13:58 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Long An - Cơ hội để đầu tư bất động sản?

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Theo Quyết định số 18/2023/QĐ-UBND ngày 17/07/2023 của UBND tỉnh Long An, bảng giá đất nơi đây đã có sự điều chỉnh, tạo ra cơ hội mới cho các nhà đầu tư.

Long An có vị trí đắc địa thúc đẩy sự phát triển mạnh mẽ

Long An là tỉnh cửa ngõ của miền Tây Nam Bộ, sở hữu vị trí địa lý thuận lợi, giáp ranh với TP HCM và các tỉnh Đồng Bằng Sông Cửu Long. Điều này không chỉ giúp Long An trở thành điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư mà còn thúc đẩy sự phát triển mạnh mẽ về kinh tế và cơ sở hạ tầng.

Với mạng lưới giao thông ngày càng hoàn thiện, đặc biệt là các tuyến cao tốc TP HCM - Trung Lương, Bến Lức - Long Thành, Long An đang chuyển mình trở thành một trong những trung tâm công nghiệp, đô thị mới của khu vực. Các dự án bất động sản tại đây không chỉ nhắm đến phân khúc đất ở mà còn mở rộng sang các khu công nghiệp và khu đô thị vệ tinh.

Mặt khác, giá trị đất tại Long An đang có xu hướng tăng trưởng nhờ vào việc tăng trưởng dân số, các khu công nghiệp phát triển mạnh và sự quan tâm của các nhà đầu tư từ TP HCM.

Giá đất Long An liệu có phải là mức giá hợp lý với khả năng tăng trưởng lớn?

Giá đất tại Long An hiện nay có sự phân hóa rõ rệt. Tại các khu vực trung tâm, đặc biệt là các khu gần các tuyến giao thông lớn, giá đất dao động từ 10.000.000 đến 20.000.000 đồng/m².

Trong khi đó, các khu vực ngoại thành như Đức Hòa, Bến Lức có mức giá thấp hơn, chỉ từ 3.000.000 đồng/m² đến 5.000.000 đồng/m², tạo cơ hội đầu tư hấp dẫn cho những ai tìm kiếm đất nền với mức giá vừa phải nhưng lại có tiềm năng tăng giá lớn.

Nếu bạn đang tìm kiếm cơ hội đầu tư ngắn hạn, các khu vực gần các tuyến cao tốc và khu công nghiệp như Long Hậu hay Đức Hòa sẽ là lựa chọn lý tưởng.

Đối với những ai muốn đầu tư dài hạn, các khu đất ven đô, nơi đang có sự phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng và đô thị, chắc chắn sẽ mang lại cơ hội sinh lời lớn trong tương lai.

So với các khu vực như TP HCM hay Bình Dương, giá đất tại Long An hiện nay có phần mềm hơn, nhưng lại có tiềm năng phát triển mạnh mẽ.

Điểm mạnh và cơ hội đầu tư lớn

Long An không chỉ thu hút đầu tư nhờ vào vị trí địa lý mà còn nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ của các ngành công nghiệp, đặc biệt là các khu công nghiệp như Long Hậu, Đức Hòa, Bến Lức.

Đây là những khu vực có mật độ dân cư ngày càng đông, nhu cầu nhà ở tăng cao, tạo nên sự gia tăng giá trị bất động sản mạnh mẽ.

Hơn nữa, các dự án phát triển hạ tầng giao thông như cao tốc TP HCM - Trung Lương và các dự án đô thị vệ tinh đang được triển khai rộng khắp.

Cùng với việc thu hút các nhà đầu tư vào các lĩnh vực công nghiệp, nông nghiệp và du lịch sinh thái, Long An đang trở thành một thị trường bất động sản tiềm năng với mức giá hợp lý và triển vọng tăng trưởng vượt bậc.

Với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, giá đất hợp lý và tiềm năng tăng trưởng cao, Long An là một cơ hội đầu tư hấp dẫn. Đây là thời điểm lý tưởng để các nhà đầu tư tham gia vào thị trường bất động sản tại tỉnh này.

Giá đất cao nhất tại Long An là: 2.000.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Long An là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Long An là: 1.989.693 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
2631

Mua bán nhà đất tại Long An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Long An
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
18401 Huyện Bến Lức Khu nhà ở chuyên gia - công nhân và dân cư Phú An Thạnh Các đường nội bộ 3.140.000 2.512.000 1.570.000 - - Đất ở nông thôn
18402 Huyện Bến Lức Khu dân cư Thanh Phú 2 Các đường nội bộ 3.140.000 2.512.000 1.570.000 - - Đất ở nông thôn
18403 Huyện Bến Lức Các xã Mỹ Yên, Tân Bửu, Long Hiệp, Phước Lợi, Thanh Phú - Vị tri tiếp giáp sông, kênh 520.000 416.000 260.000 - - Đất ở nông thôn
18404 Huyện Bến Lức Các xã Nhựt Chánh, Thạnh Đức, An Thạnh - Vị tri tiếp giáp sông, kênh 420.000 336.000 210.000 - - Đất ở nông thôn
18405 Huyện Bến Lức Các xã Lương Hòa, Lương Bình, Tân Hòa - Vị tri tiếp giáp sông, kênh 310.000 248.000 155.000 - - Đất ở nông thôn
18406 Huyện Bến Lức Các xã Bình Đức, Thạnh Lợi, Thạnh Hòa - Vị tri tiếp giáp sông, kênh 250.000 200.000 125.000 - - Đất ở nông thôn
18407 Huyện Bến Lức Các xã Mỹ Yên, Tân Bửu, Long Hiệp, Phước Lợi, Thanh Phú 520.000 416.000 260.000 - - Đất ở nông thôn
18408 Huyện Bến Lức Các xã Nhựt Chánh, Thạnh Đức, An Thạnh 420.000 336.000 210.000 - - Đất ở nông thôn
18409 Huyện Bến Lức Các xã Lương Hòa, Lương Bình, Tân Hòa 310.000 248.000 155.000 - - Đất ở nông thôn
18410 Huyện Bến Lức Các xã Bình Đức, Thạnh Lợi, Thạnh Hòa 250.000 200.000 125.000 - - Đất ở nông thôn
18411 Huyện Bến Lức Khu dân cư và tái định cư Leadgroup Đường số 8, VL2 6.290.000 5.032.000 3.145.000 - - Đất ở nông thôn
18412 Huyện Bến Lức Khu dân cư và tái định cư Leadgroup Đường số 1, 2, 6, 10, 12, 15, 17, 19, 9 4.190.000 3.352.000 2.095.000 - - Đất ở nông thôn
18413 Huyện Bến Lức Khu dân cư Thắng Lợi Central Hill Đường số 1, 4, 9 7.320.000 5.856.000 3.660.000 - - Đất ở nông thôn
18414 Huyện Bến Lức Khu dân cư Thắng Lợi Central Hill Các đường còn lại 5.800.000 4.640.000 2.900.000 - - Đất ở nông thôn
18415 Huyện Bến Lức QL 1A Ranh Thành phố Hồ Chí Minh - Ngã ba Phước Toàn 4.808.000 3.846.000 2.404.000 - - Đất TM-DV nông thôn
18416 Huyện Bến Lức QL 1A Ngã ba Phước Toàn - rạch Ông Nhông 3.928.000 3.142.000 1.964.000 - - Đất TM-DV nông thôn
18417 Huyện Bến Lức QL 1A Cầu Bến Lức - Cầu Ván 3.352.000 2.682.000 1.676.000 - - Đất TM-DV nông thôn
18418 Huyện Bến Lức QL N2 Sông Vàm Cỏ Đông - Thủ Thừa 872.000 698.000 436.000 - - Đất TM-DV nông thôn
18419 Huyện Bến Lức ĐT 830 (kể cả phía cặp kênh) Cầu An Thạnh - Ngã 3 lộ tẻ 1.896.000 1.517.000 948.000 - - Đất TM-DV nông thôn
18420 Huyện Bến Lức ĐT 830 (kể cả phía cặp kênh) Ngã 3 lộ tẻ - Cầu Rạch Mương {trừ Khu tái định cư và cao tầng đa chức năng (Công ty CP Đầu tư Nam Long xã An Thạnh)} 1.744.000 1.395.000 872.000 - - Đất TM-DV nông thôn
18421 Huyện Bến Lức ĐT 830 (kể cả phía cặp kênh) Cầu Rạch Mương - Ranh Đức Hòa 1.600.000 1.280.000 800.000 - - Đất TM-DV nông thôn
18422 Huyện Bến Lức ĐT 830C (HL 8) Cuối đường Nguyễn Văn Siêu - Ranh TPHCM 1.680.000 1.344.000 840.000 - - Đất TM-DV nông thôn
18423 Huyện Bến Lức ĐT 830D (Đường Mỹ Yên - Tân Bửu) QL 1A - ĐT 830C (HL 8) 1.160.000 928.000 580.000 - - Đất TM-DV nông thôn
18424 Huyện Bến Lức ĐT 816 (Đường Thạnh Đức – cầu Vàm Thủ Đoàn - đường Bình Đức - Bình Hòa Nam) QL 1A - cầu Bà Lư 952.000 762.000 476.000 - - Đất TM-DV nông thôn
18425 Huyện Bến Lức ĐT 816 (Đường Thạnh Đức – cầu Vàm Thủ Đoàn - đường Bình Đức - Bình Hòa Nam) Cầu Bà Lư - cầu Vàm Thủ Đoàn 848.000 678.000 424.000 - - Đất TM-DV nông thôn
18426 Huyện Bến Lức ĐT 816 (Đường Thạnh Đức – cầu Vàm Thủ Đoàn - đường Bình Đức - Bình Hòa Nam) Cầu Vàm Thủ Đoàn - Ranh Đức Huệ 720.000 576.000 360.000 - - Đất TM-DV nông thôn
18427 Huyện Bến Lức ĐT 832 QL 1A - Chợ Nhựt Chánh 2.008.000 1.606.000 1.004.000 - - Đất TM-DV nông thôn
18428 Huyện Bến Lức ĐT 832 Chợ Nhựt Chánh - Cầu Bắc Tân 1.840.000 1.472.000 920.000 - - Đất TM-DV nông thôn
18429 Huyện Bến Lức ĐT 832 Cầu Bắc Tân - Ranh Tân Trụ 1.744.000 1.395.000 872.000 - - Đất TM-DV nông thôn
18430 Huyện Bến Lức ĐT 833B (Tỉnh lộ 16B) QL 1A - Ranh Cần Đước 952.000 762.000 476.000 - - Đất TM-DV nông thôn
18431 Huyện Bến Lức ĐT 835 QL 1A - Đường Phước Lợi, Phước Lý 3.352.000 2.682.000 1.676.000 - - Đất TM-DV nông thôn
18432 Huyện Bến Lức ĐT 835 Đường Phước Lợi, Phước Lý - ĐT 835C 2.600.000 2.080.000 1.300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
18433 Huyện Bến Lức ĐT 835 ĐT 835C - Cầu Long Khê 2.240.000 1.792.000 1.120.000 - - Đất TM-DV nông thôn
18434 Huyện Bến Lức ĐT 835B QL 1A - Ranh Cần Giuộc 1.168.000 934.000 584.000 - - Đất TM-DV nông thôn
18435 Huyện Bến Lức ĐT 835C Ngã 3 Phước Lợi (ĐT 835) - Ranh Cần Đước 1.120.000 896.000 560.000 - - Đất TM-DV nông thôn
18436 Huyện Bến Lức Đường Hương lộ 10 Ngã 5 Tân Bửu - Cầu Ông Thòn 1.008.000 806.000 504.000 - - Đất TM-DV nông thôn
18437 Huyện Bến Lức Đường Long Bình (đường Long Bình - Phước Tỉnh cũ) QL 1A - ĐT 830C 848.000 678.000 424.000 - - Đất TM-DV nông thôn
18438 Huyện Bến Lức Nguyễn Văn Siêu (HL 8) Đường Nguyễn Hữu Thọ - Hết ranh thị trấn Bến Lức (kể cả một phần thuộc xã Thanh Phú) 6.696.000 5.357.000 3.348.000 - - Đất TM-DV nông thôn
18439 Huyện Bến Lức Tuyến QL1A cũ (trên địa bàn xã Nhựt Chánh ) QL1A - Chân cầu Bến Lức cũ 672.000 538.000 336.000 - - Đất TM-DV nông thôn
18440 Huyện Bến Lức Đường Bà Cua 672.000 538.000 336.000 - - Đất TM-DV nông thôn
18441 Huyện Bến Lức Đường Nhựt Chánh- Mỹ Bình ĐT 832 - Cầu ông Hưu 536.000 429.000 268.000 - - Đất TM-DV nông thôn
18442 Huyện Bến Lức Đường Nhựt Chánh- Mỹ Bình Cầu ông Hưu - UBND xã Nhựt Chánh 520.000 416.000 260.000 - - Đất TM-DV nông thôn
18443 Huyện Bến Lức Đường Nhựt Chánh- Mỹ Bình Đoạn còn lại 504.000 403.000 252.000 - - Đất TM-DV nông thôn
18444 Huyện Bến Lức Đường vào trường cấp 2 840.000 672.000 420.000 - - Đất TM-DV nông thôn
18445 Huyện Bến Lức Lộ khu 2 ấp Chợ 720.000 576.000 360.000 - - Đất TM-DV nông thôn
18446 Huyện Bến Lức Đường Long Hiệp - Phước Lợi - Mỹ Yên (Bao gồm Khu chợ Phước Lợi (đoạn dãy phố mặt sau (xa quốc lộ)) QL 1A (xã Long Hiệp) - Cầu chợ cá Gò Đen 1.840.000 1.472.000 920.000 - - Đất TM-DV nông thôn
18447 Huyện Bến Lức Đường Mỹ Yên - Phước Lợi - Xã Mỹ Yên Cầu chợ cá Gò Đen - QL 1A (xã Mỹ Yên) 1.840.000 1.472.000 920.000 - - Đất TM-DV nông thôn
18448 Huyện Bến Lức Đường Mỹ Yên - Thanh Phú - Xã Mỹ Yên QL 1A - Ranh Thanh Phú 752.000 602.000 376.000 - - Đất TM-DV nông thôn
18449 Huyện Bến Lức Đường vào chợ Tân Bửu - Xã Tân Bửu Ngã 5 Tân Bửu - Ngã ba chợ 1.680.000 1.344.000 840.000 - - Đất TM-DV nông thôn
18450 Huyện Bến Lức Đường vào chợ Tân Bửu - Xã Tân Bửu Ngã ba Chợ - đường vào trường học 840.000 672.000 420.000 - - Đất TM-DV nông thôn
18451 Huyện Bến Lức Đường vào chợ Tân Bửu - Xã Tân Bửu Ngã 5 Tân Bửu - đường vào Trường học Tân Bửu 840.000 672.000 420.000 - - Đất TM-DV nông thôn
18452 Huyện Bến Lức Đường An Thạnh - Tân Bửu Ranh Tân Bửu - ranh TP HCM 720.000 576.000 360.000 - - Đất TM-DV nông thôn
18453 Huyện Bến Lức Đường An Thạnh - Tân Bửu - Xã An Thạnh ĐT 830 - Cầu Rạch Tre 752.000 602.000 376.000 - - Đất TM-DV nông thôn
18454 Huyện Bến Lức Đường An Thạnh - Tân Bửu - Xã An Thạnh Cầu Rạch Tre - Ranh Tân Bửu 672.000 538.000 336.000 - - Đất TM-DV nông thôn
18455 Huyện Bến Lức Đường Gia Miệng - Xã Lương Hòa, Tân Hòa ĐT 830 - Kênh Gò Dung 504.000 403.000 252.000 - - Đất TM-DV nông thôn
18456 Huyện Bến Lức Lộ Đốc Tưa - Xã Nhựt Chánh QL 1A - Cuối đường 840.000 672.000 420.000 - - Đất TM-DV nông thôn
18457 Huyện Bến Lức Đường ấp 7 Lương Hòa - ĐT 830 - Đường liên ấp 752.000 602.000 376.000 - - Đất TM-DV nông thôn
18458 Huyện Bến Lức Đường ấp 10 - Trọn đường 480.000 384.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
18459 Huyện Bến Lức Đường ấp 4 Lương Bình ĐT 830 - Sông Vàm Cỏ Đông 752.000 602.000 376.000 - - Đất TM-DV nông thôn
18460 Huyện Bến Lức Đường Tám Thăng - Xã Thạnh Đức 608.000 486.000 304.000 - - Đất TM-DV nông thôn
18461 Huyện Bến Lức Đường vào bia tưởng niệm Nguyễn Trung Trực - Xã Thạnh Đức 656.000 525.000 328.000 - - Đất TM-DV nông thôn
18462 Huyện Bến Lức Đường Phước Toàn - Xã Long Hiệp 872.000 698.000 436.000 - - Đất TM-DV nông thôn
18463 Huyện Bến Lức Đường Ấp 5, Ấp 6 - Xã Bình Đức 400.000 320.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
18464 Huyện Bến Lức Đường Vàm Thủ Đức - Xã Bình Đoàn 400.000 320.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
18465 Huyện Bến Lức Các xã Mỹ Yên, Long Hiệp, Phước Lợi, Thanh Phú, Tân Bửu 672.000 538.000 336.000 - - Đất TM-DV nông thôn
18466 Huyện Bến Lức Các xã Nhựt Chánh, Thạnh Đức, An Thạnh 504.000 403.000 252.000 - - Đất TM-DV nông thôn
18467 Huyện Bến Lức Các xã Lương Hòa, Lương Bình, Tân Hòa 416.000 333.000 208.000 - - Đất TM-DV nông thôn
18468 Huyện Bến Lức Các xã Bình Đức, Thạnh Lợi, Thạnh Hòa 336.000 269.000 168.000 - - Đất TM-DV nông thôn
18469 Huyện Bến Lức Các xã Mỹ Yên, Long Hiệp, Phước Lợi, Thanh Phú, Tân Bửu 536.000 429.000 268.000 - - Đất TM-DV nông thôn
18470 Huyện Bến Lức Các xã Nhựt Chánh, Thạnh Đức, An Thạnh 400.000 320.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
18471 Huyện Bến Lức Các xã Lương Hòa, Lương Bình, Tân Hòa 336.000 269.000 168.000 - - Đất TM-DV nông thôn
18472 Huyện Bến Lức Các xã Bình Đức, Thạnh Lợi, Thạnh Hòa 272.000 218.000 136.000 - - Đất TM-DV nông thôn
18473 Huyện Bến Lức Khu dân cư Mai Thị Non (Trung tâm PTQĐ tỉnh) Các đường từ số 1 đến số 14 5.032.000 4.026.000 2.516.000 - - Đất TM-DV nông thôn
18474 Huyện Bến Lức Khu dân cư Mai Thị Non (Trung tâm PTQĐ tỉnh) Đường Nguyễn Minh Trung 8.112.000 6.489.600 4.056.000 - - Đất TM-DV nông thôn
18475 Huyện Bến Lức Khu dân cư Trung tâm thị trấn Bến Lức (giai đoạn 2) Đường số 1, 3, 8 8.112.000 6.489.600 4.056.000 - - Đất TM-DV nông thôn
18476 Huyện Bến Lức Khu dân cư Trung tâm thị trấn Bến Lức (giai đoạn 2) Đường số 5, 6, 7, 9 6.088.000 4.870.400 3.044.000 - - Đất TM-DV nông thôn
18477 Huyện Bến Lức Khu dân cư Trung tâm thị trấn Bến Lức (giai đoạn 2) Đường số 4 6.496.000 5.196.800 3.248.000 - - Đất TM-DV nông thôn
18478 Huyện Bến Lức Khu dân cư Trung tâm thị trấn Bến Lức (giai đoạn 2) Đường song hành tiếp giáp đường Trần Thế Sinh 8.112.000 6.489.600 4.056.000 - - Đất TM-DV nông thôn
18479 Huyện Bến Lức Khu dân cư Đường số 10 Đường số 8 7.104.000 5.683.200 3.552.000 - - Đất TM-DV nông thôn
18480 Huyện Bến Lức Khu dân cư Đường số 11 Đường số 9 6.496.000 5.196.800 3.248.000 - - Đất TM-DV nông thôn
18481 Huyện Bến Lức Khu dân cư Đường số 12 Các đường còn lại 6.088.000 4.870.400 3.044.000 - - Đất TM-DV nông thôn
18482 Huyện Bến Lức Khu dân cư và tái định cư Leadgroup Đường số 3, đường số 5 5.032.000 4.025.600 2.516.000 - - Đất TM-DV nông thôn
18483 Huyện Bến Lức Khu dân cư và tái định cư Leadgroup Các đường còn lại 3.352.000 2.681.600 1.676.000 - - Đất TM-DV nông thôn
18484 Huyện Bến Lức Khu tái định cư và cao tầng đa chức năng (Công ty CP Đầu tư Nam Long - xã An Thạnh) Các tuyến đường: ĐT 830, T1, N3 6.696.000 5.357.000 3.348.000 - - Đất TM-DV nông thôn
18485 Huyện Bến Lức Khu tái định cư và cao tầng đa chức năng (Công ty CP Đầu tư Nam Long - xã An Thạnh) N1 (từ ĐT 830 đến Đ1), N4, N13, Đ2, Đ3 (từ N3 đến N4), Đ5 (từ N3 đến N4) 5.032.000 4.026.000 2.516.000 - - Đất TM-DV nông thôn
18486 Huyện Bến Lức Khu tái định cư và cao tầng đa chức năng (Công ty CP Đầu tư Nam Long - xã An Thạnh) Đ1 (khu A7, A8, A9), Đ2', Đ5 (từ N4 đến N11), N9 (từ Đ2' đến Đ5), N11 4.192.000 3.354.000 2.096.000 - - Đất TM-DV nông thôn
18487 Huyện Bến Lức Khu tái định cư và cao tầng đa chức năng (Công ty CP Đầu tư Nam Long - xã An Thạnh) Các tuyến đường còn lại 3.352.000 2.682.000 1.676.000 - - Đất TM-DV nông thôn
18488 Huyện Bến Lức Khu Tái định cư An Thạnh (Công ty Cổ Phần đầu tư Hoàng Long) Các đường số 3, đường A, đường B, đường C 2.512.000 2.010.000 1.256.000 - - Đất TM-DV nông thôn
18489 Huyện Bến Lức Khu dân cư, tái định cư Phúc Long (Khu A, B, C, D, H, K) (Công ty TNHH Đầu tư và Xây dựng Phúc Long) Đường số 1 5.032.000 4.026.000 2.516.000 - - Đất TM-DV nông thôn
18490 Huyện Bến Lức Khu dân cư, tái định cư Phúc Long (Khu A, B, C, D, H, K) (Công ty TNHH Đầu tư và Xây dựng Phúc Long) Đường số 2 3.352.000 2.682.000 1.676.000 - - Đất TM-DV nông thôn
18491 Huyện Bến Lức Khu dân cư, tái định cư Phúc Long (Khu A, B, C, D, H, K) (Công ty TNHH Đầu tư và Xây dựng Phúc Long) Đường số 5, 6, 7, 7a, 8, 9, 10 2.512.000 2.010.000 1.256.000 - - Đất TM-DV nông thôn
18492 Huyện Bến Lức Khu chợ Phước Lợi Dãy phố mặt trước (gần Quốc lộ) 2.264.000 1.811.000 1.132.000 - - Đất TM-DV nông thôn
18493 Huyện Bến Lức Khu chợ Tân Bửu Ngã ba chợ - sông Tân Bửu 1.344.000 1.075.000 672.000 - - Đất TM-DV nông thôn
18494 Huyện Bến Lức Khu dân cư Nhựt Chánh – xã Nhựt Chánh (Trung tâm PTQĐ tỉnh) Các đường số 1, 2, 4 5.856.000 4.685.000 2.928.000 - - Đất TM-DV nông thôn
18495 Huyện Bến Lức Khu dân cư Nhựt Chánh – xã Nhựt Chánh (Trung tâm PTQĐ tỉnh) Các đường số 3, 5 5.032.000 4.026.000 2.516.000 - - Đất TM-DV nông thôn
18496 Huyện Bến Lức Khu dân cư Nhựt Chánh – xã Nhựt Chánh (Trung tâm PTQĐ tỉnh) Đường số 6 5.032.000 4.026.000 2.516.000 - - Đất TM-DV nông thôn
18497 Huyện Bến Lức Khu dân cư Mỹ Yên (Công ty Thép Long An) Đường số 1 5.032.000 4.026.000 2.516.000 - - Đất TM-DV nông thôn
18498 Huyện Bến Lức Khu dân cư Mỹ Yên (Công ty Thép Long An) Đường số 2 và đường số 9 3.352.000 2.682.000 1.676.000 - - Đất TM-DV nông thôn
18499 Huyện Bến Lức Khu dân cư Mỹ Yên (Công ty Thép Long An) Các đường còn lại 3.016.000 2.413.000 1.508.000 - - Đất TM-DV nông thôn
18500 Huyện Bến Lức Khu dân cư Phú An xã Thạnh Đức 2.512.000 2.010.000 1.256.000 - - Đất TM-DV nông thôn
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...