13:58 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Long An - Cơ hội để đầu tư bất động sản?

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Theo Quyết định số 18/2023/QĐ-UBND ngày 17/07/2023 của UBND tỉnh Long An, bảng giá đất nơi đây đã có sự điều chỉnh, tạo ra cơ hội mới cho các nhà đầu tư.

Long An có vị trí đắc địa thúc đẩy sự phát triển mạnh mẽ

Long An là tỉnh cửa ngõ của miền Tây Nam Bộ, sở hữu vị trí địa lý thuận lợi, giáp ranh với TP HCM và các tỉnh Đồng Bằng Sông Cửu Long. Điều này không chỉ giúp Long An trở thành điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư mà còn thúc đẩy sự phát triển mạnh mẽ về kinh tế và cơ sở hạ tầng.

Với mạng lưới giao thông ngày càng hoàn thiện, đặc biệt là các tuyến cao tốc TP HCM - Trung Lương, Bến Lức - Long Thành, Long An đang chuyển mình trở thành một trong những trung tâm công nghiệp, đô thị mới của khu vực. Các dự án bất động sản tại đây không chỉ nhắm đến phân khúc đất ở mà còn mở rộng sang các khu công nghiệp và khu đô thị vệ tinh.

Mặt khác, giá trị đất tại Long An đang có xu hướng tăng trưởng nhờ vào việc tăng trưởng dân số, các khu công nghiệp phát triển mạnh và sự quan tâm của các nhà đầu tư từ TP HCM.

Giá đất Long An liệu có phải là mức giá hợp lý với khả năng tăng trưởng lớn?

Giá đất tại Long An hiện nay có sự phân hóa rõ rệt. Tại các khu vực trung tâm, đặc biệt là các khu gần các tuyến giao thông lớn, giá đất dao động từ 10.000.000 đến 20.000.000 đồng/m².

Trong khi đó, các khu vực ngoại thành như Đức Hòa, Bến Lức có mức giá thấp hơn, chỉ từ 3.000.000 đồng/m² đến 5.000.000 đồng/m², tạo cơ hội đầu tư hấp dẫn cho những ai tìm kiếm đất nền với mức giá vừa phải nhưng lại có tiềm năng tăng giá lớn.

Nếu bạn đang tìm kiếm cơ hội đầu tư ngắn hạn, các khu vực gần các tuyến cao tốc và khu công nghiệp như Long Hậu hay Đức Hòa sẽ là lựa chọn lý tưởng.

Đối với những ai muốn đầu tư dài hạn, các khu đất ven đô, nơi đang có sự phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng và đô thị, chắc chắn sẽ mang lại cơ hội sinh lời lớn trong tương lai.

So với các khu vực như TP HCM hay Bình Dương, giá đất tại Long An hiện nay có phần mềm hơn, nhưng lại có tiềm năng phát triển mạnh mẽ.

Điểm mạnh và cơ hội đầu tư lớn

Long An không chỉ thu hút đầu tư nhờ vào vị trí địa lý mà còn nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ của các ngành công nghiệp, đặc biệt là các khu công nghiệp như Long Hậu, Đức Hòa, Bến Lức.

Đây là những khu vực có mật độ dân cư ngày càng đông, nhu cầu nhà ở tăng cao, tạo nên sự gia tăng giá trị bất động sản mạnh mẽ.

Hơn nữa, các dự án phát triển hạ tầng giao thông như cao tốc TP HCM - Trung Lương và các dự án đô thị vệ tinh đang được triển khai rộng khắp.

Cùng với việc thu hút các nhà đầu tư vào các lĩnh vực công nghiệp, nông nghiệp và du lịch sinh thái, Long An đang trở thành một thị trường bất động sản tiềm năng với mức giá hợp lý và triển vọng tăng trưởng vượt bậc.

Với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, giá đất hợp lý và tiềm năng tăng trưởng cao, Long An là một cơ hội đầu tư hấp dẫn. Đây là thời điểm lý tưởng để các nhà đầu tư tham gia vào thị trường bất động sản tại tỉnh này.

Giá đất cao nhất tại Long An là: 2.000.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Long An là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Long An là: 1.989.693 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
2631

Mua bán nhà đất tại Long An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Long An
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
19001 Huyện Bến Lức Khu dân cư Thương mại dịch vụ Trần Anh Riverside 2 Đường N3 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
19002 Huyện Bến Lức Khu dân cư Thương mại dịch vụ Trần Anh Riverside 2 Đường D1 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
19003 Huyện Bến Lức Khu dân cư Thương mại dịch vụ Trần Anh Riverside 2 Đường D2, D3, D4, D5, N1, N2 250.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
19004 Huyện Bến Lức Thị trấn Bến Lức Vị trí tiếp giáp sông, kênh và khu vực còn lại 230.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
19005 Huyện Bến Lức Các xã Mỹ Yên, Tân Bửu, Long Hiệp, Phước Lợi, Thanh Phú Vị trí tiếp giáp sông, kênh và khu vực còn lại 165.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
19006 Huyện Bến Lức Các xã Nhựt Chánh, Thạnh Đức, An Thạnh Vị trí tiếp giáp sông, kênh và khu vực còn lại 145.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
19007 Huyện Bến Lức Các xã Lương Hòa, Lương Bình, Tân Hòa Vị trí tiếp giáp sông, kênh và khu vực còn lại 120.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
19008 Huyện Bến Lức Các xã Bình Đức, Thạnh Lợi, Thạnh Hòa Vị trí tiếp giáp sông, kênh và khu vực còn lại 120.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
19009 Huyện Bến Lức QL 1A Ranh Thành phố Hồ Chí Minh - Ngã ba Phước Toàn 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
19010 Huyện Bến Lức QL 1A Ngã ba Phước Toàn - rạch Ông Nhông 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
19011 Huyện Bến Lức QL 1A Rạch Ông Nhông - Ngã 3 Nguyễn Trung Trực 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
19012 Huyện Bến Lức QL 1A Ngã 3 Nguyễn Trung Trực - Võ Ngọc Quận 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
19013 Huyện Bến Lức QL 1A Võ Ngọc Quận - Cầu Bến Lức 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
19014 Huyện Bến Lức QL 1A Cầu Bến Lức - Cầu Ván 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
19015 Huyện Bến Lức QL N2 Sông Vàm Cỏ Đông - Thủ Thừa 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
19016 Huyện Bến Lức ĐT 830 (kể cả phía cặp kênh) Cầu An Thạnh – Ngã 3 lộ tẻ 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
19017 Huyện Bến Lức ĐT 830 (kể cả phía cặp kênh) Ngã 3 lộ tẻ - Cầu Rạch Mương (trừ Khu tái định cư và cao tầng đa chức năng (Công ty CP Đầu tư Nam Long - xã An Thạnh)) 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
19018 Huyện Bến Lức ĐT 830 (kể cả phía cặp kênh) Cầu Rạch Mương - Ranh Đức Hòa 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
19019 Huyện Bến Lức ĐT 830B (Đường Nguyễn Trung Trực) QL 1A - Ranh Cần Đước 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
19020 Huyện Bến Lức ĐT 830C (HL 8) Cuối đường Nguyễn Văn 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
19021 Huyện Bến Lức ĐT 830C (HL 8) Cuối đường Nguyễn Văn Siêu - Ranh TPHCM 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
19022 Huyện Bến Lức ĐT 830D (Đường Mỹ Yên - Tân Bửu) QL 1A - ĐT 830C (HL 8) 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
19023 Huyện Bến Lức ĐT 816 (Đường Thạnh Đức - cầu Vàm Thủ Đoàn - đường Bình Đức - Bình Hòa Nam) QL 1A - cầu Bà Lư 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
19024 Huyện Bến Lức ĐT 816 (Đường Thạnh Đức - cầu Vàm Thủ Đoàn - đường Bình Đức - Bình Hòa Nam) Cầu Bà Lư - cầu Vàm Thủ Đoàn 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
19025 Huyện Bến Lức ĐT 816 (Đường Thạnh Đức - cầu Vàm Thủ Đoàn - đường Bình Đức - Bình Hòa Nam) Cầu Vàm Thủ Đoàn - Ranh Đức Huệ 200.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
19026 Huyện Bến Lức ĐT 832 QL 1A - Chợ Nhựt Chánh 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
19027 Huyện Bến Lức ĐT 832 Chợ Nhựt Chánh - Cầu Bắc Tân 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
19028 Huyện Bến Lức ĐT 832 Cầu Bắc Tân - Ranh Tân Trụ 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
19029 Huyện Bến Lức ĐT 833B (Tỉnh lộ 16B) QL 1A - Ranh Cần Đước 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
19030 Huyện Bến Lức ĐT 835 QL 1A - Đường Phước Lợi, Phước Lý 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
19031 Huyện Bến Lức ĐT 835 Đường Phước Lợi, Phước Lý - ĐT 835C 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
19032 Huyện Bến Lức ĐT 835 ĐT 835C - Cầu Long Khê 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
19033 Huyện Bến Lức ĐT 835B QL 1A - Ranh Cần Giuộc 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
19034 Huyện Bến Lức ĐT 835C Ngã 3 Phước Lợi (ĐT 835) – Ranh Cần Đước 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
19035 Huyện Bến Lức Đường Hương lộ 10 Ngã 5 Tân Bửu – Cầu Ông Thòn 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
19036 Huyện Bến Lức Đường Long Bình (đường Long Bình - Phước Tỉnh cũ) 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
19037 Huyện Bến Lức Đường Phan Văn Mảng (ĐT 830) QL 1A - Nguyễn Trung Trực 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
19038 Huyện Bến Lức Đường Phan Văn Mảng (ĐT 830) Nguyễn Trung Trực - Ranh Cần Đước (cầu Long Kim) 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
19039 Huyện Bến Lức Đường Nguyễn Hữu Thọ (ĐT 830) QL 1A - Cầu An Thạnh 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
19040 Huyện Bến Lức Đường vào công ty Cơ khí Long An QL 1A - Chân cầu Bến lức cũ 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
19041 Huyện Bến Lức Đường Võ Công Tồn QL 1A - Cầu An Thạnh 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
19042 Huyện Bến Lức Đường Huỳnh Châu Sổ UBND Thị trấn - Đường Võ Ngọc Quận 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
19043 Huyện Bến Lức Đường Huỳnh Châu Sổ Đường Võ Ngọc Quận - cuối đường 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
19044 Huyện Bến Lức Đường Võ Ngọc Quận Đường Huỳnh Châu Sổ - Phạm Văn Ngũ 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
19045 Huyện Bến Lức Đường Phạm Văn Ngũ Đường Võ Ngọc Quận - Cuối đường 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
19046 Huyện Bến Lức Đường Nguyễn Văn Tuôi QL 1A - Nguyễn Trung Trực 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
19047 Huyện Bến Lức Đường Bà Chánh Thâu Đường Nguyễn Hữu Thọ - Hết ranh Thị trấn Bến Lức 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
19048 Huyện Bến Lức Đường Nguyễn Văn Nhâm Đường Bà Chánh Thâu - Hết ranh Thị trấn Bến Lức 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
19049 Huyện Bến Lức Đường Mai Thị Non Đường Nguyễn Hữu Thọ - Đường Nguyễn Văn Tiếp 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
19050 Huyện Bến Lức Đường Nguyễn Văn Tiếp (trừ khu dân cư đường số 10) QL 1A - Đường Nguyễn Văn Siêu 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
19051 Huyện Bến Lức Đường Trần Thế Sinh QL 1A - Hết ranh thị trấn 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
19052 Huyện Bến Lức Đường Nguyễn Văn Siêu (HL 8) Đường Nguyễn Hữu Thọ - Hết ranh thị trấn Bến Lức (kể cả một phần thuộc xã Thanh Phú) 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
19053 Huyện Bến Lức Đường Nguyễn Minh Trung (trừ KDC Mai Thị Non) Ranh TT Bến Lức - Hết đường Nguyễn Minh Trung nối dài 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
19054 Huyện Bến Lức Tuyến QL1A cũ (trên địa bàn xã Nhựt Chánh) QL1A - Chân cầu Bến Lức cũ 210.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
19055 Huyện Bến Lức Đường Lê Văn Vĩnh (cũ là đường vào trung tâm bồi dưỡng chính trị) QL1A - Mai Thị Non 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
19056 Huyện Bến Lức Đường Bà Cua 210.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
19057 Huyện Bến Lức Đường Nhựt Chánh - Mỹ Bình ĐT 832 - Cầu ông Hưu 210.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
19058 Huyện Bến Lức Đường Nhựt Chánh - Mỹ Bình Cầu ông Hưu - UBND xã Nhựt Chánh 210.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
19059 Huyện Bến Lức Đường Nhựt Chánh - Mỹ Bình Đoạn còn lại 210.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
19060 Huyện Bến Lức Đường vào trường cấp 2 - Xã Phước Lợi 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
19061 Huyện Bến Lức Lộ khu 2 ấp Chợ - Xã Phước Lợi 210.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
19062 Huyện Bến Lức Đường Long Hiệp - Phước Lợi - Mỹ Yên (Bao gồm Khu chợ Phước Lợi (đoạn dãy phố mặt sau (xa quốc lộ)) QL 1A (xã Long Hiệp) - Cầu chợ cá Gò Đen 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
19063 Huyện Bến Lức Đường Mỹ Yên - Phước Lợi (Xã Mỹ Yên) Cầu chợ cá Gò Đen - QL 1A (xã Mỹ Yên) 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
19064 Huyện Bến Lức Đường Mỹ Yên - Thanh Phú (Xã Mỹ Yên) QL 1A - Ranh Thanh Phú 210.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
19065 Huyện Bến Lức Đường vào chợ Tân Bửu - Xã Tân Bửu Ngã 5 Tân Bửu - Ngã ba chợ 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
19066 Huyện Bến Lức Đường vào chợ Tân Bửu - Xã Tân Bửu Ngã ba Chợ - đường vào trường học 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
19067 Huyện Bến Lức Đường vào chợ Tân Bửu - Xã Tân Bửu Ngã 5 Tân Bửu - đường vào Trường học Tân Bửu 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
19068 Huyện Bến Lức Đường An Thạnh - Tân Bửu (Xã Tân Bửu) Ranh Tân Bửu - ranh TP HCM 210.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
19069 Huyện Bến Lức Đường An Thạnh - Tân Bửu (Xã An Thạnh) ĐT 830 - Cầu Rạch Tre 210.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
19070 Huyện Bến Lức Đường An Thạnh - Tân Bửu (Xã An Thạnh) Cầu Rạch Tre - Ranh Tân Bửu 210.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
19071 Huyện Bến Lức Đường Gia Miệng - Xã Lương Hòa, Tân Hòa ĐT 830 – Kênh Gò Dung 210.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
19072 Huyện Bến Lức Lộ Đốc Tưa (Xã Nhựt Chánh) QL 1A - Cuối đường 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
19073 Huyện Bến Lức Đường ấp 7 Lương Hòa - Xã Lương Hòa ĐT 830 - Đường liên ấp 210.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
19074 Huyện Bến Lức Đường ấp 10 - Xã Lương Hòa Trọn đường 210.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
19075 Huyện Bến Lức Đường ấp 4 Lương Bình - Xã Lương Bình ĐT 830 - Sông Vàm Cỏ Đông 210.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
19076 Huyện Bến Lức Đường Tám Thăng - Xã Thạnh Đức 210.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
19077 Huyện Bến Lức Đường vào bia tưởng niệm Nguyễn Trung Trực - Xã Thạnh Đức 210.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
19078 Huyện Bến Lức Đường Phước Toàn - Xã Long Hiệp 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
19079 Huyện Bến Lức Đường Ấp 5, Ấp 6 - Xã Bình Đức 150.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
19080 Huyện Bến Lức Đường Vàm Thủ Đức - Xã Bình Đức 150.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
19081 Huyện Bến Lức Thị trấn Bến Lức Đường giao thông khác nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
19082 Huyện Bến Lức Các xã Mỹ Yên, Long Hiệp, Phước Lợi, Thanh Phú, Tân Bửu Đường giao thông khác nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa 210.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
19083 Huyện Bến Lức Các xã Nhựt Chánh, Thạnh Đức, An Thạnh Đường giao thông khác nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa 210.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
19084 Huyện Bến Lức Các xã Lương Hòa, Lương Bình, Tân Hòa Đường giao thông khác nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa 190.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
19085 Huyện Bến Lức Các xã Bình Đức, Thạnh Lợi, Thạnh Hòa Đường giao thông khác nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa 150.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
19086 Huyện Bến Lức Thị trấn Bến Lức Đường giao thông khác nền đường từ 2 đến < 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa 210.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
19087 Huyện Bến Lức Các xã Mỹ Yên, Long Hiệp, Phước Lợi, Thanh Phú, Tân Bửu Đường giao thông khác nền đường từ 2 đến < 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa 210.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
19088 Huyện Bến Lức Các xã Nhựt Chánh, Thạnh Đức, An Thạnh Đường giao thông khác nền đường từ 2 đến < 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa 150.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
19089 Huyện Bến Lức Các xã Lương Hòa, Lương Bình, Tân Hòa Đường giao thông khác nền đường từ 2 đến < 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa 150.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
19090 Huyện Bến Lức Các xã Bình Đức, Thạnh Lợi, Thạnh Hòa Đường giao thông khác nền đường từ 2 đến < 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa 140.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
19091 Huyện Bến Lức Khu chợ cũ Bến Lức Mặt trước 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
19092 Huyện Bến Lức Khu chợ cũ Bến Lức Mặt sau 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
19093 Huyện Bến Lức Khu chợ mới Bến Lức Đường Mai Thị Tốt, Bùi Thị Đồng 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
19094 Huyện Bến Lức Khu dân cư Mai Thị Non (Trung tâm PTQĐ tỉnh) Mặt tiền đường Nguyễn Hữu Thọ 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
19095 Huyện Bến Lức Khu dân cư Mai Thị Non (Trung tâm PTQĐ tỉnh) Đường Nguyễn Minh Trung 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
19096 Huyện Bến Lức Khu dân cư Mai Thị Non (Trung tâm PTQĐ tỉnh) Các đường từ số 1 đến số 14 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
19097 Huyện Bến Lức Khu dân cư Thuận Đạo Đường số 1 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
19098 Huyện Bến Lức Khu dân cư Thuận Đạo Đường số 2 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
19099 Huyện Bến Lức Khu dân cư Thuận Đạo Đường số 10, 11, 4A 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
19100 Huyện Bến Lức Khu dân cư Thuận Đạo Đường số 9, 13, 8, 12 250.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...