vĩnh Ngãi Cầu Liên xã - An Vĩnh Ngãi – Châu Thị Kim 170.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2489 Thành phố Tân An Đường Trần Văn Ngà (Đường Vĩnh Hòa – An Vĩnh Ngãi) Châu Thị Kim – ĐT827 170.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2490 Thành phố Tân An Đường Vũ Tiến Trung (Đường Hai Tình – An Vĩnh Ngãi) Châu Thị Kim - Sông Bảo Định 170.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2491 Thành phố Tân An Đường 5 An - Xã An Vĩnh Ngãi Châu Thị Kim – ranh xã Trung Hòa 170.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2492 Thành phố Tân An Đường Phan Văn Mười Hai (Đường Cầu Bà Lý - An Vĩnh Ngãi) Châu Thị Kim - hết ranh thành phố (đường đi xã Trung Hòa - Tiền Giang) 170.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2493 Thành phố Tân An Đường kênh Tư Vĩnh - An Vĩnh Ngãi (Bên đường) - Xã An Vĩnh Ngãi Châu Thị Kim – Đường Nguyễn Văn Tịch 170.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2494 Thành phố Tân An Đường Đỗ Văn Giàu (Đường Xóm Ngọn - An Vĩnh Ngãi) Trần Văn Ngà - Nguyễn Văn Tịch 170.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2495 Thành phố Tân An Đường kênh 10 Nọng - Xã An Vĩnh Ngãi Nguyễn Văn Tịch - Lê Văn Cảng 170.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2496 Thành phố Tân An Đường vành đai - Xã An Vĩnh Ngãi Đoạn Sông Bảo Định-Châu Thị Kim 170.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2497 Thành phố Tân An Đường Đặng Ngọc Sương (Đường ấp 3 (lộ Cổng Vàng) - Hướng Thọ Phú) Đỗ Trình Thoại (cặp UBND Xã Hướng Thọ Phú) - Lê Văn Tưởng 170.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2498 Thành phố Tân An Đường Huỳnh Ngọc Mai (Đường ấp 4 - Hướng Thọ Phú) Đỗ Trình Thoại - Lê Văn Tưởng 170.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2499 Thành phố Tân An Đường Trần Văn Ngàn (Đường ấp 1 - Hướng Thọ Phú) Đỗ Trình Thoại - Lê Văn Tưởng 170.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2500 Thành phố Tân An Đê bao ấp 1,2 - Hướng Thọ Phú Lê Văn Tưởng - đê bao ấp 2 170.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...